You are on page 1of 32

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

TRONG CÁC NHÀ MÁY NM LỌC HÓA


DẦU/HÓA KHÍ

CBTB : Kỹ sư. Nguyễn Minh Hiếu


Email : hieunm@vpi.pvn.vn
Sđt : 0903.053.066
NỘI DUNG

GIỚI THIỆU NM LHD/HK VÀ VAI TRÒ, Ý NGHĨA


1
CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (TBPU)

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN QUAN TRỌNG, CHỦ


2
YẾU ĐỐI VỚI THIẾT KẾ TBPU/NM LHD

THIẾT BỊ/THIẾT KẾ TBPU TRONG CÁC NM


3
LỌC HÓA DẦU

4 MÔ PHÕNG TBPU BẰNG CÁC PHẦN MỀM MÔ


PHỎNG ĐỘNG VÀ TỈNH

2
NỘI DUNG

GIỚI THIỆU NM HÓA, NM LHD/HK VÀ VAI TRÒ,


1
Ý NGHĨA CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (TBPU)

CÁC YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI TÂN KỸ SƯ


2
NGÀNH KỸ THUẬT HÓA HỌC.

CÁC THÁCH THỨC & KHẮC PHỤC KHI TIẾP


3
CẬN VỚI KIẾN THỨC THỰC TẾ.

4 CÁC ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MÔ PHỎNG VÀ


SỬ DỤNG PHẦN MỀM.

KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÍ


5
DỰ ÁN XÂY DỰNG 1 NHÀ MÁY LỌC HÓA DẦU

3
1. 1 GIỚI THIỆU NM LỌC HÓA DẦU/HÓA KHÍ

To All
Air AIR Units N2 OTHER Solid
SYSTEM SYSTEM OFF-SITE Waste
Electric
Power

CW
Return

CW
make-up UTILITY Steam PROCESS Products PRODUCT BAGGING Products To
SYSTEMS UNITS STORAGES LOADING Market
CW blown
down

Condensate

Raw CW
Water Supply
Off Gas/ Flare/ Treated
R/M WWT WWT Water
STORAGE

Chemicals Raw
Catalyst Fuels Materials
1.2 CÁC XƯỞNG CÔNG NGHỆ (PROCESS UNIT)

 Các xưởng công nghệ là trái tim của NM;


 Bao gồm các công đoạn công nghệ khác nhau như xử lí
nguyên liệu, gia nhiệt, làm lạnh, nén, chuyển hóa (công
đoạn phản ứng), tinh chế, thành phẩm, thu hồi …;
 Xưởng công nghệ là để chuyển hóa nguyên liệu thành
các sản phẩm trung gian (cung cấp cho phân xưởng
công nghệ khác) và các sản phẩm cuối;
 Công đoan chuyển hóa (công đoạn phản ứng) là trái
tim của các xưởng công nghệ và TBPU là trái tim của
công đoạn phản ứng.

5
1.3 VD: SƠ ĐỒ CN XƯỞNG NH3 NM ĐẠM PHÚ MỸ

6
1.4 HỆ THỐNG PHỤ TRỢ (UTILITY SYSTEMS)

Hệ thống Hệ thống hơi Hệ thống Hệ thống khí
nước nước năng lượng

Hơi nước
Nhiên liệu
Nước thô (Boiler, WHB, Khí điều khiển
(Fuel)
steam station)

Nước khử Nước ngưng Sản xuất điện


khoáng (Demi (electric (Network, GT, Khí bảo trì
Water) generator) STG, …)

Nước cấp lò


Khí nitơ
hơi (BFW)

Vai trò của các hệ thống phụ trợ trong NMLHD,


Nước làm mát
xưởng/công đoạn CN và TBPU

7
1.5 HỆ THỐNG TIỆN ÍCH KHÁC (OFF-SITE SYSTEMS)

Hệ thống kho chứa / nhập nguyên liệu (storage, tank,


SPM, unloading);
Hệ thống kho chứa/xuất sản phẩm (storage, bagging,
loading to vessel, ship, ….);
Hệ thống đuốc (Flare);
Các Hệ thống xử lý nước thải (WWT including oily,
sanitary and process waste water);
Hệ thống điện (Network, substation, motor, MCC, etc);

8
1.6 HỆ THỐNG TIỆN ÍCH KHÁC (OFF-SITE SYSTEMS)

Hệ thống đồng hồ đo, điều khiển và tự động hóa


(Instrument, DCS, ESD, PLC, AOS,…);
Các hệ thống giám sát, quản lí đào tạo (OTS, IMS, MMS,
EMS, ERP, etc;
Nhà xưởng (Building, control room, ware house, lab, etc);
Khác (piping, structure, roads, etc).

Vai trò của các hệ thống tiện ích trong NMLHD,


xưởng/công đoạn CN và TBPU

9
1.7 VAI TRÒ THIẾT BỊ PHẢN ỨNG TRONG NM LHD
 Thuộc xưởng công nghệ, công đoạn phản ứng và/hoặc các công đoạn khác (tùy
thuộc vào đặc tính NM);
 Chuyển hóa nguyên liệu (sau khi xử lí) thành sản phẩm trung gian/sản phẩm thô;

 Sản phẩm từ các các công đoạn phản ứng/TBPU thông thường được tinh chế
trước khi ra sản phẩm sau cùng end - product;
 Sản phẩm trung gian cấp cho các xưởng công nghệ khác
 Công đoan phản ứng là trái tim của xưởng công nghệ và TBPU là trái tim của
công đoạn phản ứng.

 CÂU HỎI: TẠI SAO 1 NM CHỈ CÓ 1 PHẢN ỨNG NHƯNG


QUI MÔ RẤT LỚN VÀ ĐẦY ĐỦ CÁC XƯỞNG & HỆ
THỐNG PHỤ TRỢ TIỆN ÍCH ????

10
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

11
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

12
XƯỞNG NH3 - NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ

13
NHÀ MÁY LỌC DẦU BÌNH SƠN

14
TB PHẢN ỨNG RFCC – NMLD BS

Tháp chưng cất khí quyển CDU Tháp Cracking xúc tác FCC
15
TBPU REFORMING THỨ CẤP – NM NH3

16
NỘI DUNG

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN QUAN TRỌNG, CHỦ


2
YẾU ĐỐI VỚI THIẾT KẾ TBPU/NM LHD

4 CÁC ỨNG DỤNG KIẾN THỨC MÔ PHỎNG VÀ


SỬ DỤNG PHẦN MỀM.

KHÁI QUÁT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN VÀ QUẢN LÍ


5
DỰ ÁN XÂY DỰNG 1 NHÀ MÁY LỌC HÓA DẦU

17
2.1 HIỆU ỨNG NHIỆT

1. Hiệu ứng nhiệt (∆H)


Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng hóa học là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào khi một
mol chất tham gia vào phản ứng (hay một mol sản phẩm được tạo thành).
 ∆H2 = ∆H1 + ∫ ∆CpdT

 ∆H2 = ∆H1 + ∆Cp(T2- T1)

 ∆H = ∆H298 + ∆Cp(T- 298)

 N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 - Q (điều kiện phản ứng, xúc tác, nhiệt độ và áp xuất)
 Ý nghĩa: Đặc biệt ý nghĩa trong thiết kế TBPU và dây chuyền công nghệ của
các NM về nhiệt động.
 Approach temperature: Là chêch lệch nhiệt giửa thực tế và nhiệt độ tại điểm cân
bằng phản ứng: Đặc biệt ý nghĩa trong thiết kế tối ứu TBPU
 Ứng dụng trong các NM Hóa, LHD.

 Các công thức thông số quan trọng khác để thiết kế TBPU sẽ được giới
thiệu vào phần 2 & 4 (ngày 2 &3) 18
2. 2. NGUYEN LÍ LE CHATELIER

2. Nguyên lí Le Chatelier
 Là nguyên lý chuyển dịch cân bằng, được sử dụng để dự đoán những kết
quả của một hay nhiều sự thay đổi trong điều kiện phản ứng (nồng độ,
nhiệt độ, áp suất, thể tích...) lên các cân bằng hóa học
 Khi bất kỳ hệ thống nào ở trạng thái cân bằng trong một thời gian dài bị
thay đổi nồng độ, nhiệt độ, thể tích, hoặc áp suất, thì hệ thống sẽ tự điều
chỉnh phần nào để chống lại những hiệu ứng của sự thay đổi và một
trạng thái cân bằng mới được thiết lập.
 Ví dụ: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 - Q (điều kiện phản ứng, xúc tác, nhiệt độ và áp
xuất)
 Nguyên lí Le Chatelier: Rất ý nghĩa trong định tính để vận hành, mô
phỏng TBPU
 Ứng dụng trong các NM Hóa, LHD

19
2.3 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Tốc độ phản ứng tổng quát
Tốc độ phản ứng là độ thay đổi nồng độ của một trong các chất tham gia
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

20
2.3 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
2. Tốc độ phản ứng – Hằng số cân bằng theo nhiệt độ

Ea: Năng lượng hoạt hóa


A: thừa số tần số (Thể hiện xác xuất va chạm hữu hiệu của các chất tham gia phản
ứng)
 Chú ý: Tốc độ phản ứng/chất xúc tác làm cho phản ứng nhanh đạt tới trạng
thái cân bằng, không làm chuyển dịch cân bằng, không thay đổi ΔH.
 Các công thức thông số quan trọng khác để thiết kế TBPU sẽ được giới
thiệu vào phần 2 & 4 (ngày 2 &3)
21
2.3 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
 Nồng độ: Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng => Chú ý có thể
ảnh hưởng công đoạn tinh chế, thu hồi và liên quan Nhiệt động học (nguyên lí Le
Chatelier).
 Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng =>
Liên quan chi phí TBPU và liên quan Nhiệt động học (nguyên lí Le Chatelier)
 Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng => rất quan trọng, liên quan
Nhiệt động học (nguyên lí Le Chatelier) và thiết kế, vận hành TBPU
 Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

 Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng giữ nguyên sau khi phản
ứng kết thúc. Chất xúc tác là rất quan trọng trong các TBPU của các NM.
 Các thông số trên đều ứng dụng vào để TK TBPU & công đoạn phản ứng
NM LHD được giới thiệu vào phần 2 & 4 (ngày 2 &3).

22
2.4 XÚC TÁC PHẢN ỨNG
1. Xúc tác trong TBPU
Chất xúc tác và chất làm thay đổi tốc độ của một phản ứng hóa học của một
hay nhiều chất phản ứng.
 Xúc tác đồng thể: Chất xúc tác ở cùng pha với chất phản ứng

 Xúc tác dị thể: Chất xúc tác ở khác pha với chất phản ứng => Rất phổ biến trong
các NM lọc hóa dầu.
Ví dụ: XT Reforming, CH CO, TH NH3 trong NM Đạm; XT RFCC trong
phân xưởng RFCC của NMLD
 Tốc độ không gian: Là lưu lượng lưu chất

qua 1 m3 thiết bị (1 m3 xúc tác) trên 1 đơn vị


thời gian (đơn vị: M3 hoặc Nm3/h/m3)

Là thông số rất quan trọng trong thiết kế kích thước TBPU và công nghệ tuần
hoàn 23
2.4 XÚC TÁC PHẢN ỨNG

2. Đặc điểm xúc tác (XT dị thể)


 Hoạt tính;

 Tuổi thọ;

 Độ bền và ổn định;

 Khả năng chịu ngộ độc;

 Diện tích bề mặt riêng, Độ chênh lệch áp suất qua thiết bị;

 Khả năng tái sinh;

 Khả năng chịu nhiễm độc

24
VÍ DỤ: XÚC TÁC TỔNG HỢP NH3

25
VÍ DỤ: PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3

26
VÍ DỤ: THÔNG SỐ VẬN HÀNH TBPU NH3

27
VD: REFORMING CATALYST

Tháp chưng cất khí quyển CDU Tháp Cracking xúc tác FCC
28
VD: HIỆN TƯỢNG RUBY TRONG XT SR

29
NỘI DUNG

THIẾT BỊ/THIẾT KẾ TBPU TRONG CÁC NM


3
LỌC HÓA DẦU

30
NỘI DUNG

4 MÔ PHỎNG TBPU BẰNG CÁC PHẦN MỀM MÔ


PHỎNG ĐỘNG VÀ TỈNH

31
RẤT CÁM ƠN ĐÃ CHÚ Ý
LẮNG NGHE/TRAO ĐỔI

32

You might also like