You are on page 1of 43

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

BÁO CÁO

TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Sinh viên thực hiện:

Trần Minh Chiến 21115042120205


Trần Quốc Cường 21115042120207
Trần Công Hiếu 21115042120219
Nguyễn Hữu Hải Quân 21115042120273
Phạm Tiến Phúc 21115042120248

GVHD: TS. Nguyễn Minh Tiến


Lớp : 123TTDCDT01

MỤC LỤC
Chương 1: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ........................................3
1.1. Thông số cho trước của động cơ [Đồ án: “Động cơ đốt trong” – Sinh viên: Phạm
Văn Tuấn].................................................................................................................3
1.2. Tính toán các thông số của chu trình:................................................................5
1.2.1. Tính quá trình nạp:......................................................................................5
1.2.2. Tính quá trình nén.......................................................................................6
1.2.3. Tính quá trình cháy......................................................................................7
1.2.4. Tính quá trình giản nở:................................................................................9
1.2.5. Các thông số chỉ thị:..................................................................................10
1.2.6. Các thông số có ích:..................................................................................10
1.2.7. Vẽ đồ thị công...........................................................................................12
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU KHUỶU
TRỤC THANH TRUYỀN.........................................................................................16
2.1 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khủyu............................................................35
2.2 Đồ thị Q-Alpha..................................................................................................41
2.3 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu...............................................................................45
Chương 1: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ

Mục đích phần tính toán nhiệt động cơ giúp cho sinh viên vận dụng kiến thức đã
học trong môn học “Nguyên lý động cơ đốt trong” để tính toán các quá trình nhiệt trong
động cơ, qua đó hiểu rõ được các quan hệ giữa các thông số nhiệt động của chu trình, xác
định được các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và kiểm nghiệm lại các kích thước cơ bản của
động cơ.

Từ kết quả tính toán nhiệt, sinh viên có thể xây dựng được đồ thị công lý thuyết
của động cơ. Từ các số liệu về kết cấu và chỉ tiêu kỹ thuật của động cơ cho trước, sinh
viên lựa chọn các thông số khác đặc trưng cho điều kiện vận hành để xác định các thông
số nhiệt động của từng quá trình. Các thông số chọn dựa trên cơ sở loại động cơ, đặc
điểm kết cấu. Các thông số được ký hiệu như trong tài liệu "Nguyên lý động cơ đốt
trong" của GS Nguyễn Tất Tiến (NXB Giáo dục, 2000).

1.1. Thông số cho trước của động cơ [Đồ án: “Động cơ đốt trong” – Sinh viên: Phạm
Văn Tuấn]
Tên thông số Ký hiệu Thứ Giá trị
nguyên
1. Công suất có ích Ne Kw 111
2. Tỷ số nén e 15.5
3. Số vòng quay n vòng/ phút 1600
4. Đường kính xi lanh D mm 125
5. Hành trình piston S mm 173.5

6. Số xi lanh i 6
7. Góc phun sơm j độ 30
8. Số kỳ t 4
9. Góc mở sớm xupáp nạp j1 độ 20
10. Góc đóng muộn xupáp nạp j2 độ 48
11. Góc mở sớm xupáp thải j3 độ 48

12. Góc đóng muộn xupáp thải j4 độ 20


13.Loại buồng cháy Thống nhất
14.Kiểu xu páp DOHC

15. Dung tích công tác Vh cc 2128


Tài liệu tham khảo: https://www.slideshare.net/trongthuy1/luan-van-tinh-toan-ket-cau-
dong-co-dot-trong-hay-9d

Tên thông số Ký hiệu Thứ nguyên Giá trị


1. Áp suất khí nạp Pk MN/m2 0.1
2. Nhiệt độ khí nạp Tk K 297
3. Hệ số dư lượng không khí a 1.4
4.Áp suất cuối kỳ nạp Pa MN/m2 0.085
5.Áp suất khí sót Pr MN/m2 0.1
6. Nhiệt độ khí sót Tr K 800
7. Độ sấy nóng khí nạp mới DT 13
8.Chỉ số giãn nở đoạn nhiệt của khí m 1.5
sót
9.Hệ số lợi dụng nhiệt tại z xz 0.78
10. Hệ số lợi dụng nhiệt tại b xb 0.9
11. Tỷ số tăng áp l 1.8
12. Hệ số nạp thêm l1 1.02
13. Hệ số quét buồng cháy l2 1
14. Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt lt 1.1
15. Hệ số điền đầy đồ thị jđ 0.934

Các số liệu tham khảo để chọn:


Hệ số dư lượng Tỷ số tăng áp 
Loại động cơ
không khí 
Động cơ xăng 0,85 - 1,15
Động cơ Diesel
- Tốc độ thấp 1,6 -2,0 1,7 - 2,2
- Cao tốc buồng cháy thống nhất
- Cao tốc buồng cháy ngăn cách 1,5 - 1,9 1,5 - 1,8
- Tăng áp 1,2 - 1,7
1,7 - 2,2

Loại động cơ b z pr [MN/m2] Tr [K] T


Động cơ Diesel 0,80 - 0,90 0,65 - 0,85 0,104 - 0,118 700 - 900 0 - 20
Động cơ Xăng 0,85 - 0,95 0,85 - 0,92 0,101 - 0,118 900-
1000 20 - 40
§éng c¬ Ga 0,8 - 0,85

Chọn t theo bảng


 0,8 0,9 1,2 1,4

t 1,13 1,17 1,14 1,11

1.2. Tính toán các thông số của chu trình:


1.2.1. Tính quá trình nạp:
1. Tính hệ số khí sót r:
λ (T + ΔT ) pr 1
γ r= 2 k

( )
Tr pa p 1
ελ1 −λ t . λ2 r m
pa
=0.03126 (1-1)
2. Tính hệ số nạp v:

[ ( )]
1
1 T k p a. pr m
η v= ελ 1− λt . λ 2
( ε−1 ) (T k +ΔT ) p k pa
= 0.81908 (1-2)
3. Tính nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta (K):

( )
pa m−1
m
T K +ΔT +λ t . γ r . T r
pr
T a=
(1+γ r ) =325.87088 (1-3)

Loại động cơ v r Ta [K]


Động cơ xăng 0,75 - 0,85 0,07 - 0,12 340 - 400
Động cơ Diesel 0,75 - 0,95 0,03 - 0,06 310 - 340

4. Tính số mol không khí để đốt cháy một kg nhiên liệu M0 (kmolKK/kgnl):

Thành phần trong 1 kg nhiên liệu [kg] Khối lượng Nhiệt trị thấp
Nhiên liêu phân tử nl QH [kj/kg]
C H O [kg/kmol]
Xăng 0,855 0,145 0 110 - 120 43.995
Diesel 0,87 0,126 0,004 180 - 200 42.530

1 C H O
M 0= ( + − nl )
0 ,21 12 4 32 =0.49464 (1-4)
5. Tính số mol khí nạp mới M1: (1-5)
M 1 =α . M 0 =0.69250 (động cơ Diesel, động cơ phun xăng)
1
M 1 =α . M 0 +
μ nl (động cơ xăng dùng bộ chế hoà khí)
1.2.2. Tính quá trình nén

6. Tỷ nhiệt của không khí


mC vkk (kJ/kmol.K):
bv 0 , 00419
m̄ C vkk =a v + T =19 , 806+ .T
2 2 =21.69139 (1-6)
''
7. Tỷ nhiệt mol của sản phẩm cháy m C v (kJ/kmol.K):
''
bv
m̄ C'v' =a'v' + T
2 =23.54980 (1-7)

Nếu 0,71 thì: a rSub { size 8{v} } =17,997+3,504 . α} {¿


b rSub { size 8{v} } = left (360, 34+252,4 . α right ) . 10 rSup { size 8{ - 5} } } {¿

Nếu 1 thì:


a rSub { size 8{v} } =19,867+ { {1,634} over {α} } } {¿=21.03414
b rSub{size8{v} =left (427,38+{ {184,36} over {α} right ) . 10 rSup{size8{-5} } {¿ =0.00559
'
8. Tỷ nhiệt của hỗn hợp cháy m C v (kJ/kmol.K):
m̄ C v=∑ r i . mC vi
'

''
' m̄C vkk + γ r . m̄ C v
m̄ C v=
1+ γ r =21.74773 (1-8)
'
b
m̄ C v=av + v T
' '

Có thể viết dưới dạng: 2

Trong đó:
'' ''
a +γ .a b +γ .b
av= v r v
'
b 'v = v r v
1+ γ r =19.84322 ; 1+ γ r =0.004232

9. Tính chỉ số nén đa biến trung bình n1:


Chọn trước n1, thế vào phương trình sau, xác định n1 bằng phương pháp gần đúng.
8 , 314
n1 =1+ '
bv n −1
a'v + T a ( ε 1 + 1)
2 =1.37063 (1-9)
Khi sai số hai vế nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị n1 đã chọn.

10. Tính nhiệt độ cuối kỳ nén Tc (K):


n1−1
T c=T a . ε =899.94962 (1-10)

11. Tính áp suất cuối kỳ nén pc (MN/m2):


n1
pc = pa . ε = 3.63851 (1-11)
Loại động cơ n1 pc [MN/m2] Tc [K]
Xăng 1,34 - 1,38 0,9 - 1,5 600 - 750
Diesel
- Buồng cháy ngăn cách 1,34 - 1,38 3,5 - 6,0 700 - 1050
- Buồng cháy thống nhất
1,34 - 1,42 3,5 - 6,0
1.2.3. Tính quá trình cháy
12. Tính M:
H O
ΔM = +
Động cơ Diesel 4 32 =0.03163 (1-12)
H O 1
ΔM = + −
Động cơ xăng khi  1 thì 4 32 μ nl (1-13)

khi 0,7< 1 thì


ΔM =
C H
(
+ +0 ,79 . α . M 0 − α . M 0 +
12 2
1
μnl ) =0.04149
13. Tính số mol sản phẩm cháy M2 (kmol/kgnl):
M 2 =M 1 + ΔM =0.72413 (1-14)

14. Hệ số biến đổi phân tử lý thuyết.


M2
β 0=
M 1 =1.04567 (1-15)
15. Hệ số biến đổi phân tử thực tế.
β o+ γr
β=
1+ γ r =1.04428 (1-16)
16. Hệ số biến đổi phân tử tại z.
β o −1 ξ z
β z =1+ .
1+ γ r ξb = 1.03838 (1-17)
17. Tính hệ số toả nhiệt xz tại z:
ξz
xz=
ξ b =0.86667 (1-18)

18. Tổn thất nhiệt do cháy không hòan toàn: (1-19)


1 thì  QH = 0 (động cơ Diesel)
 <1 thì  QH = 120.103.(1-)M0 (động cơ đánh lửa cưỡng bức)

19. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình môi chất tại z.
'' b 'vz'
''
m̄ C vz=avz + T
2 z =26.79634 (1-20)

a 'vz' =
(
a'v' . M 2 x z +
γ
βo )
+a 'v . M 1 ( 1−x z )

( )
γr
M 2 x z+ + M 1 ( 1−x z )
βo
=20.88586

b 'vz' =
(
b 'v' . M 2 x z +
γ
βo )
+b 'v . M 1 ( 1−x z )

( )
γr
M 2 x z+ + M 1 ( 1−x z )
βo
=0.00542
20. Nhiệt độ cực đại của chu trình Tz (K) = 2180.36962
Nhiệt độ cực đại tính theo phương trình cháy: (1-21)
ξ z . ( Q H −ΔQ H )
+ m̄ C'vc . T c=β z . m̄.C ''vz . T z
M 1 . ( 1+γ r )
(động cơ đánh lửa cưỡng bức)
ξ z .Q H
+( m̄C'vc +8 , 314 . λ). T c =β z . m̄ .C '' pz . T z
M 1 . ( 1+ γ r )
(động cơ Diesel)
2
Đưa về dạng phương trình bậc hai: AT z + BT z +C=0
Các hệ số A, B, C của phương trình xác định theo bảng:

Động cơ A B C
'
Động cơ đánh b' ' '' ξ z ( Q H − ΔQ H ) bv '
lửa cưỡng bức β z . vz β z . avz − −( av + .T c ). T c
2 M 1 .( 1+ γ r ) 2
'
Động cơ b'vz' ξ z . QH bv
βz . β z .(a'vz' +8 , 314 ) −
'
−(a v + . T + 8 ,314 . λ ) .T c
Diesel 2 M 1 .(1+ γ r ) 2 c

21. Xaïc âënh tyí säú tàng aïp 


Træåìng håüp âäüng cå âaïnh læía cæåîng bæïc:
Tz
λ=β z
T c =1.8 (1-22)
Trường hợp động cơ Diesel thì chọn theo bảng.
22. Aïp suất cực đại chu trình pz.
p z =p c . λ =6.54931 (1-23)
Loại động cơ pz [MN/m2] Tz [K]
Xăng 2,8 - 6,0 2500 - 2800
Diesel 4,8 - 9,6 1900 - 2200
1.2.4. Tính quá trình giản nở:
23. Tỷ số giãn nở sớm: (1-24)
=1 (động cơ đánh lửa cưỡng bức)
βz Tz
ρ=
λ T c =1.39764 (động cơ Diesel)

24. Tỷ số giãn nở sau: (1-25)


 =  =6.5 (động cơ đánh lửa cưỡng bức)
ε
δ=
ρ =11.09012 (động cơ Diesel)
25. Kiểm nghiệm lại trị số n2: Chọn n2=1.21790
Chọn trước n2 thế vào phương trình sau, xác định n2 bằng phương pháp gần đúng.
8 , 314
n2 −1=
( ξ b −ξ z ) .( Q H −ΔQ H ) ' ' b 'z'
+ a + . ( T z +T b )
M 1 . β . ( 1+ γ r ) . ( T z −T b ) vz 2 (1-26)
Tz
T b= n 2−1
Trong đó: δ

Khi sai số hai vế nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị n2 đã chọn.
26. Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb (K):
Tz
T b= n 2−1
δ =1290.73919 (1-27)
27. Aïp suất cuối quá trình giãn nở pb (MN/m2):
pz
pb = n2
δ =0.34960 (1-28)
28. Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót:

()
m−1
p
T rtênh =T b r m
pb
=850.45086 (1-29)
T rtênh −T rchoün
< 15 %
Sai số Tr

Loại động cơ n2 pb [MN/m2] Tb [K]


Động cơ xăng 1,23 - 1,34 0,34 - 0,49 1200 - 1500
Động cơ Diesel 1,15 - 1,28 0,2 - 0,6 1000 - 1200
1.2.5. Các thông số chỉ thị:
29. Aïp suất chỉ thị trung bình lý thuyết (MN/m2):
Trường hợp động cơ đánh lửa cưỡng bức:

[ ( ( )]
pc
p 'i = .
λ
ε−1 n2 −1 ε
1
. 1− n −1 −
2 n1
1
−1
1
)
. 1− n −1
ε1
(1-3
Trường hợp động cơ Diesel:

[ ( )]
pc
p 'i =
ε−1
. λ ( ρ−1 )+
λρ
n 2−1
1
. 1− n −1 −
δ 2 ( 1
n1−1 ) 1
. 1− n −1
ε1
=0.92980
30. Aïp suất chỉ thị trung bình (MN/m2):
pi =p 'i . ϕ â =0.86843 (1-31)

31. Hiệu suất chỉ thị động cơ i:


8 ,314 . M 1 . p i . T k
ηi =
Q H . η v . pk =0.42628 (1-32)
32. Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi (g/kw.h):
3600000
gi =
Q H . ηi =198.5672 (1-33)
Loại động cơ pi [MN/m2] gi [g/kw.h] i
Động cơ xăng 0,68 - 1,18 210 - 340 0,25 - 0,44
Động cơ Diesel 0,64 - 0,96 150 - 20 0,43 - 0,56
1.2.6. Các thông số có ích:
33. Tổn thất cơ giới pm (MN/m2 ):
Theo công thức kinh nghiệm:
pm=a+b . Cm + pr −p a =0.21604 (1-34)
S.n
C m=
Trong đó: 30 (m/s)=9.25333

Tuỳ theo động cơ và tỷ số S/D, loại buồng cháy (động cơ Diesel) tra các giá trị a, b theo
bảng sau:
Động cơ a b
S/D  1 0,05 0,0155
Động cơ xăng
S/D  1 0,04 0,0135

i6 0,09 0,012


Động cơ Diesel buồng cháy thống nhất
i >6 0,03 0,012
Động cơ Diesel buồng cháy xoáy lốc 0,09 0,0138
Động cơ Diesel buồng cháy dự bị 0,015 0,0156

34. Áp suất có ích trung bình (MN/m2):


pe =p i− p m =0.65239 (1-35)
35. Hiệu suất cơ giới (%):
pe
η m=
pi =0.75123 (1-36)
36. Suất tiêu hao nhiên liệu có ích (g/kw.h):
gi
ge =
ηm =264.32321 (1-37)
37. Hiệu suất có ích (%):
η e=ηm . ηi =0.32024 (1-38)

Loại động cơ m pe [MN/m2] ge [g/kw.h] e


Xăng 0,7 - 0,85 0,6 - 1,0 260 - 380 0,22 - 0,33
Diesel 0,7 - 0,9 0,55 - 0,85 200 - 285 0,3 - 0,43
38. Thể tích công tác của động cơ (dm3):
N e .30 . τ
V h=
p e . i. n =2.12680 (1-39)
39. Kiểm nghiệm đường kính xi lanh (mm):

Dt =100 .
4 .V h

π . S =124.96214 (1-40)

Nếu sai lệch 0.0123=


ΔD=|D t −D|≤0 ,1 mm thì đạt, nếu không thì phải tính lại.

1.2.7. Vẽ đồ thị công


Để vẽ được đồ thị công cần phải thực hiện những bước sau:
40. Xác định các điểm trên đường nén với chỉ số nén đa biến n1
n1
Phương trình đường nén: pV =const , do đó nếu gọi x là điểm bất kỳ trên đường
nén thì:
1
pnx = pc

( )
n1
V nx
pc V n1= p nx V n
Vc
. Rút ra: .
1
c nx

V nx pc
=i pnx =
Đặt V c ta có: i n1

- n1 là chỉ số nén đa biến trung bình, xác định thông qua tính toán nhiệt.
41. Xây dựng đường cong áp suất trên đường giãn nở:
n2
Phương trình của đường giãn nở đa biến: pV =const , do đó nếu gọi x là điểm bất
kỳ trên đường giãn nở thì:
1
p gnx = p z

( )
n2
V gnx
pz V n = p gnx V n
2 Vz
z 2 gnx
. Rút ra: .
V gnx pz . ρ
n2
=i p gnx =
Chú ý rằng V z =ρV c , đặt V c
n2
do đó i

- n2 là chỉ số giãn nở đa biến trung bình, xác định thông qua tính toán nhiệt.
42. Lập bảng xác định đường nén và đường giãn nở:

ĐƯỜNG NÉN ĐƯỜNG GIẢN NỞ


i Vx n1 pc
i 1 n1
n i
i 1

1 146.68 1 1 3.6385 1 1 6.5493


1.3976 205 1.5823 0.632 2.2995 1.5034 0.66516 6.5493
2 293.35 2.5858 0.386722 1.4071 2.3261 0.42991 4.233
3 440.03 4.5077 0.221842 0.8072 3.8114 0.26237 2.5834
4 586.7 6.6865 0.149554 0.5442 5.4106 0.18482 1.8198
5 733.38 9.0788 0.110147 0.4008 7.1003 0.14084 1.3867

6 880.05 11.656 0.085791 0.3122 8.8656 0.11279 1.1106


7 1026.7 14.398 0.069452 0.2527 10.697 0.09349 0.9205
8 1173.4 17.29 0.057836 0.2104 12.586 0.07946 0.7823

9 1320.1 20.32 0.049214 0.1791 14.527 0.06884 0.6778


10 1466.8 23.476 0.042596 0.1550 16.516 0.06055 0.5962
11 1613.4 26.752 0.03738 0.1360 18.549 0.05391 0.5308
12 1760.1 30.141 0.033177 0.1207 20.622 0.04849 0.4775
13 1906.8 33.636 0.02973 0.1082 22.734 0.04399 0.4331
14 2053.5 37.232 0.026859 0.0977 24.881 0.04019 0.3957
15 2200.1 40.925 0.024435 0.0889 27.062 0.03695 0.3638
15.6 2288.1 43.185 0.023156 0.0843 28.386 0.03523 0.3469

43. Xác định các điểm đặc biệt:


Chọn các tỷ lệ xích v =18.33446và p =0.032747,vẽ hệ trục toạ độ (p, V).
Các điểm đặc biệt đó là:
r(Vc,pr)=(8;3.0538)
a(Va,pa)=(124;2.5957)
b(Va,pb)=(124;10.6758
c(Vc,pc)=(8;111.11)
y(Vc,pz)=(8;200)
z(Vz,pz)=(11.18;200)
Từ các quan hệ thể tích, tính được: Va = Vc + Vh =2.27(lít);
Vh π .D
2
V c= =0.15 (lít) ; V h= . S=2.13 (lít)
ε −1 4
44. Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc biệt,
sẽ được đồ thị công lý thuyết.

Hình 1: Đồ thị công lý thuyết


45. Dùng đồ thị Brick xác định các điểm:
 Phun sớm (c’ - động cơ Diesel)=30 (độ)
 Mở sớm (b’)=48 (độ), đóng muộn (r’’) xupáp thải=20 (độ)
 Mở sớm (r’)=20 (độ), đóng muộn (a’) xupáp nạp =48 (độ)

46. Hiệu chỉnh đồ thị công:


Xác định các điểm trung gian:
 Trên đoạn cy lấy điểm c’’ với c’’c = 1/3cy c’’=(8;140.741)
 Trên đoạn yz lấy điểm z’’ với yz’’ = 1/2 yz z’’=(9.5906;200)
 Trên đoạn ba lấy điểm b’’ với bb’’ = 1/2ba. b’’=(124;6.63577)

Nối các điểm c’c’’z’’ và đường giãn nở thành đường cong liên tục tại ĐCT và
ĐCD và tiếp xúc với đường thải. Ta sẽ nhận được đồ thị công đã hiệu chỉnh.
 Bán kính quay trục khuỷu: R=86.75 mm
 Chiều dài thanh truyền: Ltt=320mm
 Tham số kết cấu: λ =0.2711
 Tỷ lệ xích: μs =1.49569mm
 OO’=11.759mm  OO’ biểu diễn=7.8617 mm

Hình 2: Đồ thị công đã hiệu chỉnh


Chương 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU KHUỶU
TRỤC THANH TRUYỀN
I. ĐỘNG HỌC
Với giả thiết trục khuỷu quay với vận tốc góc ω = const, thì góc quay trục khuỷu α tỷ lệ thuận với thời
gian, còn tất cả các đại lượng động học là các hàm phụ thuộc vào biến số α.
1.1 Xác định qui luật động học bằng phương pháp giải tích
- Độ dịch chuyển của piston x = R.[(1- cosα) + λ/4.(1- cos2α)]
- Vận tốc chuyển dịch piston V = R.ω.(Sinα + λ/2.Sin2α) (m/s)
- Gia tốc chuyển động j = R.ω 2.(cosα + λ.cos2α) (m/ s2)
Với : R : bán kính quay của trục khuỷu.
l : chiều dài thanh truyền
S : hành trình piston.
λ=R/ l : tham số kết cấu.
 : vận tốc góc của trục khuỷu (rad/s).
x : độ dịch chuyển của piston tính từ ĐCT ứng với góc quay  của
khuỷu trục.
 : góc lắc của thanh truyền ứng với góc 
O : giao điểm của đường tâm xylanh và đường tâm khuỷu trục.
B : giao điểm của đường tâm thanh truyền và đường tâm chốt khuỷu.
A : giao điểm của đường tâm thanh truyền và đường tâm chốt piston.
1.2 Xác định qui luật động học bằng phương pháp đồ thị
a.Giải x bằng đồ thị Brick
Khi trục khuỷu quay một góc α thì piston dịch chuyển một khoảng x so với vị trí ban đầu
(ĐCT). Chuyển vị của piston trong xilanh động cơ tính bằng công thức sau:
x = R.[(1- cosα) + λ/4.(1 – cos2α)]
Đây là phương trình chuyển động của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, biểu diễn bằng
khoảng trượt của piston phụ thuộc vào α,R (bán kính trục khuỷu).
- Vẽ nửa đường tròn tâm O bán kính R. Chọn tỉ lệ xích sao cho đường kính AB của ½ vòng
tròn bằng đoạn V h/ μV trên đồ thị công.
- Lấy về bên phải tâm O một điểm O’ sao cho OO’ = (Rλ/2) μ R.
∘ ∘ ∘ ∘
- Từ O’ kẻ các tia ứng với các góc 0 ,10 ,20 ,......,180 . Vẽ hệ trục vuông góc S-α phía dưới
½ vòng tròn. Trục O đóng từ điểm A biểu diễn giá trị α. Trục OS biểu diễn giá trị S. Chọn
tỉ lệ xích: μα = [độ/mm], μS = μ R [mm/mm]
- Từ các điểm chia trên ½ vòng tròn Brick, ta kẻ các đường thẳng song song với trục Oα và
từ các điểm chia ( có góc tương ứng ) trên trục O α ta kẻ các đường nằm ngang. Các đường
này sẽ cắt nhau tại các điểm 0,1,2,3…18. Nối các điểm này lại ta có đường cong biểu diển
độ dịch chuyển x theo x =f(α).
b.Giải vận tốc V bằng phương pháp đồ thị
Theo giải tích vận tốc V của piston xác định theo công thức:
V = R.ω.(Sinα + λ/2.Sin2α) (m/s)
Từ trên ta có:
V = R.ω.(Sinα + λ/2.Sin2α) = R.ω.Sinα + R.ω.λ/2.Sin2λ = V 1+V 2

Vận tốc trung bình của piston được xác định theo công thức:
S .n
V tb = (m/s)
30

Trong đó : S: hành trình của piston(m) ; S = 2.R;


n: số vòng quay trục khuỷu (v/ph)
Đối với động cơ diesel V tb > 6,5 cũng có thể xem là động cơ cao tốc. Tỷ số V max /V tb thường
vào khoảng 1,6
c.Giải gia tốc j bằng đồ thị Tôle
Theo giải tích gia tốc j của piston xác định theo công thức:
dv dv dα dv
j= = = = ω . = Rω 2.(cosα + λ.cos2α) (m/ s2)
dt dα dt dα

Thông số đồ thị động học piston


a(độ) a(rad) R(mm) ω l x (cm) v(m/s) j/100(m/s2)

0 0.0000 86.75 167.4667 0.271094 0.0000 0.0000 30.9246

5 0.0872 0.0340 1.6073 30.7320

10 0.1744 0.1357 3.1946 30.1580

15 0.2617 0.3044 4.7423 29.2137

20 0.3489 0.5385 6.2316 27.9173

25 0.4361 0.8362 7.6447 26.2937

30 0.5233 1.1949 8.9654 24.3736

35 0.6106 1.6119 10.1791 22.1932

40 0.6978 2.0835 11.2733 19.7926

45 0.7850 2.6061 12.2378 17.2154

50 0.8722 3.1754 13.0643 14.5072

55 0.9594 3.7867 13.7475 11.7146

60 1.0467 4.4351 14.2839 8.8841

65 1.1339 5.1155 14.6730 6.0609

70 1.2211 5.8226 14.9162 3.2880


75 1.3083 6.5506 15.0171 0.6050

80 1.3956 7.2940 14.9814 -1.9529

85 1.4828 8.0469 14.8164 -4.3549

90 1.5700 8.8036 14.5309 -6.5761

95 1.6572 9.5583 14.1348 -8.5972

100 1.7444 10.3053 13.6390 -10.4052

105 1.8317 11.0390 13.0548 -11.9930

110 1.9189 11.7539 12.3936 -13.3595

115 2.0061 12.4447 11.6669 -14.5092

120 2.0933 13.1063 10.8858 -15.4520

125 2.1806 13.7340 10.0607 -16.2020

130 2.2678 14.3232 9.2011 -16.7772

135 2.3550 14.8698 8.3157 -17.1985

140 2.4422 15.3697 7.4119 -17.4886

145 2.5294 15.8195 6.4959 -17.6714

150 2.6167 16.2160 5.5726 -17.7709

155 2.7039 16.5565 4.6458 -17.8099

160 2.7911 16.8386 3.7181 -17.8097

165 2.8783 17.0603 2.7910 -17.7887

170 2.9656 17.2201 1.8652 -17.7622

175 3.0528 17.3169 0.9406 -17.7415

180 3.1400 17.3500 0.0169 -17.7336

185 3.2272 17.3192 -0.9069 -17.7410

190 3.3144 17.2247 -1.8314 -17.7613

195 3.4017 17.0672 -2.7571 -17.7878

200 3.4889 16.8478 -3.6842 -17.8092

205 3.5761 16.5679 -4.6119 -17.8105

210 3.6633 16.2295 -5.5388 -17.7733

215 3.7506 15.8349 -6.4623 -17.6764


220 3.8378 15.3870 -7.3786 -17.4970

225 3.9250 14.8889 -8.2830 -17.2112

230 4.0122 14.3440 -9.1692 -16.7952

235 4.0994 13.7562 -10.0299 -16.2260

240 4.1867 13.1299 -10.8564 -15.4827

245 4.2739 12.4694 -11.6393 -14.5472

250 4.3611 11.7795 -12.3681 -13.4052

255 4.4483 11.0655 -13.0319 -12.0467

260 4.5356 10.3324 -13.6192 -10.4671

265 4.6228 9.5858 -14.1184 -8.6671

270 4.7100 8.8313 -14.5183 -6.6535

275 4.7972 8.0745 -14.8080 -4.4393

280 4.8844 7.3213 -14.9776 -2.0435

285 4.9717 6.5775 -15.0181 0.5092

290 5.0589 5.8488 -14.9223 3.1882

295 5.1461 5.1409 -14.6844 5.9585

300 5.2333 4.4594 -14.3007 8.7806

305 5.3206 3.8097 -13.7696 11.6116

310 5.4078 3.1970 -13.0918 14.4064

315 5.4950 2.6261 -12.2704 17.1185

320 5.5822 2.1018 -11.3109 19.7013

325 5.6694 1.6282 -10.2212 22.1091

330 5.7567 1.2092 -9.0117 24.2983

335 5.8439 0.8482 -7.6946 26.2285

340 5.9311 0.5482 -6.2846 27.8636

345 6.0183 0.3118 -4.7979 29.1724

350 6.1056 0.1407 -3.2520 30.1299

355 6.1928 0.0365 -1.6658 30.7177

360 6.2800 0.0000 -0.0588 30.9243


365 6.3672 0.0316 1.5488 30.7458

370 6.4544 0.1308 3.1372 30.1856

375 6.5417 0.2970 4.6867 29.2545

380 6.6289 0.5288 6.1784 27.9706

385 6.7161 0.8242 7.5946 26.3584

390 6.8033 1.1808 8.9189 24.4486

395 6.8906 1.5957 10.1368 22.2769

400 6.9778 2.0654 11.2356 19.8837

405 7.0650 2.5862 12.2049 17.3121

410 7.1522 3.1538 13.0366 14.6078

415 7.2394 3.7636 13.7251 11.8175

420 7.3267 4.4108 14.2669 8.9876

425 7.4139 5.0902 14.6614 6.1634

430 7.5011 5.7963 14.9098 3.3880

435 7.5883 6.5237 15.0158 0.7010

440 7.6756 7.2666 14.9850 -1.8620

445 7.7628 8.0193 14.8246 -4.2702

450 7.8500 8.7760 14.5433 -6.4984

455 7.9372 9.5309 14.1511 -8.5271

460 8.0244 10.2783 13.6588 -10.3430

465 8.1117 11.0125 13.0775 -11.9389

470 8.1989 11.7282 12.4190 -13.3134

475 8.2861 12.4199 11.6945 -14.4710

480 8.3733 13.0827 10.9152 -15.4211

485 8.4606 13.7117 10.0915 -16.1778

490 8.5478 14.3024 9.2330 -16.7591

495 8.6350 14.8506 8.3484 -17.1855

500 8.7222 15.3523 7.4452 -17.4800

505 8.8094 15.8040 6.5295 -17.6664


510 8.8967 16.2025 5.6064 -17.7685

515 8.9839 16.5451 4.6797 -17.8093

520 9.0711 16.8294 3.7519 -17.8102

525 9.1583 17.0533 2.8248 -17.7897

530 9.2456 17.2154 1.8990 -17.7631

535 9.3328 17.3145 0.9744 -17.7421

540 9.4200 17.3499 0.0506 -17.7337

545 9.5072 17.3215 -0.8731 -17.7405

550 9.5944 17.2293 -1.7976 -17.7604

555 9.6817 17.0741 -2.7233 -17.7868

560 9.7689 16.8569 -3.6503 -17.8086

565 9.8561 16.5791 -4.5780 -17.8110

570 9.9433 16.2428 -5.5050 -17.7755

575 10.0306 15.8503 -6.4286 -17.6812

580 10.1178 15.4043 -7.3454 -17.5053

585 10.2050 14.9079 -8.2503 -17.2238

590 10.2922 14.3646 -9.1373 -16.8129

595 10.3794 13.7784 -9.9990 -16.2497

600 10.4667 13.1534 -10.8269 -15.5131

605 10.5539 12.4940 -11.6116 -14.5850

610 10.6411 11.8052 -12.3426 -13.4507

615 10.7283 11.0919 -13.0089 -12.1002

620 10.8156 10.3594 -13.5992 -10.5287

625 10.9028 9.6132 -14.1019 -8.7366

630 10.9900 8.8589 -14.5056 -6.7307

635 11.0772 8.1021 -14.7995 -4.5235

640 11.1644 7.3487 -14.9736 -2.1339

645 11.2517 6.6045 -15.0190 0.4135

650 11.3389 5.8751 -14.9283 3.0886


655 11.4261 5.1663 -14.6957 5.8562

660 11.5133 4.4838 -14.3173 8.6771

665 11.6006 3.8328 -13.7916 11.5085

670 11.6878 3.2186 -13.1191 14.3055

675 11.7750 2.6462 -12.3029 17.0214

680 11.8622 2.1200 -11.3483 19.6098

685 11.9494 1.6445 -10.2632 22.0248

690 12.0367 1.2235 -9.0578 24.2227

695 12.1239 0.8603 -7.7445 26.1630

700 12.2111 0.5581 -6.3376 27.8094

705 12.2983 0.3193 -4.8533 29.1306

710 12.3856 0.1458 -3.3092 30.1014

715 12.4728 0.0392 -1.7242 30.7029

720 12.5600 0.0002 -0.1176 30.9236

Đồ thị động học piston

40

30

20

10

0
0 100 200 300 400 500 600 700 800

-10

-20

-30

II. ĐỘNG LỰC HỌC


2.1. Xác định các khối lượng qui dẫn
* Khối lượng tham gia chuyển động thẳng :
Các chi tiết máy trong cơ cấu KTTT tham gia vào chuyển động thẳng gồm:
-Các chi tiết trong nhóm piston
-Thành phần khối lượng nhóm thanh truyền được quy dẫn về đầu nhỏ thanh truyền.
-Trong quá trình tính toán , xây dựng các đồ thị lực tác dụng được tiện lợi, người ta
thường tính toán lực quán tính trên 1 đơn vị diện tích đỉnh piston .
m = mnp +m1 [kg/m2 ¿

mnp
[ ]– Khối lượng nhóm piston
kg
m
2

m1
[ ] – khối lượng thanh truyền quy về đầu nhỏ thanh truyền:
kg
m
2

mtt
[ ] – Khối lượng thanh truyền
kg
m
2

Quy khối lượng chuyển đổi tịnh tiến tính trên đơn vị diện tích đỉnh piston:
2
π.D 2
Diện tích đỉnh piston: S pt = [m ]
4
2.2. Xác định lực quán tính chuyển động thẳng
2
P j=−mJ =−mR ω ( cosα+ λcos 2 α )
P j=P j 1 + P j2

Với : P j1 =−mR ω2 cosα – là lực quán tính cấp 1 , có chu kì 1 vòng quay trục khuỷu.
2
P j2 =−m. R . ω . λ .cos 2 α – là lực quán tính cấp 2 , có chu kì ½ vòng quay trục
khuỷu.
-Lực quán tính chuyển động thẳng luôn tác dụng theo đường tâm xilanh động cơ , có độ
lớn và chiều thay đổi theo góc α . Dấu của lực quán tính p j1 và p j 2 được xác định nhờ vòng
tròn xét dấu .
+ Xét dấu lực quán tính cấp I , cấp II:
Quy ước : lực quán tính có chiều hướng vào tâm chốt khuỷu sẽ có giá trị dương và ngược
lại.
2.3. Xác định lực quán tính chuyển động quay:

Pk =m2 R ω2
[ ]
MN
m
2

2.4. Khai triển đồ thị:


Khai triển đồ thị P-V thành P-α .Sử dụng đồ thị Brich để khai triển đồ thị P-V thành đồ thị
P-α .Khi chuyển sang đồ thị P j−α đổi dấu P j lại . Cộng đồ thị Pkt −α và đồ thị P−α ta
được P1−α

Bảng số liệu pj,pkt,p1


a(độ) Pj(N) Pj(MN) Pj(MN/m2)
0 -20643.859 -0.021 -0.874

5 -20515.298 -0.021 -0.868

10 -20132.114 -0.020 -0.852

15 -19501.733 -0.020 -0.825

20 -18636.321 -0.019 -0.789

25 -17552.463 -0.018 -0.743

30 -16270.734 -0.016 -0.689

35 -14815.171 -0.015 -0.627

40 -13212.651 -0.013 -0.559

45 -11492.213 -0.011 -0.486

50 -9684.321 -0.010 -0.410

55 -7820.107 -0.008 -0.331

60 -5930.606 -0.006 -0.251

65 -4046.007 -0.004 -0.171

70 -2194.945 -0.002 -0.093

75 -403.849 0.000 -0.017

80 1303.635 0.001 0.055

85 2907.129 0.003 0.123

90 4389.900 0.004 0.186

95 5739.127 0.006 0.243

100 6946.044 0.007 0.294

105 8005.963 0.008 0.339

110 8918.172 0.009 0.377


115 9685.719 0.010 0.410

120 10315.083 0.010 0.437

125 10815.754 0.011 0.458

130 11199.727 0.011 0.474

135 11480.928 0.011 0.486

140 11674.601 0.012 0.494

145 11796.664 0.012 0.499

150 11863.055 0.012 0.502

155 11889.107 0.012 0.503

160 11888.944 0.012 0.503

165 11874.941 0.012 0.503

170 11857.256 0.012 0.502

175 11843.445 0.012 0.501

180 11838.183 0.012 0.501

185 11843.084 0.012 0.501

190 11856.646 0.012 0.502

195 11874.306 0.012 0.503

200 11888.607 0.012 0.503

205 11889.481 0.012 0.503

210 11864.626 0.012 0.502

215 11799.972 0.012 0.499

220 11680.221 0.012 0.494

225 11489.445 0.011 0.486

230 11211.715 0.011 0.474

235 10831.750 0.011 0.458

240 10335.565 0.010 0.437

245 9711.085 0.010 0.411

250 8948.718 0.009 0.379

255 8041.868 0.008 0.340

260 6987.354 0.007 0.296


265 5785.747 0.006 0.245

270 4441.588 0.004 0.188

275 2963.493 0.003 0.125

280 1364.136 0.001 0.058

285 -339.888 0.000 -0.014

290 -2128.328 -0.002 -0.090

295 -3977.649 -0.004 -0.168

300 -5861.516 -0.006 -0.248

305 -7751.362 -0.008 -0.328

310 -9617.042 -0.010 -0.407

315 -11427.540 -0.011 -0.484

320 -13151.714 -0.013 -0.557

325 -14759.062 -0.015 -0.625

330 -16220.481 -0.016 -0.686

335 -17509.000 -0.018 -0.741

340 -18600.469 -0.019 -0.787

345 -19474.176 -0.019 -0.824

350 -20113.381 -0.020 -0.851

355 -20505.754 -0.021 -0.868

360 -20643.687 -0.021 -0.874

365 -20524.503 -0.021 -0.869

370 -20150.516 -0.020 -0.853

375 -19528.977 -0.020 -0.826

380 -18671.882 -0.019 -0.790

385 -17595.662 -0.018 -0.745

390 -16320.756 -0.016 -0.691

395 -14871.083 -0.015 -0.629

400 -13273.430 -0.013 -0.562

405 -11556.769 -0.012 -0.489


410 -9751.525 -0.010 -0.413

415 -7888.819 -0.008 -0.334

420 -5999.703 -0.006 -0.254

425 -4114.410 -0.004 -0.174

430 -2261.643 -0.002 -0.096

435 -467.923 0.000 -0.020

440 1242.995 0.001 0.053

445 2850.604 0.003 0.121

450 4338.034 0.004 0.184

455 5692.317 0.006 0.241

460 6904.538 0.007 0.292

465 7969.861 0.008 0.337

470 8887.433 0.009 0.376

475 9660.169 0.010 0.409

480 10294.429 0.010 0.436

485 10799.603 0.011 0.457

490 11187.602 0.011 0.473

495 11472.294 0.011 0.485

500 11668.886 0.012 0.494

505 11793.281 0.012 0.499

510 11861.431 0.012 0.502

515 11888.698 0.012 0.503

520 11889.262 0.012 0.503

525 11875.571 0.012 0.503

530 11857.871 0.012 0.502

535 11843.819 0.012 0.501

540 11838.197 0.012 0.501

545 11842.734 0.012 0.501

550 11856.042 0.012 0.502


555 11873.666 0.012 0.502

560 11888.253 0.012 0.503

565 11889.821 0.012 0.503

570 11866.144 0.012 0.502

575 11803.207 0.012 0.499

580 11685.746 0.012 0.495

585 11497.846 0.011 0.487

590 11223.566 0.011 0.475

595 10847.591 0.011 0.459

600 10355.876 0.010 0.438

605 9736.266 0.010 0.412

610 8979.071 0.009 0.380

615 8077.575 0.008 0.342

620 7028.467 0.007 0.297

625 5832.177 0.006 0.247

630 4493.097 0.004 0.190

635 3019.694 0.003 0.128

640 1424.497 0.001 0.060

645 -276.039 0.000 -0.012

650 -2061.792 -0.002 -0.087

655 -3909.338 -0.004 -0.165

660 -5792.434 -0.006 -0.245

665 -7682.584 -0.008 -0.325

670 -9549.690 -0.010 -0.404

675 -11362.752 -0.011 -0.481

680 -13090.622 -0.013 -0.554

685 -14702.759 -0.015 -0.622

690 -16169.996 -0.016 -0.684

695 -17465.273 -0.017 -0.739


700 -18564.325 -0.019 -0.786

705 -19446.305 -0.019 -0.823

710 -20094.319 -0.020 -0.850

715 -20495.869 -0.020 -0.867

720 -20643.172 -0.021 -0.874


ĐỒ thị khai triển pj,pkt,p1

Lập bảng để tính các lực tác dụng lên chốt khuỷu:
T= P1 sin ( α + β ) /cosβ
Z= P1 cos ( α + β ) /cosβ
N= P1 tgβ
Bảng 2.1 :Biểu diễn thành phần lực theo α : N =f ( α ) , Z=f ( α ) , T =f (α)

Bảng số liệu của đồ thị T-N-Z


a(độ) T(MN/m2) N(MN/m2) Z(MN/m2)
0 0.0000 0.0000 -0.8736
5 -0.0962 -0.0205 -0.8644
10 -0.1881 -0.0403 -0.8353
15 -0.2716 -0.0585 -0.7881
20 -0.3389 -0.0735 -0.7168
25 -0.3959 -0.0866 -0.6445
30 -0.4303 -0.0952 -0.5553
35 -0.4455 -0.0998 -0.4625
40 -0.4411 -0.1003 -0.3700
45 -0.4177 -0.0965 -0.2815
50 -0.3770 -0.0887 -0.2008
55 -0.3218 -0.0772 -0.1313
60 -0.2555 -0.0625 -0.0755
65 -0.1816 -0.0454 -0.0347
70 -0.1039 -0.0266 -0.0096
75 -0.0260 -0.0068 0.0001
80 0.0487 0.0131 -0.0046
85 0.1174 0.0323 -0.0220
90 0.1778 0.0501 -0.0499
95 0.2283 0.0659 -0.0859
100 0.2680 0.0792 -0.1274
105 0.2967 0.0899 -0.1722
110 0.3143 0.0974 -0.2177
115 0.3218 0.1020 -0.2622
120 0.3200 0.1037 -0.3039
125 0.3104 0.1027 -0.3421
130 0.2943 0.0992 -0.3758
135 0.2722 0.0934 -0.4035
140 0.2457 0.0857 -0.4252
145 0.2161 0.0765 -0.4408
150 0.1854 0.0665 -0.4529
155 0.1544 0.0560 -0.4619
160 0.1236 0.0452 -0.4699
165 0.0928 0.0342 -0.4755
170 0.0619 0.0229 -0.4791
175 0.0312 0.0116 -0.4812
180 0.0006 0.0002 -0.4819
185 -0.0301 -0.0112 -0.4812
190 -0.0611 -0.0226 -0.4812
195 -0.0925 -0.0341 -0.4800
200 -0.1242 -0.0455 -0.4768
205 -0.1563 -0.0567 -0.4715
210 -0.1884 -0.0676 -0.4633
215 -0.2198 -0.0778 -0.4513
220 -0.2494 -0.0870 -0.4341
225 -0.2759 -0.0947 -0.4112
230 -0.2991 -0.1009 -0.3839
235 -0.3177 -0.1051 -0.3519
240 -0.3309 -0.1073 -0.3160
245 -0.3389 -0.1075 -0.2777
250 -0.3392 -0.1052 -0.2364
255 -0.3310 -0.1003 -0.1934
260 -0.3132 -0.0927 -0.1501
265 -0.2875 -0.0830 -0.1092
270 -0.2530 -0.0713 -0.0719
275 -0.2132 -0.0586 -0.0407
280 -0.1679 -0.0451 -0.0166
285 -0.1226 -0.0321 -0.0007
290 -0.0767 -0.0196 0.0068
295 -0.0360 -0.0090 0.0067
300 -0.0062 -0.0015 0.0018
305 0.0079 0.0019 -0.0032
310 0.0012 0.0003 -0.0007
315 -0.0241 -0.0056 0.0161
320 -0.0783 -0.0178 0.0651
325 -0.1452 -0.0326 0.1496
330 -0.2518 -0.0557 0.3223
335 -0.3639 -0.0796 0.5871
340 -0.4677 -0.1014 0.9790
345 -0.5029 -0.1083 1.4405
350 -0.4676 -0.1002 2.0380
355 -0.2874 -0.0614 2.4903
360 -0.0127 -0.0027 3.1245
365 0.4894 0.1045 4.5651
370 1.1756 0.2517 5.3204
375 1.8396 0.3959 5.4090
380 2.3404 0.5072 5.0011
385 2.5749 0.5631 4.2291
390 2.4679 0.5457 3.2110
395 1.9944 0.4466 2.0870
400 1.4426 0.3278 1.2195
405 1.2480 0.2882 0.8479
410 1.1073 0.2603 0.5952
415 0.9839 0.2357 0.4058
420 0.9044 0.2212 0.2707
425 0.8394 0.2097 0.1634
430 0.8079 0.2065 0.0775
435 0.7731 0.2022 0.0008
440 0.7544 0.2021 -0.0693
445 0.7347 0.2017 -0.1353
450 0.7271 0.2046 -0.2017
455 0.7092 0.2045 -0.2643
460 0.6985 0.2064 -0.3296
465 0.6724 0.2035 -0.3876
470 0.6519 0.2019 -0.4488
475 0.6132 0.1943 -0.4967
480 0.5758 0.1864 -0.5439
485 0.5345 0.1766 -0.5859
490 0.4880 0.1644 -0.6198
495 0.4410 0.1513 -0.6502
500 0.3892 0.1357 -0.6696
505 0.3364 0.1190 -0.6821
510 0.2826 0.1013 -0.6854
515 0.2301 0.0834 -0.6829
520 0.1784 0.0652 -0.6714
525 0.1305 0.0481 -0.6606
530 0.0844 0.0313 -0.6415
535 0.0419 0.0156 -0.6241
540 0.0021 0.0008 -0.6106
545 -0.0360 -0.0134 -0.5985
550 -0.0733 -0.0272 -0.5889
555 -0.1108 -0.0409 -0.5827
560 -0.1487 -0.0544 -0.5763
565 -0.1861 -0.0675 -0.5659
570 -0.2226 -0.0799 -0.5513
575 -0.2579 -0.0914 -0.5328
580 -0.2911 -0.1017 -0.5097
585 -0.3289 -0.1130 -0.4931
590 -0.3469 -0.1171 -0.4478
595 -0.3670 -0.1215 -0.4088
600 -0.3800 -0.1233 -0.3649
605 -0.3845 -0.1221 -0.3168
610 -0.3790 -0.1177 -0.2658
615 -0.3627 -0.1100 -0.2134
620 -0.3346 -0.0991 -0.1616
625 -0.2945 -0.0851 -0.1129
630 -0.2427 -0.0685 -0.0698
635 -0.1801 -0.0496 -0.0350
640 -0.1082 -0.0291 -0.0110
645 -0.0296 -0.0078 -0.0003
650 0.0528 0.0135 -0.0045
655 0.1355 0.0339 -0.0249
660 0.2147 0.0526 -0.0617
665 0.2868 0.0689 -0.1146
670 0.3479 0.0819 -0.1820
675 0.3943 0.0912 -0.2614
680 0.4233 0.0964 -0.3496
685 0.4331 0.0971 -0.4427
690 0.4224 0.0935 -0.5364
695 0.3913 0.0857 -0.6258
700 0.3413 0.0740 -0.7071
705 0.2744 0.0591 -0.7759
710 0.1934 0.0414 -0.8277
715 0.1029 0.0220 -0.8608
720 0.0071 0.0015 -0.8736
Đồ thị T-Z-N

III. TÍNH TỔNG T TRONG ĐỘNG CƠ NHIỀU XI LANH PHÂN BỐ THẲNG HÀNG
2.1 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khủyu
Dịch góc tọa độ xuống 1 đoạn bằng giá trị lực quán tính ly tâm :
PR0 = -m2Rω2 [MN
Bảng số liệu T-Z

a(độ) T(MN/m2) GTBD T -Z(MN/M2) GTBD -Z


0 0.0000 0.0000 0.8736 40.3782

5 -0.0962 -4.4464 0.8644 39.9513

10 -0.1881 -8.6946 0.8353 38.6070

15 -0.2716 -12.5527 0.7881 36.4271

20 -0.3389 -15.6657 0.7168 33.1300

25 -0.3959 -18.2981 0.6445 29.7863

30 -0.4303 -19.8892 0.5553 25.6674

35 -0.4455 -20.5897 0.4625 21.3781

40 -0.4411 -20.3892 0.3700 17.1020

45 -0.4177 -19.3049 0.2815 13.0094

50 -0.3770 -17.4226 0.2008 9.2809

55 -0.3218 -14.8734 0.1313 6.0703


60 -0.2555 -11.8082 0.0755 3.4880

65 -0.1816 -8.3929 0.0347 1.6032

70 -0.1039 -4.8009 0.0096 0.4437

75 -0.0260 -1.2014 -0.0001 -0.0029

80 0.0487 2.2520 0.0046 0.2145

85 0.1174 5.4272 0.0220 1.0180

90 0.1778 8.2183 0.0499 2.3075

95 0.2283 10.5507 0.0859 3.9701

100 0.2680 12.3847 0.1274 5.8903

105 0.2967 13.7153 0.1722 7.9604

110 0.3143 14.5288 0.2177 10.0632

115 0.3218 14.8713 0.2622 12.1164

120 0.3200 14.7897 0.3039 14.0476

125 0.3104 14.3473 0.3421 15.8102

130 0.2943 13.6042 0.3758 17.3699

135 0.2722 12.5807 0.4035 18.6492

140 0.2457 11.3570 0.4252 19.6546

145 0.2161 9.9867 0.4408 20.3750

150 0.1854 8.5709 0.4529 20.9314

155 0.1544 7.1343 0.4619 21.3465

160 0.1236 5.7139 0.4699 21.7177

165 0.0928 4.2870 0.4755 21.9762

170 0.0619 2.8624 0.4791 22.1452

175 0.0312 1.4424 0.4812 22.2398

180 0.0006 0.0259 0.4819 22.2738

185 -0.0301 -1.3905 0.4812 22.2391

190 -0.0611 -2.8219 0.4812 22.2402

195 -0.0925 -4.2737 0.4800 22.1854

200 -0.1242 -5.7418 0.4768 22.0359

205 -0.1563 -7.2247 0.4715 21.7906

210 -0.1884 -8.7069 0.4633 21.4118

215 -0.2198 -10.1596 0.4513 20.8578


220 -0.2494 -11.5276 0.4341 20.0660

225 -0.2759 -12.7505 0.4112 19.0058

230 -0.2991 -13.8226 0.3839 17.7442

235 -0.3177 -14.6817 0.3519 16.2660

240 -0.3309 -15.2938 0.3160 14.6064

245 -0.3389 -15.6632 0.2777 12.8349

250 -0.3392 -15.6771 0.2364 10.9255

255 -0.3310 -15.2968 0.1934 8.9388

260 -0.3132 -14.4777 0.1501 6.9395

265 -0.2875 -13.2879 0.1092 5.0473

270 -0.2530 -11.6921 0.0719 3.3231

275 -0.2132 -9.8541 0.0407 1.8817

280 -0.1679 -7.7587 0.0166 0.7653

285 -0.1226 -5.6671 0.0007 0.0332

290 -0.0767 -3.5461 -0.0068 -0.3153

295 -0.0360 -1.6617 -0.0067 -0.3113

300 -0.0062 -0.2859 -0.0018 -0.0833

305 0.0079 0.3634 0.0032 0.1467

310 0.0012 0.0573 0.0007 0.0302

315 -0.0241 -1.1158 -0.0161 -0.7458

320 -0.0783 -3.6176 -0.0651 -3.0107

325 -0.1452 -6.7125 -0.1496 -6.9154

330 -0.2518 -11.6365 -0.3223 -14.8955

335 -0.3639 -16.8174 -0.5871 -27.1337

340 -0.4677 -21.6173 -0.9790 -45.2474

345 -0.5029 -23.2434 -1.4405 -66.5805

350 -0.4676 -21.6130 -2.0380 -94.1931

355 -0.2874 -13.2821 -2.4903 -115.1021

360 -0.0127 -0.5847 -3.1245 -144.4136

365 0.4894 22.6192 -4.5651 -210.9962

370 1.1756 54.3376 -5.3204 -245.9037

375 1.8396 85.0261 -5.4090 -250.0000


380 2.3404 108.1707 -5.0011 -231.1496

385 2.5749 119.0119 -4.2291 -195.4688

390 2.4679 114.0666 -3.2110 -148.4096

395 1.9944 92.1811 -2.0870 -96.4617

400 1.4426 66.6750 -1.2195 -56.3652

405 1.2480 57.6811 -0.8479 -39.1911

410 1.1073 51.1788 -0.5952 -27.5099

415 0.9839 45.4740 -0.4058 -18.7556

420 0.9044 41.8000 -0.2707 -12.5123

425 0.8394 38.7979 -0.1634 -7.5543

430 0.8079 37.3406 -0.0775 -3.5827

435 0.7731 35.7335 -0.0008 -0.0352

440 0.7544 34.8686 0.0693 3.2041

445 0.7347 33.9587 0.1353 6.2551

450 0.7271 33.6068 0.2017 9.3207

455 0.7092 32.7782 0.2643 12.2180

460 0.6985 32.2860 0.3296 15.2356

465 0.6724 31.0777 0.3876 17.9149

470 0.6519 30.1300 0.4488 20.7410

475 0.6132 28.3410 0.4967 22.9586

480 0.5758 26.6142 0.5439 25.1404

485 0.5345 24.7061 0.5859 27.0791

490 0.4880 22.5572 0.6198 28.6461

495 0.4410 20.3838 0.6502 30.0497

500 0.3892 17.9863 0.6696 30.9474

505 0.3364 15.5488 0.6821 31.5254

510 0.2826 13.0608 0.6854 31.6766

515 0.2301 10.6328 0.6829 31.5624

520 0.1784 8.2433 0.6714 31.0325

525 0.1305 6.0305 0.6606 30.5318

530 0.0844 3.9029 0.6415 29.6506


535 0.0419 1.9381 0.6241 28.8437

540 0.0021 0.0983 0.6106 28.2203

545 -0.0360 -1.6650 0.5985 27.6619

550 -0.0733 -3.3892 0.5889 27.2195

555 -0.1108 -5.1227 0.5827 26.9332

560 -0.1487 -6.8734 0.5763 26.6374

565 -0.1861 -8.6031 0.5659 26.1577

570 -0.2226 -10.2900 0.5513 25.4823

575 -0.2579 -11.9196 0.5328 24.6254

580 -0.2911 -13.4556 0.5097 23.5588

585 -0.3289 -15.2037 0.4931 22.7885

590 -0.3469 -16.0353 0.4478 20.6961

595 -0.3670 -16.9630 0.4088 18.8948

600 -0.3800 -17.5632 0.3649 16.8660

605 -0.3845 -17.7691 0.3168 14.6441

610 -0.3790 -17.5191 0.2658 12.2843

615 -0.3627 -16.7624 0.2134 9.8616

620 -0.3346 -15.4648 0.1616 7.4703

625 -0.2945 -13.6137 0.1129 5.2195

630 -0.2427 -11.2196 0.0698 3.2274

635 -0.1801 -8.3231 0.0350 1.6175

640 -0.1082 -5.0021 0.0110 0.5103

645 -0.0296 -1.3676 0.0003 0.0127

650 0.0528 2.4406 0.0045 0.2084

655 0.1355 6.2609 0.0249 1.1498

660 0.2147 9.9249 0.0617 2.8535

665 0.2868 13.2571 0.1146 5.2968

670 0.3479 16.0776 0.1820 8.4103

675 0.3943 18.2237 0.2614 12.0801

680 0.4233 19.5664 0.3496 16.1565

685 0.4331 20.0155 0.4427 20.4601

690 0.4224 19.5249 0.5364 24.7915


695 0.3913 18.0865 0.6258 28.9240

700 0.3413 15.7746 0.7071 32.6813

705 0.2744 12.6816 0.7759 35.8624

710 0.1934 8.9406 0.8277 38.2556

715 0.1029 4.7543 0.8608 39.7867

720 0.0071 0.3270 0.8736 40.3756

Đồ thị T-Z

2.2 Đồ thị Q-Alpha


Vẽ hệ trục tọa độ Q-a, chọn tỉ lệ xích µQ = 0,025{ độ/mm} và µQ=µT=µZ
Trên các điểm chia của trục O-α ta lần lượt đặt các vectơ tương ứng với các góc.
Chẳng hạn 100,200 ,..,7200.
Nối các đầu mút vectơ lại ta có đồ thị khai triển Q=f(α).
Lập bảng để vẽ Q=f(α).
Bảng số liệu Q- α
α (độ) Q GTBD-Q
0 0.0000 0.0000
5 98.2437 2.1256
10 97.1884 2.1028
15 95.4478 2.0651
20 92.6556 2.0047
25 89.8607 1.9442
30 86.1855 1.8647
35 82.1906 1.7783
40 78.0055 1.6877
45 73.7717 1.5961
50 69.6857 1.5077
55 65.9607 1.4271
60 62.7998 1.3587
65 60.3810 1.3064
70 58.8316 1.2729
75 58.2012 1.2592
80 58.4496 1.2646
85 59.4579 1.2864
90 61.0549 1.3210
95 63.0508 1.3642
100 65.2677 1.4121
105 67.5589 1.4617
110 69.7841 1.5098
115 71.8637 1.5548
120 73.7377 1.5954
125 75.3799 1.6309
130 76.7765 1.6611
135 77.8640 1.6847
140 78.6704 1.7021
145 79.1988 1.7135
150 79.5860 1.7219
155 79.8575 1.7278
160 80.1134 1.7333
165 80.2824 1.7370
170 80.3879 1.7393
175 80.4445 1.7405
180 80.4654 1.7409
185 80.4428 1.7405
190 80.4814 1.7413
195 80.4906 1.7415
200 80.4328 1.7402
205 80.3080 1.7375
210 80.0783 1.7326
215 79.6997 1.7244
220 79.1021 1.7114
225 78.2434 1.6929
230 77.1837 1.6699
235 75.8914 1.6420
240 74.3872 1.6094
245 72.7332 1.5737
250 70.8729 1.5334
255 68.8512 1.4897
260 66.7209 1.4436
Đồ thị biểu diễn Q- α

2.3 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu


- Chia vòng tròn tượng trưng cho chốt khuỷu thành 24 phần bằng nhau , đánh số thứ tự theo
chiều ngược kim đồng hồ.
- Từ các điểm chia 0,1,2,3...,23. Trên vòng tròn 0, kẻ các tia 0o,10,20,...,230 kéo dài cắt đồ
thị phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu ở các điểm xá định. Ta lập được tổng phụ tải tác dụng
lên 1 điểm đặt là ΣQi. Giá trị của tổng Qi được ghi vào các ô có đánh dấu trước , sau đó
cộng tất cả các giá trị trên từng cột tổng phụ tải tác dụng trên các điểm của bề mặt chốt ΣQi
- Lập bảng giá trị để tính Σqi
Bảng Qi (i=0,1,2,…,23) và Tổng Q
Đồ thị mài mòn chốt khuỷu

12
13 11
14 10
15 B''
9

16 Crankpin segment
8
60° under no load

17 7
A'
Oil hole axis

18 Oc 6

A''
19 60° 5

20 4

21 3
B'
22 2
23
0 1 B

Crankpin segment under


maximum load

You might also like