You are on page 1of 15

CHƯƠNG 7 : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

A. HỆ THỐNG CÂU HỎI CỦNG CỐ KIẾN THỨC


Câu 1 :
a. Nêu khái niệm, biểu thức về tốc độ phản ứng.
b. Mục đích sử dụng tốc độ phản ứng?
Câu 2:
a. Nêu các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng?
b. Theo thuyết va chạm hoạt động: "Điều kiện để xảy ra phản ứng thì các phân tử phải va chạm vào nhau. Những va
chạm đủ mạnh, có hiệu quả sẽ làm đứt liên kết cũ và hình thành liên kết mới tạo thành chất mới". Em hãy sử dụng kiến
thức của mình cùng thuyết va chạm hoạt động để giải thích các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng. Lấy ví dụ thực
tiễn minh hoạ.
Câu 3: Hãy cho biết người ta tận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
a. Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
b. Ninh xương cần chặt nhỏ và dùng nồi áp suất.
c. Khi đốt than, sự cháy diễn ra nhanh và mạnh khi các viên than được tạo các lỗ rỗng.
d. Phản ứng oxi hoá lưu huỳnh đioxit tạo thành lưu huỳnh trioxit diễn ra nhanh hơn khi có mặt vanađi (V) oxit V 2O5.
e. Dùng quạt thông gió trong bễ lò rèn.
g. Dùng phương pháp ngược dòng , trong sản xuất axit sunfuric, hơi SO 3 đi từ dưới đi lên, dung dịch H 2SO4 đặc đi từ
trên đi xuống.
Câu 3:
a. "Không khí nén" có nồng độ oxi cao hơn không khí thường nên tốc độ phản ứng tăng. "Không khí nóng" sẵn từ
trước khi thổi vào lò cao sẽ làm toàn bộ nguyên vật liệu trong lò được sấy nóng, đến khi than cốc trong lò cháy toả
nhiệt, sẽ làm cho nhiệt độ trong lò cao hơn nữa, tiết kiệm nhiên liệu, rút ngắn thời gian luyện gang.
 Tận dụng yếu tố nồng độ, nhiệt độ.
b. "Chặt nhỏ" xương để tăng diện tích tiếp xúc nên tốc độ phản ứng tăng. Nấu bằng "nồi áp suất" làm tăng áp suất nên
tốc độ phản ứng tăng.
c. Khi tạo lỗ rộng trên viên than tổ ong làm tăng diện tích tiếp xúc giữa cacbon và oxi không khí nên tốc độ phản ứng
tăng.
d. V2O5 là xúc tác của phản ứng oxi hoá SO2 và O2.
e. Quạt thông gió trong bễ lò rèn để thổi không khí từ ngoài vào, làm tăng nồng độ oxi, do đó tốc độ phản ứng cháy
của than đá tăng.
g. Khi hơi SO3 đi từ dưới đi lên, dung dịch H 2SO4 đặc đi từ trên đi xuống thì diện tích tiếp xúc giữa các chất tăng nên
tốc độ phản ứng tăng.

Câu 4: Hãy nhận định đúng (Đ) hay sai (S) cho các phát biểu sau:
(1) Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa lửa sẽ cháy to hơn. Như vậy,
dầu hỏa đóng vai trò xúc tác cho quá trình này. 
(2) Để thực phẩm tươi lâu, người ta dùng phương pháp bảo quản lạnh. Ở
nhiệt độ thấp, quá trình phân hủy các chất diễn ra chậm hơn 
(3) Trong quá trình làm sữa chua, lúc đầu người ta phải pha sữa trong
nước ấm và thêm men lactic là để tăng tốc độ quá trình gây chua. Sau đó 
làm lạnh để kìm hãm quá trình này.
(4) Tùy theo phản ứng mà có thể dùng một, một số hoặc tất cả yếu tố để
tăng tốc độ phản ứng. 
Câu 4:
(1) Sai do chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng. Khi đốt
củi, nếu dùng thêm dầu hoả thì dầu hoả là các hiđrocacbon khi cháy sinh nhiệt lớn làm phản ứng đốt cháy củi xảy ra
nhanh hơn.
 y y
x  4  t0
CxHy +   O2  xCO2+ 4 H2O H< 0
Sau khi cháy thì các hiđrocacbon trong dầu hoả đã bị tiêu hao.
(2) Đúng do nhiệt độ thấp nên tốc độ phản ứng phân huỷ chậm lại.
(3) Đúng do ban đầu men lactic là chất xúc tác và sử dụng nước ấm là yếu tố nhiệt độ cho phản ứng lên men nên tốc
độ phản ứng nhanh. Sau đó cho vào tủ lạnh để hạ nhiệt độ phản ứng làm tốc độ phản ứng phân huỷ bị chậm lại kìm
hãm quá trình lên men.
(4) Đúng do tuỳ thuộc vào tính chất của phản ứng, trạng thái của chất tham gia, chất sản phẩm mà áp dụng một, một số
hoặc tất cả các yếu tố để tăng tốc độ phản ứng. Ví dụ:
0
t
Phản ứng đốt cháy than: C(r) + O2(k)  CO2(k)
thì do C(r) nên ta áp dụng yếu tố diện tích tiếp xúc bề mặt để tăng tốc độ phản ứng bằng cách đập nhỏ than; O 2(k)
nên ta áp dụng yếu tố áp suất khí để tác động đến tốc độ phản ứng.
Câu 5: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống :
- Phản ứng một chiều là phản ứng chỉ xảy ra...(1)... từ ...(2)... sang ...(3)... Đặc điểm của phản ứng một chiều là có thể
xảy ra ...(4) ...
- Phản ứng thuận nghịch là trong cùng điều kiện phản ứng xảy ra...(5)... Đặc điểm của phản ứng thuận nghịch là các
chất phản ứng ...(6) ... thành các sản phẩm, nên trong hệ cân bằng luôn luôn ...(7) ... và ... (8) ...
- Cân bằng hoá học là trạng thái của ...(9)... khi ...(10)... bằng ...(11).... Cân bằng hoá học là ...(12)...
- Sự chuyển dịch cân bằng hoá học là ...(13)... từ trạng thái cân bằng này sang ...(14) ... do tác động của ...(15)... lên ...
(16)...
Câu 6:
a. Phân tích ảnh hưởng của yếu tố nồng độ tới cân bằng hoá học.
b. Giải thích sự ảnh hưởng của nồng độ khí CO2 tới cân bằng hoá học sau:
 
C(r)+ CO2 (k) 2CO (k)
c. Khi tăng nồng độ H2 thì cân bằng nào sau đây sẽ chuyển dịch theo chiều thuận?
 
(1) H2 (k)+ I2 (k) 2HI(k)
 
(2) C(r) + H2O(k) CO2(k)+ H2(k)
 
(3) N2 (k)+ 3H2(k) 2NH3(k)
Câu 7:
a. Phản ứng thu nhiệt, phản ứng toả nhiệt là gì?
b. Phân tích ảnh hưởng của yếu tố nhiệt độ tới cân bằng hoá học.
c. Giải thích sự ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiện tượng chuyển màu của ống nghiệm sau:

 
2NO2 (k) N2O4 (k) H= 58kJ
(màu nâu đỏ) (không màu)

Câu 8:
a. Phân tích ảnh hưởng của yếu tố áp suất tới cân bằng hoá học.
b. Giải thích sự ảnh hưởng của áp suất đến quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp:
 
N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3 (k)
c. Khi thay đổi áp suất thì cân bằng nào sau đây sẽ không chuyển dịch?
 
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
 
(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k)
 
(3) CO (k) + Cl2(k) COCl2 (k)
 
(4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
 
(5) 3Fe (r) + 4H2O (k) Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Câu 9: Nêu vai trò của chất xúc tác với cân bằng hoá học.
Câu 10:
a. Phát biểu nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê.
b. Phân tích các yếu tổ nồng độ, nhiệt độ, áp suất tới phản ứng oxi hoá khí sunfurơ trong quá trình sản xuất axit
sunfuric:
 
2SO2 (k)+ O2 (k) 2SO3 (k) H < 0.

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:


Câu 1 :
a. Tốc độ phản ứng:
- Khái niệm: Tốc độ phản ứng thường được xác định bằng độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng
hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
- Biểu thức tính:
Xét phản ứng tổng quát: aA+ bB  cC + dD.
Thời điểm t1: CA CB C C CD
' '
Thời điểm t2: CA CB C'C C'D
C A  C'A C A
vA  
Tốc độ trung bình tham gia phản ứng của A là: t 2  t1 t
(Dấu trừ biểu thị nồng độ giảm của chất tham gia phản ứng)
C B  C'B C
vB   B
Tốc độ trung bình tham gia phản ứng của B là: t 2  t1 t

C'C  CC CC
vC  
Tốc độ trung bình tạo thành sản phẩm C là: t 2  t1 t

C'D  C D C D
vD  
Tốc độ trung bình tạo thành sản phẩm D là: t 2  t1 t
Tốc độ trung bình của phản ứng :
1 C A 1 C B 1 C C 1 C D
v .   
a t b t c t d t
C
v
hay t
b. Mục đích sử dụng tốc độ phản ứng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hoá học.
Câu 2:
a. Các yếu tố chính ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng:
(1) nồng độ
(2) nhiệt độ
(3) áp suất khí
(4) diện tích tiếp xúc bề mặt
(5) chất xúc tác
- Hai yếu tố lượng chất và nhiệt độ có vai trò ảnh hưởng tới cả các phản ứng ở pha khí, lỏng và rắn.
- Yếu tố áp suất chỉ có vai trò với chất khí, mà không có vai trò với chất lỏng, rắn.
Khi tăng nồng độ, nhiệt độ, áp suất khí, diện tích xúc tác bề mặt thì tốc độ phản ứng tăng.
Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng nhưng vẫn còn nguyên vẹn về tính chất và hàm lượng sau khi
phản ứng kết thúc.
Ngoài 5 yếu tố trên, tốc độ phản ứng phụ thuộc vào bản chất của phản ứng, môi trường phản ứng, tốc độ khuấy
trộn, tác dụng của các tia bức xạ,...
b. Giải thích các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
- Yếu tố nồng độ
+) Khi tăng nồng độ  số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng (n= V.C M)  mật độ phân tử tăng 
số lần va chạm tăng  tốc độ phản ứng tăng.
Bình 1: thể tích V, có 5 mol phân tử Bình 2: thể tích V, có 9 mol phân tử
(hình vẽ biểu thị tỉ lệ số phân tử trên hình so với thực tế là 1 : (6,023.10 23)
+) Ví dụ: đốt cháy axetilen trong oxi thì nhiệt độ cao hơn nhiều so với cháy trong không khí. Do nồng
độ oxi trong oxi nguyên chất (100%) lớn hơn 5 lần so với trong không khí (20% theo số mol) nên tốc độ
cháy trong oxi nguyên chất xảy ra nhanh hơn, lượng nhiệt toả ra hơn nhiều so với tốc độ cháy trong không
khí khi xét trong cùng một đơn vị thời gian. Ngoài ra khí axetilen cháy trong không khí, một phần nhiệt
lượng toả ra bị nitơ không khí hấp thụ làm nhiệt độ ngọn lửa giảm bớt.
- Yếu tố nhiệt độ
+) Khi tăng nhiệt độ, các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng. Trong không gian phản ứng, khả
năng va chạm giữa các phân tử tăng nên tốc độ phản ứng tăng.
+) Ví dụ: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
- Yếu tố áp suất khí
+) Khi tăng áp suất  mật độ phân tử tăng  số lần va chạm tăng  tốc độ phản ứng tăng.

Pittong 1: Pittong 2:
Thể tích V1, áp suất P, 9 mol khí Thể tích V2=0,5V1,
áp suất P'=2P, 9 mol khí
+) Ví dụ: Thức ăn sẽ chín nhanh hơn nếu được nấu trong nồi áp suất.
- Yếu tố diện tích tiếp xúc
+) Khi cùng một lượng chất, nếu diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng tăng thì khả năng va chạm
tăng  tốc độ phản ứng tăng. Vậy nên nếu cùng khối lượng thì S tx (thanh) < Stx (hạt, viên) < Stx (bột)  vphản
ứng (với thanh) < vphản ứng (với hạt, viên) < v phản ứng (với bột).

S 1

S S 2= S 1+ 2 S S 3= S 1+ 6 S
1

+) Ví dụ: Đốt lò để luộc bánh chưng. Ban đầu chẻ nhỏ củi khi mồi lửa. Sau đó sử dụng cả thanh củi to
để giữ lửa, nhiệt lâu hơn.
- Yếu tố chất xúc tác
+) Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị tiêu hao trong quá trình phản ứng. Một
số phản ứng cần chất xúc tác, một số thì không cần.
Câu 5:
(1) : theo một chiều
(2) : trái
(3) : phải
(4) : hoàn toàn
(5) : theo hai chiều trái ngược nhau
(6) : không chuyển hoá hoàn toàn
(7) : còn các chất phản ứng
(8) : các sản phẩm
(9) : phản ứng thuận nghịch
(10) : tốc độ phản ứng thuận
(11) : tốc độ phản ứng nghịch
(12) : cân bằng động
(13) : sự di chuyển
(14) : trạng thái cân bằng khác
(15) : các yếu tố từ bên ngoài
(16) : cân bằng hoá học

Câu 6:
 
a. Xét phản ứng: aA + bB cC + dD
Phản ứng thuận A + B  C + D (I) có tốc độ phản ứng thuận là vt
Phản ứng nghịch C+ D  A+ B (II) có tốc độ phản ứng nghịch là vn
Khi tăng nồng độ chất A thì ngay lập tức v t > vn làm cân bằng hoá chọc dịch chuyển theo chiều thuận để đạt tới
trạng thái cân bằng mới v't = v'n.
Kết luận: khi tăng hoặc giảm nồng độ một chất trong cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo
chiều làm giảm tác động của việc tăng hay giảm nồng độ của chất đó.
 
b. Xét phản ứng: C(r)+ CO2 (k) 2CO (k)
Khi tăng nồng độ khí CO2 tốc độ phản ứng thuận tăng nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để đạt tới trạng
thái cân bằng mới vt = vn.
Khi giảm nồng độ khí CO2 thì tốc độ phản ứng thuận giảm nên cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch tới khi
đạt trạng thái cân bằng mới vt = vn .
c. Khi tăng nồng độ khí H2 thì
- cân bằng (1), (3) có tốc độ phản ứng thuận tăng vt > vn nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
- cân bằng (2) có tốc độ phản ứng nghịch tăng vn> vt nên cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 7:
a. Phản ứng toả nhiệt là các phản ứng hoá học kèm theo sự giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Qui ước lượng
nhiệt toả ra là H < 0.
Ví dụ : khi tôi vôi, vôi sống tác dụng với nước theo phản ứng
CaO(r) + H2O(l)  Ca(OH)2 (dd)
Lượng nhiệt toả ra của phản ứng được nước hấp thụ đạt đến nhiệt độ sôi tạo hiện tượng nước sôi lên.
Phản ứng thu nhiệt là các phản ứng hoá học kèm theo sự hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. Qui ước lượng
nhiệt toả ra là H > 0.
Ví dụ: khi nung đá vôi CaCO3 để sản xuất vôi sống theo phản ứng
0
t
CaCO3(r)  CaO(r)+ CO2(k)
Để phản ứng xảy ra thì ta phải liên tục cung cấp nhiệt cho phản ứng. Nếu ngừng cung cấp nhiệt thì phản ứng sẽ
chậm lại và dừng hẳn.
b. Theo qui ước: phản ứng toả nhiệt có H < 0 và phản ứng thu nhiệt H > 0.
- Đối với phản ứng toả nhiệt, khi cung cấp thêm nhiệt độ thì chênh lệch giữa lượng nhiệt cung cấp với nhiệt độ
toả của phản ứng tăng lên không nhiều nên tuy tốc độ phản ứng tăng nhưng sẽ tăng chậm hơn so với ban đầu. Nếu hạ
nhiệt độ thì chênh lệch nhiệt độ hạ với nhiệt độ toả của phản ứng lớn dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.
- Đối với phản ứng thu nhiệt, khi cung cấp thêm nhiệt độ thì chênh lệch giữa lượng nhiệt cung cấp với nhiệt độ
thu của phản ứng tăng khá lớn nên tốc độ phản ứng tăng nhanh, mạnh hơn so với ban đầu. Nếu hạ nhiệt độ thì chênh
lệch nhiệt độ hạ với nhiệt độ thu của phản ứng không nhiều dẫn đến tốc độ phản ứng tăng nhưng sẽ tăng chậm hơn so
với ban đầu.
- Do đó khi tăng nhiệt độ của hệ cân bằng thì tốc độ của chiều thu nhiệt sẽ tăng nhanh và mạnh hơn so với chiều
toả nhiệt  cân bằng chuyển dịch theo chiều của phản ứng thu nhiệt.
- Khi hạ nhiệt độ của hệ cân bằng thì tốc độ của chiều toả nhiệt sẽ tăng nhanh và mạnh hơn so với chiều thu nhiệt
 cân bằng chuyển dịch theo chiều của phản ứng toả nhiệt.
Kết luận: khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt, nghĩa là chiều làm giảm tác
động của việc tăng nhiệt độ và khi giảm nhiệt độ , cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng toả nhiệt, chiều làm
giảm tác động của việc giảm nhiệt độ.
 
c. Xét cân bằng: N2O4 (k) 2NO2 (k) H= 58kJ
(không màu) (màu nâu đỏ)
- Chiều thuận (vt) : N2O4 (k) 2NO2 (k), H= 58kJ > 0 nếu phản ứng theo chiều thuận thì cứ 1 mol N 2O4(k) phản
ứng tạo thành 2 mol NO2(k) thì cần cung cấp một lượng nhiệt là 58kJ.
- Chiều nghịch (vn): 2NO2 (k)  N2O4 (k), H= - 58kJ < 0  nếu phản ứng theo chiều nghịch thì cứ 2 mol NO 2(k)
phản ứng tạo thành 1 mol N2O4(k) thì sẽ toả ra một lượng nhiệt là 58 kJ.
- Trong thí nghiệm của đề bài thì ống nghiệm được đặt trong chậu nước đá nên đây là thí nghiệm hạ nhiệt độ của
hệ phản ứng. Lúc này tốc độ của phản ứng nghịch sẽ cao hơn tốc độ của phản ứng thuận (v n> vt) nên cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch làm màu của hỗn hợp nhạt hơn so với ống nghiệm để bên ngoài chậu nước đá.
Câu 8:
 
a. Xét phản ứng aA(k) + bB(k) cC(k) + dD(k) với (a+b) > (d+c)
- Phản ứng thuận A + B  C + D (I) là chiều giảm tổng mol khí và có tốc độ phản ứng thuận v t.
- Phản ứng nghịch C+ D  A+ B (II) là chiều tăng tổng mol khí và có tốc độ phản ứng nghịch v n.
- Nếu tăng áp suất thì do (a+b) > (d+c) nên mật độ phân tử A, B tăng mạnh hơn mật độ phân tử C, D trong thể tích
 tốc độ phản ứng thuận vt và nghịch vn đều tăng nhưng nên tốc độ vt > vn  cân bằng chuyển dịch chiều thuận.
- Nếu giảm áp suất thì do (a+b) > (d+c) nên khả năng va chạm A, B với số phân tử (a+b) để tạo ra phản ứng khó
khăn hơn so với khả năng va chạm C, D với số phân tử (c+d) để tạo ra phản ứng  tốc độ phản ứng thuận vt và nghịch
vn đều tăng nhưng nên tốc độ vt < vn  cân bằng chuyển dịch chiều nghịch.
Kết luận: khi tăng hoặc giảm áp suất chung của hệ cân bằng, thì cân bằng bao giờ cũng chuyển dịch theo chiều
làm giảm tác động của việc tăng hoặc giảm áp suất đó.
- Chú ý : nếu cân bằng có (a+b) = (c+d) thì sự thay đổi của áp suất không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng.
 
b. Trong phản ứng : N2 (k)+ 3H2 (k) 2NH3 (k)
- Chiều thuận (vt) N2 (k)+ 3H2 (k)  2NH3 (k) là chiều giảm mol khí (từ 4 mol khí giảm xuống thành 2 mol khí).
- Chiều nghịch (vn) 2NH3 (k)  N2 (k)+ 3H2 (k) là chiều tăng mol khí (từ 2 mol khí tăng thành 4 mol khí).
- Khi tăng áp suất chung của hệ thì vt> vn  cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận để giảm tổng mol khí.
- Khi giảm áp suất chung của hệ thì vn> vn  cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để tăng tổng mol khí.
c. Xét các cân bằng
(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI (k) , có chiều thuận hay chiều nghịch mol khí đều bằng nhau (vế trái 2 mol khí, vế
phải 2 mol khí)  sự thay đổi của áp suất sẽ không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng.
(2) 2NO (k) + O2 (k)  2NO2 (k), có chiều thuận là chiều giảm mol khí (từ 3 mol khí tạo thành 2 mol khí) và
chiều nghịch là chiều tăng mol khí (từ 2 mol khí tạo thành 3 mol khí)  khi tăng áp suất , cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận để làm giảm tổng mol khí.
(3) CO (k) + Cl 2(k)  COCl2 (k), có chiều thuận là chiều giảm mol khí (từ 2 mol khí tạo thành 1 mol khí)
và chiều nghịch là chiều tăng mol khí (từ 1 mol khí tạo thành 2 mol khí)  khi tăng áp suất , cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận để làm giảm tổng mol khí.
(4) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) , có chiều thuận là chiều tăng mol khí (từ 0 mol khí tạo 1 mol khí)
và chiều nghịch là chiều giảm mol khí (từ 1 mol khí giảm về 0 mol khí)  khi tăng áp suất , cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch để làm giảm tổng mol khí.
(5) chiều thuận hay chiều nghịch mol khí đều băng nhau (vế trái 2 mol khí, vế phải 2 mol khí)  sự thay đổi của
áp suất sẽ không ảnh hưởng tới chuyển dịch cân bằng.
 Cân bằng (1) và (5) không chịu ảnh hưởng với nhiệt độ.
Câu 9:
Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch với số lần bằng nhau, nên chất xúc tác
không ảnh hưởng đến cân bằng hoá học.
Khi phản ứng thuận nghịch chưa ở trạng thái cân bằng thì chất xúc tác có tác dụng làm cho cân bằng được thiết
lập nhanh chóng hơn.
Câu 10:
a. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng Lơ Sa-tơ-li-ê:
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng khi chịu một tác động từ bên ngoài như biến đổi nồng độ,
áp suất, nhiệt độ, thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm tác động bên ngoài đó.
Tóm tắt
Yếu tố Cân bằng chuyển dịch
STT Thay đổi
tác động ngoài theo chiều
tăng giảm [X]
1 Nồng độ chất X
giảm tăng [X]
tăng thu nhiệt H > 0
2 Nhiệt độ
giảm toả nhiệt H < 0
tăng giảm số mol khí của hệ
3 Áp suất
giảm tăng số mol khí của hệ
b. Xét phản ứng:
 
2SO2 (k)+ O2 (k) 2SO3 (k) H < 0.
- Yếu tố nồng độ:
Chất tham gia: khi tăng nồng độ SO2 hoặc O2 thì vt tăng nên cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và ngược lại.
Chất sản phẩm: khi tăng nồng độ SO3 thì vn tăng nên cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch và ngược lại.
- Yếu tố nhiệt độ:
Phản ứng thuận 2SO2 (k)+ O2 (k)  2SO3 (k) H < 0 là chiều toả nhiệt.
Phản ứng nghịch 2SO3 (k)  2SO2 (k)+ O2 (k) H > 0 là chiều thu nhiệt.
Khi tăng nhiệt độ thì vn > vn nên cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch để thu nhiệt và ngược lại.
- Yếu tố áp suất:
Phản ứng thuận 2SO2 (k)+ O2 (k)  2SO3 (k) là chiều giảm tổng mol khí (từ 3 mol khí giảm xuống còn 2 mol khí)
Phản ứng nghịch 2SO3 (k)  2SO2 (k)+ O2 (k) là chiều tăng tổng mol khí (từ 2 mol khí tăng lên 3 mol khí).

B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Mức độ nhận biết
Câu 1: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 2: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:
"Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..."
A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 3: Cho phản ứng : X  Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C 1, tại thời điểm t2 (với t2  t1) nồng độ của
chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ?
C1  C2 C 2  C1
v v
A.
t1  t 2 . B.
t 2  t1 .
C C C1  C2
v 1 2 v
C.
t 2  t1 . D.
t 2  t1 .
Câu 4: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Thời gian xảy ra phản ứng.
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
D. Chất xúc tác.
Câu 5: Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau:
"Chất xúc tác là chất làm ...(1)... tốc độ phản ứng nhưng ...(2)... trong quá trình phản ứng"
A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 6: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 7: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 8: Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận v t và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn
như thế nào?
A. vt= 2vn. B. vt=vn 0. C. vt=0,5vn. D. vt=vn=0.
Câu 9: Tại nhiệt độ không đổi, ở trạng thái cân bằng,
A. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng không thay đổi.
B. thành phần của các chất trong hỗn hợp phản ứng vẫn liên tục thay đổi.
C. phản ứng hoá học không xảy ra.
D. tốc độ phản ứng hoá học xảy ra chậm dần.
Câu 10: Sự dịch chuyển cân bằng hoá học là sự di chuyển từ trạng thái cân bằng hoá học này sang trạng thái cân bằng
hoá học khác do
A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.
C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.
D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.
Câu 11: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là :
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
 
Câu 12: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(màu nâu đỏ) N2O4 (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt
(Đề thi Đại học Khối A- 2009)
2. Mức độ thông hiểu
Câu 13: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng
để làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc.
C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 14: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
1 0 m l d d H 2S O 4 0 ,1 M
1 0 m l d d H 2S O 4 0 , 1 M

........ .. .. .. .. .. .. .. ..
.. ... .. ..... ....
. .... ... .... .... ... ... ... ...
1 0 m l d d N a 2S 2O 3 0 ,1 M 1 0 m l d d N a 2S 2O 0 ,0 5 M
3

T h í n g h iệ m 1 T h í n g h iệ m 2
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 15: Khi đốt cháy axetilen, nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi axetilen
A. cháy trong không khí.
B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 16: So sánh tốc đô ̣ của 2 phản ứng sau (thực hiê ̣n ở cùng nhiê ̣t đô ̣, khối lượng Zn sử dụng là như nhau) :
Zn (bô ̣t) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
Kết quả thu được là :
A. (1) nhanh hơn (2).
B. (2) nhanh hơn (1).
C. như nhau.
D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).
Câu 17: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng
nhôm ở dạng nào sau đây ?
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 18: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để
ủ ancol (rượu) ?
A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 19: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng
bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan
hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
t t t . t  t2  t3 . t1  t 2  t 3 . t 2  t1  t 3 .
A. 3 2 1 B. 1 C. D.
Câu 20: Cho các cân bằng:
 
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
 
(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k)
 
(3) CO (k) + Cl2(k) COCl2 (k)
 
(4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
 
(5) 3Fe (r) + 4H2O (k) Fe3O4 (r) + 4H2 (k)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là :
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 21: Cho các phản ứng:
   
(1) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k) (2) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
   
(3) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k) (4) N2O4 (k) 2NO2 (k)
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch khi ta giảm áp suất của hệ là :
A. (2), (3). B. (2), (4). C. (3), (4). D. (1), (2).
Câu 22: Cho các cân bằng sau :
 
(1) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
 
(2) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k)
 
(3) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k)
 
(4) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi tăng áp suất của hê ̣, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là :
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
(Đề thi Đại học Khối B- 2010)
Câu 23: Cho các phản ứng sau :
 
(1) H2 (k) + I2 (r) 2HI (k) H > 0
 
(2) 2NO (k) + O2 (k) 2NO2 (k) H < 0
 
(3) CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H < 0
 
(4) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) H > 0
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận ?
A. 1, 2. B. 1, 3, 4. C. 2, 3. D. (2).
 
Câu 24: Phản ứng : 2SO2 + O2 2SO3 H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng
trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 25: Cho các cân bằng hoá học :
   
(1) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) (2) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k)
   
(3) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (4) 2NO2 (k) N2O4 (k)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
(Đề thi Cao đẳng- 2008)
Câu 26: Cho các cân bằng sau :
 
(1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
 
(2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
 
(3) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k)
 
(4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là :
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
(Đề thi Cao đẳng- 2009)
Câu 27: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải
thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.
B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn.
D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.
Câu 28: Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch :
MnO2 ,t o
2H2O2   2H2O + O2
Những yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là :
A. Nồng độ H2O2. B. Áp suất và diện tích bề mặt.
C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2.
3. Mức độ vận dụng
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm
mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi.
D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
Câu 30: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi
dùng
A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 31: Thực hiện 2 thí nghiệm như hình vẽ sau.
1 0 m l d d H 2S O 4 0 ,1 M
1 0 m l d d H 2S O 4 0 ,1 M

........ .. .. .. .. .. .. .. ..
........
. ............ .... ... ... ... ...
. . .. .. .. . . .. 1 0 m l d d N a 2S 2O 3 0 ,1 M 1 0 m l d d N a 2S 2O 0 ,1 M
3

T h í n g h iệ m 1 T h í n g h iệ m 2

Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?


A. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN1 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 32: Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc
nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?

d u n g d ịc h
B aSO 3 H C l 0 ,1 M B aSO 3
dạng khối ...... dạng bột
.. ........... .... ..... .. ..
C ốc 1 C ốc 2
A. Cốc 1 tan nhanh hơn.
B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau.
D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 33: Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:
d u n g d ịc h H 2 O 2

C ốc 1 C ốc 2 C ố c 3 . .. .. .. .. .. .. .. bột M nO 2
...........

Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?


A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2
C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau
Câu 34: Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric của hai nhóm học sinh được mô tả
bằng hình sau :

2 0 0 m l d u n g d ịc h H C l 2 M 3 0 0 m l d u n g d ịc h H C l 2 M

1 g a m Z n m iế n g .. ... .. . .. . .. ............ ............... .. . . . . . 1 gam Z n bột

Thí nghiệm nhóm thứ nhất Thí nghiệm nhóm thứ hai
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do :
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất..
o

Câu 35: Cho phản ứng : 2KClO 3 (r)   2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản
MnO2 ,t

ứng trên là :
A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
 
Câu 36: Cho cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu
đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
(Đề thi Đại học Khối A- 2008)
Câu 37: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
 
4NH3 (k) + 3O2 (k) 2N2 (k) + 6H2O (h) H < 0
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ. B. Thêm chất xúc tác.
C. Tăng áp suất. D. Loại bỏ hơi nước.
 
Câu 38: Cho cân bằng hoá học : N2(k) + 3H2 (k) 2NH3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá
học không bị chuyển dịch khi :
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
(Đề thi Cao đẳng Khối B- 2008)
Câu 39: Cho phương trình hoá học :
 
N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) H > 0
Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên ?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 40: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
CO  k   H 2 O  k  ‡ˆ ˆˆ †ˆ CO 2  k   H 2  k  ; H  0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm khí H2 vào hệ. B. tăng áp suất chung của hệ.
C. cho chất xúc tác vào hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ.
PCl5 (k)    PCl3 (k)  Cl 2 (k); H  0
Câu 41: Cho cân bằng hoá học :
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n khi
A. thêm PCl3 vào hê ̣ phản ứng. B. tăng nhiêṭ đô ̣ của hê ̣ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hê ̣ phản ứng. D. tăng áp suất của hê ̣ phản ứng.
(Đề thi Cao đẳng- 2010)
 
Câu 42: Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k); H > 0.
Cân bằng không bị chuyển dịch khi
A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm nồng độ HI.
C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ H2.
(Đề thi Đại học Khối A- 2011)
Câu 43: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc
độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 44: Người ta đã sử dụng nhiêṭ đô ̣ của phản ứng
đốt cháy than đá để nung vôi, biê ̣n pháp kỹ thuâ ̣t nào
sau đây không được sử dụng để tăng tốc đô ̣ phản
ứng nung vôi ?
A. Đâ ̣p nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
B. Tăng nhiê ̣t đô ̣ phản ứng lên khoảng 900oC.
C. Tăng nồng đô ̣ khí cacbonic.
D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

Câu 45: Cho các phát biểu sau :


(1) Phản ứng thuâ ̣n nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
(2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
(3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
(4) Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
(5) Khi phản ứng thuâ ̣n nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
(6) Sự chuyển dịch cân bằng của phản ứng thuâ ̣n nghịch 2NO2  N2O4 không phụ thuô ̣c sự thay đổi áp suất.
Số phát biểu sai là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 46: Cho cân bằng (trong bình kín) sau :
 
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H 2 ; (4) tăng áp suất chung của
hệ ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
(Đề thi Cao đẳng Khối A- 2009)
4. Vận dụng cao
Câu 47: Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
(1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
(2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
(3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
(4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
 
Câu 48: Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k); ΔH < 0. Cho các biện pháp: (1) tăng nhiệt độ, (2)
tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V 2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm
áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).
(Đề thi Đại học Khối B- 2011)
 
Câu 49: Khi hoà tan SO2 vào nước có cân bằng sau : SO 2 + H2O HSO3- + H+. Khi cho thêm NaOH và khi cho
thêm H2SO4 loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và thuận. D. Nghịch và nghịch.
 
Câu 50: Phản ứng N2 + 3H2 2NH3, H< 0. Cho một số yếu tố : (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng
độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là :
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
 
Câu 51: Cho phản ứng nung vôi : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) H> 0.
Để tăng hiệu suất của phản ứng thì biện pháp nào sau đây không phù hợp?
A. Tăng nhiệt độ trong lò. B. Tăng áp suất trong lò.
C. Đập nhỏ đá vôi. D. Giảm áp suất trong lò.
Câu 52: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng :
 
2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) H < 0
Hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 sẽ tăng lên khi :
A. Giảm nồng độ của SO2. B. Tăng nồng độ của O2.
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao. D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp.
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Có thể tăng hiệu suất phản ứng nung đá vôi bằng cách tăng nồng độ đá vôi.
B. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3 ( H  92 kJ/mol) từ N2 và H2 bằng cách giảm nhiệt độ của phản
ứng.
C. Có thể tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp HI (k) từ H2 (k) và I2 (k) bằng cách tăng áp suất.
D. Mọi phản ứng đều tăng hiệu suất khi sử dụng xúc tác.
 
Câu 54: Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là :
A. Phản ứng nghịch toả nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
B. Phản ứng thuâ ̣n toả nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
C. Phản ứng nghịch thu nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuâ ̣n khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
D. Phản ứng thuâ ̣n thu nhiê ̣t, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiê ̣t đô ̣.
(Đề thi Đại học Khối A- 2010)
 
Câu 55: Cho cân bằng hóa học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣ thì tỉ khối của hỗn hợp
so với H2 giảm. Nhâ ̣n xét nào sau đây là đúng?
A. Khi tăng áp suất của hê ̣, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n.
B. Khi tăng nhiê ̣t đô ̣ của hê ̣, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n.
C. Phản ứng thuâ ̣n là phản ứng tỏa nhiê ̣t.
D. Khi tăng nồng đô ̣ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
2NO2 (k) ‡ˆ ˆˆ †ˆ N 2 O 4 (k)
Câu 56: Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau :
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1> T2. Phát
biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 57: Cho hai hệ cân bằng sau trong hai bình kín:
 
C (r) + CO2 (k) 2CO(k); H = 172 kJ; (I)
 
CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k); H = – 41 kJ (II)
Có bao nhiêu điều kiện trong các điều kiện sau đây làm các cân bằng trên chuyển dịch ngược chiều nhau (giữ nguyên
các điều kiện khác)?
(1) Tăng nhiệt độ. (2) Thêm khí CO2 vào. (3) Tăng áp suất.
(4) Dùng chất xúc tác. (5) Thêm khí CO vào.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 58: Cho cân bằng hóa học : nX (k) + mY (k)  pZ (k) + qT (k). Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol
chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI


1A 2B 3B 4A 5B 6A 7A 8B 9A 10B
11C 12A 13C 14A 15B 16A 17B 18A 19A 20D
21A 22D 23C 24B 25A 26C 27D 28B 29B 30A
31A 32B 33A 34B 35B 36B 37D 38D 39A 40D
41B 42A 43D 44C 45C 46B 47C 48D 49B 50B
51B 52D 53B 54B 55B 56A 57C 58B

You might also like