Professional Documents
Culture Documents
LỰA CHỌN
MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
Phương pháp tương quan
Phương pháp EOS
CÁC MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
Phương pháp tương quan: API và Rackett
2
EOS
Phương pháp EOS:
Phương trình bậc ba tổng quát
Công thức Alpha
Các quy luật hỗn hợp
Phương trình SRK, PR, …
Phương trình SRKP, SRKM, SRKS….
3
Phương trình bậc ba tổng quát
RT a (T )
P 2
v b v uvb wb 2
Trong đó:
P - áp suất
T - nhiệt độ tuyệt đối
v - thể tích mol
u, w - là các hằng số nguyên
4
Giá trị của u, w trong các EOS
1 0 Redlich-Kwrong
2 -1 Peng-Robinson
5
EOS Soave-Redlich-Kwrong
a (T ) (T ).a (Tc )
(T ) 1 M (1 T
12 2
r )
M 0,48 1,574 0,176 2
Trong đó:
a(T) : hệ số phụ thuộc nhiệt độ
(T) : hàm phụ thuộc nhiệt độ, đặc trưng cho lực hấp dẫn
giữa các phân tử
Tc : nhiệt độ tới hạn
Tr = T/Tc : nhiệt độ rút gọn
: thừa số acentric
6
LỰA CHỌN MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
Cơ sở lựa chọn:
Hằng số cân bằng pha cho các quá trình chưng cất,
hấp thụ, hấp phụ, cô đặc hoặc bốc hơi, quá trình
trích ly…
Thành phần của hỗn hợp
Nhiệt độ
Áp suất
Các thống số làm việc của thiết bị
7
LỰA CHỌN MÔ HÌNH NHIỆT ĐỘNG
8
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN KHÍ
Với khí chứa ≤5% N2, CO2 và H2S và không có phân tử
phân cực nào khác: SRK, PR hoặc BWRS
Với khí chứa ≥5% N2, CO2 và H2S và không có phân tử
phân cực nào khác: SRK, PR, (người sử dụng nên đưa
vào các thông số tương tác để thu được kết quả chính
xác hơn)
Tách các hydrocacbon nhẹ: PR-BM, RKS-BM, PR, SRK.
Tách khí từ không khí bằng làm lạnh sâu: PR-BM, RKS-
BM, PR, SRK
Tách nước bằng Glycol: PRWS, RKSWS, PRMHV2,
RKSMHV2, PSRK, SR-POLAR, SAFT
9
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN KHÍ
Hấp thụ khí axit bằng metanol (RECTISOL) NMP
(PURISOL): PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2, PSRK,
SR-POLAR, PHSCT, SAFT
Hấp thụ khí axit bằng amin (AMISOL) kiềm xoda
nóng: ELECNRTL
Quá trình Claus: PRWS, RKSWS, PRMHV2, RKSMHV2,
PSRK, SRPOLAR
Xử lý khí tự nhiên có lẫn nước làm việc ở áp suất cao
(độ hòa tan của hydrocacbon trong nước sẽ tăng lên):
SRKM, PRM, SRKS, SRKKD (EOS SRK được biến đổi bởi
Kabadi-Danner)
10
QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN DẦU
Hệ thống áp suất thấp (tháp chưng cất áp suất khí
quyển và chân không):
Trong nguyên liệu của các hệ thống này có khoảng trên
3% thể tích phần nhẹ: BK10 hoặc GS và các dạng biến
đổi của nó
Khi hàm lượng phần nhẹ lớn (nhất là thành phần C1):
SRK,PR.
Hệ thống áp suất cao (tháp chưng cất phân đoạn
sản phẩm của phân xưởng cracking, cốc hóa,…)
hàm lượng phần nhẹ nói chung lớn: GS, SRK, PR
11
QUÁ TRÌNH HOÁ DẦU
Quá trình tách các hydrocacbon nhẹ trong tháp “tôi”:
GRAYSON PR, RK-SOAVE CHAO-SEA
Ở áp suất thấp : SRK,PK
Ở áp suất cao : SRKKD
Tách BTX WILSON, NRTL, UNIQUAC
P<2 bars : IDEAL
P>2 bars : GS,SRK,PK
Các sản phẩm khác MTBE, ETBE, TAME:
WILSON, NRTL, UNIQUAC
Tách ethylbenzen,styren: PR, SRK, WILSON, NRTL
Axit Terephthalic WILSON, NRTL, UNIQUAC
12
QUÁ TRÌNH HOÁ DẦU
13