Professional Documents
Culture Documents
CHEMICAL KINETICS
1
MÔN ĐỘNG HÓA HỌC NGHIÊN CỨU:
4
Phân tử số của phản ứng
Bậc phản ứng
Phân biệt sự khác nhau giữa phân
tử số và bậc phản ứng
- Phương pháp xác định tốc độ
phản ứng
5
CHƯƠNG 2:
6
Phản ứng một chiều bậc nhất
Phản ứng một chiều bậc hai
Phản ứng một chiều bậc ba
Phản ứng bậc không
Phản ứng một chiều bậc n
Phản ứng bậc phân số
Bài tập
7
CHƯƠNG 3:
8
Phản ứng phức tạp
Phản ứng thuận nghịch
Phản ứng song song
Phản ứng nối tiếp
9
Chương 4. Phương pháp xác
định hằng số tốc độ và bậc
phản ứng
Phương pháp nghiên cứu hằng
số tốc độ phản ứng
Phương pháp xác định bậc
phản ứng
Bài tập
10
Chương 5:
CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG
11
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ
phản ứng, quy tắc Van’Hoff
Phương trình Arrhenius, năng
lượng hoạt hóa
Bài tập
12
Chương 6:
CÁC THUYẾT
ĐỘNG HỌC VỀ
PHẢN ỨNG
ĐỒNG THỂ
13
Thuyết va chạm hoạt động
Thuyết phức chất hoạt động
Phản ứng quang hoá
Phản ứng dây chuyền
Bài tập
14
Chương 7:
Phản ứng xúc tác
15
Khái niệm về xúc tác
Đặc tính chung của tác dụng xúc
tác
Phản ứng xúc tác đồng thể
Phản ứng xúc tác dị thể
Xúc tác men (enzim)
Xúc tác trong công nghiệp và
bảo vệ môi trường.
16
1. Động hóa học và xúc tác, Nguyễn
Đình Huề và Trần Kim Thanh
2. Động học và xúc tác, Mai Hữu
Khiêm, ĐHBK TP.HCM
3. Hóa lý, tập 3, Trần Văn Nhân, nhà
xuất bản giáo dục Việt Nam
4. Giáo trình Hóa lý 2, ĐHCN TPHCM
17
5. Catalysis of metals, London,
Newyork, 1962
6. Xúc tác và phức chất (tiếng
Nga), 1980
18
19
1. Quy luật diễn biến của phản ứng
hóa học theo thời gian, sự phụ thuộc
của tốc độ phản ứng vào điều kiện
phản ứng và môi trường
20
2. Cơ chế phản ứng (bản chất và vai trò
của các tiểu phân trung gian hoạt động ở
các giai đoạn cơ bản và tập hợp của
chúng để tạo ra phản ứng tổng cộng)
21
3. Mối liên hệ giữa cấu tạo chất
và khả năng phản ứng, giữa hằng
số tốc độ phản ứng và các đặc
trưng nhiệt động.
22
Động hóa học có ý nghĩa rất lớn về
phương diện lý thuyết lẫn thực tiễn bởi vì:
Cho phép tính toán được các quá trình làm việc tối
ưu trong sản xuất công nghiệp hoặc sáng tạo ra
những công nghệ mới có năng suất cao hoặc cho
ra sản phẩm tốt hơn.
Nhà máy sản xuất NH3 Nhà máy sản xuất H2SO423
CHƯƠNG 1
24
1.1. Hệ hóa học
Định nghĩa: Là hệ trong đó phản
ứng hóa học diễn ra.
Hệ bao gồm:
27
Phản ứng phức tạp:
Đa số phản ứng diễn ra theo cơ chế phức tạp,
gồm nhiều giai đoạn.
Mỗi giai đoạn được gọi là một phản ứng sơ cấp.
Tốc độ phản ứng được xác định dựa vào giai
đoạn chậm nhất.
28
1.3. Phản ứng hoàn toàn – không hoàn
toàn
-Có G 0
-Phải có sự va chạm hiệu quả giữa các
tác nhân tham gia phản ứng.
-Năng lượng hoạt hoá Ea đủ nhỏ
-Tạo được liên kết mới bền vững.
31
Định nghĩa: Tốc độ phản ứng hóa học được xác
định bằng biến thiên nồng độ của một trong các tác
chất hoặc sản phẩm trong 1 đơn vị thời gian
34
Định luật tác dụng khối lượng
(M.Guldberg và P. Waage )
Ở nhiệt độ không đổi, pư đồng thể, đơn giản:
aA + bB = cC + dD
Tốc độ phản ứng : v = k.CaA.CbB
dC m n
v k .C A .C B
dt
Dung Nồng
môi độ
Tốc
độ p.ư
Diện
tích bề Nhiệt
mặt tiếp
xúc
độ
Xúc
tác 38
Phân tử số
Phân tử số - là số tiểu phân ( ng tử, phân tử, ion )
của chất pư tương tác gây nên biến đổi hoá học
trong 1 tác dụng cơ bản (PTS = 1,2,3)
Tam phân tử
Bài giải:
Bài giải:
Mol/l.s
Mol/l.s
47
Bài 2
Cho phản ứng đơn giản bậc 2:
A+B→D
48
Bài giải:
Mol/l.s
Tại thời điểm [A] = 1.5 mol/l, 0.5 mol/l A và B đã tham gia phản ứng, vậy [B] = 3 –
0.5 = 2.5 mol/l
l/mol.s
Tại thời điểm [B] = 1.5 mol/l, 1.5 mol/l A và B đã tham gia phản ứng, vậy [A] = 2 –
1,5 = 0,5 mol/l
Mol/l.s
49
Chương 2
50
1. Phản ứng một chiều bậc 1
A sản phẩm
4.
51
Phương trình động học
A sản phẩm
t=0 : a 0
p.ư x x
t: a-x x
Tốc độ phản ứng ở thời điểm t:
d (a x) dx
v k (a x)
dt dt
Đây là dạng phương trình động học vi phân
52
Phương trình động học
a
ln k .t
ax
1 a
k . ln
t ax
53
Thời gian bán hủy ( t ):
1
2
ln 2 0,693
t 1
2
k
k
54
Bài tập:
Sự phân hủy H2O2 trong dung dịch nước tuân
theo qui luật động học của phản ứng bậc 1 với
chu kì bán hủy là 12,5 phút.
1.Hãy tính hằng số tốc độ phản ứng
2.Tính thời gian cần thiết để lượng H2O2 còn lại
25%, 12,5%.
(Trích: Bài tập Hóa lý, Mai Hữu Khiêm, trang 106)
55
Bài giải:
ln 2 0,693
t 1
2
k
k
ln 2 0,693 0,693
k 0,05544 s 1
t 1
2
t 1
2
12,5
1 a
k . ln
t ax
1 a 1 100
t . ln . ln 25 phút
k a x 0,05544 25
thời gian cần thiết để lượng H2O2 còn lại 12,5%:
1 a 1 100
t . ln . ln 37.5 phút 56
k a x 0,05544 12,5
2. Phản ứng một chiều bậc 2
Loại 1: A + B sản phẩm
t=0 a b
p.ư x x
t a-x b-x
Đây là dạng phương trình động học vi phân:
d (a x) d (b x) dx
v k (a x)(b x)
dt dt dt
Phương trình động học dạng tích phân:
1 a (b x )
ln kt
ba b( a x ) 57
Loại 2: 2A sản phẩm
d (a x) dx
k (a x)
2
v
dt dt
1 1 1
ax
a
kt t 1
2
ak
58
Ví dụ 1:
• Phản ứng
CH3CH2NO2 + OH- = H2O + CH3CHNO2
có bậc 2 và ở OoC có hằng số tốc độ là 39.1 l.mol-
1.phút-1. nồng độ ban đầu của CH3CH2NO2 là
0.004mol/l, nồng độ ban đầu của OH- là
0.005mol/l.
Tìm thời gian cần thiết để 90% nitroetan phản
ứng?
59
Bài giải:
1 a (b x )
ln kt
ba b( a x )
1 0.004(0.005 0.0036)
ln 39,1.t
0.005 0.004 0.005(0.004 0.0036)
t=26,33 phút 60
Ví dụ 2:
• Phản ứng
CH3CH2NO2 + OH- = H2O + CH3CHNO2
có bậc 2 và ở OoC có hằng số tốc độ là 39.1 l.mol-
1.phút-1. Nồng độ ban đầu của CH CH NO và OH-
3 2 2
bằng nhau và bằng 0.004mol/l.
1. Tính chu kì bán hủy.
2.Tìm thời gian cần thiết để 80% nitroetan phản
ứng?
61
Bài giải:
1 1
t 1
2
ak t 1
2
0.004.39.1
6.39 phút
1 1 1 1
kt
0.004 0.0032 0.04
39,1.t
ax a
62
t=25,5 phút
Sự giảm bậc phản ứng
• Xảy ra khi: Nồng độ của 1 chất phản ứng lớn
hơn rất nhiều so với các chất còn lại.
Đ/v ptrình một chiều bậc 2: giả sử b>>a
b–x≈b
dx
v k (b x)( a x) kb(a x) k '.(a x)
dt
Phương trình có bậc 1 giả (giảm bậc)
64
3. Phản ứng bậc không
Phản ứng bậc không là phản ứng mà tốc độ
của nó không phụ thuộc vào nồng độ của các
chất tham gia phản ứng.
dC
v k
dt
Một vài ví dụ phản ứng bậc không:
- 2NH3(k) = 3H2 (k) + N2 (k) v =k[NH3]0 = k
-CaCO3(r) = CO2(k) + CaO(r) v = k[CaCO3]0 = k
65
4. Phương trình một chiều bậc n
Ta chỉ xét 2 trường hợp:
1) nA sản phẩm
2) A+B+C+….. sản phẩm
n chất pứ có nồng độ bằng nhau
d (a x) dx
k (a x)
n
v (3.1)
dt dt
1 1 1
kt ( n1 )
n 1 (a x)n 1
a
(3.2)
66
Thời gian bán hủy của p.ư một chiều bậc n
n 1
. 2 n 1
1 1
t 1
k .(n 1) a
2
k1
1A1 + 2 A2 … ‘1 B1 + ‘2 B2 +…
k2
v1' v 2'
k1 [ B1 ] .[ B2 ] ...
HS cân bằng: K v1 v2
k2 [ A1 ] .[ A2 ] ...
71
3.1. Phản ứng thuận nghịch
Phương trình động học của p.ứ thuận
nghịch
k2
to a b
t a-x b+x
dx 1 dx 2 dx
v = v1 – v 2 = k 1 (a x ) k 2 (b x ) (1)
dt dt dt
Hướng 2 Hướng 1
k 1a k 2b Ka b k 1 b x
x = K 1 K
k1 k 2 k 2 a x
k 1 b x
K
k 2 a x
x
(k 1 k 2 )t ln
x x
75
3.1. Phản ứng thuận nghịch
Tính hằng số cân bằng và hằng số tốc độ phản ứng đồng phân
hóa và tốc độ phản ứng nghịch (tìm K, k1 và k2). 76
hướng dẫn giải
1. giả sử ban đầu dạng cis có 100 mol/l.
2. tính x∞-x
3. xây đồ thị ln[x∞/(x∞-x)=f(t), từ đó xác định
k1+k2 là hệ số góc
4. tìm K K k 1 b x
k2 a x
2KCl + 3O2
1.Nhiệt phân KClO3 : 6KClO3
3KClO4 + KCl
C 2H 4 + H2 O
2.Phản ứng phân huỷ etanol 2C2H5OH
CH3CHO + H2
3.Phản ứng nitro hoá phenol bởi HNO3 tạo đồng thời 3 sản
phẩm đồng phân: orth-, para-, meta-
78
3.2. Phản ứng song song
k1 B x1
A Sơ đồ lượng chất phản
x
ứng
k2 C x2
Tốc độ v1, v2 của phản ứng song song theo hướng hình thành B & C:
dx 1
v1 k 1 (a x ) (1)
dt
dx 2
v2 k 2 (a x ) (2)
dt
a là nồng độ ban đầu của chất A, (a-x) là nồng độ A ở thời điểm t, x là độ giảm
nồng độ A từ t = 0 đến t (lượng chất tham gia phản ứng) 80
3.2. Phản ứng song song
dx
v k (a x ) (3)
dt
a
kt (k 1 k 2 )t ln (4)
ax 81
3.2. Phản ứng song song
Để xác định k1 và k2 ta cần phương trình thứ
2 liên hệ giữa k1 với k2
x1 k1
const (5)
x2 k2
82
3.3. Phản ứng nối tiếp
83
3.3. Phản ứng nối tiếp
Động học phản ứng nối tiếp
Sơ đồ đơn giản nhất của phản ứng nối tiếp:
k1 k2
to = 0 C0 0 0
t CA CB CC
k 2 .C B dt 2 B 1 oA
dt
Giải phương trình vi phân:
k k1 .t k2 .t
C 1
C oA . (e e )
B
k 2
k1
k1t k 2t
k 2 .e k1 . e
C C oA .(1 )
C
k 2
k1 k 2
k1 85
3.3. Phản ứng nối tiếp
Giá trị tmax có thể tìm được ứng với giá trị cực
trị: dCB/dt = 0
lnk 2
k
t 1
max
k k
2 1
87
3.4. Nguyên lý ổn định nồng độ
89
90
4.1. Phương pháp tích phân
(tên khác: pp thay thế, pp đoán và thử)
Thế các giá trị thực nghiệm nồng độ một
chất nào đó tại các thời điểm khác nhau vào
phương trình động học bậc 1, bậc 2,…
91
BÀI TẬP
Bài 1
const
t1 / 2 n1
a
95
4.3. Phương pháp chu kỳ bán hủy
Trường hợp có hai nồng độ ban đầu của một chất
phản ứng a1, a2 ứng với hai thời gian nửa phản ứng
khác nhau τ1, τ2 :
1 a2 n1
( )
2 a1
1 a2
lg (n 1) lg
2 a1
1
lg
2
n 1
a2
lg
a1 96
4.4. Phương pháp cô lập
Điều kiện sử dụng phương pháp cô lập:
Có sự biến thiên nồng độ C của một chất tham gia phản
ứng theo thời gian, các chất tham gia phản ứng còn lại
lấy dư với lượng lớn.
Áp dụng biểu thức:
dC
v k * .C Am .C Bl .C n ... kC n
dt
Phương pháp
Van’t Hoff Phương pháp
(Phương pháp thời gian bán hủy
tốc độ đầu)
97
98
Theo quy luật
Khi nhiệt độ tăng thì
tốc độ phản ứng
cũng tăng lên rất
nhanh
k T 10 Trong đó là hệ số nhiệt
24
kT độ của phản ứng hóa học
E
k k 0e
Dạng hàm số mũ
RT
k T2 E1 1
ln
k T1 R T2 T1
E: năng lượng hoạt hóa, J/mol
T: oK
R = 8.31 J/mol.K 104
bài tập:
106
5.3. Ý nghĩa năng lượng hoạt hóa
E1 E2
H
Phản ứng
107
CHƯƠNG 6. CÁC THUYẾT
ĐỘNG HỌC VỀ PHẢN ỨNG
ĐỒNG THỂ
108
6.1. Thuyết va chạm đối với pư lưỡng
phân tử
Nội dung cơ bản:
Tốc độ phản ứng bằng với số va chạm hoạt
động giữa hai phân tử phản ứng trong một đơn
vị thời gian và đơn vị thể tích.
Va chạm hoạt động là tổng động năng của 2
tiểu phân va chạm lớn hơn hoặc bằng năng
lượng hoạt hóa.
Lưu ý:
Trong biểu thức của hằng số tốc độ k có mặt
thêm số P – thừa số không gian (định hướng)
sao cho:
P.k (lý thuyết) = k (thực nghiệm) 109
THUYẾT VA CHẠM ĐỐI VỚi PƯ
LƯỠNG PHÂN TỬ
Sự định hướng không gian giữa các tiểu phân va
chạm cũng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
I- + CH3 –Br → I……. CH3…….Br →I_ CH3 +Br-
Chất phản ứng Phức chất hoạt động Sản phẩm
EOS
110
Định hướng không gian
111
6.1. THUYẾT VA CHẠM ĐỐI VỚi PƯ LƯỠNG
PHÂN TỬ
Trong một đơn vị thể tích 1 cm3 gồm nA phân tử
chất A và nB phân tử chất B số va chạm giữa
chúng tính theo 1 đơn vị thời gian là:
1
1 1 2
Z o
AB d n A .nB .8kT (
2
AB )
mA mB
Trong đó: dAB – đường kính t.bình của va chạm A-B
k – hằng số Boltzmann
Nếu tính cho mỗi mol khí:
1
1 1 2
Z o
AB d 2
AB n A .nB .8RT ( )
MA MB
112
6.1. THUYẾT VA CHẠM ĐỐI VỚi PƯ LƯỠNG
PHÂN TỬ
Trường hợp hai phân tử giống nhau:
1 2 2 16kT 1/ 2
Z o
A A d n A .( )
2 m
Hay
RT
Z o
A A 2d n .(
2 2
A
1/ 2
)
M
113
6.1. THUYẾT VA CHẠM ĐỐI VỚi PƯ LƯỠNG
PHÂN TỬ
• Số va chạm hoạt động sẽ là:
E / RT
Z *
AB Z .e
o
AB
1 1 1/ 2 E / RT
kt d (8RT (
2
AB )) .e
MA MB
114
6.1. THUYẾT VA CHẠM ĐỐI VỚi PƯ LƯỠNG
PHÂN TỬ
• Khi tính toán kt ( theo thuyết va chạm) và kt theo
thực nghiệm, ta nhận thấy kết quả lệch nhau (klt >
ktn).
• Để làm giá trị klt phù hợp với thực nghiệm, ta thêm
số P – thừa số định hướng sao cho:
P.klt = ktn, P 1
Ý nghĩa P: khi va chạm các phân tử phải định hướng
thích hợp để sự đứt và hình thành liên kết mới được
thuận lợi.
kt = P.Zo.e-E/RT = ko.e-E/RT
115
6.2. Thuyết phức chất hoạt động
(Thuyết trạng thái chuyển tiếp)
Thuyết phức chất hoạt động cho rằng trong
quá trình phản ứng xuất hiện sản phẩm trung
gian kém bền gọi là phức chất hoạt động.
Tốc độ phản ứng hóa học bằng tốc độ
chuyển hóa phức chất hoạt động qua hàng
rào thế năng.
Ngoài ra giữa phức chất hoạt động, các chất
tham gia phản ứng và các sản phẩm tạo
thành có cân bằng và cân bằng này có thể
nghiên cứu bằng con đường nhiệt động học.
116
6.2. Thuyết phức chất hoạt động
(Thuyết trạng thái chuyển tiếp)
K*
AB +C (A…B…C)* A + BC
'
dC AB dCC kT *
v k.C AB .CC C
dt dt h
Trong đó:
C*: nồng độ phức chất hoạt động
h: hằng số Planck
k: hằng số tốc độ phản ứng
k’: hằng số Boltzman
K*: hằng số cân bằng giữa các chất phản
ứng và phức chất hoạt động. K* = C*/CAB.CC
T: nhiệt độ phản ứng
117
6.2. Thuyết phức chất hoạt động
(Thuyết trạng thái chuyển tiếp)
118
6.2. Thuyết phức chất hoạt động
(Thuyết trạng thái chuyển tiếp)
' S * E E
kT n
k .e R
.e RT
k o .e RT
h
120
BÀI TẬP
Bài 1
121
BÀI TẬP
Bài 2
123
1. Phát sinh và phát triển vấn đề xúc tác
Trong tự nhiên
luôn tồn tại
các chất xúc
tác (men, đất
sét…) và các
phản ứng xúc
tác
124
1. Phát sinh và phát triển vấn đề xúc tác
130
Một số phản ứng xúc tác
NH3
N2 + 3H2 ↔ 2NH3
Từ năm 1914 đến nay: loại xúc tác Fe/ Al2O3 và K2O
131
Một số phản ứng xúc tác
132
Một số phản ứng xúc tác
133
Một số phản ứng xúc tác
Rượu etilic (ethanol)
134
Một số phản ứng xúc tác
136
Chất ức chế quá trình ăn mòn
CXT: H+
Tác chất là acid đồng thời
cũng đóng vai trò CXT
139
Phản ứng tự xúc tác
Tác chất hay sản phẩm của
phản ứng đóng vai trò CXT
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
CXT: H +
141
Hoạt độ của xúc tác
144
1.Nhiệt động học
ΔG (xt) = ΔG (oxt)
145
• A=B không xúc tác
• A + xt = Axt
Axt = B + xt CÓ XÚC TÁC
A=B
146
∆Go = -RTlnKcb = const
Kcb = k/k’
(k, k’: hằng số tốc độ
phản ứng thuận và
nghịch tương ứng)
147
Nhiệt động học
Phản ứng thuận nghịch: CXT
- không làm thay đổi trạng thái
cân bằng mà - làm cho phản ứng
mau đạt tới trạng thái cân bằng
W k. f (C )
E / RT
k k0 .e
151
Phản ứng xúc tác đồng
thể: k0 đặc trưng cho
tần số va chạm của
phân tử
sự định hướng của va
chạm
152
Phản ứng xúc tác dị thể:
k0 đặc trưng cho
entropy hoạt hóa
154
155
W k. f (C )
E / RT
k k0 .e
Ext / RT
k xt k0, xt .e
E xt / RT
k xt k0, xt e k0, xt E / RT
E / RT e
k k0 e k0
E = E – Ext
156
Ví dụ:
157
Ví dụ:
CO + H2 Cu
Áp suất cao
CH3OH
Fe, Ni, Co
CO + H2 10-20 atm parafin + olefin
162
Độ chọn lọc:
•Tỉ số tốc độ tạo sản
phẩm so với tổng số
tốc độ
163
dGsp
Ik
sp
.dGchđ
chđ
sp
là tỉ lệ hệ số hợp thức tạo sản phẩm và chất
chđ đầu
2NO + O2 = 2NO2
NO2 + SO2 = NO + SO3
Phản ứng xúc tác đồng thể trong
pha khí
CO + H2O CO2 + H2
2H2 + O2 2H2O
Đa số xúc tác ở dạng ion
Xác tác axit – bazơ (dạng
Lewis): phản ứng ester
hóa, xà phòng hóa
Xác tác axit – bazơ (dạng
Bronsted): phản ứng oxy
hóa khử
Phản ứng xúc tác đồng thể trong pha
lỏng
Hằng số tốc độ phản ứng thực
nghiệm
k= a.Kb
k3 [ AK ] [B]
[AB[K] ]
k4
k1[ A ][ K ]
[AK ]
k 2 k3 [ B ]
d[ D ] k1 k3 [ A ][ B ] [K]
dt k 2 k3 [ B ]
Tốc độ phản ứng xúc tác đồng thể
tỉ lệ thuận với nồng độ CXT
d[ D ] k1 k3 [ A ][ B ] [K]
dt k2 k3 [ B ]
Tốc độ phản ứng xúc tác đồng thể
tỉ lệ thuận với nồng độ CXT
d[ D ] k1 k3 [ A ][ B ]
[K]
dt k2 k3 [ B ]
d[ D ] k1 k3 [ A ][ B ][ K ]
k2>> k3
dt k2
d[ D ] k1 k3 [ A ][ B ] [K]
dt k2 k3 [ B ]
d[ D ]
k2 << k3 k1[ A ][ K ]
dt
Chất trung gian kiểu Van’t Hoff
Thuyết hợp chất trung gian
1.CXT + chất phản ứng hợp chất
trung gian không bền (quá trình thuận
nghịch xảy ra nhanh
2.Hợp chất trung gian không bền
phân hủy rất nhanh thành sản phẩm
+ CXT
3.Tốc độ chung của quá trình sẽ tỉ lệ
thuận với nồng độ sản phẩm trung
gian
Thuyết hợp chất trung gian
Cơ chế phản ứng
nA + [K] M
M SP + [K]
K – Nồng độ ban đầu của chất xúc tác
M – chất trung gian (trong thành phần có một
phần chất xúc tác đã tham gia phản ứng)
Thuyết hợp chất trung gian
HSCB M
Kc
A K M
n
Kc A K
n
M
1 Kc A
n
Thuyết hợp chất trung gian
d[ A ]
k phhuûy [ M ]
dt
n
k phhuûy Kc[ A ] [ K ]
[M ] n
1 Kc[ A ]
Thuyết hợp chất trung gian
d[ A ] k phhuûy Kc[ A ]n [ K ]
k phhuûy[ M ] n
dt 1 Kc[ A ]
Kc
M
A K M
n
Thuyết hợp chất trung gian
d[ A ]
Kc[A]n >> 1 k phhuûy[ K ]
dt
Kc[A]n << 1
d[ A ] n
k phhuûy Kc[ A ] [ K ]
dt
A+BC+D O+PR+S
xúc tiến
O+PR+S
Z
đầu độc O+PR+S
Đặc điểm của phản ứng xúc tác dị thể
Hiện tượng biến tính
Ứng với một thành phần xác
định của xác tác
T1, k0xt, Ext xúc tiến
Z O+PR+S
T2, k0xt, Ext đầu độc
Đặc điểm của phản ứng xúc tác dị thể
Hiệu ứng bù trừ
Là hiệu ứng thay đổi đồng
thời k0xt và Ext nhưng diễn ra
theo hướng bù trừ nhau để
đạt kết quả tốc độ phản ứng
không đổi
Đặc điểm của phản ứng xúc tác dị thể
Hiệu ứng bù trừ
E E
lg koxt
const RTs
Khi đạt giá trị TS thì sẽ có sự bù
trừ hoàn toàn, k=const dù k0xt và
Ext có thay đổi
Trong công nghiệp thực phẩm
Ứng dụng enzym trong chế
biến bột và sản xuất bánh kẹo.
Trong sản xuất nước quả và
rượu vang
Trong công nghệ sản xuất bia
Trong chế biến thịt
Trong chế biến sữa
Trong chế biến cá
Trong chế biến cà phê.
Trong nông nghiệp.
Trong phân tích và trong y
học.
Công nghệ enzym trong
tương lai
Tổng quan về enzym
- Enzym là những phân tử protein lớn có tác
dụng xúc tác cho phản ứng hoá sinh quan
trọng.
- NH – CH - CO – NH – CH – CO – NH –
R R
Tổng quan về enzym
- Enzym có tính chất đặc hiệu,
nghĩa là một enzym chỉ xúc tác
được cho một loại phản ứng hoá
sinh (Tính chọn lọc rất cao). Chất
phản ứng với enzym được gọi là cơ
chất.