You are on page 1of 6

CHƯƠNG 4: VẬN TỐC PHẢN ỨNG

1. Cho phản ứng đơn giản : 2 NO(k) + O2 (k) ⇋ 2NO2 (k) c


Nếu tăng nồng độ NO lên gấp 3 lần thì tốc độ phản ứng sẽ:
a. Tăng gấp 27 lần.
b. Giảm 27 lần.
c. Tăng 9 lần.
d. Giảm 9 lần.
2. Cho phản ứng đơn giản CO(k) + Cl2 (k) ⇋ COCI2 (l) (phosgen) Nếu d
nồng độ CO tăng từ 0,3 mol/l lên 1,2 mol/l, nồng độ Cl2 tăng từ 0,2 lên 0,6 mol/l
thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào?
a. Tăng 3 lần
b. Tăng 4 lần
c. Tăng 7 lần
d. Tăng 12 lần
3. Chọn đáp án đúng. Cho phản ứng: 2A (k) + B (k) → C (k) c
Biểu thức tốc độ phản ứng phải là:
a) v = k.CA2.CB
b) v = k.CC
c) v = k.CAm.CBn, với m và n là những giá trị tìm được từ thực nghiệm
d) v = k.CAm.CBn, với m và n là những giá trị tìm được từ phương trình phản ứng
4. Phản ứng phân hủy N2O có sơ đồ tổng quát : b
2N2O(k) → 2N2 + O2 (k) v = k [N2O]
Người ta cho rằng phản ứng trải qua 2 bước sơ cấp :
Bước 1:N2O → N2 + O Bước 2: N2O + O → N2 + O2
Vậy phát biểu nào dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên :
a)Phản ứng phân hủy dinito oxit có bậc phản ứng bằng 2.
b)Bước 1 có phân tử số là đơn phân tử.
c)Oxi nguyên tử là xúc tác của phản ứng.
d)Bước 2 là bước quyết định tốc độ của phản ứng.
5. Chọn ý sai: Cho phản ứng aA + bB = cC + dD có v = kCAmCBn . c
Bậc của phản ứng:
1.bằng (m+n) 2.Ít khi lớn hơn 3 3.Bằng (c+d)-(a+b)
4.Có thể là phân số 5.Bằng a+b
a. 2 và 3 b. 3 và 4 c. 3 và 5 d. 2,3 và 5.
6. Chọn phát biểu đúng d
Phản ứng 2A + B →2C có biểu thức tốc độ phản ứng là v = kCA2.CB, nên:
a. Phản ứng bậc 3
b. Phản ứng trên là phản ứng phức tạp.
c. Bậc phản ứng bằng tổng hệ số tỷ lượng của các chất tham gia phản ứng và
bằng 3.
d. Câu a và c đều đúng.
7. Phản ứng 2A + 2B + C → D + E có các đặc điểm sau: d
CA, CB không đổi, CC tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
CA, CC không đổi, CB tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
CA, CB đều tăng gấp đôi, CC tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần.
Cả ba thí nghiệm đều ở cùng nhiệt độ
Biểu thức vận tốc v theo các nồng độ A, B, C là
a. v = k.CA.CB.CC b. v = k.CA.CB2 c. v = k,CA2.CB.CC d. v = k.CA2.CB
8. Cho phản ứng: CH3Br(dd) + OH-(dd) → CH3OH(dd) + Br-(dd). Biết rằng: b
Tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần khi tăng nồng độ OH lên 2 lần, nồng độ CH3Br
-

không đổi.
Tốc độ phản ứng tăng lên 3 lần khi nồng độ OH- không đổi, nồng độ CH3Br
tăng lên 3 lần.
Viết biểu thức tốc độ của phản ứng.
2
a. v = k. CCH Br b. v = k. CCH Br . COH
3 3
− c. v = k. COH
− d. v = k. CCH
3 Br .COH

9. Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với A và bậc 1 đối với B, được thực hiện ở c
nhiệt độ không đổi. Chọn phát biểu đúng:
a)Nếu CA, CB và CC đều tăng gấp đôi, vận tốc tăng gấp 8 và phản ứng là phản
ứng đơn giản.
b)Nếu CA, CB đều tăng gấp đôi, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 4 lần và phản ứng
là phản ứng đơn giản.
c)Nếu CA tăng gấp đôi, CB tăng gấp 3, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và
phản ứng này la phản úng phức tạp.
d)Nếu CA và CB đều tăng gấp 3, vận tốc phản ứng tăng lên gấp 6 lần và phản ứng
này là phản ứng đơn giản.
10. Cho phản ứng 2NO(k) + O2 = 2NO2(k) c
Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là v =k[NO]2[O2].
Có thể kết luận rằng :
1)Phản ứng có bậc một đối với O2 và bậc 2 đối với NO.
2)Bậc của phản ứng được tính trực tiếp từ các hệ số tỷ lượng của các chất.
3) Bậc phản ứng bằng 3.
4)Vận tốc phản ứng trong biểu thức trên là vận tốc phản ứng trung bình.
Các kết luận đúng là:
a)1,2 và 3 b)1,3 và 4 c)1 và 3 d)1,2,3 và 4
11. Chọn câu sai: a
Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm
a)Phụ thuộc vào nồng độ CA và CB.
b)Có giá trị không đổi trong suốt quá trình phản ứng đẳng nhiệt.
c)Là tốc độ riêng của phản ứng khi CA = CB = 1 M
d)Biến đổi khi có mặt chất xúc tác.
12. Tốc độ phản ứng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ là do: a
a)Tăng số va chạm của các tiểu phân tử hoạt động.
b)Tăng entropi của phản ứng.
c)Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
d)Tăng hằng số tốc độ của phản ứng.
13. Chọn phát biểu đúng: d
Nguyên nhân chính làm cho tốc độ phản ứng tăng lên khi tăng nhiệt độ là:
a)Tần suất va chạm giữa các tiểu phân tăng.
b)Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
c)Làm tăng entropi của hệ.
d)Làm tăng số va chạm của các tiểu phân có năng lượng lớn hơn năng lượng
hoạt hóa.
14. Sự tăng nhiệt độ có tác động đến một phản ứng thuận nghịch: c
a)Chỉ làm tăng vận tốc chiều thu nhiệt.
b)Chỉ làm tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.
c)Làm tăng vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt, làm cho hệ mau đạt đến trạng thái
cân bằng mới.
d)Tăng đồng đều vận tốc cả chiều thu và tỏa nhiệt nên cân bằng không thay đổi.
15. Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của phản ứng tỏa a
nhiệt?
a)Làm cho phản ứng đạt nhanh tới trạng thái cân bằng.
b)Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.
c)Làm cho phản ứng nhanh xảy ra hoàn toàn .
d)Làm cho hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận tăng lên.
16. Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến cân bằng hóa học: a
a)Không ảnh hưởng đến cân bằng.
b)Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng nghịch.
c) Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng thuận.
d)Làm tăng hằng số cân bằng của phản ứng.
17. ∆H0 của phản ứng có phụ thuộc vào chất xúc tác không? b
a) Có, vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
b) Không,vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và
được phuc hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có
xúc tác.
c) Có,vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
d) Có,vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
18. Chọn các đặc tính đúng của chất xúc tác . d
Chất xúc tác làm cho tốc độ phản ứng tăng lên nhờ các đặc tính sau:
1)Làm cho ∆G của phản ứng âm hơn.
2)Làm tăng vân tốc phản ứng nhờ làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
3)Làm tăng vận tốc của phản ứng nhờ làm tăng vận tốc chuyển động của các tiểu
phân tử.
4)Làm cho ∆G của phản ứng đổi dấu từ dương sang âm.
a)1,2 và 3 b)1 và 2 c)2 và 4 d)2
19. Chọn câu sai.Chất xúc tác : d
a)Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.
b)Có tính chọn lọc
c)Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
d)Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.
20. Chọn ý sai: a
Tốc độ phản ứng càng lớn khi:
a)Năng lượng hoạt hóa của phản ứng càng lớn.
b)Entropi hoạt hóa càng lớn.
c)Số va chạm có hiệu quả có hiệu quả giữa các tiểu phân ngày càng lớn.
d)Nhiệt độ càng cao.
21. Chọn câu đúng.Tốc độ của phản ứng hòa tan kim loại rắn trong dung dịch axit d
sẽ:
1)Giảm xuống khi giảm nhiệt độ phản ứng.
2)Tăng lên khi tăng kích thước các hạt kim loại.
3)Giảm xuống khi giảm áp suất phản ứng.
4)Tăng lên khi tăng nồng độ axit.
a)1,2 và 4 b)1,3 và 4 c)1,2 và 3 d)1 và 4
22. Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất: a
Có một số phản ứng tuy có ∆G < 0 song trong thực tế phản ứng không xảy. Vậy
có thể áp dụng những biện pháp nào trong các cách sau để phản ứng xảy ra:
1.Dùng xúc tác 2.Tăng nhiệt độ
3.Tăng nồng độ tác chất 4.Nghiền nhỏ các tác chất rắn
a. 1 và 2 b. 1,3 và 4 c. 1,2 và 3 d. 1 và 4
23. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất. a
Để tăng tốc độ của phản ứng dị thể có sự tham gia của các chất rắn ta có thể
dùng những biện pháp nào sau đây:
1.Tăng nhiệt độ. 2.Dùng xúc tác 3.Tăng nồng độ các chất phản ứng.
4.Giảm nồng độ sản phẩm phản ứng trên bề mặt chất phản ứng rắn.
5.Nghiền nhỏ các chất phản ứng rắn.
a)Tất cả các biện pháp trên. b)Các biện pháp 1,2,3,5
c)Các biện pháp 1,2,3. d)Các biện pháp 1,2,3,4
24. Phản ứng CO(k) + Cl2(k)→ COCl2(k) là phản ứng đơn giản. Nếu nồng độ CO d
tăng từ 0,1M lên 0.4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0.3M lên 0.9M thì tốc độ phản ứng
thay đổi như thế nào?
a)tăng 3 lần. b)Tăng 4 lần. c)Tăng 7 lần. d)Tăng 12 lần.
25. Phản ứng thuận nghịch: A2(k) + B2(k) ↔2AB(k) a
Có hệ số nhiệt độ  của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 và 3.
Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu
của ∆Ho của phản ứng thuận.
a. Nghịch,∆Ho<0. b.Nghịch,∆Ho>0. c.Thuận,∆Ho<0. d. Thuận,∆Ho>0.
26. Cho phản ứng hóa học dưới đây, Phát biểu nào sau đây là đúng d
2H2S (r) + O2(kh) → 2S(r) + 2H2O
a. Phản ứng là phản ứng bậc ba
b. Phản ứng là phản ứng bậc hai
c. Biểu thức vận tốc phản ứng: tốc độ = k[H2S]2[O2]
d. Biểu thức vận tốc phản ứng không thể xác định từ thông tin đã cho
27. Đơn vị cho hằng số tốc độ phản ứng bậc một là (thời gian phản ứng tính bằng c
giây).
a. M/s
b. 1/M.S
c. 1/s
d. 1/M2.s
28. Phản ứng bậc nhất A → B xảy ra hoàn thành được 25 % trong 42 phút ở 250C. d
Thời gian bán hủy của phản ứng bằng bao nhiêu?
a. 42 phút
b. 84 phút
c. 120 phút
d. 101 phút
29. Khí NO phản ứng với clo theo phương trình phản ứng: d
NO + 1/2Cl2 → NOCl
Tốc độ ban đầu sau đây của phản ứng đã được đo theo nồng độ của các tác nhân.
Thí nghiệm Tốc độ (M/h) NO (M) Cl2 (M)

1 1,19 0,50 0,50


2 4,79 1,00 0,50
3 9,59 1,00 1,00
Định luật tốc độ nào sau đây (phương trình tốc độ, r) cho phản ứng?
a. V = k[NO]
b. V = k[NO][Cl2]1/2
c. V = k[NO][Cl2]
d. V = k[NO]2[Cl2]
30. Phương trính Arrhenius k = Ae-(Ea/RT). Độ dốc của đồ thị lnk theo 1/T là: d
a. –k
b. K
c. Ea
d. –Ea/R
31. Năng lượng hoạt hóa đối với phản ứng bậc nhất sau đây bằng 102 kJ/mol a
N2O5(k) → 2NO2(k) + (1/2)O2(k)
Giá trị của hằng số tốc độ (k) bằng 1,35 × 10-4s-1 ở 35 0C. Giá trị của k ở 00C
bằng bao nhiêu?
a. 8,2 × 10-7 s-1
b. 1,9 × 10-5 s-2
c. 4,2 × 10-5 s-1
d. 2,2 × 10-2 s-1

Câu 4.1. Tốc độ trung bình của phản ứng 2NO(k) + 2H2(k) ⟶ N2(k) + 2H2O(k)
A. [NO(k)]/t = [H2(k)]/t = -[N2(k)]/t = -[H2O(k)]/t
B. [NO(k)]/t = [H2(k)]/t = -[N2(k)]/t = -[H2O(k)]/t
C. -[NO(k)]/2t = -[H2(k)]/2t = +[N2(k)]/t = +[H2O(k)]/2t
C. [NO(k)]/2t = [H2(k)]/2t = -[N2(k)]/t = -[H2O(k)]/2t
Câu 4.2. Một phản ứng có tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần khi nhiệt độ tăng từ 200 K
lên 400 K. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là:
A. 22,74 J/mol B. 2305,13 J/mol C.234,65 J/mol D. 334,65 J/mol
Câu (H) Tại một thời điểm nào đó vận tốc của phản ứng: H2(k) + 2ICl(k) → I2(k) +
2HCl(k) là 2 M/s. Hỏi tại thời điểm đó vận tốc thay đổi nồng độ của HCl(k) là bao
nhiêu?
A. 4 M/s B. 3 M/s C. 2 M/s D. 1 M/s
Câu 4.4. Phản ứng bậc nhất A → B xảy ra hoàn thành được 75 % trong 42 phút ở
250C. Tính hằng số tốc độ của phản ứng?
A. 0,33 (M-1.phút-1) B. 0,33 (phút-1) C. 6,85.10-3 (phút-1) C. 6,85.10-3
(M.phút-1)
Câu 4.5. Cho phản ứng: H2(k) + 2ICl(k) → I2(k) + 2HCl(k). Trong khoảng thời gian 3
giây, nồng độ của H2(k) trong bình phản ứng giảm từ 9 M xuống còn 6 M. Vận tốc
trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian này là bao nhiêu?
A. 1 M/s B. 0,5 M/s C. 2 M/s D. 3 M/s
Câu 4.6. Cho phản ứng A → B có hằng số tốc độ phản ứng là 1 phút -1. Nếu nồng độ
ban đầu của A là 0,01M thì nồng độ của A là bao nhiêu sau 1 giờ.
A. 10-2 x e-1 M B. 10-2 x e-60 M
C. 10-2 x (1-e-60) M D. Không phải các đáp án trên
Câu 4.7. Nếu năng lượng hoạt hóa của một phản ứng theo chiều thuận là 54 kJ và
năng lượng hoạt hóa theo chiều nghịch là 34 kJ thì enthalpy của phản ứng xảy ra theo
chiều thuận là
A. -20 kJ B. 88 kJ C. 54 kJ D. 20 kJ
Câu 4.8. Phản ứng bậc nhất A → B xảy ra hoàn thành được 25 % trong 42 phút ở
250C. Thời gian bán hủy của phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 42 phút B. 84 phút C. 120 phút D. 101 phút
Câu 4.9. Cho phản ứng AB(k) ⟶ A(k) + B(k) có hằng số tốc độ k = 0.3 L/mol.s.
Nồng độ ban đầu [AB]0 =1.0 M, tính toán thời gian để nồng độ [AB] = 1/4[AB]0
A. 15 s B.10 s C. 20 s D. 25 s
Câu 4.10. Ở 1000 C, hằng số tốc độ của phản ứng chuyển hóa cyclobutane thành
o

ethylene ((CH2)4 → 2C2H4 ) là 86,5 s-1. Nếu lúc đầu nồng độ cyclobutane trong bình
phản ứng là 2 M thì sau bao lâu nồng độ cyclobutane trong bình phản ứng chỉ còn 1
M?
A. 0,01156 s B. 43,25 s C. 0,00578 s D. 0,008 s
Câu 4.11. Một phản ứng phân hủy dạng A → sản phẩm có hằng số tốc độ phản ứng k
= 0,1 M-1.phút-1. Nồng độ ban đầu của A là 2 M. Bậc phản ứng và thời gian bán hủy
của phản ứng là:
A. Bậc 0 và 10 phút B. Bậc 1 và 6,93 phút
C. Bậc 2 và 5 phút D. Bậc 3 và 3,75 phút
Câu 4.12. Một phản ứng có hằng số tốc độ phản ứng k = 4.5×10-5 L/mol.s-1 tại 1950C
và k = 3.2×10-3 L/mol.s-1 tại 2580C. Tính năng lượng hoạt hóa Ea
A. 6.26565 kJ B. 6.18728 kJ C. 127.978 kJ D. 626.565 kJ
Câu 4.13. Cho phản ứng: N2O4(k) → 2NO2(k)
Ở 1 oC hằng số tốc độ k1 = 4,5.103 s-1. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng là 58
kJ/mol. Hỏi ở nhiệt độ nào k2 = 1.105 s-1 và hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng bao
nhiêu?
A. -0,44K; 3,1254 B. 274K; 3,8236 C. 312K; 2,2616 D. 295,22K; 4,5

You might also like