Professional Documents
Culture Documents
Thủy cơ
Truyền Truyền
khối nhiệt
Kỹ thuật
phản
ứng
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Khái niệm mở đầu
o Động hóa học
o Nhiệt động lực học
o Phân loại phản ứng
o Vận tốc phản ứng
o Phân loại thiết bị phản ứng
Tsunetake Seki, Jan-Dierk Grunwaldt and Alfons Baiker, Chem. Commun., 2007, 3562
2. ĐỘNG HÓA HỌC
Phản ứng đa hợp:
Phản ứng nối tiếp :
(consecutive reaction)
A B C
Phản ứng song song :
(parallel reaction)
AB &AC
2 mol O2
1 mol CH4
(chất phản ứng)
Năng lượng (nhiệt)
Thế năng
2 mol H2O
1 mol CO2
(Sản phẩm)
Bản chất của năng lượng
Ví dụ: Phản ứng hình thành Nitric oxide
N2(gas) + O2(gas) + năng lượng (nhiệt) 2NO(gas)
Phản ứng
Môi trường xung quanh
2 mol NO
(Sản phẩm)
Thế năng
1mol N2
1 mol O2
(chất phản ứng)
Nội năng của 1 hệ (hệ thống hóa học) - internal energy
Nội năng U của một hệ thống được định nghĩa là tổng động năng
và thế năng của tất cả các phần tử trong hệ. Nội năng của một hệ có thể
thay đổi dưới tác động của công, nhiệt hay cả hai.
U < 0 U > 0
Hệ thống Hệ thống
phản ứng phản ứng
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
Nhiệt phản ứng
Ví dụ 1.1/p15
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
3. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG
Phân loại theo cơ chế: Phản ứng đơn giản/phản ứng phức tạp.
Phân loại theo số pha: Phản ứng đồng thể/dị thể.
Phân loại theo phương thức làm việc:
Phản ứng gián đoạn/liên tục/bán liên tục.
Phân loại theo chế độ nhiệt:
Phản ứng đẳng nhiệt/đoạn nhiệt/đa biến nhiệt.
Trong kỹ thuật phản ứng ta quan tâm đến số pha và thành phần
xúc tác trong hệ, thường chia phản ứng thành: đồng thể và dị thể có xúc
tác hoặc không xúc tác
Không xúc tác Có xúc tác
Đồng Các phản ứng cháy của Phản ứng ở pha lỏng
thể ngọn lửa. Tổng hợp Biodiesel,
C2H2 + O2 CO2 + H2O xúc tác H2SO4