You are on page 1of 39

KỸ THUẬT PHẢN ỨNG

MỤC TIÊU MÔN HỌC

Xây dựng phương trình vận tốc phản ứng

Thiết kế các thiết bị phản ứng cơ bản: TB


Phản ứng khuấy trộn/TB phản ứng dạng
ống

Kiểm soát và đánh giá quá trình làm việc


của thiết bị phản ứng thực trong công
nghiệp
VỊ TRÍ MÔN HỌC
Nguyên liệu Phản ứng
Xử lý vật lý Xử lý vật lý Thành phẩm
hóa học

Thủy cơ
Truyền Truyền
khối nhiệt
Kỹ thuật
phản
ứng
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Khái niệm mở đầu
o Động hóa học
o Nhiệt động lực học
o Phân loại phản ứng
o Vận tốc phản ứng
o Phân loại thiết bị phản ứng

Chương 2: Xử lí dữ kiện động học


o Thiết bị phản ứng gián đoạn có thể tích không đổi
o Thiết bị phản ứng gián đoạn có thể tích thay đổi
Chương 3: Phương trình thiết kế
o Cân bằng vật chất và năng lượng tổng quát
o Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động ổn định
o Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động gián đoạn
o Thiết bị khuấy trộn lý tưởng hoạt động bán liên tục
o Thiết bị phản ứng dạng ống

Chương 4: Áp dụng phương trình thiết kế


o Hệ một bình phản ứng
o Hệ nhiều bình phản ứng
o Thiết kế cho phản ứng đa hợp
Chương 5: Thời gian lưu và động học quá trình phản ứng
o Khái niệm
o Hàm mục tiêu
o Mô hình thời gian lưu
o Mô hình toán và ứng dụng

Chương 6: Đại cương về phản ứng dị thể


o Phân loại phản ứng dị thể
o Phương trình vận tốc cho phản ứng dị thể
o Thiết bị phản ứng dị thể
TÀI LIỆU HỌC TẬP

 Tài liệu học tập chính


 Bải giảng Kỹ Thuật Phản Ứng
 Vũ Bá Minh - Kỹ Thuật Phản Ứng – ĐHBK Tp.HCM
 Tài liệu tham khảo
 Ngô Thị Nga – Kỹ Thuật Phản Ứng – NXB KHKT.
 Nguyễn Bin – Các Quá Trình Hóa Học – NXB KHKT.
 Robert H. Perry, Don W. Green, James O. Maloney -
Perry's Chemical Engineers' Handbook (7th Edition) -
McGraw Hill
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

I. Những khái niệm cơ bản

II. Động hóa học và nhiệt động học

III. Phân loại phản ứng

IV. Vận tốc phản ứng

V. Thiết bị phản ứng


I. Những khái niệm cơ bản

1.1. Hỗn hợp phản ứng

Chất tham gia phản ứng


 Tác chất (reactant) : A , B
A+BC+D
Dung môi
Xúc tác
Ligand Chất trợ phản ứng
Buffer solution
• Xúc tác (catalyst)
• Dung môi (Solvent)
• Dung dịch đệm (buffer solution)
• Ligand
1.3. Áp suất
 Áp suất riêng phần pj:

 Áp suất toàn phần

1.4. Thể tích phản ứng V:


2. ĐỘNG HÓA HỌC

Tsunetake Seki, Jan-Dierk Grunwaldt and Alfons Baiker, Chem. Commun., 2007, 3562
2. ĐỘNG HÓA HỌC
Phản ứng đa hợp:
 Phản ứng nối tiếp :
(consecutive reaction)
A B  C
 Phản ứng song song :
(parallel reaction)
AB &AC

 Phản ứng hỗn hợp :


(multi-step reaction)
2. ĐỘNG HÓA HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC

Năng lượng Nhiệt


Công (Energy)
Bản chất của năng lượng
Định luật bảo toàn năng lượng : Năng lượng không tự sinh ra
cũng không tự mất đi, nó chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.
Ví dụ: Phản ứng đốt cháy CH4 dùng để sưởi ấm.
CH4(gas) + 2O2(gas)  CO2(gas) + 2H2O(gas) + năng lượng (nhiệt)

Phản ứng Môi trường xung quanh

2 mol O2
1 mol CH4
(chất phản ứng)
Năng lượng (nhiệt)
Thế năng


2 mol H2O
1 mol CO2
(Sản phẩm)
Bản chất của năng lượng
Ví dụ: Phản ứng hình thành Nitric oxide
N2(gas) + O2(gas) + năng lượng (nhiệt)  2NO(gas)

Phản ứng
Môi trường xung quanh
2 mol NO
(Sản phẩm)


Thế năng

1mol N2
1 mol O2
(chất phản ứng)
Nội năng của 1 hệ (hệ thống hóa học) - internal energy
Nội năng U của một hệ thống được định nghĩa là tổng động năng
và thế năng của tất cả các phần tử trong hệ. Nội năng của một hệ có thể
thay đổi dưới tác động của công, nhiệt hay cả hai.

Môi trường xung quanh

U < 0 U > 0

Hệ thống Hệ thống
phản ứng phản ứng
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
Nhiệt phản ứng
Ví dụ 1.1/p15
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
2. ĐỘNG HÓA HỌC VÀ NHIỆT ĐỘNG HỌC
3. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG
Phân loại theo cơ chế: Phản ứng đơn giản/phản ứng phức tạp.
Phân loại theo số pha: Phản ứng đồng thể/dị thể.
Phân loại theo phương thức làm việc:
Phản ứng gián đoạn/liên tục/bán liên tục.
Phân loại theo chế độ nhiệt:
Phản ứng đẳng nhiệt/đoạn nhiệt/đa biến nhiệt.

Trong kỹ thuật phản ứng ta quan tâm đến số pha và thành phần
xúc tác trong hệ, thường chia phản ứng thành: đồng thể và dị thể có xúc
tác hoặc không xúc tác
Không xúc tác Có xúc tác

Đồng  Các phản ứng cháy của  Phản ứng ở pha lỏng
thể ngọn lửa.  Tổng hợp Biodiesel,
 C2H2 + O2  CO2 + H2O xúc tác H2SO4

Dị thể  C + O2  CO2 + H2O


 CaCO3  CaO + CO2  Phản ứng khử/oxy hóa
xúc tác bằng tác nhân
 Fe + H2SO4  H2 / O2
 Hấp thu khí – lỏng có phản  Phản ứng cracking
ứng
4. VẬN TỐC PHẢN ỨNG
5. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

Hoạt động gián đoạn


5. THIẾT BỊ PHẢN ỨNG

Thiết bị phản ứng dạng ống


Hệ thống cracking xúc tác
Nồi nấu nhựa polyester

You might also like