Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
MỤC LỤC
Chương 1: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ........................................3
1.1. Thông số cho trước của động cơ [Đồ án: “Động cơ đốt trong” – Sinh viên: Phạm
Văn Tuấn].................................................................................................................3
1.2. Tính toán các thông số của chu trình:................................................................5
1.2.1. Tính quá trình nạp:......................................................................................5
1.2.2. Tính quá trình nén.......................................................................................6
1.2.3. Tính quá trình cháy......................................................................................7
1.2.4. Tính quá trình giản nở:................................................................................9
1.2.5. Các thông số chỉ thị:..................................................................................10
1.2.6. Các thông số có ích:..................................................................................10
1.2.7. Vẽ đồ thị công...........................................................................................12
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU KHUỶU
TRỤC THANH TRUYỀN.........................................................................................16
2.1 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khủyu............................................................35
2.2 Đồ thị Q-Alpha..................................................................................................41
2.3 Đồ thị mài mòn chốt khuỷu...............................................................................45
Chương 1: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CƠ
Mục đích phần tính toán nhiệt động cơ giúp cho sinh viên vận dụng kiến thức đã
học trong môn học “Nguyên lý động cơ đốt trong” để tính toán các quá trình nhiệt trong
động cơ, qua đó hiểu rõ được các quan hệ giữa các thông số nhiệt động của chu trình, xác
định được các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và kiểm nghiệm lại các kích thước cơ bản của
động cơ.
Từ kết quả tính toán nhiệt, sinh viên có thể xây dựng được đồ thị công lý thuyết
của động cơ. Từ các số liệu về kết cấu và chỉ tiêu kỹ thuật của động cơ cho trước, sinh
viên lựa chọn các thông số khác đặc trưng cho điều kiện vận hành để xác định các thông
số nhiệt động của từng quá trình. Các thông số chọn dựa trên cơ sở loại động cơ, đặc
điểm kết cấu. Các thông số được ký hiệu như trong tài liệu "Nguyên lý động cơ đốt
trong" của GS Nguyễn Tất Tiến (NXB Giáo dục, 2000).
1.1. Thông số cho trước của động cơ [Đồ án: “Động cơ đốt trong” – Sinh viên: Phạm
Văn Tuấn]
Tên thông số Ký hiệu Thứ Giá trị
nguyên
1. Công suất có ích Ne Kw 111
2. Tỷ số nén e 15.5
3. Số vòng quay n vòng/ phút 1600
4. Đường kính xi lanh D mm 125
5. Hành trình piston S mm 173.5
6. Số xi lanh i 6
7. Góc phun sơm j độ 30
8. Số kỳ t 4
9. Góc mở sớm xupáp nạp j1 độ 20
10. Góc đóng muộn xupáp nạp j2 độ 48
11. Góc mở sớm xupáp thải j3 độ 48
( )
Tr pa p 1
ελ1 −λ t . λ2 r m
pa
=0.03126 (1-1)
2. Tính hệ số nạp v:
[ ( )]
1
1 T k p a. pr m
η v= ελ 1− λt . λ 2
( ε−1 ) (T k +ΔT ) p k pa
= 0.81908 (1-2)
3. Tính nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta (K):
( )
pa m−1
m
T K +ΔT +λ t . γ r . T r
pr
T a=
(1+γ r ) =325.87088 (1-3)
4. Tính số mol không khí để đốt cháy một kg nhiên liệu M0 (kmolKK/kgnl):
Thành phần trong 1 kg nhiên liệu [kg] Khối lượng Nhiệt trị thấp
Nhiên liêu phân tử nl QH [kj/kg]
C H O [kg/kmol]
Xăng 0,855 0,145 0 110 - 120 43.995
Diesel 0,87 0,126 0,004 180 - 200 42.530
1 C H O
M 0= ( + − nl )
0 ,21 12 4 32 =0.49464 (1-4)
5. Tính số mol khí nạp mới M1: (1-5)
M 1 =α . M 0 =0.69250 (động cơ Diesel, động cơ phun xăng)
1
M 1 =α . M 0 +
μ nl (động cơ xăng dùng bộ chế hoà khí)
1.2.2. Tính quá trình nén
''
' m̄C vkk + γ r . m̄ C v
m̄ C v=
1+ γ r =21.74773 (1-8)
'
b
m̄ C v=av + v T
' '
Trong đó:
'' ''
a +γ .a b +γ .b
av= v r v
'
b 'v = v r v
1+ γ r =19.84322 ; 1+ γ r =0.004232
19. Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình môi chất tại z.
'' b 'vz'
''
m̄ C vz=avz + T
2 z =26.79634 (1-20)
a 'vz' =
(
a'v' . M 2 x z +
γ
βo )
+a 'v . M 1 ( 1−x z )
( )
γr
M 2 x z+ + M 1 ( 1−x z )
βo
=20.88586
b 'vz' =
(
b 'v' . M 2 x z +
γ
βo )
+b 'v . M 1 ( 1−x z )
( )
γr
M 2 x z+ + M 1 ( 1−x z )
βo
=0.00542
20. Nhiệt độ cực đại của chu trình Tz (K) = 2180.36962
Nhiệt độ cực đại tính theo phương trình cháy: (1-21)
ξ z . ( Q H −ΔQ H )
+ m̄ C'vc . T c=β z . m̄.C ''vz . T z
M 1 . ( 1+γ r )
(động cơ đánh lửa cưỡng bức)
ξ z .Q H
+( m̄C'vc +8 , 314 . λ). T c =β z . m̄ .C '' pz . T z
M 1 . ( 1+ γ r )
(động cơ Diesel)
2
Đưa về dạng phương trình bậc hai: AT z + BT z +C=0
Các hệ số A, B, C của phương trình xác định theo bảng:
Động cơ A B C
'
Động cơ đánh b' ' '' ξ z ( Q H − ΔQ H ) bv '
lửa cưỡng bức β z . vz β z . avz − −( av + .T c ). T c
2 M 1 .( 1+ γ r ) 2
'
Động cơ b'vz' ξ z . QH bv
βz . β z .(a'vz' +8 , 314 ) −
'
−(a v + . T + 8 ,314 . λ ) .T c
Diesel 2 M 1 .(1+ γ r ) 2 c
Khi sai số hai vế nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị n2 đã chọn.
26. Nhiệt độ cuối quá trình giãn nở Tb (K):
Tz
T b= n 2−1
δ =1290.73919 (1-27)
27. Aïp suất cuối quá trình giãn nở pb (MN/m2):
pz
pb = n2
δ =0.34960 (1-28)
28. Kiểm nghiệm lại nhiệt độ khí sót:
()
m−1
p
T rtênh =T b r m
pb
=850.45086 (1-29)
T rtênh −T rchoün
< 15 %
Sai số Tr
[ ( ( )]
pc
p 'i = .
λ
ε−1 n2 −1 ε
1
. 1− n −1 −
2 n1
1
−1
1
)
. 1− n −1
ε1
(1-3
Trường hợp động cơ Diesel:
[ ( )]
pc
p 'i =
ε−1
. λ ( ρ−1 )+
λρ
n 2−1
1
. 1− n −1 −
δ 2 ( 1
n1−1 ) 1
. 1− n −1
ε1
=0.92980
30. Aïp suất chỉ thị trung bình (MN/m2):
pi =p 'i . ϕ â =0.86843 (1-31)
Tuỳ theo động cơ và tỷ số S/D, loại buồng cháy (động cơ Diesel) tra các giá trị a, b theo
bảng sau:
Động cơ a b
S/D 1 0,05 0,0155
Động cơ xăng
S/D 1 0,04 0,0135
Dt =100 .
4 .V h
√
π . S =124.96214 (1-40)
( )
n1
V nx
pc V n1= p nx V n
Vc
. Rút ra: .
1
c nx
V nx pc
=i pnx =
Đặt V c ta có: i n1
- n1 là chỉ số nén đa biến trung bình, xác định thông qua tính toán nhiệt.
41. Xây dựng đường cong áp suất trên đường giãn nở:
n2
Phương trình của đường giãn nở đa biến: pV =const , do đó nếu gọi x là điểm bất
kỳ trên đường giãn nở thì:
1
p gnx = p z
( )
n2
V gnx
pz V n = p gnx V n
2 Vz
z 2 gnx
. Rút ra: .
V gnx pz . ρ
n2
=i p gnx =
Chú ý rằng V z =ρV c , đặt V c
n2
do đó i
- n2 là chỉ số giãn nở đa biến trung bình, xác định thông qua tính toán nhiệt.
42. Lập bảng xác định đường nén và đường giãn nở:
Nối các điểm c’c’’z’’ và đường giãn nở thành đường cong liên tục tại ĐCT và
ĐCD và tiếp xúc với đường thải. Ta sẽ nhận được đồ thị công đã hiệu chỉnh.
Bán kính quay trục khuỷu: R=86.75 mm
Chiều dài thanh truyền: Ltt=320mm
Tham số kết cấu: λ =0.2711
Tỷ lệ xích: μs =1.49569mm
OO’=11.759mm OO’ biểu diễn=7.8617 mm
Vận tốc trung bình của piston được xác định theo công thức:
S .n
V tb = (m/s)
30
40
30
20
10
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-10
-20
-30
mnp
[ ]– Khối lượng nhóm piston
kg
m
2
m1
[ ] – khối lượng thanh truyền quy về đầu nhỏ thanh truyền:
kg
m
2
mtt
[ ] – Khối lượng thanh truyền
kg
m
2
Quy khối lượng chuyển đổi tịnh tiến tính trên đơn vị diện tích đỉnh piston:
2
π.D 2
Diện tích đỉnh piston: S pt = [m ]
4
2.2. Xác định lực quán tính chuyển động thẳng
2
P j=−mJ =−mR ω ( cosα+ λcos 2 α )
P j=P j 1 + P j2
Với : P j1 =−mR ω2 cosα – là lực quán tính cấp 1 , có chu kì 1 vòng quay trục khuỷu.
2
P j2 =−m. R . ω . λ .cos 2 α – là lực quán tính cấp 2 , có chu kì ½ vòng quay trục
khuỷu.
-Lực quán tính chuyển động thẳng luôn tác dụng theo đường tâm xilanh động cơ , có độ
lớn và chiều thay đổi theo góc α . Dấu của lực quán tính p j1 và p j 2 được xác định nhờ vòng
tròn xét dấu .
+ Xét dấu lực quán tính cấp I , cấp II:
Quy ước : lực quán tính có chiều hướng vào tâm chốt khuỷu sẽ có giá trị dương và ngược
lại.
2.3. Xác định lực quán tính chuyển động quay:
Pk =m2 R ω2
[ ]
MN
m
2
Lập bảng để tính các lực tác dụng lên chốt khuỷu:
T= P1 sin ( α + β ) /cosβ
Z= P1 cos ( α + β ) /cosβ
N= P1 tgβ
Bảng 2.1 :Biểu diễn thành phần lực theo α : N =f ( α ) , Z=f ( α ) , T =f (α)
III. TÍNH TỔNG T TRONG ĐỘNG CƠ NHIỀU XI LANH PHÂN BỐ THẲNG HÀNG
2.1 Đồ thị phụ tải tác dụng lên chốt khủyu
Dịch góc tọa độ xuống 1 đoạn bằng giá trị lực quán tính ly tâm :
PR0 = -m2Rω2 [MN
Bảng số liệu T-Z
Đồ thị T-Z
12
13 11
14 10
15 B''
9
16 Crankpin segment
8
60° under no load
17 7
A'
Oil hole axis
18 Oc 6
A''
19 60° 5
20 4
21 3
B'
22 2
23
0 1 B