Professional Documents
Culture Documents
2
NỘI DUNG
3
1. 1 GIỚI THIỆU NM LỌC HÓA DẦU/HÓA KHÍ
To All
Air AIR Units N2 OTHER Solid
SYSTEM SYSTEM OFF-SITE Waste
Electric
Power
CW
Return
CW
make-up UTILITY Steam PROCESS Products PRODUCT BAGGING Products To
SYSTEMS UNITS STORAGES LOADING Market
CW blown
down
Condensate
Raw CW
Water Supply
Off Gas/ Flare/ Treated
R/M WWT WWT Water
STORAGE
Chemicals Raw
Catalyst Fuels Materials
1.2 CÁC XƯỞNG CÔNG NGHỆ (PROCESS UNIT)
5
1.3 VD: SƠ ĐỒ CN XƯỞNG NH3 NM ĐẠM PHÚ MỸ
6
1.4 HỆ THỐNG PHỤ TRỢ (UTILITY SYSTEMS)
Hệ thống Hệ thống hơi Hệ thống Hệ thống khí
nước nước năng lượng
Hơi nước
Nhiên liệu
Nước thô (Boiler, WHB, Khí điều khiển
(Fuel)
steam station)
7
1.5 HỆ THỐNG TIỆN ÍCH KHÁC (OFF-SITE SYSTEMS)
8
1.6 HỆ THỐNG TIỆN ÍCH KHÁC (OFF-SITE SYSTEMS)
9
1.7 VAI TRÒ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG TRONG NM LHD
Thuộc xưởng công nghệ, công đoạn phản ứng và/hoặc các công đoạn khác (tùy
thuộc vào đặc tính NM);
Chuyển hóa nguyên liệu (sau khi xử lí) thành sản phẩm trung gian/sản phẩm thô;
Sản phẩm từ các các công đoạn phản ứng/TBPU thông thường được tinh chế
trước khi ra sản phẩm sau cùng end - product;
Sản phẩm trung gian cấp cho các xưởng công nghệ khác
Công đoan phản ứng là trái tim của xưởng công nghệ và TBPU là trái tim của
công đoạn phản ứng.
10
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
11
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
12
XƯỞNG NH3 - NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
13
NHÀ MÁY LỌC DẦU BÌNH SƠN
14
TB PHẢN ỨNG RFCC – NMLD BS
Tháp chưng cất khí quyển CDU Tháp Cracking xúc tác FCC
15
TBPU REFORMING THỨ CẤP – NM NH3
16
NỘI DUNG
17
2.1 HIỆU ỨNG NHIỆT
N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 - Q (điều kiện phản ứng, xúc tác, nhiệt độ và áp xuất)
Ý nghĩa: Đặc biệt ý nghĩa trong thiết kế TBPU và dây chuyền công nghệ của
các NM về nhiệt động.
Approach temperature: Là chêch lệch nhiệt giửa thực tế và nhiệt độ tại điểm cân
bằng phản ứng: Đặc biệt ý nghĩa trong thiết kế tối ứu TBPU
Ứng dụng trong các NM Hóa, LHD.
Các công thức thông số quan trọng khác để thiết kế TBPU sẽ được giới
thiệu vào phần 2 & 4 (ngày 2 &3) 18
2. 2. NGUYEN LÍ LE CHATELIER
2. Nguyên lí Le Chatelier
Là nguyên lý chuyển dịch cân bằng, được sử dụng để dự đoán những kết
quả của một hay nhiều sự thay đổi trong điều kiện phản ứng (nồng độ,
nhiệt độ, áp suất, thể tích...) lên các cân bằng hóa học
Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị
thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều
chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một
trạng thái cân bằng mới được thiết lập.
Ví dụ: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 - Q (điều kiện phản ứng, xúc tác, nhiệt độ và áp
xuất)
Nguyên lí Le Chatelier: Rất ý nghĩa trong định tính để vận hành, mô
phỏng TBPU
Ứng dụng trong các NM Hóa, LHD
19
2.3 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Tốc độ phản ứng tổng quát
Tốc độ phản ứng là độ thay đổi nồng độ của một trong các chất tham gia
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
20
2.3 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
2. Tốc độ phản ứng – Hằng số cân bằng theo nhiệt độ
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng giữ nguyên sau khi phản
ứng kết thúc. Chất xúc tác là rất quan trọng trong các TBPU của các NM.
Các thông số trên đều ứng dụng vào để TK TBPU & công đoạn phản ứng
NM LHD được giới thiệu vào phần 2 & 4 (ngày 2 &3).
22
2.4 XÚC TÁC PHẢN ỨNG
1. Xúc tác trong TBPU
Chất xúc tác và chất làm thay đổi tốc độ của một phản ứng hóa học của một
hay nhiều chất phản ứng.
Xúc tác đồng thể: Chất xúc tác ở cùng pha với chất phản ứng
Xúc tác dị thể: Chất xúc tác ở khác pha với chất phản ứng => Rất phổ biến trong
các NM lọc hóa dầu.
Ví dụ: XT Reforming, CH CO, TH NH3 trong NM Đạm; XT RFCC trong
phân xưởng RFCC của NMLD
Tốc độ không gian: Là lưu lượng lưu chất
Là thông số rất quan trọng trong thiết kế kích thước TBPU và công nghệ tuần
hoàn 23
2.4 XÚC TÁC PHẢN ỨNG
Tuổi thọ;
Độ bền và ổn định;
Diện tích bề mặt riêng, Độ chênh lệch áp suất qua thiết bị;
24
VÍ DỤ: XÚC TÁC TỔNG HỢP NH3
25
VÍ DỤ: PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3
26
VÍ DỤ: THÔNG SỐ VẬN HÀNH TBPU NH3
27
VD: REFORMING CATALYST
Tháp chưng cất khí quyển CDU Tháp Cracking xúc tác FCC
28
VD: HIỆN TƯỢNG RUBY TRONG XT SR
29
NỘI DUNG
30
NỘI DUNG
31
RẤT CÁM ƠN ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE/TRAO ĐỔI
32