Professional Documents
Culture Documents
TR2011 - Mid Term Review
TR2011 - Mid Term Review
CHƯƠNG 1
1.
Xét một biên dạng cánh ở điều kiện bay và góc tới xác định, lực nâng trên một đơn vị chiều dài
là 200lb/ft, chiều dài dây cung cánh c= 5 ft. Tâm áp suất được xác định cách cạnh trước 0.3c.
- Biểu diễn sơ đồ lực và moment tác dụng trên biên dạng cánh tại vị trí tâm áp suất
- Biểu diễn sơ đồ lực và moment tác dụng trên biên dạng cánh tại vị trí 0.25c
- Biểu diễn sơ đồ lực và moment tác dụng trên biên dạng cánh tại cạnh trước
Ghi chú: tính toán cụ thể các giá trị lực và moment tương ứng cho mỗi trường hợp. Giả thiết rằng
ảnh hưởng của thành phần lực cản lên các hệ số moment nhỏ không đáng kể, có thể xấp xỉ lực
nâng và lực pháp tuyến
2.
Phương trình (1.7), (1.8) và (1.11)
Phương trình (1.15) (1.16) và (1.17)
3.
4
Consider a flat plate at zero angle of attack in a hypersonic flow at Mach 10 at standard sea level
conditions. At a point 0.5 m downstream from the leading edge, the local shear stress at the wall is 282
N/m2. The gas temperature at the wall is equal to standard sea level temperature. At this point, calculate
the velocity gradient at the wall normal to the wall.
5
Nước (khối lượng riêng 1000 kg/m3) chuyển động
với vận tốc 8 ft/s qua một thanh dầm có tiết diện là
tam giác đều cạnh 0.1 ft, chiều dài thanh là 10 ft.
Phân bố áp suất trên mặt cắt như hình bên, bỏ qua
ứng suất ma sát. Xác định lực nâng, lực cản và hệ
số lực nâng, hệ số lực cản tác dụng lên thanh. (2
điểm)
6
a) Nêu định nghĩa, vẽ hình minh họa và biểu thức xác định vị trí của tâm áp suất
b) Nêu định nghĩa, vẽ hình minh họa và biểu thức xác định vị trí tâm khí động
Đối với cánh mỏng, tâm khí động được xác định tại vị trí 25% bề rộng dây cung cánh. Biên dạng
cánh NACA 4 ký tự có hệ số lực nâng và hệ số moment tại cạnh trước theo góc tới cho bởi biểu
thức sau:
cl =2π(α+0.03625) và cmle =2π(α+0.07007)
c) Chứng minh rằng hệ số lực nâng cl bằng với hệ số lực trên phương pháp tuyến của biên
dạng cánh cn
d) Lập bảng tính các giá trị hệ số lực nâng cl, hệ số lực cản cd, hệ số lực pháp tuyến cn, hệ số
lực dọc trục ca và vị trí tâm áp suất cho 2 trường hợp góc tới -2 độ và 5 độ.
7
Lịch sử phát triển của ngành kỹ thuật hàng không đã ghi nhận sự gia tăng đáng kể vận tốc bay, trọng lượng máy bay,
trọng lượng trên 1 đơn vị diện tích cánh W/A, cao độ bay.
a. Xác định hệ số lực nâng của các máy bay trong bảng số liệu bên dưới.
b. Máy bay thương mại hiện đại bay ở cao độ 30,000 ft đến 35,000 ft. Hãy giải thích lý do tại sao máy bay
bay bằng ở cao độ này (thay vì 15,000 ft).
Máy bay Năm Trọng lượng W Vận tốc Tải trọng/đơn vị diện tích Cao độ bay Khối lượng riêng
(lbf) (mph) cánh W/A (lbf/ft2) h (ft) không khí (kg/m3)
CHƯƠNG 2
Câu 1
a. Chứng tỏ phân bố vận tốc trong chuyển động điểm xoáy hai chiều (2D- vortex) thỏa mãn
phương trình liên tục của dòng chuyển động không nén được và thỏa măn điều kiện
không quay.
b. Viết phương trình hàm dòng và hàm thế vận tốc của chuyển động điểm xoáy
SOURCE FLOW
VORTEX FLOW
Calculate vorticity, strain rates for flow over wavy wall.
CONSERVATION EQUATIONS
Express the meaning of each term in the flow conservation equations in integral form/Giải thích ý nghĩa
từng số hạng trong các phương trình bảo toàn
From the integral form, develop the differential form of the flow conservation equations/ Từ dạng tích
phân của phương trình bảo toàn, thiết lập dạng vi phân của các phương trình này.