You are on page 1of 62

Trường ĐHCN TP.

HCM Khoa Công nghệ động lực

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM


KHOA ĐỘNG LỰC

PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN KẾT CẤU


ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG

Giáo viên hướng dẫn: Sinh viên thực hiện: Nhóm 4


Th.S NGUYỄN QUỐC SỶ DANH SÁCH NHÓM 4
1. Hoàng Hữu Đức 15070581
2. Nguyễn Minh Hoàng 15083981
3. Lê Đức Chiến 15079331
4. Trịnh Quốc Hưng 15074571
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Loại xe : Toyota Corolla compact 1.3 GL 1992


Ký hiệu : Toyota 2E engine
Thông số động cơ :
- Loại động cơ: 4 xylanh thẳng hàng,SOHC, không tăng áp
- Dung tích xylanh: 1296 (cm3)
- Công suất: 55(kW)/75(HP) tại vòng tua 6200 (vòng/phút)
- Tỉ số nén : 9,5
- Momen xoắn cực đại: 103 (Nm) tại vòng tua 4200 (vòng/phút)
S 77, 4
-   mm   1, 06
D 73
Sn 0, 0774  6200
- Vp    15,996  m / s 
30 30
- Kiểu : Corolla 6th generation (E90)
- Kiểu động cơ: đánh lửa bằng tia lửa, 4 thì
- Loại nhiên liệu: xăng
- Engine manufacture: Toyota 2E engine
- Hệ thống nhiên liệu: bộ chế hòa khí
- Hệ thống nạp: hút khí tự nhiên
- Cách bố trí xylanh: 4 xylanh thẳng hang, không tăng áp
- Sô xupap trên 1 xylanh: 3 , SOHC
- Góc đánh lửa sớm: 5 10 trước điểm chết trên
- Làm mát bằng nước
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ
dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt
đầu học môn “Phương pháp tính toán kết cấu động cơ đốt trong” đến nay đã trải qua một
chặn đường khá dài, chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của các Thầy
ở khoa ô tô, đặc biệt là thầy NGUYỄN QUỐC SỶ .Với lòng biết ơn sâu sắc, chúng em xin
gửi đến thầy NGUYỄN QUỐC SỶ - Giảng viên Trường Đại Học Công Nghiệp tp HCM đã
cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em
trong suốt thời gian học tập.Và trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho chúng em được tiếp
cận với môn học mà theo em là rất hữu ích đối với sinh viên ngành Kĩ thuật ô tô cũng như
tất cả các sinh viên thuộc các chuyên ngành Khoa Học Kỹ Thuật khác. Đó là môn học
“Phương pháp tính toán kết cấu động cơ đốt trong ”. Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy
đã tận tâm hướng dẫn chúng em qua từng buổi học trên lớp cũng như những giải đáp thắc
mắc về môn học và đồ án môn học này. Điều đó đã giúp cho chúng em có thể hoàn thành
được đồ án này đúng với tiến độ đề ra. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của
thầy thì em nghĩ đồ án này của chúng em rất khó có thể hoàn thiện được. Một lần nữa,
chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.
Bài báo cáo này dù ít hay nhiều thì nó sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, chúng
em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của Thầy và các bạn học cùng lớp
để kiến thức của em trong lĩnh vực chuyên môn nói chung và môn học này nói riêng này
được hoàn thiện hơn.
Sau đây là kết quả của nhóm chúng em về đồ án môn học “Phương pháp tính toán
kết cấu động cơ đốt trong ”.
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Ý KIẾN CỦA GIÁO VIÊN


...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


1.Chọn các thông số tính toán nhiệt
1.1. Áp suất không khí nạp: po  0,1013(MN / m )
2

1.2. Nhiệt độ không khí nạp mới: tkk  29 C , T0  tkk  273  29  273  302( K )
o o

1.3.Áp suất khí nạp trước xupáp nạp: pk  po  0,1013(MN / m )


2

1.4. Nhiệt độ khí nạp trước xupáp nạp: Tk  T0  302( K )


o

1.5. Áp suất cuối quá trình nạp: pa  0,83 po  0,83.0,1013  0,084079(MN / m )


2

1.6.Chọn áp suất khí sót: pr  0,11(MPa)

1.7. Nhiệt độ khí sót: Tr  1030( K )


o

1.8.Độ tăng nhiệt độ khí nạp mới: T  20( K )


o

1.9.Chọn hệ số nạp thêm: 1  1,02

1.10.Chọn hệ số quét buồng cháy: 2  1

1.11.Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt: t  1,15

1.12. Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm z :  z  0,8

1.13.Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b : b  0,9

1.14.Chọn hệ số dư lượng không khí :   0,9

1.15.Chọn hệ số điền đầy đồ thị công: d  0,97

1.16.Tỷ số tăng áp:  p  3  4 chọn  p  3,6

1.17. Thông số kết cấu: λ = 0,25


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

1.2 Qúa trình nạp


-Hệ số nạp
 1

1 Tk Pa   Pr  m 
v      t 2  
  1 Tk  T Pk  1  Pa  
 
 1

1 302 0, 084079   0,11 1,5 
   9, 5 1, 02  1,15    0, 77
9, 5  1 302  20 0,1013   0, 084079  
 

Với m  1,5 chỉ số nén trung bình

Hệ số khí sót
2 Tk  T  Pr 1
r    1
Tr Pa
 P m
1  t 2  r 
 Pa 


 302  20   0,11

1
 0, 05
1
1030 0, 084079
 0,11  1,5
9,5 1, 02  1,15  
 0, 084079 

-Nhiệt độ cuối quá trình nạp


m 1 1,51
P  m
 0, 084079  1,5
Tk  T  t  r  Tr   a  302  20  1,15  0, 05 1030   
Ta   Pr    0,11   360 K
1  r 1  r

1.3 Qúa trình nén


-Chỉ số nén đa biến trung bình
8,314
n1  1 
av  Ta  n11  1
b
2

Bằng cách thay dần các giá trị n1 vào 2 vế của phương trình đến khi cân bằng ta nhận
được giá trị n1
 Chọn n1=1,37
-Áp suất quá trình nén Pc  Pa   n  1,83  MN / m 2 
1

-Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc  Ta   n 1  830   K  1

-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

b 0, 00419
mcv  av  Tk  19,806   302  20, 4
2 2

-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy
0, 00419T 1
mcv''  19,806    360,34  252, 4  105  Ta
2 2
0, 00419  360 1
 19,806    360,34  252, 4  0,9  105  360  21, 61 kJ / kmol.đ 
2 2
-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hổn hợp khí trong quá trình nén

m  1 
 mcv toc   r  mcv ''toc   2 
tc
 1
t t
cv '
to r 

mcvttco  20, 6  2, 638 103 tc  22, 6069

Với tc  Tc  273  830  273  557   C 

57
 mcv ''t  23,867   24, 284  23,867    24,11039  kJ / kmol.do  (bảng 1.7 trang 25)
tc
o
100

 2    mcv 't  22,106


tc
o

1.4 Qúa trình cháy


Lượng không khí lý thuyết cần thiết để đốt cháy nhiên liệu
1 C H O
Mo     
0, 21  12 4 32 
1  0,885 0,145 O   Kmol 
      0,512  
0, 21  12 4 32   KK 
-Lượng khí nạp mới thực tế nạp vào xylanh M1

1 1  Kmolkk 
M1    M o   0,9  0,512   0, 47  
nl 110  Kmolnl 

-Lượng sản vật cháy M2

C H 0,885 0,145  Kmolsvc 


M2    0, 79    M o    0, 79    0,512  0.51 
12 2 12 2  kg nl 

-Hệ số biến đổi phân tử khí lý thuyết o

M 2 0,51
o    1, 085
M 1 0, 47
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

-Hệ số biến đổi phân tử khí thực tế 

o  1 1, 085  1
  1  1  1, 08
 r 1 0, 051  1

-Hệ số biến đổi phân tử khí tại điểm  z

o  1 1,085  1
z  1  z  1  0,89  1,072
1  r 1  0,051

 z 0,8
-Với  z    0,89
b 0,9

-Tổn thất nhiệt lượng do cháy không hoàn toàn QH

 kJ 
QH  120 103 1    M o  120 103  1  0,9   0,512  6144  
 kg nl 

-Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của một chất tại điệm z

M     
tz tz
m ''  M m ''
1  CO2 cvCO2 to CO cvCO

-Ta có:  mcv ''  1
to
 tz 
     
tz tz
M 2 M   M N2 mcv N2 ''
 m '' M m '' 
 H 2O cv H 2O to H2 cv H 2 to to 

-Với Lo  0,512 M 2  0,51 K  0, 45 C  0,855 H  0,145

C 1
M CO2   2  0, 208Lo  0, 0565
12 1 K
1
M CO  2   0, 208Lo  0, 01468
1 K
H 1
M H 2O   2   0, 208Lo  0, 0658
12 1 K
1
M H  2K   0, 208Lo  0, 0066
1 K
M N2  0, 792    Lo  0,365

1
 M cv ''  12, 4374  0,001045Tz   24,387  0,002049Tz
0,51
Nhiệt độ cuối quá trình cháy Tz
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

 z  QH  QH 
 mc 'vc  Tc   z  mc ''vc  Tz
M1 1   r 

0,8  43960  6144 


  22,166  830  1, 072  mc ''vc  Tz  2 
0, 47 1  0, 051

1 ,  2   Tz  2514  K 
-Áp suất cuối quá trình cháy Pz
Tz
Pz   z   Pc  5,94  MPa 
Tc

1.5 Qúa trình giản nở


-Tỷ số giản nở ban đầu : P = 1
-Tỷ số giản nở sau :     9,5

Chỉ số giản nở đa biến trung bình n2

8,314
n2  1  1
b   z  QH b'
 avz'  z Tz  Tb 
M1 1   r   Tz  Tb  2

-Nhiệt độ cuối quá trình giản nở


Tz
Tb   2
 n 1
2

Thay (1) vào (2)


8,314
 n2  1 
 0,9  0,8  43960  19,806 
0, 00419  Tz 
 Tz  n2 1 
 T    
0, 47  1  0, 051 1, 08  Tz  n2z1 
2
  

 n2  1, 23
 Tb  1510   K 

-Áp suất cuối quá trình giản nở Pb

Pz 5,94  MN 
Pb   1,23  0,37  2 
 n2
9,5  m 
-Kiểm nghiệm nhiệt độ khí sót Tr
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

 1007   K 
Tb 1510
Tr  
Pb 0,37
3 3
Pr 0,11

Tr 1030  1007


 100  2, 23  5%
Tr 1030

1.6 Tính toán các thông số đặc trưng của chu trình áp suất chỉ thị trung bình tính
toán
P    1  1  1 
Pi '  c   p  1  n2 1    1  n1 1  
  1  n2  1    n1  1    
1,83  3, 6  1  1  1 
   1  1,231    1  1,37 1    1, 02
9,5  1 1, 23  1  9,5  1,37  1  9,5 

-Áp suất chỉ thị trung bình thực tế

 MN 
P1  d  Pi '  0,97 1, 03  1 2 
 m 
-Áp suất tổn thất cơ khí

Pm  0.034  0.0113  v p.m

Sn 77.4  6200
v p .m    15.996  m / s 
Với: 3 104 3 104
 Pm  0.034  0.0113 15.996  0, 2

-Áp suất có ích trung bình

 MN 
Pe  Pi  Pm  1  0, 2  0,8  2 
 m 
-Hiệu suất cơ giới
Pe 0,8
M    0,8
Pi 1

-Hiệu suất chỉ thị


M 1  Pi  TK
i  8,314 
QH  PK v

-Trong đó PK , TK thay gần bằng Po , To


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

0, 47 1 302
 i  8,314   0,34
43960  0,1013  0,77
-Hiệu suất có ích
M 1  Pe  TK
e  8,314 
QH  PK v
0, 47  0,8  302
 e  8,314   0, 27
43960  0,1013  0, 77

-Suất tiêu hao chỉ thị


3600 3600  Kg 
gi    0, 24  
QH i 43960  0,34  kW.h 

-Suất tiêu hao nhiên liệu có ích


3600 3600  Kg 
ge    0,3  
QH e 43960  0, 27  kW.h 

1.7 Tính toán các thông số kết cấu của động cơ


-Thể tích công tác Vh của một xylanh động cơ
30   N e 30  4  55
Vh    0,332  dm3   332  cm3 
Pe  ne  i 0,8  6200  4

-Đường kính piston

4Vh 4  0,332
D 3  0, 73  dm   73  mm 
S  1, 0602
 
3

D

S 0,774
-Chọn tỷ số   1,0602
D 0,73
-Hành trình piston

S
S     D  0, 774  dm 
D
1.8 Vẽ đồ thị công
1.8.1.Chọn tọa độ vuông góc: biểu diển áp suất khí thể (Pkt) trên trục tung và thể tích
khí ( Vxl ) trên trục hoành với tỉ lệ xích o và  p phù hợp với khổ giấy vẽ. Dùng giấy ô
ly khổ Ao nên chọn Vh trong khoảng 22  25cm và Pz trong khoảng 25  29cm

1.8.2. Xác định các điểm đặc biệt của đồ thị công
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Điểm a: điểm cuối hành trình nạp

 0,0039  dm3   39  cm3 


Vh 0,332
Vc  
  1 9,5  1

Va  Vh  Vc  0,332  0, 039  0,371 dm3   371 cm3 

 MN 
Pa  0, 084079  2 
 m 

-Điểm C ( Vc ;Pc ) cuối hành trình nén tính toán

 MN 
Vc  39  cm3  ; Pc  1,83  2 
 m 

-Điểm z ; Vz ; Pz  điểm cuối hành trình cháy tính toán

 MN 
Vz  Vc  39  cm3  ; Pz  5,94  2 
 m 

-Điểm b ; Vb ; Pb  điểm cuối hành trình cháy giản nở

 MN 
Vb  Va  371 cm3  ; Pb  0,37  2 
 m 

-Điểm r ; Vc ; Pr  điểm cuối hành trình thải

1.8.3. Dựng đường cong nén

-Trong hành trình nén khí trong xylanh bị nén với chỉ số nén đa biến trung bình n1 , từ
phương trình:

a a  pxn  Vxn  const


n1 n1
PV
n1
V 
 pxn  Pa  a  
 Vxn 

Bằng cách cho các giá trị Vxn đi từ Va Vc ta lần lược xác định được các giá trị pxn

1.8.4 Dựng đường công giản nở

-Trong quá trình giản nở, khí cháy được giản nở theo chỉ số dản nở đa biến n2

Pz  Vzn2  pxg  Vxdn  const


2
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

n2
V 
 pxp  Pz  z  
 Vxd 

Từ   và   ta có bảng sau

Đường giản nở Pdn


V  cm 3
 Đường nén Pn  MN / m 2
  MN / m 
2

39 1.839320283 5.95102182
40 1.776616469 5.76855742
60 1.019409458 3.503280981
80 0.687357364 2.459236666
100 0.506309262 1.868964315
120 0.394400598 1.4935098
140 0.31931584 1.235559105
160 0.265932548 1.048415494
180 0.226304161 0.907017838
200 0.195886622 0.796772093
220 0.171908282 0.708632574
240 0.15259014 0.636709283
260 0.136742144 0.5770106
280 0.123540504 0.526740402
300 0.112398303 0.483884673
320 0.102886976 0.446957816
340 0.094686869 0.414841257
360 0.087555099 0.386677528
371 0.084018247 0.372624238
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

CHƯƠNG 2: DỰNG ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH NGOÀI CỦA ĐỘNG



2 Khái quát
2.1Thứ tự dựng các đường đặc tính
1.Dựng đường đặc tính công suất Ne
 n  n   n  
3

Ne  Nemax  a  b    c     kW 
 nN  nN   nN  

Đối với động cơ xăng a  b  c  1 a  b  c  1


 n  n   n 3 
=> Ne  Nemax          kW 
 nN  nN   nN  

Với Nemax  55kW ; n N  6200  v / p 1

2.2 Đường đặc tính suất tiêu hao nhiên liệu


ge
 n  n  
2

ge  g 1, 2 
N
e  0,8     g / kWh 
 nN  nN  

 kg 
Với g e  0,3    300  g / kWh 
N

 kWh 

 n  n  
2

Ta có ge  300 1, 2   0,8     g / kWh 


 6200  6200  

2.3 Đường đặc tính momen Me của động cơ


3 104 Ne
Me   N .m 
n
4. Đường đặc tính Gnl
n Ne(KW) ge(g/Kwh) Me(N.m) Gnl(kg/h)
600 5.787821825 333.2154006 92.16276792 1928.591
1000 10.0709946 317.8563996 96.21969359 3201.13
1400 14.59048035 304.4953174 99.57106697 4442.733
1800 19.25766171 293.132154 102.2168881 5645.04
2200 23.98392132 283.7669095 104.1571569 6805.843
2600 28.6806418 276.3995838 105.3918734 7927.317
3000 33.2592058 271.0301769 105.9210376 9014.248
3400 37.63099594 267.6586889 105.7446495 10072.26
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

3800 41.70739485 266.2851197 104.8627091 11106.06


4200 45.39978517 266.9094693 103.2752165 12117.63
4600 48.61954953 269.5317378 100.9821715 13104.51
5000 51.27807056 274.1519251 97.98357432 14057.98
5400 53.28673089 280.7700312 94.27942479 14961.32
5800 54.55691316 289.3860562 89.86972298 15788.01
6200 55 300 84.75446887 16500
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC


KHUỶU – THANH TRUYỀN
3.Phân tích động học của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
3.1 Động học của piston
1.1 Chuyển vị của piston

  
Sp  R 1  cos    1  cos 2    m  (1)
 4 
Với thông số kết cấu :   0, 25

Bán kính quay trục khuỷu R  S  77, 4  38, 7mm  0, 0387m


2 2

Ngoài ra Sp còn được viết với dạng sau.


Sp  Sp1  Sp2

Thay các giá trị  vào (1) ứng với góc  =0 ;  = 360 ta được đồ thị chuyển vị
piston

Sp1  R 1  cos  
Sp 2  R 1  cos 2 

α sp1 sp2 sp
0⁰ 0 0 0
10⁰ 0.0005879 0.0001459 0.000734
20⁰ 0.0023339 0.0005659 0.0029
30⁰ 0.0051848 0.0012094 0.006394
40⁰ 0.0090541 0.0019987 0.011053
50⁰ 0.0138241 0.0028388 0.016663
60⁰ 0.01935 0.0036281 0.022978
70⁰ 0.0254638 0.0042716 0.029735
80⁰ 0.0319798 0.0046916 0.036671
90⁰ 0.0387 0.0048375 0.043538
100⁰ 0.0454202 0.0046916 0.050112
110⁰ 0.0519362 0.0042716 0.056208
120⁰ 0.05805 0.0036281 0.061678
130⁰ 0.0635759 0.0028388 0.066415
140⁰ 0.0683459 0.0019987 0.070345
150⁰ 0.0722152 0.0012094 0.073425
160⁰ 0.0750661 0.0005659 0.075632
170⁰ 0.0768121 0.0001459 0.076958
180⁰ 0.0774 0 0.0774
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

190⁰ 0.0768121 0.0001459 0.076958


200⁰ 0.0750661 0.0005659 0.075632
210⁰ 0.0722152 0.0012094 0.073425
220⁰ 0.0683459 0.0019987 0.070345
230⁰ 0.0635759 0.0028388 0.066415
240⁰ 0.05805 0.0036281 0.061678
250⁰ 0.0519362 0.0042716 0.056208
260⁰ 0.0454202 0.0046916 0.050112
270⁰ 0.0387 0.0048375 0.043538
280⁰ 0.0319798 0.0046916 0.036671
290⁰ 0.0254638 0.0042716 0.029735
300⁰ 0.01935 0.0036281 0.022978
310⁰ 0.0138241 0.0028388 0.016663
320⁰ 0.0090541 0.0019987 0.011053
330⁰ 0.0051848 0.0012094 0.006394
340⁰ 0.0023339 0.0005659 0.0029
350⁰ 0.0005879 0.0001459 0.000734
360⁰ 0 0 0

3.2 Tốc độ piston


Ta xác định Phương trình tốc độ chuyển động của piston làm phụ thuộc góc quay trục
khuỷu  bằng cách vi phân biểu thức theo thời gian.
dx d    dx
  R 1  cos tx   1  cos t 2 x    Vp
dt dx  4  dt

 Vp  R  sin   sin 2 
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Vp  Vp1  Vp 2
Vp1  R sin 
Ta có

Vp 2  R sin 2
2
Sn 0, 0774  6200
Vtb    15,996  m / s 
30 30
n   6200
   rad / s 
30 30

Α Vp1 Vp2 Vp
0⁰ 0 0 0
10⁰ 4.363163639 1.074219345 5.437382984
20⁰ 8.593754758 2.018871983 10.61262674
30⁰ 12.56322899 2.720018864 15.28324785
40⁰ 16.15097586 3.093091328 19.24406719
50⁰ 19.24798351 3.093091328 22.34107484
60⁰ 21.76015091 2.720018864 24.48016978
70⁰ 23.61114715 2.018871983 25.63001913
80⁰ 24.74473062 1.074219345 25.81894997
90⁰ 25.12645798 0 25.12645798
100⁰ 24.74473062 -1.074219345 23.67051128
110⁰ 23.61114715 -2.018871983 21.59227516
120⁰ 21.76015091 -2.720018864 19.04013205
130⁰ 19.24798351 -3.093091328 16.15489218
140⁰ 16.15097586 -3.093091328 13.05788453
150⁰ 12.56322899 -2.720018864 9.843210124
160⁰ 8.593754758 -2.018871983 6.574882775
170⁰ 4.363163639 -1.074219345 3.288944294
180⁰ 0 0 0
190⁰ -4.363163639 1.074219345 -3.288944294
200⁰ -8.593754758 2.018871983 -6.574882775
210⁰ -12.56322899 2.720018864 -9.843210124
220⁰ -16.15097586 3.093091328 -13.05788453
230⁰ -19.24798351 3.093091328 -16.15489218
240⁰ -21.76015091 2.720018864 -19.04013205
250⁰ -23.61114715 2.018871983 -21.59227516
260⁰ -24.74473062 1.074219345 -23.67051128
270⁰ -25.12645798 0 -25.12645798
280⁰ -24.74473062 -1.074219345 -25.81894997
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

290⁰ -23.61114715 -2.018871983 -25.63001913


300⁰ -21.76015091 -2.720018864 -24.48016978
310⁰ -19.24798351 -3.093091328 -22.34107484
320⁰ -16.15097586 -3.093091328 -19.24406719
330⁰ -12.56322899 -2.720018864 -15.28324785
340⁰ -8.593754758 -2.018871983 -10.61262674
350⁰ -4.363163639 -1.074219345 -5.437382984
360⁰ 0 0 0

3.3 Gia tốc của piston


Jp  R 2  cos    cos 2  Jp1  R 2 cos 
Trong đó
Jp  Jp1  Jp 2 Jp 2  R 2  cos 2

Α Jp1 Jp2 Jp
0⁰ 16314 4078 20392
10⁰ 16066 3832 19898
20⁰ 15330 3124 18454
30⁰ 14128 2039 16167
40⁰ 12497 708 13205
50⁰ 10486 -708 9778
60⁰ 8157 -2039 6118
70⁰ 5580 -3124 2455
80⁰ 2833 -3832 -1000
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

90⁰ 0 -4078 -4078


100⁰ -2833 -3832 -6665
110⁰ -5580 -3124 -8704
120⁰ -8157 -2039 -10196
130⁰ -10486 -708 -11194
140⁰ -12497 708 -11789
150⁰ -14128 2039 -12089
160⁰ -15330 3124 -12206
170⁰ -16066 3832 -12233
180⁰ -16314 4078 -12235
190⁰ -16066 3832 -12233
200⁰ -15330 3124 -12206
210⁰ -14128 2039 -12089
220⁰ -12497 708 -11789
230⁰ -10486 -708 -11194
240⁰ -8157 -2039 -10196
250⁰ -5580 -3124 -8704
260⁰ -2833 -3832 -6665
270⁰ 0 -4078 -4078
280⁰ 2833 -3832 -1000
290⁰ 5580 -3124 2455
300⁰ 8157 -2039 6118
310⁰ 10486 -708 9778
320⁰ 12497 708 13205
330⁰ 14128 2039 16167
340⁰ 15330 3124 18454
350⁰ 16066 3832 19898
360⁰ 16314 4078 20392
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

CHƯƠNG 4:TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TRỤC


KHUỶU – THANH TRUYỀN
4. Lực quán tính của khối lượng chuyển động tịnh tiến
Lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
Pj  m j .R 2  cos    cos 2  .106

Với: R - bán kính quay của khuỷu trục, m


 - vận tốc góc trục khuỷu, 1/s
 - hệ số kết cấu của động cơ

Mà tổng khối lượng chuyển động tịnh tiến của CCKT-TT được xác định bằng
công thức: m j  mnp  mA

Với: mnp  0, 482( g ) (theo phương pháp thiết kế và phương pháp cân)

mA  (0,275  0,35).mtt  0,3  0,399  0,1197( g)

 m j  mnp  mA  0, 482  0,1197  0,6017( g )

Thay mj vào phương trình Pj ta được:


Pj  0, 6017  0, 0387  649, 262  (cos    cos 2 ).106
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

4.1 Hệ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
Lực khí thể:

D2
Pkt   pkt  po   Fp   pkt  po      MN 
4

Trong đó: po - áp suất phía dưới đỉnh piston

pkt - áp suất khí trong xylanh động cơ

Fp - diện tích tiết diện của piston, m2

D – đường kính danh nghĩa của piston,m


Lực ngang N ép piston lên thành xilanh:

N  P .tg 

Lực tiếp tuyến:


sin    
T  Ptt .sin      P .
cos 

Lực pháp tuyến:


cos    
Z  Ptt .cos      P .
cos 

Với   arcsin   sin  

Thay các giá trị α và β vào các phương trình ta được bảng thông số như sau:

Vh  cm3 
pkt Pkt Pj PT T N Z
Góc T tổng Ptt
(MN/m²) (MN) (MN/m²) (MN/m²) (MN) (MN) (MN)
-
0 39.0000 0.1100 0.0000 -0.0123 -0.0122 0.0000 0.0000 0.0000 0.0122
0.0122
- - - -
10 42.1861 0.1000 0.0000 -0.0120 -0.0120 0.0120
0.0026 0.0005 0.0117 0.0010
- - - -
20 51.5809 0.0900 0.0000 -0.0111 -0.0111 0.0111
0.0047 0.0010 0.0101 0.0018
- - - -
30 66.7083 0.0840 -0.0001 -0.0097 -0.0098 0.0098
0.0059 0.0012 0.0078 0.0023
- - - -
40 86.8212 0.0840 -0.0001 -0.0079 -0.0080 0.0080
0.0061 0.0013 0.0052 0.0023
- - - -
50 110.9642 0.0840 -0.0001 -0.0059 -0.0060 0.0060
0.0052 0.0012 0.0029 0.0020
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

- - - -
60 138.0503 0.0840 -0.0001 -0.0037 -0.0038 0.0038
0.0036 0.0008 0.0011 0.0014
- - - -
70 166.9404 0.0840 -0.0001 -0.0015 -0.0015 0.0015
0.0015 0.0004 0.0002 0.0006
80 196.5180 0.0840 -0.0001 0.0006 0.0005 0.0005 0.0001 0.0000 0.0002 0.0005
-
90 225.7500 0.0840 -0.0001 0.0025 0.0024 0.0023 0.0006 0.0009 0.0024
0.0006
-
100 253.7307 0.0840 -0.0001 0.0040 0.0039 0.0036 0.0010 0.0014 0.0039
0.0016
-
110 279.7050 0.0840 -0.0001 0.0052 0.0052 0.0043 0.0012 0.0017 0.0052
0.0029
-
120 303.0747 0.0840 -0.0001 0.0061 0.0061 0.0045 0.0013 0.0017 0.0061
0.0041
-
130 323.3890 0.0840 -0.0001 0.0067 0.0067 0.0042 0.0013 0.0016 0.0067
0.0052
-
140 340.3256 0.0840 -0.0001 0.0071 0.0070 0.0036 0.0011 0.0014 0.0070
0.0060
-
150 353.6667 0.0840 -0.0001 0.0073 0.0072 0.0028 0.0009 0.0011 0.0072
0.0066
-
160 363.2736 0.0840 -0.0001 0.0073 0.0073 0.0019 0.0006 0.0007 0.0073
0.0070
-
170 369.0653 0.0840 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0010 0.0003 0.0004 0.0073
0.0072
-
180 371.0000 0.0840 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0000 0.0000 0.0000 0.0073
0.0073
- - - -
190 369.0653 0.0846 -0.0001 0.0074 0.0073 0.0073
0.0010 0.0003 0.0072 0.0004
- - - -
200 363.2736 0.0865 -0.0001 0.0073 0.0073 0.0073
0.0019 0.0006 0.0070 0.0007
- - - -
210 353.6667 0.0897 0.0000 0.0073 0.0072 0.0072
0.0028 0.0009 0.0067 0.0011
- - - -
220 340.3256 0.0945 0.0000 0.0071 0.0071 0.0071
0.0036 0.0012 0.0061 0.0014
- - - -
230 323.3890 0.1014 0.0000 0.0067 0.0067 0.0067
0.0042 0.0013 0.0052 0.0016
- - - -
240 303.0747 0.1108 0.0000 0.0061 0.0062 0.0062
0.0046 0.0014 0.0042 0.0018
- - - -
250 279.7050 0.1237 0.0001 0.0052 0.0053 0.0053
0.0044 0.0013 0.0029 0.0017
- - - -
260 253.7307 0.1414 0.0002 0.0040 0.0042 0.0042
0.0038 0.0011 0.0017 0.0015
- - - -
270 225.7500 0.1659 0.0003 0.0025 0.0027 0.0027
0.0026 0.0007 0.0007 0.0010
- - - -
280 196.5180 0.2006 0.0004 0.0006 0.0010 0.0010
0.0010 0.0003 0.0001 0.0004
-
290 166.9404 0.2508 0.0006 -0.0015 -0.0009 0.0009 0.0002 0.0003 0.0009
0.0001
-
300 138.0503 0.3254 0.0009 -0.0037 -0.0028 0.0027 0.0006 0.0010 0.0028
0.0008
-
310 110.9642 0.4390 0.0014 -0.0059 -0.0045 0.0040 0.0009 0.0015 0.0045
0.0022
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

-
320 86.8212 0.6143 0.0021 -0.0079 -0.0059 0.0045 0.0010 0.0017 0.0059
0.0038
-
330 66.7083 0.8814 0.0031 -0.0097 -0.0066 0.0040 0.0008 0.0015 0.0066
0.0053
-
340 51.5809 1.2538 0.0046 -0.0111 -0.0065 0.0027 0.0006 0.0011 0.0065
0.0059
-
350 42.1861 1.6514 0.0062 -0.0120 -0.0058 0.0012 0.0003 0.0005 0.0058
0.0056
360 39.0000 5.0000 0.0196 -0.0123 0.0073 0.0000 0.0000 0.0073 0.0000 0.0073
370 42.1861 5.3931 0.0212 -0.0120 0.0092 0.0020 0.0004 0.0090 0.0008 0.0092
380 51.5809 4.2115 0.0164 -0.0111 0.0053 0.0022 0.0005 0.0048 0.0009 0.0053
390 66.7083 3.0694 0.0119 -0.0097 0.0021 0.0013 0.0003 0.0017 0.0005 0.0021
400 86.8212 2.2197 0.0085 -0.0079 0.0005 0.0004 0.0001 0.0003 0.0002 0.0005
410 110.9642 1.6414 0.0062 -0.0059 0.0003 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 0.0003
420 138.0503 1.2547 0.0046 -0.0037 0.0009 0.0009 0.0002 0.0003 0.0003 0.0009
430 166.9404 0.9932 0.0036 -0.0015 0.0021 0.0021 0.0005 0.0002 0.0008 0.0021
-
440 196.5180 0.8127 0.0028 0.0006 0.0034 0.0034 0.0009 0.0013 0.0034
0.0003
-
450 225.7500 0.6852 0.0023 0.0025 0.0048 0.0046 0.0012 0.0018 0.0048
0.0012
-
460 253.7307 0.5935 0.0020 0.0040 0.0060 0.0055 0.0015 0.0021 0.0060
0.0025
-
470 279.7050 0.5264 0.0017 0.0052 0.0069 0.0058 0.0017 0.0022 0.0069
0.0038
-
480 303.0747 0.4520 0.0014 0.0061 0.0075 0.0056 0.0017 0.0022 0.0075
0.0051
-
490 323.3890 0.3870 0.0011 0.0067 0.0079 0.0050 0.0015 0.0019 0.0079
0.0061
-
500 340.3256 0.3120 0.0008 0.0071 0.0079 0.0041 0.0013 0.0016 0.0079
0.0068
-
510 353.6667 0.2500 0.0006 0.0073 0.0079 0.0031 0.0010 0.0012 0.0079
0.0073
-
520 363.2736 0.2150 0.0005 0.0073 0.0078 0.0020 0.0007 0.0008 0.0078
0.0075
-
530 369.0653 0.1570 0.0002 0.0074 0.0076 0.0010 0.0003 0.0004 0.0076
0.0075
-
540 371.0000 0.1100 0.0000 0.0074 0.0074 0.0000 0.0000 0.0000 0.0074
0.0074
- - - -
550 369.0653 0.1100 0.0000 0.0074 0.0074 0.0074
0.0010 0.0003 0.0073 0.0004
- - - -
560 363.2736 0.1100 0.0000 0.0073 0.0074 0.0074
0.0019 0.0006 0.0071 0.0007
- - - -
570 353.6667 0.1100 0.0000 0.0073 0.0073 0.0073
0.0028 0.0009 0.0067 0.0011
- - - -
580 340.3256 0.1100 0.0000 0.0071 0.0071 0.0071
0.0036 0.0012 0.0061 0.0014
- - - -
590 323.3890 0.1100 0.0000 0.0067 0.0068 0.0068
0.0043 0.0013 0.0053 0.0016
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

- - - -
600 303.0747 0.1100 0.0000 0.0061 0.0062 0.0062
0.0045 0.0014 0.0042 0.0018
- - - -
610 279.7050 0.1100 0.0000 0.0052 0.0053 0.0053
0.0044 0.0013 0.0029 0.0017
- - - -
620 253.7307 0.1100 0.0000 0.0040 0.0040 0.0040
0.0037 0.0010 0.0017 0.0014
- - - -
630 225.7500 0.1100 0.0000 0.0025 0.0025 0.0025
0.0024 0.0006 0.0006 0.0009
- - -
640 196.5180 0.1100 0.0000 0.0006 0.0006 0.0000 0.0006
0.0006 0.0002 0.0002
-
650 166.9404 0.1100 0.0000 -0.0015 -0.0014 0.0014 0.0003 0.0006 0.0014
0.0002
-
660 138.0503 0.1100 0.0000 -0.0037 -0.0036 0.0035 0.0008 0.0013 0.0036
0.0011
-
670 110.9642 0.1100 0.0000 -0.0059 -0.0058 0.0051 0.0011 0.0020 0.0058
0.0028
-
680 86.8212 0.1100 0.0000 -0.0079 -0.0079 0.0060 0.0013 0.0023 0.0079
0.0052
-
690 66.7083 0.1100 0.0000 -0.0097 -0.0097 0.0059 0.0012 0.0023 0.0097
0.0077
-
700 51.5809 0.1100 0.0000 -0.0111 -0.0111 0.0047 0.0009 0.0018 0.0111
0.0100
-
710 42.1861 0.1100 0.0000 -0.0120 -0.0119 0.0026 0.0005 0.0010 0.0119
0.0117
-
720 39.0000 0.1100 0.0000 -0.0123 -0.0122 0.0000 0.0000 0.0000 0.0122
0.0122

a. Biểu đồ lực khí thể Pkt, lực quán tính Pj, lực tổng hợp P tổng

ĐỒ THỊ LỰC KHÍ THỂ,QUÁN TÍNH, HỢP LỰC


Pkt Pj PT

0.0250

0.0200

0.0150

0.0100

0.0050

0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0050

-0.0100

-0.0150

b. Biểu đồ lực tiếp tuyến T làm quay trục khuỷu


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

lực tiếp tuyến T


0.0080

0.0060

0.0040

0.0020

0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0020

-0.0040

-0.0060

-0.0080

c. Biểu đồ thể hiện lực ngang N tác dụng lên vách xy lanh

LỰC NGANG N
0.0020

0.0015

0.0010

0.0005
AXIS TITLE

0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800
-0.0005

-0.0010

-0.0015

-0.0020
AXIS TITLE

d. Biểu đồ thể hiện lực pháp tuyến Z gây uốn trục khuỷu
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

lực pháp tuyến Z


0.0150

0.0100

0.0050

0.0000
0 100 200 300 400 500 600 700 800

-0.0050

-0.0100

-0.0150

4.2 Đồ thị tổng lực tiếp tuyến và monmen tổng


Quy ước các momen tác dụng lên trục khuỷu như sau:
- Mi – momen tác dụng lên trục khuỷu thứ i
- Mi-1 – momen của các khuỷu phía trước khuỷu thứ i
- Mi – tổng momen tác dụng lên ổ trục cuối cùng. Tổng momen Mi được xác định
theo quan hệ sau:
Mi = R  ii 1 Ti

Trong đó: Ti – tổng lực tiếp tuyến.


R – bán kính quay của trục khuỷu
 PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
1. Tính góc lệch công tác  K :
180  180  4
K    180o
i 4
Trong đó: 𝜏 – số kỳ
i – số xylanh
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

2. Chọn thứ tự làm việc của động cơ: Đảm bảo lực tác dụng lên trục khuỷu được
phân bố tương đối đồng đều trên toàn chiều dài của trục khuỷu.
Đảm bảo quá trình nạp thải tốt nhất.
Đảm bảo kết cấu trục khuỷu đơn giản và có tính công nghệ cao.
Bảng biến thiên của các lực tiếp tuyến của động cơ 4 xy lanh
α1
T1 α2 (độ) T2 α3(độ) T3 α4 (độ) T4 T tổng
(độ)
0 0.0000 540 0.0000 180 0.0000 360 0.0000 0.0000
10 -0.0010 550 -0.0004 190 0.0008 370 -0.0004 -0.0010
20 -0.0018 560 -0.0007 200 0.0009 380 -0.0007 -0.0024
30 -0.0023 570 -0.0011 210 0.0005 390 -0.0009 -0.0038
40 -0.0023 580 -0.0014 220 0.0002 400 -0.0009 -0.0045
50 -0.0020 590 -0.0016 230 0.0001 410 -0.0008 -0.0043
60 -0.0014 600 -0.0018 240 0.0003 420 -0.0005 -0.0033
70 -0.0006 610 -0.0017 250 0.0008 430 -0.0002 -0.0017
80 0.0002 620 -0.0015 260 0.0013 440 0.0001 0.0001
90 0.0009 630 -0.0010 270 0.0018 450 0.0003 0.0020
100 0.0014 640 -0.0004 280 0.0021 460 0.0005 0.0037
110 0.0017 650 0.0003 290 0.0022 470 0.0006 0.0049
120 0.0017 660 0.0010 300 0.0022 480 0.0007 0.0056
130 0.0016 670 0.0015 310 0.0019 490 0.0006 0.0057
140 0.0014 680 0.0017 320 0.0016 500 0.0005 0.0052
150 0.0011 690 0.0015 330 0.0012 510 0.0004 0.0042
160 0.0007 700 0.0011 340 0.0008 520 0.0003 0.0029
170 0.0004 710 0.0005 350 0.0004 530 0.0001 0.0014
180 0.0000 720 0.0000 360 0.0000 540 0.0000 0.0000
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

BIỂU ĐỒ MOMEN
T tổng T2 T3 T4 T1

0.0080

0.0060

0.0040

0.0020

0.0000
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200

-0.0020

-0.0040

-0.0060

4.3 Đồ thị vecto phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
- Đồ thị vecto phụ tải tác dung lên chốt khuỷu dùng để xác định lực tác dụng lên
chốt khuỷu ở mỗi trục khuỷu. Từ đồ thị này ta có thể tìm trị số trung bình phụ
tải tác dụng lên chốt khuỷu cũng như tìm được lực lớn nhât và bé nhất. Dùng đồ
thị phụ tải ta có thể xác định khu vực chịu lực ít nhất để định vị trí khoan lỗ dầu
bôi trơn và để xác định phụ tải khi tính sức bền ở trục.
- Nghiên cứu về hệ lực tác dụng lên trục khuỷu, trước tiên ta xét trên mỗi khuỷu
trục, tại chốt khuỷu nếu có lực tác dụng sau:
+ Lực tiếp tuyến T
+ Lực pháp tuyến Z
+ Lực ly tâm PKo

Trong đó:  PKo  mB  R   2  0.2793  0.0387  649.262  4556.372 N

𝑚𝐵 : khối lượng của nhóm thanh truyền quy về đầu to thanh truyền (theo
phương pháp cân) mB  0.2793  kg 

 Ptt  (T 2  Z 2 )( MN )
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Qch  ( Ptt 2  PKo 2 )(MN )

-trình tự vẽ đồ thị vecto phụ tải tác dụng lên chốt khuỷu
1. Vẽ tọa độ vuông góc T – Z gốc tọa độ tại O, chiều âm của lực T hướng trái và
chiều âm của Z hướng lên. OT là trục tung hướng sang phải, OZ là trục hoành
hướng xuống phía dưới.
2. Tùy thuộc vào khổ giấy, chia tỉ lệ xích phù hợp, các tỉ lệ xích của T,Z,Pko
phải bằng nhau.
3. Trên tọa độ T – Z xác định các điểm ứng với trị số của T và Z tương ứng với
các góc α = 0o, α = 10o, α = 20o, α = 30o, α = 40o,… ,α = 720o. Sau đó, nối các
điểm ta vừa tìm được thành đường cong liền nét, ta được đồ thị lực thanh truyền
Ptt trong hệ tọa độ mà trục khuỷu đứng yên, còn thanh truyền quay tương đối
góc α + β ( so với trục khuỷu ) về phía trái.
4. Vẽ từ tâm O xuống phía dưới vectơ lực Pko, vectơ này nằm trên trục Z, gốc
của vectơ là điểm Och ( là tâm chốt khuỷu giả đỉnh ).
5. Nối Och với A ( ứng với α = 380o ) ta có được vectơ biễu diễn phụ tải tác
dụng lên chốt khuỷu.
6. Tìm điểm tác dụng lên vecto Qch lên chốt khuỷu ta kéo dài về phía gốc cho
đến khi gặp vòng tròn tượng trưng bề mặt chốt khuỷu.
7.Triển khai đồ thị cực trên thành đồ thị vuông gốc Qch  f   , xác định được
các giá trị phụ tải trung bình  Qch tb , phụ tải cực đại  Qch max và phụ tải min
 Qch min tác dụng lên chốt khuỷu.
Tính đơn vị phụ tải trung bình và đơn vị phụ tải cực đại (đơn vị MN / m2 )tác
dụng lên chốt khuỷu (hoặc trên ổ trục ) theo công thức sau.
 Qch tb 0.0079
K tb    6.48
d ch  lch 1.219 103
 Qch max 0.0131
K tb    10.74
d ch  lch 1.219 103

Trong đó : dch - đường kính chốt khuỷu (m)

lch - chiều dài chốt khuỷu (m)

 Qch tb - trị số tải trọng trung bình (đơn vị MN) tác dụng lên bề mặt
chốt khuỷu:
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Q
 0.0079  MN / m 2 
chi
QchTB  i

8. Từ bảng giá trị, xác định được Qchmax = 0.0131 MN/m2 , Qchmin = 0.0046
MN/m2.
9. Đánh giá mức độ va đập của phụ tải
K max 10.74
   1.657  4
K tb 6.48

Như vậy, mức độ va đập vẫn nằm trong mức cho phép

4.4.Đồ thị vectơ phụ tải bạc đầu to thanh truyền


a. Dựa vào đồ thị vectơ phụ tải chốt khuỷu ta có thể xây dựng đồ thị vectơ bạc đầu to
thanh truyền theo phương pháp truyền thống.
1. Vẽ dạng đầu to thanh truyền tâm O
2. Vẽ vòng tròn tâm O bán kính bất kỳ. Điểm 0o là giao điểm của vòng tròn đó với
đường tâm thân thanh truyền.
3. Lập bảng biến thiên của  và α +  theo α. Từ điểm 0o đánh dấu các điểm 10, 20,
30…trên vòng tròn đó theo chiều quay trục khuỷu tương ứng với các góc 10o + 𝛽10 o
, 20 o + 𝛽20 o …
4. Đặt chồng các hình đã vẽ lên đồ thị vectơ cổ khuỷu sao cho tâm O trùng với tâm
O1 của cổ khuỷu tượng trưng, điểm 0o trùng với chiều dương trục OZ.
5. Lần lượt xoay hình đã vẽ cho các điểm 10, 20, 30…trùng với chiều dương trục OZ
và đánh dấu các điểm tương ứng.
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

6. Nối các điểm đó lại bằng đường cong, ta được đồ thị vectơ phụ tải bạc đầu to thanh
truyền.
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KIỂM NGHIỆM BỀN CÁC CHI


TIẾT CHÍNH CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
5.1. Khái quát:
Trong quá trình động cơ hoạt động, các chi tiết có khối lượng trong động cơ sẽ sinh ra
các lực ly tâm, quán tính, v.v. Đồng thời, ở các chế độ khác nhau sẽ sinh ra các lực tác
dụng khác nhau. Như vậy, chi tiết có bền hay không phụ thuộc vào vật liệu chế tạo,
cách gia công kim loại, tốc độ hoạt động của các chi tiết. Vì thế, sau khi tính toán kích
thước, chọn vật liệu, các gia công thì cần kiểm nghiệm bền lại so với các lực trên cơ sở
lý thuyết đã tính có đủ bền để động cơ hoạt động êm dịu hay không.
5.2. Tính toán các chi tiết chính của nhóm piston:
5.2.1. Piston:

5.2.2. Đỉnh piston:


Tính toán theo ứng suất uốn (phương pháp Back) với các giả thiết sau:
- Coi đỉnh piston là đĩa tròn, dày đồng đều và đặt tự do trên ống hình trụ rỗng. - Áp
suất khí thể Pzmax tại ĐCT, cuối nén và phân bố đều. - Bỏ qua lực quán tính và trọng
lực.
Pz max  D2  D2
  pz max  po   MN   Pz max  2   pz max  po   MN 
2 8 8
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

 0.0732
Pz max  2   5.94  0.1013  0.0248  MN 
8
Trọng tâm của nửa đĩa tròn đường kính D:
2 D 2 0.073
y1      0.015  m 
3  3 
= 2.0,0885 3.𝜋 = 0,019 m = 19 mm

Phản lực Pz max có điểm đặt cách tâm đĩa một khoảng y2:
2
D  Dz 70  50
y2    30.75  mm   0.0375  m 
4 4

Chọn chiều dày đỉnh piston  = 0,1  D = 0,1.0,073= 0,0073m = 7.3mm (Chọn trong
sách HD ĐAMH ĐCĐT/176)
D2  73 – 2(t  s  t )  70 – 2.  2.92  8  0.7   50 mm

Với t, s và  t được chọn trong sách Design of Automotive Engines/ 227


D  D2 73  50
Di    61.5  mm   0.0615  m 
2 2
1 1
Momen uốn: M u  Pz max  Di3   5.94  0.06153  5.75  105  MN .m 
24 24

Di2 0.06152
Ứng suất tại tâm đĩa:  u  Pz max  2  5.94   105  MPa 
4 4  0.0732
105 MPa < 200 MPa
đới với piston bằng gang đỉnh có gân.\
Xét ứng suất cho phép đối với đỉnh hợp kim nhôm có gân  u  25  190  MPa   thỏa
mản điều kiện
5.2.3 Đầu piston:
Tiết diện nguy hiểm nhất chịu kéo và chịu nén thường là tiết diện ngang x – x nằm
phía trên chốt chứa các lỗ thoát dầu bôi trơn từ rãnh xéc măng dầu.
- Ứng suất kéo (cuối thải, đầu nạp):
Pjp m1 p . j
k    MPa 1
Fx  x Fx  x
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Với m1 p  0.169  kg 

J  R 2 1     0.0387  649.262  1  0.25   20391.92  m / s 2 

Fx  x  1.457 103  m2 

Pjp m1 p . j
(1)   k   106  2.3652  MPa 
Fx  x Fx  x

- Ứng suất nén (đầu hành trình cháy dản nở):


pz   D 2 5.94    0.0732
n    17.06  MPa 
4 Fx  x 4 1.457 103

Ứng suất cho phép:

 k   10MPa
 n   25MPa
5.2.4. Phần dẫn hướng:
Xác định áp suất riền trên bề mặt tiếp xúc với mặt gương xylanh:
N max 0.0017
qp    0.5  MPa  < (0,6 – 1,2) Mpa-Động cơ ô tô cao tốc.
DLth 0.073  0.0465

Trong đó:
Lth - chiều dài phần dẫn hướng (phần thân piston), m
Lth   0, 6 – 0,8  D  0, 64 D  0.64  0.073  0, 0465 m

Nemax - lực ngang lớn nhất, MN


Nemax = 0.0017MN
5.2.5. Bệ chốt:
Áp suất riêng trên bề mặt của nữa trên lỗ bệ chốt được xác định:
 D2  D2
 pz  Pjp  5.94  0.01
qp  4  4  28.57  MPa  khi piston ở ĐCT cuối nén đầu nổ.
2dc  l1 2  0.02  0.013

Pjp  mn  j p 106  0.482  20391.92  106  0.01 MN 

d c  0.02  m 
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

d2  l p
l1   0.013  m 
2
Pjp 0.01
qb1    27  MPa 
2d c l1 2  0.02  0.009

qp q p1
So sánh với với trị số ứng suất cho phép

 q    20  30  MPa 
Trong đó:
dc – đường kính chốt khuỷu, m. Tra thông số động cơ dc = 20 mm.
l1 – chiều dài tiếp xúc giữa chốt và bệ chốt, m.
l1  t  s  t   2.92  8  0.7   11.62  mm 

5.3 Chốt piston:

5.3.1. Ứng suất uốn chốt:


Ứng suất lớn nhất xuất hiện giữa chốt được tính:

u 
 P  P   l  2b  1,5a 
z jp

1.2  d  1   
3
c
4
o
(1)
dt 10.5
0    0.525
dc 20

 D2   0.0732
Pz   pz   5.94  0.0248  MPa 
4 4
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

  u  156.24  MPa 
(1)
Trong đó:
b – khoảng cách giữa hai bệ chốt, b = 0.024 (m)
a – chiều dài tiếp xúc với bạc đầu nhỏ, a 0.022 (m)
l – chiều dài chốt piston, l = 0.62 (m)
5.3.2. Ứng suất cắt chốt:
Chốt piston chịu cắt tại tiết diện nằm giữa bệ chốt và bạc đầu nhỏ và được
xác định như sau:
0.85   Pz  Pjp   1   o   o2 
  61.2  MPa 
dc2  1   o4 

Thỏa điều kiện bền ở bảng 5.1/113 Sách HD ĐAMH ĐCĐT.


5.3.3 Tính độ biến dạng của chốt:

Khi chịu lực, do sự phân bố áp lực không đồng đều theo chu vi, người ta thường giả
thiết áp lực phân bố theo quy luật hình cosin hoặc dạng hình ô van theo chu vi tiết diện
ngang của chốt.
Tiết diện giữa của chốt có độ biến dạng lớn nhất và được xác định theo
công thức sau:

0.09  Pz  Pjp   1   o 
3

d max     3  mm 
E l  1   o 

Trong đó:
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

E là mô đun đàn hồi, đối với thép: E = 2.105 (Mpa)


l là chiều dài chốt, l = 0.062 m
Hệ số hiệu chỉnh k theo α0 xác định như sau:
k  1,5  15  o  0, 4   1,5 – 15  0.525  0, 4   1, 47
3 3

0.09  Pz  Pjp   1   o 
3

 d max     3  0.084  mm 
E l  1  o 

5.3.4. Ứng suất biến dạng:

- Ứng suất biến dạng cực đại nằm trong hai mặt phẳng ngang và mặt phẳng
thẳng đứng tại các điểm 1, 2, 3 và 4
- Ứng suất kéo trên bề mặt ngoài
   0o  .

Pz  Pjp   2   o   1   o   1   k  20 MPa
1  0.19   
lc  dc  1   o  1   o 
2

l  0.062  m 
Với lc chiều dài chốt c
o
- Ứng suất nén trên bề mặt trong điểm 2 (φ = 0 ).

  Pz  Pjp   1  2 o   1   o   1   k  124.9 MPa


2  0.19   
lc  dc  1  o  o 1   o 
2

0
- Ứng suất nén trên bề mặt ngoài (φ = 90 )
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

  Pz  Pjp    2   o   1   o   0.636   k  48.24 MPa


3  0.174   
lc  d c  1   o  1  o 

o
- Ứng suất kéo trên bề mặt trong điểm 4 (φ = 90 )
 P  P  0.174 1  2   1     0.636   k  60 MPa
4 
z jp o o
 
lc  dc 1  o  o 1   o 
2


5.4 Xéc măng:

a) Phân bố áp suất xécmăng còn mới; b) phân bố áp suất xécmăng đã bị mòn


1 – xécmăng không đẳng áp 2 – xécmăng đẳng áp
-Áp suất trung bình của xecmang lên mặt gương xylanh:
A
0.15E
ptb  t  0.12  MPa 
3
D D 
  1
t  t 
Với E - là mô đun đàn hồi của vật liệu xéc măng, với xéc măng thép hợp kim

E = 2.2 10 MN/m


5

A  7.5  mm 

t  2.7  mm 

- Ứng suất uốn làm việc lớn nhất tại tiết diện đối xứng (ứng suất kéo bề mặt ngoài):
0.385 A  E
 u1   334  MPa 
D 
D   1
 t  < [σu1] = 300 – 400 Mpa
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

- Ứng suất uốn lắp ghép lớn nhất tại bề mặt trong ( ứng suất kéo bề mặt trong):
 A
4 E  1  0.11 
u2   t 
 440.8  MPa 
DD 
m    1.4 
t  t  < [σu2] = 400 – 450 Mpa
Với m=2
5.5 Tính toán nhóm thanh truyền
5.5.1. Tính toán đầu nhỏ thanh truyền:

Đầu nhỏ thanh truyền chịu lực kéo thay đổi có tính chất chu kỳ, ngoài ra nếu được ép
bạc trượt thì đầu nhỏ còn chịu ứng suất biến dạng (kéo) do mối ép căng gây nên. Với
d2
động cơ cao tốc, kết cấu đầu nhỏ thanh truyền có chiều dày mỏng (  1, 5).
d1

 d2  30
   1.5   1.3  1.5
 d1  22

5.5.2.Tính toán đầu nhỏ theo công thức kmasosshui khi chịu kéo (ĐCT ở thải đầu nạp)
Pj
p MPa
2

Trong đó Pj  mj.R. 2 (1   ).106 = 0.61017  0.0387  649.262 (1  0.25) 106 =0.0122(MN)


d1  d 2 0.03  0.022
   0.026(m)
2 2
0.0122
P  0.2346( MPa)
0.026
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

- Chiều rộng phần đầu nhỏ thanh truyền:


H 0.03
  0.026
  90  arccos
0 2  90  arccos 2  1270
d2 0.022
 1  0.03
2 2

Trong đó H  20  mm 

 1  0.03 m

- Cắt dầm cong tại tiết diện đối xứng A-A và thay bằng lực kéo và momen uốn tương
ứng N A và M A :

N A  Pj (0.572  0.0008 )  0.0122  0.572  0.0008 127   0.00574( MN )

M A  Pj  (0.0003  0.0207)  0.0122  0.026  (0.0003 127  0.0207)  3.87  106 ( MN )

Qua khảo sát , người ta thấy rằng tiết diện C-C là nguy hiểm. tại đó ứng suất kéo trên
bề mặt ngoài, tức là tại vùng chuyển tiếp là lớn nhất.
Ứng suất tổng cộng trên bề mặt ngoài là:
6  s 1
 nj  [2M jc   N jc ]  MPa 
s (2   s) s  ld

Tương tự đối với bề mặt trong:


6  s 1
 tj  [2M jc   N jc ]  MPa 
s (2   s ) s  ld

d1  d 2 30  22
Với chiều dày đầu nhỏ thanh truyền s : s    4(mm)
2 2

M jc  M A  N a   (1  cos  )  0.5 Pjp (sin   cos )=2.08 105 ( MN )

N jc  N A cos   0.5Pj  sin   cos  

Ed Fd

Ed Fd  Eb Fb

Với Ed  2.2 105 ( MPa) Eb  1.2 105 ( MPa)

Fd  (d 2  d1 )  ld  (0.03  0.022)  0.022  1.76 104  m 2 

Fb  (d1  d 0 )  ld  (0.022  0.02)  0.022  4.4 10 4  m 2 


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

  nj  387.82( MPa)
Với   0.869 (MPa)
  tj  324.07( MPa)

Khi chịu nén (ở ĐCT, đầu hành trình dãn nở)


- Lực nén tác dụng lên đầu nhỏ thanh truyền:
Pn  Pz  mnp R 2 (1   ) 106  0.0248  0.482  649.202 (1  0.25) 106  0.015  MN 

- Tại tiết diện C-C:


sin   1
M nc  M a  N a   (1  cos  )  Pn . (  sin   cos  )  2.0727 104  MNm 
2  
sin   1
N nc  N a cos    Pn (  sin   cos  )  0.1159  MN 
2  
6  s 1
 nz  [2M nc   N c ]  2220.26  Mpa 
2s(2   s) sld

6  s 1
 tz  [2M nc   N c ]  4873.8  Mpa 
2s(2   s) sld
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Ứng suất biến dạng:


o Độ dôi do dãn nở nhiệt được xác định theo công thức sau:
 t   b     t o  d1  m 

Trong đó:
α – hệ số dãn nở nhiệt của đầu nhỏ, với các loại thép có thể chọn   1105 (1/độ)
b – hệ số dãn nở nhiệt vật liệu bạc, với đồng thau b  1.8 105 (1/độ)

t o – nhiệt độ làm việc của đầu nhỏ thanh truyền. Chọn t o = 400K Tổng độ dôi
  t gây áp suất lên bề mặt lắp ghép và được xác định như sau:

  t
p  0.2346  MPa 
d d
2 2
d12  dc2 
 d d   d2  d2   
2 1
2 2
d1  2
 1
1 c 
 E E 
 
 

 d 22  d12 d12  dc2 


 d2  d2   d2  d2   
  t  0.2346  d1  2 1
 1 c 
 E E 
 
 
Độ biến dạng của đầu nhỏ theo hướng kính 
8Pj  3 (  900 )
 8
 1.001106 (m)
10 EJ
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

ld s3
 1.173 10  m4  momen quán tính tiết diện dọc của đầu nhỏ
10
Với J 
12
5.3.2)Tính toán thân thanh truyền
Thân thanh truyền động cơ cao tốc

- Lực tác dụng khi thanh truyền:


P  PZ  (mnp  mtt ) R 2 (1   ) 106  0.0248  (0.6017)  0.0387  (649.26) 2 (1  0.25)  106

=0.0125(MN)
ứng suất theo công thức Nave-Rankin
P
x  Kx
Ftb

P
y  Ky
Ftb

Với K x  K y  1.1 (1.1-1.5)

Với Ftb  H  B  (B  0.166H )(H  2  0.1664)

 20  0.75  20  (0.75  20  0.166  20)(20  2  0.166  20)


 1.439 104 (m 2 )

 x  99.55(MPa)
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

 y  99.55( MPa)

Cũng tại vị trí ĐCT của piston ở cuối hành trình thải, đầu hành trình nạp, lực quán tính
đã nêu trên gây ra ứng suất kéo tiết diện trung bình:
Pj
k  Kx
Ftb

Với
 k  93.25(MPa)

PJ 1  (mnp  mtt ) R 2 (1   ) 106  0.0122  MN 

5.5.3 Tính bền đầu to thanh truyền


- Lực tổng các lực kéo, lực chuyển động quán tính và lực quán tính chuyển độngquay
của đầu to thanh truyền:
mn  0.112  kg 
mb  0.2793  kg 

PJ   PJ  P 'r  (m j R 2 (1   )  (mB  mn ) R 2 ) 106 


 0.6017  0.0387   2  1      0.2793  0.112   0.0387   2  106
 0.015  MN 

- Ứng suất tổng cộng lớn nhất :


 
 0.023c 0.4 
   PJ      MPa 
 w 1  J s  Ft 
 u  J 
 

Với Ft  lc  0.5(c  dcp )

 0.022  0.5(0.005  0.044)  1.21104

 0.022  0.0023  1.76 1010 (m4 )

js  lc  (ts )3
J  lc (0.5c  r1 )3
 0.022  (0.5  0.055  0.022)3  3.66 109 (m4 )
w u  lc (0.5  r1 ) 2 / 6  1.109 107 (m3 )
    220( MPa)
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

lc :chiều rộng đầu to thanh truyền

C: khoảng cách của 2 tâm bulong thanh truyền


d cp :đường kính chốt khuỷu

r1 : bán kính đầu to thah truyền

js :momen xoắn tiết diện bạc

J: momen xoắn tiết diện nắp


Ft : diện tích tiết diện của nắp

 z   100;300 ( MPa)
5.6 Tính bền bulong thanh truyền
- Lực kéo mỗi bu lông:
pJ  0.015
pb    0.0075( MN )
z 2
Trong đó: z - số bu lông cho thanh truyền. Chọn Z = 2
- Lực xiết bu lông thanh truyền (sách hướng dẫn đồ án môn học động cơ đốt
trong/130)
pa  (2  4) pb  2  pb  0.015(MN )

Fb F
x với đ  3  5 thì
Fb  Fđ Fb

x  0.15  0.25
- Tổng lực kéo bu long (sách hướng dẫn đồ án môn học động cơ đốt trong/130)
pbt  (2.15  4.25) pb  2.15   0.016125(MN )

Ứng suất kéo khi làm việc


pbt 0.016125
k    152( MN / m 2 )
Fmin Fmin

Fmin - diện tích tiết diện ngang nguy hiểm nhất của bulong:

 d02
Fmin   1, 056 104
4
Ngoài ứng suất kéo, bulong còn bị xoắn do siết với lực PA . Ứng suất xoắn  x
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

0.1Pa  dtb
x  3
 28.34( MN / m 2 )
0.4d 0

d 0  11.6mm -đường kính trung bình của ren


d tb  11.8mm -đường kính chân ren

Ứng suất tổng:     k2  4 x2  162  MPa 

5.7 Tính bền trục khuỷu


Cổ trục uốn và chịu xoắn nhưng do cổ trục có đường kính lớn hơn và chiều dài nhỏ
hơn so với cổ khuỷa nên thường bỏ qua không tính uốn mà chỉ tình theo ứng suất
xoắn. Trình tự như sau. Lập bảng biến thiên momen xoắn tích lũy cho tất cả các cổ
trục của trục khuỷu.

mchk  0.275  kg 
mdt  0.381 kg 
d  35mm
  0.01935  m 

-Lực quán tính ly tâm của khối lượng tập trung tại chốt khuỷu:
Prc   mb  mchk   R   2 106
  0.2793  0.275   0.0387  649.262 106  9.04 103  MN 

-Lực quán tính ly tâm của hai má khuỷu:


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

Pm  2mmr   2 106  2  0.614  0.0387   649.26 2 10 6  0.01  MN 

Lực quán tính ly tâm đối trọng:


P d  2md   d  2 106  2  0.831 0.035  649.262  106  0.0245  MN 

-Momen xoắn Mi
i 1
 M i  Ti.R
1

Với R = 0.0387m
𝑀𝑖+1 = 𝑀𝑖 + 𝑇𝑖. 𝑅
5.8 Tính bền cổ trục
Cổ trục uốn và chịu xoắn nhưng do cổ trục có đường kính lớn hơn và chiều dài nhỏ
hơn so với cổ trục khuỷu nên thường bỏ qua không tính uốn mà chỉ tính theo ứng suất
xoắn.
(Bảng 5)
góc Mi1 Mi2 Mi3 Mi4
0.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
10.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
20.00 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007
30.00 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009
40.00 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009
50.00 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0008
60.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
70.00 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0002
80.00 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001
90.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
100.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006
110.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007
120.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007
130.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
140.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006
150.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
160.00 0.0001 0.0001 0.0002 0.0003
170.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001
180.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
190.00 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001
200.00 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

210.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004


220.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
230.00 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007
240.00 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007
250.00 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007
260.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
270.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
280.00 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0002
290.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001
300.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
310.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
320.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007
330.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
340.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
350.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002
360.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
370.00 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003
380.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003
390.00 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
400.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001
410.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
420.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001
430.00 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003
440.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005
450.00 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007
460.00 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008
470.00 0.0002 0.0004 0.0007 0.0009
480.00 0.0002 0.0004 0.0006 0.0009
490.00 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008
500.00 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006
510.00 0.0001 0.0002 0.0004 0.0005
520.00 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003
530.00 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002
540.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
550.00 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001
560.00 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003
570.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
580.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
590.00 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

600.00 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007


610.00 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007
620.00 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006
630.00 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004
640.00 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001
650.00 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
660.00 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005
670.00 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008
680.00 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009
690.00 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009
700.00 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007
710.00 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004
720.00 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

Với các cổ trục có đường kính như nhau thì ta chỉ cần xác định cổ trục nào có trị số
M max  M min lớn nhất sau đó tính hệ số an toàn cho cổ trục đó là đủ:

Máy số 4
mmax  0.009  MN .m 
mmin  0.001 MN .m 

db 48.8
   0.826 với db  0.6D  43.8(mm)
dc 53

Xoắn cổ trục

 56.5  MN .m 2 
M max
 x max 
0.2d o (1   )
3 4

 6.283  MN .m 2 
M max
 x min 
0.2d o (1   )
3 4

db
 - tỷ số giữa đường kính trong và đường kính ngoài cổ trục:
dc

 x max   x min  x max   x min


a   25.1 MPa  a   31.39  MPa 
2 2

Hệ số an toàn theo xoắn đối với cổ trục:

 1  1  280  MPa 
nt  4 với
k
 a    tb   0.2


-Ứng suất uốn theo phương pháp tuyến


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

 dc3
Với w   2.923 105  m3 
16
a  z '' 0.0305  0.0072
 uz    15.024  MPa 
w w
2 2
ứng suất uốn theo phương pháp tuyến:
a  T '' 0.0305  0.003
 uT    0.26  MPa 
w w
2 2
ứng suất xoắn lớn nhất:
M max 0.009
 x max    30.79  MPa 
w 2.923 105

ứng suất tổng cộng:

    u2  4 x2max  64  MPa  trị số của    như sau: (60  100) MPa đối với động cơ
ô tô, xe xích các loại
5.9 Tính bền chốt khuỷu:
5.9.1. tính chốt khuỷu theo xoắn
Tiết diện ngang ở giữa chốt khuỷu chịu ứng suất uốn lớn nhất nên là tiết diện nguy
hiểm nhất. Gĩa sử rằng khuỷu trục được ngàm cứng tại tiết diện nguy hiểm đó. Ta có
momen xoắn chốt khuỷu:
M ch  M i  Ti '  R

Các trị số được xác định theo biểu thức trên


Ta có bảng giá trị sau

góc t I' Mi1 Mi2 Mi3 Mi4 Mch1 Mch2 Mch3 Mch4

0 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

10 -0.0013 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005

20 -0.0023 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0005 -0.0006 -0.0008

30 -0.0030 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009 -0.0003 -0.0006 -0.0008 -0.0010

40 -0.0030 -0.0002 -0.0005 -0.0007 -0.0009 -0.0004 -0.0006 -0.0008 -0.0011

50 -0.0026 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0008 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0009

60 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0006


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

70 -0.0008 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0002 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003

80 0.0003 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001

90 0.0012 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004

100 0.0018 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006

110 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0002 0.0004 0.0006 0.0007

120 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008

130 0.0021 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0006 0.0007

140 0.0018 0.0001 0.0003 0.0004 0.0006 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006

150 0.0014 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005

160 0.0009 0.0001 0.0001 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003

170 0.0005 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002

180 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

190 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002

200 -0.0009 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0003

210 -0.0014 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005

220 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0006

230 -0.0021 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0007

240 -0.0023 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008

250 -0.0022 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008

260 -0.0019 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007

270 -0.0013 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005

280 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002

290 0.0004 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002

300 0.0013 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005

310 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007

320 0.0022 0.0002 0.0003 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008

330 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007

340 0.0014 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005

350 0.0006 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

360 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

370 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003

380 0.0011 0.0001 0.0002 0.0003 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004

390 0.0006 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002

400 0.0002 0.0000 0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 0.0000 0.0001 0.0001

410 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

420 0.0004 0.0000 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002

430 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004

440 0.0017 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006

450 0.0023 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007 0.0003 0.0004 0.0006 0.0008

460 0.0027 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009

470 0.0029 0.0002 0.0004 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010

480 0.0028 0.0002 0.0004 0.0006 0.0009 0.0003 0.0005 0.0008 0.0010

490 0.0025 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009

500 0.0020 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007

510 0.0015 0.0001 0.0002 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005

520 0.0010 0.0001 0.0002 0.0002 0.0003 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004

530 0.0005 0.0000 0.0001 0.0001 0.0002 0.0001 0.0001 0.0001 0.0002

540 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

550 -0.0005 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0001 -0.0002

560 -0.0010 -0.0001 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0003

570 -0.0014 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0005

580 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0006

590 -0.0021 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0002 -0.0004 -0.0006 -0.0007

600 -0.0023 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008

610 -0.0022 -0.0002 -0.0003 -0.0005 -0.0007 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0008

620 -0.0018 -0.0001 -0.0003 -0.0004 -0.0006 -0.0002 -0.0004 -0.0005 -0.0006

630 -0.0012 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004 -0.0001 -0.0002 -0.0003 -0.0004

640 -0.0003 0.0000 0.0000 -0.0001 -0.0001 0.0000 -0.0001 -0.0001 -0.0001
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

650 0.0007 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002 0.0001 0.0001 0.0002 0.0002

660 0.0017 0.0001 0.0003 0.0004 0.0005 0.0002 0.0003 0.0005 0.0006

670 0.0026 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.0003 0.0005 0.0007 0.0009

680 0.0030 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010

690 0.0029 0.0002 0.0005 0.0007 0.0009 0.0003 0.0006 0.0008 0.0010

700 0.0023 0.0002 0.0004 0.0005 0.0007 0.0003 0.0005 0.0006 0.0008

710 0.0013 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004

720 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000

-Ứng suất
 d cp3
Với w   1.67  105  m3 
ch
16
0.0011 0.0001
 max   65.76  MPa   min   5.98  MPa 
w ch w ch

 a  29.89  MPa   tb  35.87  MPa 

280
n   3.418  MPa 
2.5  29.89  0.2  35.87

5.9.2 .tính chốt khuỷu theo uốn


-Momen uốn tác dụng trong mặt phẳng Z(mặt phẳng chứa khuỷu trục)
Pr  Pd
M zi  Zi'  a  b   b
2

-Momen uốn tác dụng trong mặt phẳng T (mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng chứa
khuỷu trục):
M Ti  Ti '  a  b 

-Trong mặt phẳng đi qua đường tâm lỗ dầu bôi trơn, tao góc  với chiều dương trục Z
momen uốn xác định như sau:
Mi  M Zi cos   M Ti sin 

-Tính ứng suât uốn


Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

M i max 0.0005
 u max    59.78  MPa 
wuch   0.0443
32
M i min 0.0002
 u min    23.9  MPa 
wuch   0.0443
32

Zi' Mzi M Ti M i góc Zi' Mzi M Ti M i


góc

0 0.0034 0.0000 0.0000 0.0000 360 -0.0064 -0.0005 0.0000 -0.0005

10 0.0031 0.0000 -0.0001 -0.0001 370 -0.0072 -0.0005 0.0001 -0.0005

20 0.0023 0.0000 -0.0001 -0.0001 380 -0.0052 -0.0004 0.0001 -0.0003

30 0.0012 -0.0001 -0.0002 -0.0002 390 -0.0036 -0.0003 0.0000 -0.0003

40 -0.0001 -0.0002 -0.0002 -0.0002 400 -0.0029 -0.0003 0.0000 -0.0002

50 -0.0013 -0.0002 -0.0001 -0.0002 410 -0.0028 -0.0003 0.0000 -0.0002

60 -0.0022 -0.0003 -0.0001 -0.0002 420 -0.0029 -0.0003 0.0000 -0.0001

70 -0.0026 -0.0003 0.0000 -0.0001 430 -0.0028 -0.0003 0.0001 -0.0001

80 -0.0027 -0.0003 0.0000 0.0000 440 -0.0026 -0.0003 0.0001 0.0000

90 -0.0024 -0.0003 0.0001 0.0000 450 -0.0021 -0.0003 0.0001 0.0000

100 -0.0019 -0.0003 0.0001 0.0000 460 -0.0015 -0.0002 0.0001 0.0000

110 -0.0013 -0.0002 0.0001 0.0000 470 -0.0008 -0.0002 0.0001 0.0000

120 -0.0007 -0.0002 0.0001 0.0000 480 -0.0002 -0.0002 0.0001 0.0000

130 -0.0001 -0.0002 0.0001 0.0000 490 0.0003 -0.0001 0.0001 0.0000

140 0.0003 -0.0001 0.0001 0.0000 500 0.0007 -0.0001 0.0001 0.0000

150 0.0006 -0.0001 0.0001 0.0000 510 0.0009 -0.0001 0.0001 0.0000

160 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0001 520 0.0010 -0.0001 0.0001 0.0001

170 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 530 0.0010 -0.0001 0.0000 0.0001

180 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 540 0.0010 -0.0001 0.0000 0.0001

190 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001 550 0.0009 -0.0001 0.0000 0.0001

200 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0002 560 0.0008 -0.0001 0.0000 0.0002

210 0.0006 -0.0001 -0.0001 0.0002 570 0.0006 -0.0001 -0.0001 0.0002

220 0.0003 -0.0001 -0.0001 0.0002 580 0.0003 -0.0001 -0.0001 0.0002
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

230 -0.0001 -0.0002 -0.0001 0.0002 590 -0.0001 -0.0002 -0.0001 0.0002

240 -0.0006 -0.0002 -0.0001 0.0002 600 -0.0006 -0.0002 -0.0001 0.0002

250 -0.0013 -0.0002 -0.0001 0.0001 610 -0.0013 -0.0002 -0.0001 0.0001

260 -0.0019 -0.0003 -0.0001 0.0001 620 -0.0019 -0.0003 -0.0001 0.0001

270 -0.0024 -0.0003 -0.0001 0.0000 630 -0.0024 -0.0003 -0.0001 0.0000

280 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001 640 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001

290 -0.0027 -0.0003 0.0000 -0.0001 650 -0.0026 -0.0003 0.0000 -0.0001

300 -0.0023 -0.0003 0.0001 -0.0001 660 -0.0022 -0.0003 0.0001 -0.0001

310 -0.0016 -0.0002 0.0001 -0.0001 670 -0.0013 -0.0002 0.0001 -0.0001

320 -0.0008 -0.0002 0.0001 -0.0001 680 -0.0001 -0.0002 0.0002 0.0000

330 -0.0001 -0.0002 0.0001 -0.0001 690 0.0011 -0.0001 0.0001 0.0000

340 0.0002 -0.0001 0.0001 -0.0001 700 0.0023 0.0000 0.0001 0.0001

350 0.0001 -0.0002 0.0000 -0.0001 710 0.0031 0.0000 0.0001 0.0001

360 -0.0064 -0.0005 0.0000 -0.0005 720 0.0034 0.0000 0.0000 0.0000

 max   min 59.78  23.9


-Ứng suất biên độ  a    17.94  MPa 
2 2
 max   min 59.78  23.9
-Ứng suất  tb    41.48  MPa 
2 2
-Hệ số an toàn uốn của chốt khuỷu:
 1 500
n    9  MPa 
k 2
 a     tb 17.94  0.1 41.48
 0.7

5.9.3.Hệ số an toàn chung của chốt khuỷu


n  n 3.418  9
n   3 (thõa)
n  n
2 2
92  3.4182

5.10 Tính toán bền má khuỷu


-Ứng suất nén (kéo ) tiết diện nguy hiểm:
Pd
Z ' 
 n k   2  MPa 
FA
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

FA -diện tích tiết diện ngàm  m 2  ; FA  b  h

-Ứng suất trong mặt phẳng chứa khuỷu trục (do Z gây nên):
z ' a 6 Z ' a
 uz    MPa 
WuZ hb 2

h – chiều rộng má khuỷu ; b – chiều dày má khuỷu tại tiết diện nguy hiểm
-Ứng suất uốn trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng khuỷu trục ( do lục T và Mi
gây nên);
6T ' r  6 M
 uT   MPa 
b  h2

r – khoảng cách từ tâm cổ trục tới tiết dirneenj ngàm (m)


-Ứng suất xoắn tiết diện ngàm (do T’ gây nên ):
T 'a
x   MPa 
k  hb 2

Hệ số k phụ thuộc vào tỷ số h/b và vị trí các điểm riêng biệt trên tiết diện.
uốn xoan góc uốn n(k) uốn n(k) uon u(t)
góc uốn n(z) uon u(t) xoan (x)
n(k) (x)

0 3.7874 14.7178 0.0000 0.0000 360 7.9669 -27.7736 0.0000 0.0000

-
10 3.9029 13.5436 -8.4348 370 8.3199 -31.3622 6.4747 0.0432
0.0563

- -
20 4.2410 10.1062 380 7.4360 -22.3768 7.3192 0.0488
15.2898 0.1020

- -
30 4.7339 5.0954 390 6.7668 -15.5731 4.2208 0.0282
19.2811 0.1286

- -
40 5.2838 -0.4954 400 6.4753 -12.6098 1.3024 0.0087
19.7722 0.1319

- -
50 5.7859 -5.6000 410 6.4304 -12.1526 0.7896 0.0053
16.9614 0.1131

- -
60 6.1608 -9.4119 420 6.4616 -12.4703 2.8971 0.0193
11.6478 0.0777

- -
70 6.3648 -5.0051 430 6.4516 -12.3683 6.7647 0.0451
11.4859 0.0334

-
80 6.3933 1.7286 0.0115 440 6.3471 -11.3058 11.1944 0.0747
11.7754
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

-
90 6.2743 7.5196 0.0502 450 6.1459 -9.2599 15.1028 0.1007
10.5660

100 6.0558 -8.3442 11.7024 0.0781 460 5.8769 -6.5256 17.7535 0.1184

110 5.7908 -5.6506 14.0199 0.0935 470 5.5816 -3.5237 18.8212 0.1255

120 5.5260 -2.9582 14.5630 0.0971 480 5.3135 -0.7977 18.0971 0.1207

130 5.2941 -0.6000 13.6505 0.0911 490 5.0927 1.4473 16.1322 0.1076

140 5.1119 1.2521 11.6965 0.0780 500 4.9444 2.9547 13.2152 0.0882

150 4.9828 2.5649 9.0994 0.0607 510 4.8520 3.8945 9.9380 0.0663

160 4.9009 3.3972 6.1697 0.0412 520 4.7928 4.4963 6.6141 0.0441

170 4.8571 3.8429 3.1043 0.0207 530 4.7952 4.4718 3.2286 0.0215

180 4.8434 3.9813 0.0000 0.0000 540 4.8212 4.2072 0.0000 0.0000

-
190 4.8565 3.8481 -3.1054 550 4.8350 4.0669 -3.1486 -0.0210
0.0207

-
200 4.8989 3.4178 -6.1780 560 4.8794 3.6153 -6.2579 -0.0417
0.0412

-
210 4.9783 2.6105 -9.1281 570 4.9623 2.7732 -9.2307 -0.0616
0.0609

- - -
220 5.1041 1.3308 580 5.0928 1.4462 -0.0792
11.7668 0.0785 11.8697

- - -
230 5.2825 -0.4825 590 5.2768 -0.4243 -0.0925
13.7929 0.0920 13.8634

- - -
240 5.5105 -2.8008 600 5.5110 -2.8056 -0.0988
14.8205 0.0989 14.8127

- - -
250 5.7721 -5.4598 610 5.7785 -5.5256 -0.0954
14.4506 0.0964 14.3021

- - -
260 6.0356 -8.1394 620 6.0467 -8.2514 -0.0801
12.3836 0.0826 12.0112

- -
270 6.2568 -8.5526 630 6.2688 -10.5095 -7.8476 -0.0523
10.3880 0.0571

- -
280 6.3859 -3.2435 640 6.3916 -11.7586 -2.0664 -0.0138
11.7002 0.0216

-
290 6.3807 2.8452 0.0190 650 6.3673 -11.5111 4.6685 0.0311
11.6478
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

-
300 6.2228 8.6482 0.0577 660 6.1675 -9.4798 11.3247 0.0755
10.0426

310 5.9328 -7.0934 12.9157 0.0862 670 5.7966 -5.7094 16.6651 0.1112

320 5.5797 -3.5037 14.5389 0.0970 680 5.2983 -0.6429 19.5157 0.1302

330 5.2769 -0.4254 13.0034 0.0867 690 4.7516 4.9154 19.0764 0.1273

340 5.1432 0.9342 8.9058 0.0594 700 4.2565 9.9486 15.1800 0.1013

350 5.1975 0.3822 4.0650 0.0271 710 3.9112 13.4588 8.4067 0.0561

-
360 7.9669 0.0000 0.0000 720 3.7874 14.7178 0.0000 0.0000
27.7736
Trường ĐHCN TP.HCM Khoa Công nghệ động lực

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Sách Design of Automotive Engines – A. Kolchin and V. Demidov.
2. Hướng dẫn đồ án môn học ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – Văn Thị Bông – NXB Đại
học quốc gia TP.HCM – 2007.
3. Tính toán kết cấu động cơ đốt trong –th.s- Nguyễn Quốc Sỹ

You might also like