You are on page 1of 4

BÀI TẬP CHƯƠNG 2+3

TĨNH LỰC HỌC VÀ ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT


Câu Nội Dung Đáp
Án
1 Thể tích của lưu chất là bao nhiêu lít nếu biết khối lượng và khối lượng riêng của chúng lần lượt
là 3tấn và 1200kg/m3 ?
2 Thể tích của lưu chất là bao nhiêu (m3) nếu biết khối lượng và khối lượng riêng của chúng lần
lượt là 7,5kg và 1,3g/l ?
3 Khối lượng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng riêng của chúng lần lượt là
2000lít và 1,2kg/m3 ?
4 Khối lượng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng riêng của chúng lần lượt là
0,6m3 và 0,95kg/l ?
5 Khối lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng của chúng lần lượt là
400lít và 1,2kg?
6 Khối lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng của chúng lần lượt là
250m3 và 7,5tấn?
7 Thể tích riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng riêng của chúng là 1200kg/m3 ?
8 Thể tích riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng riêng của chúng là 900g/l ?
9 Thể tích riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng của chúng lần lượt là
12000lít và 50kg?
10 Thể tích riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích và khối lượng của chúng lần lượt là 2m3
và 1200g ?
11 Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng riêng của chúng là 1,25kg/l. Lấy
g=9,81m/s2
12 Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng và thể tích của chúng lần lượt là
4,8tấn và 2,2m3. Lấy g=9,81m/s2
13 Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích riêng của chúng là 0,98m3/kg. Lấy
g=9,81m/s2
14 Trọng lượng riêng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết tỉ trọng của chúng và khối lượng riêng của
nước lần lượt là 0,96 và 996kg/m3. Lấy g=9,81m/s2
15 Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết khối lượng riêng của lưu chất đó và nước cùng điều
kiện lần lượt là 1,2kg/l và 996kg/m3 ?
16 Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết thể tích riêng của lưu chất đó và nước cùng điều kiện
lần lượt là 1,25lít/kg và khối lượng riêng của nước là 1200kg/m3 ?
17 Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết cứ 800kg lưu chất chiếm thể tích là 1000lít, khối
lượng riêng của nước là 996kg/m3
18 Tỷ trọng của lưu chất là bao nhiêu nếu biết trọng lượng riêng của chúng là 8338,5N/m3, khối
lượng riêng của nước là 996kg/m3 và g=9,81m/s2
19 Khối lượng riêng của khí (xem như khí lý tưởng) là bao nhiêu nếu biết áp suất khối khí là 2,5at ,
nhiệt độ khối khí là 770C, khối lượng phân tử của khối khí là 17đvC và hằng số khí lý tưởng là
0,082 l.at/mol.độ
20 Khối lượng riêng của khí (xem như khí lý tưởng) là bao nhiêu nếu biết áp suất khối khí là
15,5.104Pa , nhiệt độ khối khí là 970C, khối lượng phân tử của khối khí là 28đvC và hằng số khí
lý tưởng là 0,082lít.at/mol.độ
21 Một bình chứa khí chịu áp suất là bao nhiêu nếu biết lực tác dụng lên thành bình là 10kN, diện
tích bề mặt chịu lực là 2,5m2 ?
22 Cho 1 bình kín bên trong chứa khí, diện tích khí tiếp xúc bên trong bình là 4,5m2, chỉ số trên áp
kế gắn trên thùng chỉ 2at. Hỏi lực tác dụng lên thành bình là bao nhiêu?
1
23 Một thiết bị (hở) hình trụ đặt thẳng đứng, bên trong chứa chất lỏng có khối lượng riêng là 1,2kg/l,
chiều cao của chất lỏng chứa trong thùng là 8m . Hỏi áp suất thủy tĩnh tác dụng lên đáy thiết bị là
bao nhiêu? Lấy g=9,81m/s2
24 Một giếng nước sâu 10m(so với miệng giếng), miệng giếng cách mặt nước là 4,5m. Tính áp suất
thủy tĩnh phía dưới đáy giếng, biết áp suất khí quyển là 1at.
25 Người ta bơm chất lỏng có tỷ trọng 0,97 có năng suất là 6lít/giây từ một bể chứa ở áp suất thường
lên một thiết bị áp suất dư có áp kế chỉ là 1,1at. Chiều dài ống là 100m. Hệ số ma sát là 0,03. Ống
có đường kính là 70x2,5mm. Tổng trở lực do ma sát là bao nhiêu?
26 Một chân không kế đặt trên ống hút của bơm chỉ 35cmHg. Áp suất khí quyển đo được là 1atm.
Độ chân không của trên ống hút của bơm là bao nhiêu?
27 Một chân không kế đặt trên ống hút của bơm chỉ 55cmHg. Áp suất khí quyển đo được là 1atm.
Áp suất tuyệt đối trên ống hút của bơm là bao nhiêu?
28 Một chân không kế đặt trên ống hút của bơm chỉ 650mmHg. Áp suất khí quyển đo được là 1atm.
Áp suất chân không trên ống hút của bơm là bao nhiêu?
29 Nước ở 25oC có khối lượng riêng là 920kg/m3, thể tích riêng của nước là bao nhiêu?
30 Một bình để thông với khí trời, bên trong chứa nước (nước = 1000 kg/m3). Áp suất dư tại điểm A
cách mặt thoáng 10m là bao nhiêu?
31 Một bơm ly tâm dùng để bơm dung dịch muối ăn có khối lượng riêng là 1200kg/m3 trong đường
ống có đường kính 70x2,5mm. Năng suất của bơm là 12tấn/h. Vận tốc dòng chảy trong ống là
bao nhiêu?
32 Một ống dẫn chất lỏng có chiều dài 150m, đường kính ống là 60x2,5mm, ống có hệ số ma sát là
0,04 và tổng hệ số trở lực cục bộ trên đường ống là 4. Hỏi trở lực tổng trên đường ống là bao
nhiêu khi vận tốc trong ống là 1,2m/s?
32a Một ống dẫn chất lỏng có chiều dài 100m, đường kính ống là 60x2,5mm, ống có hệ số ma sát là
0,035 và trên đường ống có gắn 1 cái van cầu (biết chiều dài tương đương của van cầu là 5m).
Hỏi trở lực tổng trên đường ống là bao nhiêu khi vận tốc trong ống là 1,2m/s?
32b Một ống dẫn chất lỏng có chiều dài 100m, đường kính ống là 60x2,5mm, ống có hệ số ma sát là
0,035 và trên đường ống có gắn 1 cái van cầu (biết tỷ số chiều dài tương đương của van cầu với
đường kính ống là Le/D = 130). Hỏi trở lực tổng trên đường ống là bao nhiêu khi vận tốc trong
ống là 1,2m/s?
33 Một chất khí đi trong ống dẫn với lưu lượng 1200m3/h, vận tốc trong ống có đường kính
100x5mm là bao nhiêu?
34 Chất lỏng có tỷ trọng là d=1,25. Vậy khối lượng riêng của nó là bao nhiêu?
35 Chân không kế chỉ 0,45at. Biết áp suất khí quyển là 1,03at. Áp suất tuyệt đối trong trường hợp
này là bao nhiêu?
36 Đồng hồ đo áp suất chỉ 1,47at. Áp suất khí quyển là 735,5mmHg. Áp suất tuyệt đối trong trường
hợp này là bao nhiêu?
37 Khối lượng chất lỏng 177kg chứa đầy bình thể tích là 95lít, như vậy khối lượng riêng của chất
lỏng là bao nhiêu?
38 Dòng nước chảy trong ống nhựa có đường kính trong 60x2,5mm là 1,15m/s. Lưu lượng của dòng
nước là bao nhiêu?
39 Đồng hồ đo áp suất chỉ 1,35at. Áp suất khí quyển là 1,03at. Áp suất tuyệt đối trong trường hợp
này là bao nhiêu?
40 Một dòng lưu chất chuyển động trong ống dẫn có đường kính 49x2,5mm với lưu lượng
80lít/phút. Khi đường kính ống đột ngột mở sang ống có đường kính 90x5mm (rò rỉ 5%) thì lưu
lượng của dòng lưu chất lúc này là bao nhiêu?
41 Một dòng lưu chất chuyển động trong ống dẫn có đường kính 49x2,5mm với lưu lượng
120lít/phút. Khi đường kính ống đột ngột mở sang ống có đường kính 98x2,5mm (không bị rò rỉ)
thì lưu lượng của dòng lưu chất lúc này là bao nhiêu?
42 Không khí gồm 79% nitơ và 21% ôxi theo thể tích trong môi trường chân không 360mmHg và
nhiệt độ -300C. Hỏi khối lượng riêng của hỗn hợp khí là bao nhiêu?
43 Một dòng lưu chất chuyển động trong ống dẫn có đường kính 49x2,5mm với lưu lượng
80lít/phút. Sau đó ống bị chia làm 2 nhánh có đường kính lần lượt là 27x2mm và 16x2mm
2
(không bị rò rỉ) với lưu lượng bằng nhau. Vận tốc của dòng lưu chất trong ống 27x2mm là bao
nhiêu?
44 Một dòng chất lỏng chuyển động trong ống dẫn có đường kính 49x2,5mm với lưu lượng
80lít/phút. Sau đó ống bị chia làm 2 nhánh có đường kính lần lượt là 27x2mm và 16x2mm
(không bị rò rỉ) với lưu lượng ở ống lớn gấp đôi ở ống nhỏ. Vận tốc của dòng lưu chất trong ống
16x2mm là bao nhiêu?
45 Dòng nước chuyển động trong ống dẫn có đường kính 90x5mm với lưu lượng 220lít/phút. Ở
nhiệt độ 25oC nước có khối lượng riêng khoảng 997kg/m3 và độ nhớt 1cp. Xác định giá trị chuẩn
số Reynolds của dòng nước ở nhiệt độ 25oC?
46 Dòng nước chuyển động trong ống dẫn có tiết diện vuông (cạnh a=9cm) với lưu lượng
200lít/phút(giả sử nước chảy chiếm toàn bộ thể tích của ống). Ở nhiệt độ 25oC nước có khối
lượng riêng khoảng 997kg/m3 và độ nhớt 1cp. Xác định giá trị chuẩn số Reynolds của dòng nước
ở nhiệt độ 25oC?
47 Dòng nước chuyển động trong ống dẫn có tiết diện hình chữ nhật (7x9cm) với lưu lượng
80lít/phút(giả sử nước chảy chiếm toàn bộ thể tích của ống). Ở nhiệt độ 25oC nước có khối lượng
riêng khoảng 997kg/m3 và độ nhớt 1cp. Xác định giá trị chuẩn số Reynolds của dòng nước ở
nhiệt độ 25oC?
48 Trên đường ống thẳng, nằm ngang (đường kính 60x2,5mm) bằng nhựa dùng để dẫn nước có đặt
hai áp kế cách nhau 80cm đo được các giá trị áp suất lần lượt là P1=1.57 at, P2= 1.45at, hệ số ma
sát trên đường ống là 0.03. Hỏi vận tốc trên đường ống là bao nhiêu?
49 Một chất lỏng chứa trong bình (hở) có khối lượng riêng 1200kg/m3. Một áp kế được gắn vào
thành bình chỉ áp suất dư 0,75at. Chiều cao mức chất lỏng từ mặt thoáng đến điểm đặt áp kế là
bao nhiêu?
50
Pa
Cho bình chứa nước như hình vẽ :
P : áp suất trong bình chứa.
Pa=1at: áp suất khí quyển P
PTD= 1,9at hp
Giá trị hp là bao nhiêu?
h
A

51 Pa
Cho bình chứa nước như hình vẽ :
P : áp suất trong bình chứa
Pa=1at: áp suất khí quyển
P
hp= 2,4m hp
Giá trị P tính theo áp suất dư là bao nhiêu?

h
A

52 Cho bình chứa nước như hình vẽ :


Pa
P : áp suất trong bình chứa
Pa=1at: áp suất khí quyển
Áp suất dư trong bình chứa là 0,68at và h=3,6m
P
Áp suất dư tại điểm A là bao nhiêu?
hp

h
A
3
4

You might also like