Professional Documents
Culture Documents
KHÍ NÉN
13:02 2
KHÍ NÉN
Kỹ năng:
Đọc hiểu được nhiều ký hiệu thiết bị khí nén, phân
tích nguyên lý hoạt động của những hệ thống điều
khiển dùng khí nén và điện khí nén;
Thực hiện thiết kế mạch điều khiển hệ thống có sử
dụng thiết bị khí nén thủy lực trong công nghiệp.
Thái độ:
Tích cực tham gia tìm hiểu các hệ thống khí nén
dùng bộ điều khiển lập trình.
13:02 3
KHÍ NÉN
13:02 4
KHÍ NÉN
CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ KHÍ NÉN
CHƯƠNG 2: MÁY KHÍ NÉN
CHƯƠNG 3: PHÂN PHỐI VÀ ĐIỀU HÒA KHÍ NÉN
CHƯƠNG 4: CƠ CẤU CHẤP HÀNH
CHƯƠNG 5: CÁC VAN TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN
CHƯƠNG 6: THIẾT BỊ ĐIỆN CẢM BIẾN TRONG HỆ
THỐNG KHÍ NÉN
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BẰNG
KHÍ NÉN
CHƯƠNG 8: ĐIỆN KHÍ NÉN
13:02 5
KHÍ NÉN
1.1 Lịch sử khí nén
Lĩnh vực ứng dụng:
- Trong các nhà máy: Khí nén dùng trong thiết bị in dập,
gá kẹp, đóng gói bao bì, thiết bị vặn đinh ốc…
13:02 7
KHÍ NÉN
1.1 Lịch sử khí nén
Lĩnh vực ứng dụng:
- Các thiết bị máy móc trong lĩnh vực khai thác đá, than
và các công trình xây dựng đường hầm…
13:02 8
KHÍ NÉN
1.1 Lịch sử khí nén
Lĩnh vực ứng dụng:
- Trong GTVT: Hệ thống phanh hãm của ô tô, hệ thống
đóng mở, trợ lực tay lái xe hơi…
13:02 9
KHÍ NÉN
Trạm nguồn
Nguồn năng lượng Máy nén khí, bình tích áp,
van điều chỉnh áp suất
13:02 11
KHÍ NÉN
1.2 Ưu, nhược điểm của hệ thống truyền động
bằng khí nén
* Ưu điểm:
- Không gây ô nhiễm môi trường.
- Không khí đàn hồi tốt nên rất dễ dàng cho việc tích
chứa khí.
- Có khả năng truyền tải năng lượng xa vì độ nhớt động
học của khí nén nhỏ, và tổn thất áp suất trên đường tuyền
ít.
- Hệ thống phòng ngừa quá áp suất giới hạn được đảm
bảo.
13:02 12
KHÍ NÉN
1.2 Ưu, nhược điểm của hệ thống truyền động
bằng khí nén
* Nhược điểm
- Lực truyền tải thấp
- Chịu nén cao nên quán tính lớn do đó đáp ứng hệ
thống chậm khi tải trọng thay đổi.
- Hệ thống khí nén thường phát ra tiếng ồn.
- Công suất nhỏ.
13:02 13
KHÍ NÉN
1.3 Những đặc trưng cơ bản của khí nén
Số Vận
lượng chuyển
Lưu trữ
…….
Những đặc trưng cơ Nhiệt độ
bản của khí nén
13:02 14
KHÍ NÉN
1.4 Những đặc tính của khí nén
Trái đất được bao bọc bởi một lớp khí quyển. Vì không
khí có trọng lượng nên trái đất và mọi vật trên trái đất đều
chịu áp suất, áp suất này gọi là áp suất khí quyển.
Áp suất này bằng 1.013 bar ở mực nước biển, ở 0 độ C
và vĩ tuyến 45 độ.
13:02 17
KHÍ NÉN
Nếu khí quyển biến mất chung quanh trái đất, áp suất
không còn nữa ta có chân không tuyệt đối. Áp suất so với
chân không tuyệt đối là áp suất tuyệt đối.
Áp suất so với chân không tuyệt đối pck = 0.
1.4.4 Áp suất dư
Là hiệu giữa áp suất tuyệt đối và áp suất khí quyển, áp
suất của áp kế là áp suất dư.
P (tuyệt đối) = p (tương đối/as dư) + p (khí quyển)
13:02 18
KHÍ NÉN
1.5 Các đại lượng cơ bản trong hệ thống khí nén
Đại Kí hiệu Liên hệ giữa Đơn vị SI Đơn vị thường sử
lượng dụng trong khí nén
Các đại lượng
Vật lí
13:02 19
KHÍ NÉN
1.5 Các đại lượng cơ bản trong hệ thống khí nén
Đại Kí hiệu Liên hệ giữa Đơn vị SI Đơn vị thường sử
lượng dụng trong khí nén
Các đại lượng
Vật lí
13:02 20
KHÍ NÉN
Pabs Áp suất tuyệt đối của khối khí đang xét N/m2
( Absolute).
V: thể tích khối khí m3.
G: khối lượng không khí kg.
R: hằng số khí, R = 287 J/kg.K.
T: nhiệt độ kelvin K.
13:02 21
KHÍ NÉN
13:02 22
KHÍ NÉN
13:02 23
KHÍ NÉN
1.6.3 Định luật Charles
13:02 24