You are on page 1of 22

CÁC QT&TB CƠ HỌC TRONG CNHH

Chương 0. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ


MÔN HỌC CÁC QT&TB CƠ HỌC
1 TS. Đặng Đình Khôi (9848). BM CNKTHH
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

Quá trình & Thiết bị trong Công nghệ Hóa học


QTTB là ngành kỹ thuật của sự biến đổi vật chất (khí, lỏng,
rắn) thông qua các quá trình vật lý, hoá học và sinh học phục
vụ các mục đích công nghiệp
- Quá trình biến đổi vật lý bao gồm sự biến đổi về độ lớn, hình
dạng và trạng thái tập hợp
- Quá trình biến đổi hoá học thông qua phản ứng hoá học
- Quá trình biến đổi sinh học thông qua sự có mặt của các vi
sinh vật
2
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
QTTB là ngành kỹ thuật thực hiện việc triển khai về
mặt kỹ thuật và khoa học cơ bản của tất cả các quá trình
công nghệ, trong đó vật chất được biến đổi về loại, về tính
chất và về thành phần
QTTB gồm 2 phần:
Phương pháp là các quá trình hoá học, vật lý hoặc sinh học
nhất định diễn ra
Kỹ thuật bao gồm các thiết bị, máy móc mà qua đó các
quá trình được hiện thực hoá ở qui mô công nghiệp

3
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

QTTB là ngành kỹ thuật thực hiện việc triển khai về


mặt kỹ thuật và khoa học cơ bản của tất cả các quá trình
công nghệ, trong đó vật chất được biến đổi về loại, về tính
chất và về thành phần
QTTB gồm 2 phần:
Phương pháp là các quá trình hoá học, vật lý hoặc sinh
học nhất định diễn ra
Kỹ thuật bao gồm các thiết bị, máy móc mà qua đó các
quá trình được hiện thực hoá ở qui mô công nghiệp

4
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

5
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
Các quá trình cơ bản Unit operations
• Các quá trình cơ bản vật lý
– Các quá trình Thuỷ cơ/ Mechanical processes engineering
– Các quá trình truyền nhiệt/ Heat transfer
– Các quá trình truyền khối/ Mass transfer
– Các quá trình điện và từ/ Electrical and magnetical processes
• Các quá trình cơ bản hoá học
– Trong hệ đồng thể/ in homogenical system
– Trong hệ dị thể/ in heterogenical system
• Các quá trình cơ bản sinh học

6
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
Các quá trình cơ bản vật lý
Các quá trình Thuỷ cơ
Mechanical processes engineering
Đập nghiền
Sàng Các quá trình điện và từ
Lắng Electrical and magnetical processes
Lọc
Lọc điện
Tuyển nổi
Tách bằng điện trường
Ly tâm
Tách bằng từ tính
Trộn
Keo tụ
7
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
Các quá trình cơ bản vật lý
Các quá trình Truyền nhiệt Các quá trình Truyền khối
Heat transfer Mass transfer
Hấp thụ
Đun nóng
Chưng
Làm nguội
Trích ly
Ngưng tụ
Hấp phụ
Bay hơi – cô đặc
Thẩm thấu
Lạnh đông
Kết tinh
Sấy

8
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
Các quá trình cơ bản hoá học
Trong hệ đồng thể (khí, lỏng)
in homogenical system (gas, fluid)
Không gian phản ứng khuấy lý tưởng
Không gian phản ứng đẩy lý tưởng
Không gian phản ứng hỗn hợp
Trong hệ dị thể (khí/lỏng; khí/rắn; khí/lỏng/rắn)
in heterogene system (gas/fluid; gas/solid; gas/fluid/solid )
Không gian phản ứng khuấy lý tưởng
Không gian phản ứng đẩy lý tưởng
9 Không gian phản ứng hỗn hợp
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

Các quá trình cơ bản sinh học

Không gian phản ứng khuấy lý tưởng


Không gian phản ứng đẩy lý tưởng
Không gian phản ứng hỗn hợp/tổ hợp

VD:
- Thiết bị phản ứng khuấy lý tưởng kết hợp lắng
- Thiết bị phản ứng đẩy lý tưởng kết hợp lọc
- ….
10
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

Các khái niệm chung


• Quá trình gián đoạn
• Quá trình liên tục
– Khả năng tự động hóa, cơ giới hóa cao
– Tính ổn định cao
– Có thể trang bị đồng bộ, giảm giá đầu tư
• Quá trình bán liên tục

11
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tính cân bằng vật chất

Qvào = Qra + Qtt

• Tổng lượng vật chất được đưa vào thiết bị trong quá
trình sản xuất phải bằng tổng lượng vật liệu đi ra khỏi
thiết bị (có kể đến lượng tổn thất)

12
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tính cân bằng vật chất
• Phương trình cân bằng vật chất đúng cho:
Một quá trình xác định
Toàn bộ quá trình
Một không gian của quá trình
• Phương trình cân bằng vật chất có thể tính theo toàn bộ lượng
vật liệu tham gia vào quá trình hoặc tính theo một cấu tử nào đó
trong thành phần vật chất, có thể được áp dụng cho một thiết bị,
một bộ phận thiết bị hoặc một nhóm thiết bị

13
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
1. Tính cân bằng vật chất
• Với phương trình CBVC có thể:
– Chọn dây chuyền sản xuất và kích thước thiết bị thích hợp
– Xác định được hao tổn vật chất, lượng sản phẩm phụ và tạp
chất để tìm biện pháp khắc phục
• Phương trình CBVC dùng để đánh giá mức độ hoàn thiện
của quá trình công nghệ

14
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

2. Tính cân bằng năng lượng

Qvào = Qra + Qm


• Tổng năng lượng đưa vào bằng tổng năng lượng được lấy ra
(kể cả tổn thất)
• Dựa vào phương trình cân bằng năng lượng, có thể tính toán
lượng nhiệt cần thiết cho quá trình cũng như kích thước cần
thiết của thiết bị.

15
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
2. Tính cân bằng năng lượng
• Q3: Có thể sinh ra do
thay đổi trạng thái như:
quá trình kết tinh, hòa
tan hoặc phản ứng hóa
học,….Mang dấu dương
nếu là quá trình tỏa
nhiệt, dấu âm nếu là quá
trình thu nhiệt.

16
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

3. Năng suất
- Là lượng nguyên liệu vào hoặc sản phẩm đầu ra tính
trong một đơn vị thời gian
Đơn vị:
kg/h, kg/s, tấn/h,…
l/h, l/s, l/ph,…
m3/h, m3/s,…

17
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

4. Hiệu suất
- Là tỉ lệ phần trăm giữa lượng sản phẩm thu được so
với lượng nguyên liệu đầu vào đưa vào thiết bị

5. Cường độ sản xuất


- Là năng suất dựa trên một đại lượng nào đó đặc trưng
cho thiết bị và máy

18
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC
4. Công suất và hiệu suất
- Công suất là lượng công do thiết bị, máy tiêu thụ hoặc sinh ra
trong một đơn vị thời gian.
Đơn vị : kW, HP
- Tỉ lệ giữa công suất có ích và công suất thực tiêu tốn được gọi
là hiệu suất của máy /thiết bị. Công suất là lượng công do thiết
bị, máy tiêu thụ hoặc sinh ra trong một đơn vị thời gian.
𝑵
=
𝑵𝒕𝒕
19
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

Hệ đơn vị
- Hệ đơn vị CGS (Centimet – Gam – Giây)
- Hệ đơn vị MKGS (Mét – Kilogam Lực – Giây)
- Hệ đơn vị IS (Met – Kilogam khối lượng – Giây)

Hệ đơn vị của một số đại lượng thường dùng


(slide sau)
20
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ MÔN HỌC

21
Thank you for your
watching and listening!
22

You might also like