Professional Documents
Culture Documents
LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt
đầu học môn “Phương pháp tính toán kết cấu động cơ đốt trong” đến nay đã trải qua một
chặn đường khá dài, chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các Thầy
ở khoa ô tô, đặc biệt là thầy NGUYỄN QUỐC SỶ .Với lòng biết ơn sâu sắc, chúng em xin
gửi đến thầy NGUYỄN QUỐC SỶ - Giảng viên Trường Đại Học Công Nghiệp tp HCM đã
cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em
trong suốt thời gian học tập.Và trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho chúng em được tiếp
cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với sinh viên ngành Kĩ thuật ô tô cũng như
tất cả các sinh viên thuộc các chuyên ngành Khoa Học Kỹ Thuật khác. Đó là môn học
“Phương pháp tính toán kết cấu động cơ đốt trong ”. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy
đã tận tâm hướng dẫn chúng em qua từng buổi học trên lớp cũng như những giải đáp thắc
mắc về môn học và đồ án môn học này. Điều đó đã giúp cho chúng em có thể hoàn thành
được đồ án này đúng với tiến độ đề ra. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của
thầy thì em nghĩ đồ án này của chúng em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa,
chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.
Bài báo cáo này dù ít hay nhiều thì nó sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, chúng
em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của Thầy và các bạn học cùng lớp
để kiến thức của em trong lĩnh vực chuyên môn nói chung và môn học này nói riêng này
được hoàn thiện hơn.
Sau đây là kết quả của nhóm chúng em về đồ án môn học “Phương pháp tính toán
kết cấu động cơ đốt trong ”.
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
1.2. Nhiệt độ không khí nạp mới: tkk 29 C , T0 tkk 273 29 273 302( K )
o o
Hệ số khí sót
2 Tk T Pr 1
r 1
Tr Pa
P m
1 t 2 r
Pa
302 20 0,11
1
0, 05
1
1030 0, 084079
0,11 1,5
9,5 1, 02 1,15
0, 084079
Bằng cách thay dần các giá trị n1 vào 2 vế của phương trình đến khi cân bằng ta nhận
được giá trị n1
Chọn n1=1,37
-Áp suất quá trình nén Pc Pa n 1,83 MN / m 2
1
-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
b 0, 00419
mcv av Tk 19,806 302 20, 4
2 2
-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
0, 00419T 1
mcv'' 19,806 360,34 252, 4 105 Ta
2 2
0, 00419 360 1
19,806 360,34 252, 4 0,9 105 360 21, 61 kJ / kmol.đ
2 2
-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hổn hợp khí trong quá trình nén
m 1
mcv toc r mcv ''toc 2
tc
1
t t
cv '
to r
57
mcv ''t 23,867 24, 284 23,867 24,11039 kJ / kmol.do (bảng 1.7 trang 25)
tc
o
100
1 1 Kmolkk
M1 M o 0,9 0,512 0, 47
nl 110 Kmolnl
M 2 0,51
o 1, 085
M 1 0, 47
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
o 1 1, 085 1
1 1 1, 08
r 1 0, 051 1
o 1 1,085 1
z 1 z 1 0,89 1,072
1 r 1 0,051
z 0,8
-Với z 0,89
b 0,9
kJ
QH 120 103 1 M o 120 103 1 0,9 0,512 6144
kg nl
-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của một chất tại điệm z
M
tz tz
m '' M m ''
1 CO2 cvCO2 to CO cvCO
-Ta có: mcv '' 1
to
tz
tz tz
M 2 M M N2 mcv N2 ''
m '' M m ''
H 2O cv H 2O to H2 cv H 2 to to
C 1
M CO2 2 0, 208Lo 0, 0565
12 1 K
1
M CO 2 0, 208Lo 0, 01468
1 K
H 1
M H 2O 2 0, 208Lo 0, 0658
12 1 K
1
M H 2K 0, 208Lo 0, 0066
1 K
M N2 0, 792 Lo 0,365
1
M cv '' 12, 4374 0,001045Tz 24,387 0,002049Tz
0,51
Nhiệt độ cuối quá trình cháy Tz
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
z QH QH
mc 'vc Tc z mc ''vc Tz
M1 1 r
1 , 2 Tz 2514 K
-Áp suất cuối quá trình cháy Pz
Tz
Pz z Pc 5,94 MPa
Tc
8,314
n2 1 1
b z QH b'
avz' z Tz Tb
M1 1 r Tz Tb 2
n2 1, 23
Tb 1510 K
Pz 5,94 MN
Pb 1,23 0,37 2
n2
9,5 m
-Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
1007 K
Tb 1510
Tr
Pb 0,37
3 3
Pr 0,11
1.6 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình áp suất chỉ thị trung bình tính
toán
P 1 1 1
Pi ' c p 1 n2 1 1 n1 1
1 n2 1 n1 1
1,83 3, 6 1 1 1
1 1,231 1 1,37 1 1, 02
9,5 1 1, 23 1 9,5 1,37 1 9,5
MN
P1 d Pi ' 0,97 1, 03 1 2
m
-Áp suất tổn thất cơ khí
Sn 77.4 6200
v p .m 15.996 m / s
Với: 3 104 3 104
Pm 0.034 0.0113 15.996 0, 2
MN
Pe Pi Pm 1 0, 2 0,8 2
m
-Hiệu suất cơ giới
Pe 0,8
M 0,8
Pi 1
0, 47 1 302
i 8,314 0,34
43960 0,1013 0,77
-Hiệu suất có ích
M 1 Pe TK
e 8,314
QH PK v
0, 47 0,8 302
e 8,314 0, 27
43960 0,1013 0, 77
4Vh 4 0,332
D 3 0, 73 dm 73 mm
S 1, 0602
3
D
S 0,774
-Chọn tỷ số 1,0602
D 0,73
-Hành trình piston
S
S D 0, 774 dm
D
1.8 Vẽ đồ thị công
1.8.1.Chọn tọa độ vuông góc: biểu diển áp suất khí thể (Pkt) trên trục tung và thể tích
khí ( Vxl ) trên trục hoành với tỉ lệ xích o và p phù hợp với khổ giấy vẽ. Dùng giấy ô
ly khổ Ao nên chọn Vh trong khoảng 22 25cm và Pz trong khoảng 25 29cm
1.8.2. Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
MN
Pa 0, 084079 2
m
MN
Vc 39 cm3 ; Pc 1,83 2
m
MN
Vz Vc 39 cm3 ; Pz 5,94 2
m
MN
Vb Va 371 cm3 ; Pb 0,37 2
m
-Trong hành trình nén khí trong xylanh bị nén với chỉ số nén đa biến trung bình n1 , từ
phương trình:
Bằng cách cho các giá trị Vxn đi từ Va Vc ta lần lược xác định được các giá trị pxn
-Trong quá trình giản nở, khí cháy được giản nở theo chỉ số dản nở đa biến n2
n2
V
pxp Pz z
Vxd
39 1.839320283 5.95102182
40 1.776616469 5.76855742
60 1.019409458 3.503280981
80 0.687357364 2.459236666
100 0.506309262 1.868964315
120 0.394400598 1.4935098
140 0.31931584 1.235559105
160 0.265932548 1.048415494
180 0.226304161 0.907017838
200 0.195886622 0.796772093
220 0.171908282 0.708632574
240 0.15259014 0.636709283
260 0.136742144 0.5770106
280 0.123540504 0.526740402
300 0.112398303 0.483884673
320 0.102886976 0.446957816
340 0.094686869 0.414841257
360 0.087555099 0.386677528
371 0.084018247 0.372624238
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Ne Nemax a b c kW
nN nN nN
ge g 1, 2
N
e 0,8 g / kWh
nN nN
kg
Với g e 0,3 300 g / kWh
N
kWh
n n
2
Sp R 1 cos 1 cos 2 m (1)
4
Với thông số kết cấu : 0, 25
Thay các giá trị vào (1) ứng với góc =0 ; = 360 ta được đồ thị chuyển vị
piston
Sp1 R 1 cos
Sp 2 R 1 cos 2
α sp1 sp2 sp
0⁰ 0 0 0
10⁰ 0.0005879 0.0001459 0.000734
20⁰ 0.0023339 0.0005659 0.0029
30⁰ 0.0051848 0.0012094 0.006394
40⁰ 0.0090541 0.0019987 0.011053
50⁰ 0.0138241 0.0028388 0.016663
60⁰ 0.01935 0.0036281 0.022978
70⁰ 0.0254638 0.0042716 0.029735
80⁰ 0.0319798 0.0046916 0.036671
90⁰ 0.0387 0.0048375 0.043538
100⁰ 0.0454202 0.0046916 0.050112
110⁰ 0.0519362 0.0042716 0.056208
120⁰ 0.05805 0.0036281 0.061678
130⁰ 0.0635759 0.0028388 0.066415
140⁰ 0.0683459 0.0019987 0.070345
150⁰ 0.0722152 0.0012094 0.073425
160⁰ 0.0750661 0.0005659 0.075632
170⁰ 0.0768121 0.0001459 0.076958
180⁰ 0.0774 0 0.0774
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Vp R sin sin 2
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Vp Vp1 Vp 2
Vp1 R sin
Ta có
Vp 2 R sin 2
2
Sn 0, 0774 6200
Vtb 15,996 m / s
30 30
n 6200
rad / s
30 30
Α Vp1 Vp2 Vp
0⁰ 0 0 0
10⁰ 4.363163639 1.074219345 5.437382984
20⁰ 8.593754758 2.018871983 10.61262674
30⁰ 12.56322899 2.720018864 15.28324785
40⁰ 16.15097586 3.093091328 19.24406719
50⁰ 19.24798351 3.093091328 22.34107484
60⁰ 21.76015091 2.720018864 24.48016978
70⁰ 23.61114715 2.018871983 25.63001913
80⁰ 24.74473062 1.074219345 25.81894997
90⁰ 25.12645798 0 25.12645798
100⁰ 24.74473062 -1.074219345 23.67051128
110⁰ 23.61114715 -2.018871983 21.59227516
120⁰ 21.76015091 -2.720018864 19.04013205
130⁰ 19.24798351 -3.093091328 16.15489218
140⁰ 16.15097586 -3.093091328 13.05788453
150⁰ 12.56322899 -2.720018864 9.843210124
160⁰ 8.593754758 -2.018871983 6.574882775
170⁰ 4.363163639 -1.074219345 3.288944294
180⁰ 0 0 0
190⁰ -4.363163639 1.074219345 -3.288944294
200⁰ -8.593754758 2.018871983 -6.574882775
210⁰ -12.56322899 2.720018864 -9.843210124
220⁰ -16.15097586 3.093091328 -13.05788453
230⁰ -19.24798351 3.093091328 -16.15489218
240⁰ -21.76015091 2.720018864 -19.04013205
250⁰ -23.61114715 2.018871983 -21.59227516
260⁰ -24.74473062 1.074219345 -23.67051128
270⁰ -25.12645798 0 -25.12645798
280⁰ -24.74473062 -1.074219345 -25.81894997
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Α Jp1 Jp2 Jp
0⁰ 16314 4078 20392
10⁰ 16066 3832 19898
20⁰ 15330 3124 18454
30⁰ 14128 2039 16167
40⁰ 12497 708 13205
50⁰ 10486 -708 9778
60⁰ 8157 -2039 6118
70⁰ 5580 -3124 2455
80⁰ 2833 -3832 -1000
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Mà tổng khối lượng chuyển động tịnh tiến của CCKT-TT được xác định bằng
công thức: m j mnp mA
Với: mnp 0, 482( g ) (theo phương pháp thiết kế và phương pháp cân)
4.1 Hệ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
Lực khí thể:
D2
Pkt pkt po Fp pkt po MN
4
N P .tg
Thay các giá trị α và β vào các phương trình ta được bảng thông số như sau:
Vh cm3
pkt Pkt Pj PT T N Z
Góc T tổng Ptt
(MN/m²) (MN) (MN/m²) (MN/m²) (MN) (MN) (MN)
-
0 39.0000 0.1100 0.0000 -0.0123 -0.0122 0.0000 0.0000 0.0000 0.0122
0.0122
- - - -
10 42.1861 0.1000 0.0000 -0.0120 -0.0120 0.0120
0.0026 0.0005 0.0117 0.0010
- - - -
20 51.5809 0.0900 0.0000 -0.0111 -0.0111 0.0111
0.0047 0.0010 0.0101 0.0018
- - - -
30 66.7083 0.0840 -0.0001 -0.0097 -0.0098 0.0098
0.0059 0.0012 0.0078 0.0023
- - - -
40 86.8212 0.0840 -0.0001 -0.0079 -0.0080 0.0080
0.0061 0.0013 0.0052 0.0023
- - - -
50 110.9642 0.0840 -0.0001 -0.0059 -0.0060 0.0060
0.0052 0.0012 0.0029 0.0020
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
- - - -
60 138.0503 0.0840 -0.0001 -0.0037 -0.0038 0.0038
0.0036 0.0008 0.0011 0.0014
- - - -
70 166.9404 0.0840 -0.0001 -0.0015 -0.0015 0.0015
0.0015 0.0004 0.0002 0.0006
80 196.5180 0.0840 -0.0001 0.0006 0.0005 0.0005 0.0001 0.0000 0.0002 0.0005
-
90 225.7500 0.0840 -0.0001 0.0025 0.0024 0.0023 0.0006 0.0009 0.0024
0.0006
-
100 253.7307 0.0840 -0.0001 0.0040 0.0039 0.0036 0.0010 0.0014 0.0039
0.0016
-
110 279.7050 0.0840 -0.0001 0.0052 0.0052 0.0043 0.0012 0.0017 0.0052
0.0029
-
120 303.0747 0.0840 -0.0001 0.0061 0.0061 0.0045 0.0013 0.0017 0.0061
0.0041
-
130 323.3890 0.0840 -0.0001 0.0067 0.0067 0.0042 0.0013 0.0016 0.0067
0.0052
-
140 340.3256 0.0840 -0.0001 0.0071 0.0070 0.0036 0.0011 0.0014 0.0070
0.0060
-
150 353.6667 0.0840 -0.0001 0.0073 0.0072 0.0028 0.0009 0.0011 0.0072
0.0066
-
160 363.2736 0.0840 -0.0001 0.0073 0.0073 0.0019 0.0006 0.0007 0.0073
0.0070
-
170 369.0653 0.0840 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0010 0.0003 0.0004 0.0073
0.0072
-
180 371.0000 0.0840 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0000 0.0000 0.0000 0.0073
0.0073
- - - -
190 369.0653 0.0846 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0073
0.0010 0.0003 0.0072 0.0004
- - - -
200 363.2736 0.0865 -0.0001 0.0073 0.0073 0.0073
0.0019 0.0006 0.0070 0.0007
- - - -
210 353.6667 0.0897 0.0000 0.0073 0.0072 0.0072
0.0028 0.0009 0.0067 0.0011
- - - -
220 340.3256 0.0945 0.0000 0.0071 0.0071 0.0071
0.0036 0.0012 0.0061 0.0014
- - - -
230 323.3890 0.1014 0.0000 0.0067 0.0067 0.0067
0.0042 0.0013 0.0052 0.0016
- - - -
240 303.0747 0.1108 0.0000 0.0061 0.0062 0.0062
0.0046 0.0014 0.0042 0.0018
- - - -
250 279.7050 0.1237 0.0001 0.0052 0.0053 0.0053
0.0044 0.0013 0.0029 0.0017
- - - -
260 253.7307 0.1414 0.0002 0.0040 0.0042 0.0042
0.0038 0.0011 0.0017 0.0015
- - - -
270 225.7500 0.1659 0.0003 0.0025 0.0027 0.0027
0.0026 0.0007 0.0007 0.0010
- - - -
280 196.5180 0.2006 0.0004 0.0006 0.0010 0.0010
0.0010 0.0003 0.0001 0.0004
-
290 166.9404 0.2508 0.0006 -0.0015 -0.0009 0.0009 0.0002 0.0003 0.0009
0.0001
-
300 138.0503 0.3254 0.0009 -0.0037 -0.0028 0.0027 0.0006 0.0010 0.0028
0.0008
-
310 110.9642 0.4390 0.0014 -0.0059 -0.0045 0.0040 0.0009 0.0015 0.0045
0.0022
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
-
320 86.8212 0.6143 0.0021 -0.0079 -0.0059 0.0045 0.0010 0.0017 0.0059
0.0038
-
330 66.7083 0.8814 0.0031 -0.0097 -0.0066 0.0040 0.0008 0.0015 0.0066
0.0053
-
340 51.5809 1.2538 0.0046 -0.0111 -0.0065 0.0027 0.0006 0.0011 0.0065
0.0059
-
350 42.1861 1.6514 0.0062 -0.0120 -0.0058 0.0012 0.0003 0.0005 0.0058
0.0056
360 39.0000 5.0000 0.0196 -0.0123 0.0073 0.0000 0.0000 0.0073 0.0000 0.0073
370 42.1861 5.3931 0.0212 -0.0120 0.0092 0.0020 0.0004 0.0090 0.0008 0.0092
380 51.5809 4.2115 0.0164 -0.0111 0.0053 0.0022 0.0005 0.0048 0.0009 0.0053
390 66.7083 3.0694 0.0119 -0.0097 0.0021 0.0013 0.0003 0.0017 0.0005 0.0021
400 86.8212 2.2197 0.0085 -0.0079 0.0005 0.0004 0.0001 0.0003 0.0002 0.0005
410 110.9642 1.6414 0.0062 -0.0059 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 0.0003
420 138.0503 1.2547 0.0046 -0.0037 0.0009 0.0009 0.0002 0.0003 0.0003 0.0009
430 166.9404 0.9932 0.0036 -0.0015 0.0021 0.0021 0.0005 0.0002 0.0008 0.0021
-
440 196.5180 0.8127 0.0028 0.0006 0.0034 0.0034 0.0009 0.0013 0.0034
0.0003
-
450 225.7500 0.6852 0.0023 0.0025 0.0048 0.0046 0.0012 0.0018 0.0048
0.0012
-
460 253.7307 0.5935 0.0020 0.0040 0.0060 0.0055 0.0015 0.0021 0.0060
0.0025
-
470 279.7050 0.5264 0.0017 0.0052 0.0069 0.0058 0.0017 0.0022 0.0069
0.0038
-
480 303.0747 0.4520 0.0014 0.0061 0.0075 0.0056 0.0017 0.0022 0.0075
0.0051
-
490 323.3890 0.3870 0.0011 0.0067 0.0079 0.0050 0.0015 0.0019 0.0079
0.0061
-
500 340.3256 0.3120 0.0008 0.0071 0.0079 0.0041 0.0013 0.0016 0.0079
0.0068
-
510 353.6667 0.2500 0.0006 0.0073 0.0079 0.0031 0.0010 0.0012 0.0079
0.0073
-
520 363.2736 0.2150 0.0005 0.0073 0.0078 0.0020 0.0007 0.0008 0.0078
0.0075
-
530 369.0653 0.1570 0.0002 0.0074 0.0076 0.0010 0.0003 0.0004 0.0076
0.0075
-
540 371.0000 0.1100 0.0000 0.0074 0.0074 0.0000 0.0000 0.0000 0.0074
0.0074
- - - -
550 369.0653 0.1100 0.0000 0.0074 0.0074 0.0074
0.0010 0.0003 0.0073 0.0004
- - - -
560 363.2736 0.1100 0.0000 0.0073 0.0074 0.0074
0.0019 0.0006 0.0071 0.0007
- - - -
570 353.6667 0.1100 0.0000 0.0073 0.0073 0.0073
0.0028 0.0009 0.0067 0.0011
- - - -
580 340.3256 0.1100 0.0000 0.0071 0.0071 0.0071
0.0036 0.0012 0.0061 0.0014
- - - -
590 323.3890 0.1100 0.0000 0.0067 0.0068 0.0068
0.0043 0.0013 0.0053 0.0016
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
- - - -
600 303.0747 0.1100 0.0000 0.0061 0.0062 0.0062
0.0045 0.0014 0.0042 0.0018
- - - -
610 279.7050 0.1100 0.0000 0.0052 0.0053 0.0053
0.0044 0.0013 0.0029 0.0017
- - - -
620 253.7307 0.1100 0.0000 0.0040 0.0040 0.0040
0.0037 0.0010 0.0017 0.0014
- - - -
630 225.7500 0.1100 0.0000 0.0025 0.0025 0.0025
0.0024 0.0006 0.0006 0.0009
- - -
640 196.5180 0.1100 0.0000 0.0006 0.0006 0.0000 0.0006
0.0006 0.0002 0.0002
-
650 166.9404 0.1100 0.0000 -0.0015 -0.0014 0.0014 0.0003 0.0006 0.0014
0.0002
-
660 138.0503 0.1100 0.0000 -0.0037 -0.0036 0.0035 0.0008 0.0013 0.0036
0.0011
-
670 110.9642 0.1100 0.0000 -0.0059 -0.0058 0.0051 0.0011 0.0020 0.0058
0.0028
-
680 86.8212 0.1100 0.0000 -0.0079 -0.0079 0.0060 0.0013 0.0023 0.0079
0.0052
-
690 66.7083 0.1100 0.0000 -0.0097 -0.0097 0.0059 0.0012 0.0023 0.0097
0.0077
-
700 51.5809 0.1100 0.0000 -0.0111 -0.0111 0.0047 0.0009 0.0018 0.0111
0.0100
-
710 42.1861 0.1100 0.0000 -0.0120 -0.0119 0.0026 0.0005 0.0010 0.0119
0.0117
-
720 39.0000 0.1100 0.0000 -0.0123 -0.0122 0.0000 0.0000 0.0000 0.0122
0.0122
a. Biểu đồ lực khí thể Pkt, lực quán tính Pj, lực tổng hợp P tổng
0.0250
0.0200
0.0150
0.0100
0.0050
0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0050
-0.0100
-0.0150
0.0060
0.0040
0.0020
0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0020
-0.0040
-0.0060
-0.0080
c. Biểu đồ thể hiện lực ngang N tác dụng lên vách xy lanh
LỰC NGANG N
0.0020
0.0015
0.0010
0.0005
AXIS TITLE
0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0005
-0.0010
-0.0015
-0.0020
AXIS TITLE
d. Biểu đồ thể hiện lực pháp tuyến Z gây uốn trục khuỷu
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
0.0100
0.0050
0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0050
-0.0100
-0.0150
2. Chọn thứ tự làm việc của động cơ: Đảm bảo lực tác dụng lên trục khuỷu được
phân bố tương đối đồng đều trên toàn chiều dài của trục khuỷu.
Đảm bảo quá trình nạp thải tốt nhất.
Đảm bảo kết cấu trục khuỷu đơn giản và có tính công nghệ cao.
Bảng biến thiên của các lực tiếp tuyến của động cơ 4 xy lanh
α1
T1 α2 (độ) T2 α3(độ) T3 α4 (độ) T4 T tổng
(độ)
0 0.0000 540 0.0000 180 0.0000 360 0.0000 0.0000
10 -0.0010 550 -0.0004 190 0.0008 370 -0.0004 -0.0010
20 -0.0018 560 -0.0007 200 0.0009 380 -0.0007 -0.0024
30 -0.0023 570 -0.0011 210 0.0005 390 -0.0009 -0.0038
40 -0.0023 580 -0.0014 220 0.0002 400 -0.0009 -0.0045
50 -0.0020 590 -0.0016 230 0.0001 410 -0.0008 -0.0043
60 -0.0014 600 -0.0018 240 0.0003 420 -0.0005 -0.0033
70 -0.0006 610 -0.0017 250 0.0008 430 -0.0002 -0.0017
80 0.0002 620 -0.0015 260 0.0013 440 0.0001 0.0001
90 0.0009 630 -0.0010 270 0.0018 450 0.0003 0.0020
100 0.0014 640 -0.0004 280 0.0021 460 0.0005 0.0037
110 0.0017 650 0.0003 290 0.0022 470 0.0006 0.0049
120 0.0017 660 0.0010 300 0.0022 480 0.0007 0.0056
130 0.0016 670 0.0015 310 0.0019 490 0.0006 0.0057
140 0.0014 680 0.0017 320 0.0016 500 0.0005 0.0052
150 0.0011 690 0.0015 330 0.0012 510 0.0004 0.0042
160 0.0007 700 0.0011 340 0.0008 520 0.0003 0.0029
170 0.0004 710 0.0005 350 0.0004 530 0.0001 0.0014
180 0.0000 720 0.0000 360 0.0000 540 0.0000 0.0000
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
BIỂU ĐỒ MOMEN
T tổng T2 T3 T4 T1
0.0080
0.0060
0.0040
0.0020
0.0000
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200
-0.0020
-0.0040
-0.0060
4.3 Đồ thị vecto phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
- Đồ thị vecto phụ tải tác dung lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên
chốt khuỷu ở mỗi trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình phụ
tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như tìm được lực lớn nhât và bé nhất. Dùng đồ
thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để định vị trí khoan lỗ dầu
bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền ở trục.
- Nghiên cứu về hệ lực tác dụng lên trục khuỷu, trước tiên ta xét trên mỗi khuỷu
trục, tại chốt khuỷu nếu có lực tác dụng sau:
+ Lực tiếp tuyến T
+ Lực pháp tuyến Z
+ Lực ly tâm PKo
𝑚𝐵 : khối lượng của nhóm thanh truyền quy về đầu to thanh truyền (theo
phương pháp cân) mB 0.2793 kg
Ptt (T 2 Z 2 )( MN )
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
-trình tự vẽ đồ thị vecto phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
1. Vẽ tọa độ vuông góc T – Z gốc tọa độ tại O, chiều âm của lực T hướng trái và
chiều âm của Z hướng lên. OT là trục tung hướng sang phải, OZ là trục hoành
hướng xuống phía dưới.
2. Tùy thuộc vào khổ giấy, chia tỉ lệ xích phù hợp, các tỉ lệ xích của T,Z,Pko
phải bằng nhau.
3. Trên tọa độ T – Z xác định các điểm ứng với trị số của T và Z tương ứng với
các góc α = 0o, α = 10o, α = 20o, α = 30o, α = 40o,… ,α = 720o. Sau đó, nối các
điểm ta vừa tìm được thành đường cong liền nét, ta được đồ thị lực thanh truyền
Ptt trong hệ tọa độ mà trục khuỷu đứng yên, còn thanh truyền quay tương đối
góc α + β ( so với trục khuỷu ) về phía trái.
4. Vẽ từ tâm O xuống phía dưới vectơ lực Pko, vectơ này nằm trên trục Z, gốc
của vectơ là điểm Och ( là tâm chốt khuỷu giả đỉnh ).
5. Nối Och với A ( ứng với α = 380o ) ta có được vectơ biễu diễn phụ tải tác
dụng lên chốt khuỷu.
6. Tìm điểm tác dụng lên vecto Qch lên chốt khuỷu ta kéo dài về phía gốc cho
đến khi gặp vòng tròn tượng trưng bề mặt chốt khuỷu.
7.Triển khai đồ thị cực trên thành đồ thị vuông gốc Qch f , xác định được
các giá trị phụ tải trung bình Qch tb , phụ tải cực đại Qch max và phụ tải min
Qch min tác dụng lên chốt khuỷu.
Tính đơn vị phụ tải trung bình và đơn vị phụ tải cực đại (đơn vị MN / m2 )tác
dụng lên chốt khuỷu (hoặc trên ổ trục ) theo công thức sau.
Qch tb 0.0079
K tb 6.48
d ch lch 1.219 103
Qch max 0.0131
K tb 10.74
d ch lch 1.219 103
Qch tb - trị số tải trọng trung bình (đơn vị MN) tác dụng lên bề mặt
chốt khuỷu:
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Q
0.0079 MN / m 2
chi
QchTB i
8. Từ bảng giá trị, xác định được Qchmax = 0.0131 MN/m2 , Qchmin = 0.0046
MN/m2.
9. Đánh giá mức độ va đập của phụ tải
K max 10.74
1.657 4
K tb 6.48
Như vậy, mức độ va đập vẫn nằm trong mức cho phép
6. Nối các điểm đó lại bằng đường cong, ta được đồ thị vectơ phụ tải bạc đầu to thanh
truyền.
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
0.0732
Pz max 2 5.94 0.1013 0.0248 MN
8
Trọng tâm của nửa đĩa tròn đường kính D:
2 D 2 0.073
y1 0.015 m
3 3
= 2.0,0885 3.𝜋 = 0,019 m = 19 mm
Phản lực Pz max có điểm đặt cách tâm đĩa một khoảng y2:
2
D Dz 70 50
y2 30.75 mm 0.0375 m
4 4
Chọn chiều dày đỉnh piston = 0,1 D = 0,1.0,073= 0,0073m = 7.3mm (Chọn trong
sách HD ĐAMH ĐCĐT/176)
D2 73 – 2(t s t ) 70 – 2. 2.92 8 0.7 50 mm
Di2 0.06152
Ứng suất tại tâm đĩa: u Pz max 2 5.94 105 MPa
4 4 0.0732
105 MPa < 200 MPa
đới với piston bằng gang đỉnh có gân.\
Xét ứng suất cho phép đối với đỉnh hợp kim nhôm có gân u 25 190 MPa thỏa
mản điều kiện
5.2.3 Đầu piston:
Tiết diện nguy hiểm nhất chịu kéo và chịu nén thường là tiết diện ngang x – x nằm
phía trên chốt chứa các lỗ thoát dầu bôi trơn từ rãnh xéc măng dầu.
- Ứng suất kéo (cuối thải, đầu nạp):
Pjp m1 p . j
k MPa 1
Fx x Fx x
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Với m1 p 0.169 kg
Fx x 1.457 103 m2
Pjp m1 p . j
(1) k 106 2.3652 MPa
Fx x Fx x
k 10MPa
n 25MPa
5.2.4. Phần dẫn hướng:
Xác định áp suất riền trên bề mặt tiếp xúc với mặt gương xylanh:
N max 0.0017
qp 0.5 MPa < (0,6 – 1,2) Mpa-Động cơ ô tô cao tốc.
DLth 0.073 0.0465
Trong đó:
Lth - chiều dài phần dẫn hướng (phần thân piston), m
Lth 0, 6 – 0,8 D 0, 64 D 0.64 0.073 0, 0465 m
d c 0.02 m
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
d2 l p
l1 0.013 m
2
Pjp 0.01
qb1 27 MPa
2d c l1 2 0.02 0.009
qp q p1
So sánh với với trị số ứng suất cho phép
q 20 30 MPa
Trong đó:
dc – đường kính chốt khuỷu, m. Tra thông số động cơ dc = 20 mm.
l1 – chiều dài tiếp xúc giữa chốt và bệ chốt, m.
l1 t s t 2.92 8 0.7 11.62 mm
u
P P l 2b 1,5a
z jp
1.2 d 1
3
c
4
o
(1)
dt 10.5
0 0.525
dc 20
D2 0.0732
Pz pz 5.94 0.0248 MPa
4 4
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
u 156.24 MPa
(1)
Trong đó:
b – khoảng cách giữa hai bệ chốt, b = 0.024 (m)
a – chiều dài tiếp xúc với bạc đầu nhỏ, a 0.022 (m)
l – chiều dài chốt piston, l = 0.62 (m)
5.3.2. Ứng suất cắt chốt:
Chốt piston chịu cắt tại tiết diện nằm giữa bệ chốt và bạc đầu nhỏ và được
xác định như sau:
0.85 Pz Pjp 1 o o2
61.2 MPa
dc2 1 o4
Khi chịu lực, do sự phân bố áp lực không đồng đều theo chu vi, người ta thường giả
thiết áp lực phân bố theo quy luật hình cosin hoặc dạng hình ô van theo chu vi tiết diện
ngang của chốt.
Tiết diện giữa của chốt có độ biến dạng lớn nhất và được xác định theo
công thức sau:
0.09 Pz Pjp 1 o
3
d max 3 mm
E l 1 o
Trong đó:
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
0.09 Pz Pjp 1 o
3
d max 3 0.084 mm
E l 1 o
- Ứng suất biến dạng cực đại nằm trong hai mặt phẳng ngang và mặt phẳng
thẳng đứng tại các điểm 1, 2, 3 và 4
- Ứng suất kéo trên bề mặt ngoài
0o .
Pz Pjp 2 o 1 o 1 k 20 MPa
1 0.19
lc dc 1 o 1 o
2
l 0.062 m
Với lc chiều dài chốt c
o
- Ứng suất nén trên bề mặt trong điểm 2 (φ = 0 ).
0
- Ứng suất nén trên bề mặt ngoài (φ = 90 )
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
o
- Ứng suất kéo trên bề mặt trong điểm 4 (φ = 90 )
P P 0.174 1 2 1 0.636 k 60 MPa
4
z jp o o
lc dc 1 o o 1 o
2
A 7.5 mm
t 2.7 mm
- Ứng suất uốn làm việc lớn nhất tại tiết diện đối xứng (ứng suất kéo bề mặt ngoài):
0.385 A E
u1 334 MPa
D
D 1
t < [σu1] = 300 – 400 Mpa
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
- Ứng suất uốn lắp ghép lớn nhất tại bề mặt trong ( ứng suất kéo bề mặt trong):
A
4 E 1 0.11
u2 t
440.8 MPa
DD
m 1.4
t t < [σu2] = 400 – 450 Mpa
Với m=2
5.5 Tính toán nhóm thanh truyền
5.5.1. Tính toán đầu nhỏ thanh truyền:
Đầu nhỏ thanh truyền chịu lực kéo thay đổi có tính chất chu kỳ, ngoài ra nếu được ép
bạc trượt thì đầu nhỏ còn chịu ứng suất biến dạng (kéo) do mối ép căng gây nên. Với
d2
động cơ cao tốc, kết cấu đầu nhỏ thanh truyền có chiều dày mỏng ( 1, 5).
d1
d2 30
1.5 1.3 1.5
d1 22
5.5.2.Tính toán đầu nhỏ theo công thức kmasosshui khi chịu kéo (ĐCT ở thải đầu nạp)
Pj
p MPa
2
Trong đó H 20 mm
1 0.03 m
- Cắt dầm cong tại tiết diện đối xứng A-A và thay bằng lực kéo và momen uốn tương
ứng N A và M A :
Qua khảo sát , người ta thấy rằng tiết diện C-C là nguy hiểm. tại đó ứng suất kéo trên
bề mặt ngoài, tức là tại vùng chuyển tiếp là lớn nhất.
Ứng suất tổng cộng trên bề mặt ngoài là:
6 s 1
nj [2M jc N jc ] MPa
s (2 s) s ld
d1 d 2 30 22
Với chiều dày đầu nhỏ thanh truyền s : s 4(mm)
2 2
Ed Fd
Ed Fd Eb Fb
nj 387.82( MPa)
Với 0.869 (MPa)
tj 324.07( MPa)
6 s 1
tz [2M nc N c ] 4873.8 Mpa
2s(2 s) sld
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Trong đó:
α – hệ số dãn nở nhiệt của đầu nhỏ, với các loại thép có thể chọn 1105 (1/độ)
b – hệ số dãn nở nhiệt vật liệu bạc, với đồng thau b 1.8 105 (1/độ)
t o – nhiệt độ làm việc của đầu nhỏ thanh truyền. Chọn t o = 400K Tổng độ dôi
t gây áp suất lên bề mặt lắp ghép và được xác định như sau:
t
p 0.2346 MPa
d d
2 2
d12 dc2
d d d2 d2
2 1
2 2
d1 2
1
1 c
E E
ld s3
1.173 10 m4 momen quán tính tiết diện dọc của đầu nhỏ
10
Với J
12
5.3.2)Tính toán thân thanh truyền
Thân thanh truyền động cơ cao tốc
=0.0125(MN)
ứng suất theo công thức Nave-Rankin
P
x Kx
Ftb
P
y Ky
Ftb
x 99.55(MPa)
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
y 99.55( MPa)
Cũng tại vị trí ĐCT của piston ở cuối hành trình thải, đầu hành trình nạp, lực quán tính
đã nêu trên gây ra ứng suất kéo tiết diện trung bình:
Pj
k Kx
Ftb
Với
k 93.25(MPa)
js lc (ts )3
J lc (0.5c r1 )3
0.022 (0.5 0.055 0.022)3 3.66 109 (m4 )
w u lc (0.5 r1 ) 2 / 6 1.109 107 (m3 )
220( MPa)
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
z 100;300 ( MPa)
5.6 Tính bền bulong thanh truyền
- Lực kéo mỗi bu lông:
pJ 0.015
pb 0.0075( MN )
z 2
Trong đó: z - số bu lông cho thanh truyền. Chọn Z = 2
- Lực xiết bu lông thanh truyền (sách hướng dẫn đồ án môn học động cơ đốt
trong/130)
pa (2 4) pb 2 pb 0.015(MN )
Fb F
x với đ 3 5 thì
Fb Fđ Fb
x 0.15 0.25
- Tổng lực kéo bu long (sách hướng dẫn đồ án môn học động cơ đốt trong/130)
pbt (2.15 4.25) pb 2.15 0.016125(MN )
Fmin - diện tích tiết diện ngang nguy hiểm nhất của bulong:
d02
Fmin 1, 056 104
4
Ngoài ứng suất kéo, bulong còn bị xoắn do siết với lực PA . Ứng suất xoắn x
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
0.1Pa dtb
x 3
28.34( MN / m 2 )
0.4d 0
mchk 0.275 kg
mdt 0.381 kg
d 35mm
0.01935 m
-Lực quán tính ly tâm của khối lượng tập trung tại chốt khuỷu:
Prc mb mchk R 2 106
0.2793 0.275 0.0387 649.262 106 9.04 103 MN
-Momen xoắn Mi
i 1
M i Ti.R
1
Với R = 0.0387m
𝑀𝑖+1 = 𝑀𝑖 + 𝑇𝑖. 𝑅
5.8 Tính bền cổ trục
Cổ trục uốn và chịu xoắn nhưng do cổ trục có đường kính lớn hơn và chiều dài nhỏ
hơn so với cổ trục khuỷu nên thường bỏ qua không tính uốn mà chỉ tính theo ứng suất
xoắn.
(Bảng 5)
góc Mi1 Mi2 Mi3 Mi4
0.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
20.00 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007
30.00 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009
40.00 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009
50.00 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0008
60.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
70.00 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0002
80.00 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001
90.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
100.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006
110.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007
120.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007
130.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
140.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006
150.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
160.00 0.0001 0.0001 0.0002 0.0003
170.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001
180.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
190.00 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001
200.00 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Với các cổ trục có đường kính như nhau thì ta chỉ cần xác định cổ trục nào có trị số
M max M min lớn nhất sau đó tính hệ số an toàn cho cổ trục đó là đủ:
Máy số 4
mmax 0.009 MN .m
mmin 0.001 MN .m
db 48.8
0.826 với db 0.6D 43.8(mm)
dc 53
Xoắn cổ trục
56.5 MN .m 2
M max
x max
0.2d o (1 )
3 4
6.283 MN .m 2
M max
x min
0.2d o (1 )
3 4
db
- tỷ số giữa đường kính trong và đường kính ngoài cổ trục:
dc
1 1 280 MPa
nt 4 với
k
a tb 0.2
dc3
Với w 2.923 105 m3
16
a z '' 0.0305 0.0072
uz 15.024 MPa
w w
2 2
ứng suất uốn theo phương pháp tuyến:
a T '' 0.0305 0.003
uT 0.26 MPa
w w
2 2
ứng suất xoắn lớn nhất:
M max 0.009
x max 30.79 MPa
w 2.923 105
u2 4 x2max 64 MPa trị số của như sau: (60 100) MPa đối với động cơ
ô tô, xe xích các loại
5.9 Tính bền chốt khuỷu:
5.9.1. tính chốt khuỷu theo xoắn
Tiết diện ngang ở giữa chốt khuỷu chịu ứng suất uốn lớn nhất nên là tiết diện nguy
hiểm nhất. Gĩa sử rằng khuỷu trục được ngàm cứng tại tiết diện nguy hiểm đó. Ta có
momen xoắn chốt khuỷu:
M ch M i Ti ' R
góc t I' Mi1 Mi2 Mi3 Mi4 Mch1 Mch2 Mch3 Mch4
100 0.0018 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
110 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0002 0.0004 0.0006 0.0007
120 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008
130 0.0021 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0006 0.0007
140 0.0018 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
150 0.0014 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005
160 0.0009 0.0001 0.0001 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003
170 0.0005 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002
180 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
190 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002
200 -0.0009 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0003
210 -0.0014 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005
220 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0006
230 -0.0021 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0007
240 -0.0023 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008
250 -0.0022 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008
260 -0.0019 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007
270 -0.0013 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005
280 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002
290 0.0004 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002
300 0.0013 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005
310 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007
320 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008
330 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007
340 0.0014 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005
350 0.0006 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
360 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
370 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003
380 0.0011 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
390 0.0006 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
400 0.0002 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001
410 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
420 0.0004 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002
430 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
440 0.0017 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
450 0.0023 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008
460 0.0027 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009
470 0.0029 0.0002 0.0004 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010
480 0.0028 0.0002 0.0004 0.0006 0.0009 0.0003 0.0005 0.0008 0.0010
490 0.0025 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009
500 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007
510 0.0015 0.0001 0.0002 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005
520 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
530 0.0005 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002
540 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
550 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002
560 -0.0010 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0003
570 -0.0014 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005
580 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0006
590 -0.0021 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0007
600 -0.0023 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008
610 -0.0022 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008
620 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0006
630 -0.0012 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
640 -0.0003 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
650 0.0007 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
660 0.0017 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
670 0.0026 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009
680 0.0030 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010
690 0.0029 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010
700 0.0023 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007 0.0003 0.0005 0.0006 0.0008
710 0.0013 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
720 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
-Ứng suất
d cp3
Với w 1.67 105 m3
ch
16
0.0011 0.0001
max 65.76 MPa min 5.98 MPa
w ch w ch
280
n 3.418 MPa
2.5 29.89 0.2 35.87
-Momen uốn tác dụng trong mặt phẳng T (mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
khuỷu trục):
M Ti Ti ' a b
-Trong mặt phẳng đi qua đường tâm lỗ dầu bôi trơn, tao góc với chiều dương trục Z
momen uốn xác định như sau:
Mi M Zi cos M Ti sin
M i max 0.0005
u max 59.78 MPa
wuch 0.0443
32
M i min 0.0002
u min 23.9 MPa
wuch 0.0443
32
100 -0.0019 -0.0003 0.0001 0.0000 460 -0.0015 -0.0002 0.0001 0.0000
110 -0.0013 -0.0002 0.0001 0.0000 470 -0.0008 -0.0002 0.0001 0.0000
120 -0.0007 -0.0002 0.0001 0.0000 480 -0.0002 -0.0002 0.0001 0.0000
130 -0.0001 -0.0002 0.0001 0.0000 490 0.0003 -0.0001 0.0001 0.0000
140 0.0003 -0.0001 0.0001 0.0000 500 0.0007 -0.0001 0.0001 0.0000
150 0.0006 -0.0001 0.0001 0.0000 510 0.0009 -0.0001 0.0001 0.0000
160 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0001 520 0.0010 -0.0001 0.0001 0.0001
170 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 530 0.0010 -0.0001 0.0000 0.0001
180 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 540 0.0010 -0.0001 0.0000 0.0001
190 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 550 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001
200 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0002 560 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0002
210 0.0006 -0.0001 -0.0001 0.0002 570 0.0006 -0.0001 -0.0001 0.0002
220 0.0003 -0.0001 -0.0001 0.0002 580 0.0003 -0.0001 -0.0001 0.0002
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
230 -0.0001 -0.0002 -0.0001 0.0002 590 -0.0001 -0.0002 -0.0001 0.0002
240 -0.0006 -0.0002 -0.0001 0.0002 600 -0.0006 -0.0002 -0.0001 0.0002
250 -0.0013 -0.0002 -0.0001 0.0001 610 -0.0013 -0.0002 -0.0001 0.0001
260 -0.0019 -0.0003 -0.0001 0.0001 620 -0.0019 -0.0003 -0.0001 0.0001
270 -0.0024 -0.0003 -0.0001 0.0000 630 -0.0024 -0.0003 -0.0001 0.0000
280 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001 640 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001
290 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001 650 -0.0026 -0.0003 0.0000 -0.0001
300 -0.0023 -0.0003 0.0001 -0.0001 660 -0.0022 -0.0003 0.0001 -0.0001
310 -0.0016 -0.0002 0.0001 -0.0001 670 -0.0013 -0.0002 0.0001 -0.0001
320 -0.0008 -0.0002 0.0001 -0.0001 680 -0.0001 -0.0002 0.0002 0.0000
330 -0.0001 -0.0002 0.0001 -0.0001 690 0.0011 -0.0001 0.0001 0.0000
340 0.0002 -0.0001 0.0001 -0.0001 700 0.0023 0.0000 0.0001 0.0001
350 0.0001 -0.0002 0.0000 -0.0001 710 0.0031 0.0000 0.0001 0.0001
360 -0.0064 -0.0005 0.0000 -0.0005 720 0.0034 0.0000 0.0000 0.0000
-Ứng suất trong mặt phẳng chứa khuỷu trục (do Z gây nên):
z ' a 6 Z ' a
uz MPa
WuZ hb 2
h – chiều rộng má khuỷu ; b – chiều dày má khuỷu tại tiết diện nguy hiểm
-Ứng suất uốn trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng khuỷu trục ( do lục T và Mi
gây nên);
6T ' r 6 M
uT MPa
b h2
Hệ số k phụ thuộc vào tỷ số h/b và vị trí các điểm riêng biệt trên tiết diện.
uốn xoan góc uốn n(k) uốn n(k) uon u(t)
góc uốn n(z) uon u(t) xoan (x)
n(k) (x)
-
10 3.9029 13.5436 -8.4348 370 8.3199 -31.3622 6.4747 0.0432
0.0563
- -
20 4.2410 10.1062 380 7.4360 -22.3768 7.3192 0.0488
15.2898 0.1020
- -
30 4.7339 5.0954 390 6.7668 -15.5731 4.2208 0.0282
19.2811 0.1286
- -
40 5.2838 -0.4954 400 6.4753 -12.6098 1.3024 0.0087
19.7722 0.1319
- -
50 5.7859 -5.6000 410 6.4304 -12.1526 0.7896 0.0053
16.9614 0.1131
- -
60 6.1608 -9.4119 420 6.4616 -12.4703 2.8971 0.0193
11.6478 0.0777
- -
70 6.3648 -5.0051 430 6.4516 -12.3683 6.7647 0.0451
11.4859 0.0334
-
80 6.3933 1.7286 0.0115 440 6.3471 -11.3058 11.1944 0.0747
11.7754
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
-
90 6.2743 7.5196 0.0502 450 6.1459 -9.2599 15.1028 0.1007
10.5660
100 6.0558 -8.3442 11.7024 0.0781 460 5.8769 -6.5256 17.7535 0.1184
110 5.7908 -5.6506 14.0199 0.0935 470 5.5816 -3.5237 18.8212 0.1255
120 5.5260 -2.9582 14.5630 0.0971 480 5.3135 -0.7977 18.0971 0.1207
130 5.2941 -0.6000 13.6505 0.0911 490 5.0927 1.4473 16.1322 0.1076
140 5.1119 1.2521 11.6965 0.0780 500 4.9444 2.9547 13.2152 0.0882
150 4.9828 2.5649 9.0994 0.0607 510 4.8520 3.8945 9.9380 0.0663
160 4.9009 3.3972 6.1697 0.0412 520 4.7928 4.4963 6.6141 0.0441
170 4.8571 3.8429 3.1043 0.0207 530 4.7952 4.4718 3.2286 0.0215
180 4.8434 3.9813 0.0000 0.0000 540 4.8212 4.2072 0.0000 0.0000
-
190 4.8565 3.8481 -3.1054 550 4.8350 4.0669 -3.1486 -0.0210
0.0207
-
200 4.8989 3.4178 -6.1780 560 4.8794 3.6153 -6.2579 -0.0417
0.0412
-
210 4.9783 2.6105 -9.1281 570 4.9623 2.7732 -9.2307 -0.0616
0.0609
- - -
220 5.1041 1.3308 580 5.0928 1.4462 -0.0792
11.7668 0.0785 11.8697
- - -
230 5.2825 -0.4825 590 5.2768 -0.4243 -0.0925
13.7929 0.0920 13.8634
- - -
240 5.5105 -2.8008 600 5.5110 -2.8056 -0.0988
14.8205 0.0989 14.8127
- - -
250 5.7721 -5.4598 610 5.7785 -5.5256 -0.0954
14.4506 0.0964 14.3021
- - -
260 6.0356 -8.1394 620 6.0467 -8.2514 -0.0801
12.3836 0.0826 12.0112
- -
270 6.2568 -8.5526 630 6.2688 -10.5095 -7.8476 -0.0523
10.3880 0.0571
- -
280 6.3859 -3.2435 640 6.3916 -11.7586 -2.0664 -0.0138
11.7002 0.0216
-
290 6.3807 2.8452 0.0190 650 6.3673 -11.5111 4.6685 0.0311
11.6478
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
-
300 6.2228 8.6482 0.0577 660 6.1675 -9.4798 11.3247 0.0755
10.0426
310 5.9328 -7.0934 12.9157 0.0862 670 5.7966 -5.7094 16.6651 0.1112
320 5.5797 -3.5037 14.5389 0.0970 680 5.2983 -0.6429 19.5157 0.1302
330 5.2769 -0.4254 13.0034 0.0867 690 4.7516 4.9154 19.0764 0.1273
340 5.1432 0.9342 8.9058 0.0594 700 4.2565 9.9486 15.1800 0.1013
350 5.1975 0.3822 4.0650 0.0271 710 3.9112 13.4588 8.4067 0.0561
-
360 7.9669 0.0000 0.0000 720 3.7874 14.7178 0.0000 0.0000
27.7736
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực