You are on page 1of 4

1.

KHÁI NIỆM QUẠT HƯỚNG TRỤC (Axial Fans)

Quạt hướng trục có ns > 1000 và được ứng dụng để


vận chuyển 1 thể tích khí lớn trong khi cần cột áp nhỏ.

1 2

2. CẤU TẠO - NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG

1-Vỏ quạt; 2-Ổ bi đỡ; 3-Bộ truyền đai; 4, 8-Bích nối;


5- Điều chỉnh căng đai; 6-Thanh giằng tăng cứng;7-Vỏ quạt;
9-Cánh quạt; 10-Moyer bắt cánh quạt

4 5

3. PHÂN LOẠI QUẠT HƯỚNG TRỤC


Quạt hướng trục gồm 3 loại:
• Quạt hướng trục cánh dài (propeller fan): Propeller Fans
 Tĩnh áp thấp, thường được dùng trong việc
thông gió.
 Quan hệ đường kính trong Dt (từ trống lắp cánh
còn gọi là chân cánh quạt) và đường kính ngoài • Typically pressed metal blades for older style.
Dn: Dt/Dn  0,35. • Cheap.
 Ít cánh, có từ 2-8 cánh.
• High airflows at very low pressures.
 Áp suất tĩnh có thể đạt 19-20 mm H2O
• More modern has aerofoil blade.
 Số vòng quay quạt này thuộc loại trung bình.
• Develops more pressure.

6 7

1
Belt Drive
Quạt hướng trục dạng ống
(Tube Axial Fans – Inline)

 Quạt hướng trục trong ống (tube-axial fan) có quan hệ


Dt/Dn  0,3.
 Loại quạt này có số cánh trung bình (từ 4 - 9 cánh).
 Hiệu suất tối đamax = 75%
 Cột áp tĩnh có thể đạt 22-25 mmH2O
 Số vòng quay cao.

8 9

Quạt hướng trục có cánh hướng dòng


(Vane - axial fan)
 Quạt hướng trục có cánh hướng dòng (vane - axial fan) có
quan hệ Dt/Dn  0,5.
 Loại quạt này có nhiều cánh (từ 5 -20 cánh).
 Hiệu suất tối đamax = 85%,
 Cột áp tĩnh có thể đạt 200 mm H2O
 Số vòng quay rất cao.

10 11

14 15

2
c. Tính toán, thiết kế quạt hướng trục
Các thông số hình học
của quạt hướng trục

Dro: đường kính ngoài của guồng quạt (đỉnh cánh)- Dn


Dtr : đường kính trống (lắp cánh quạt) còn gọi là hub - Dt
Dvỏ : đường kính vỏ quạt
s: khe hở đầu cánh < 0,15 chiều dài cánh quạt
Β: góc đặt cánh quạt
L1: chiều dài ống vào (tính từ vị trí mặt biên ngoài của
mặt cánh đến phần vỏ bắt đầu loe L1 > 0,2Dtr)
L2: tổng chiều dài vỏ quạt, L2 > 7.Dtr
R: bán kính ống loe phía tiếp giáp phần trụ. R= 0,26.Dtr

17 18

Lưu lượng, tiết diện quạt Vận tốc dòng khí qua quạt Cr
𝐶 = 𝐾 . 2. 𝑔. 𝐻
𝑄 = 𝐶 .𝐹
Trong đó: Kc Hệ số vận tốc
Trong đó:
𝐾 = 0,0055. 𝑛
Cr Vận tốc (pháp tuyến) dòng khí ns Tỷ tốc của quạt hướng trục
F Tiết diện dòng khí qua quạt Để chống ồn thì U2 < 95m/s và thành phần Cr2 nên lấy:
𝜋 • Tính cho quạt hướng trục một cấp: Cr2 = (0,25 ÷ 0,4)U2
𝐹= . 𝐷 −𝐷 • Tính cho quạt hướng trục nhiều cấp: Cr2 = (0,3 ÷ 0,55)U2
4
Vận tốc tương đối và vận tốc tiếp tuyến của C2:
1200. 𝑃
𝑊 = 𝐶 + (𝑈 − 0,5𝐶 ) 𝐶 =
𝑛. 𝑟

19 20

Đường kính đỉnh cánh Dn Đường kính trống Dt

21 22

3
Đồ thị quan hệ giữa tĩnh áp – đường kính
Đường kính đỉnh cách Dn
trống quạt

𝑄
𝐷 = 𝐷 − 61.
𝑛

Trong đó:
Qlt Lưu lượng thể tích (CFM)
n Số vòng quay của quạt (RPM)
Cr Vận tốc pháp tuyến (m/s)
Dt Đường kính trống cánh (m)

23 25

Cột áp Quạt hướng trục Góc đặt cánh β

Cột áp tĩnh của quạt:


𝐶
𝐻ĩ = 3,43. 10 . 𝑛. 𝑧. 𝐶 . 𝑙. 𝑊 𝑖𝑛𝑐ℎ 𝐻 𝑂 tan 𝛽 =
𝑈 − 0,5𝐶
Trong đó:
Góc đặt của cánh =  + , với  là góc tới, tuỳ
• n Số vòng quay, (RPM)
thuộc biên dạng cánh.
• z Số cánh (blades)
Thường 2 = 2° - 5° ở đầu gần vỏ cánh
• Cl Hệ số nâng của cánh khí ứng với góc tấn
1 = 0° - 3° ở gần trống gắn cánh quạt
• l chiều dày của cánh, (inch H2O)
• W Vận tốc tương đối của cánh quay, (FPM)

26 27

You might also like