Professional Documents
Culture Documents
học đó đang tiến hành ở 300C tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào sau
đây:
a. 400C b. 500C c. 600C d. 700C
22. Tăng nhiệt độ của một phản ứng thêm 50 C thì tốc độ phản ứng tăng 1024 lần. Hệ số
0
29. Vật rắn có chứa các ion và nút khuyết ion là:
a. Chất bán dẫn b. Vật dẫn loại 1
c. Vật dẫn loại 2 d. Cả 3 đều sai
30. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện của dung dịch các chất
điện ly:
a. Nhiệt độ môi trường b. Điện tích và bán kính ion
c. Nồng độ chất điện ly d. Độ bay hơi của dung môi
31. Simen là đơn vị đo lường của:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện riêng
c. Độ dẫn điện đương lượng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
32. (lamđa) là ký hiệu của:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện riêng
c. Độ dẫn điện đương lượng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
33. Số hydrat hoá của ion là:
a. Số phân tử nước bị hút vào ion đó
b. Số phân tử nước sắp xếp có trật tự chung quanh mỗi ion
c. Số phân tử nước được tách ra khỏi ion đó
d. Số phân tử nước trong khí quyển ion hydrat của ion đó
34. Dung dịch lý tưởng là dung dịch không điện ly có dung môi:
a. Từ 0,01M đến 0,05M b. Từ 0,05M đến 0,10M
c. Dưới 0,01M d. Trên 0,10M
35. Trong phương pháp chuẩn độ dẫn điện, trước điểm tương đương độ dẫn điện tăng nhẹ,
sau điểm tương đương độ dẫn điện tăng nhanh. Đó là hiện tượng định lượng:
a. Acid mạnh bằng base mạnh
b. Acid yếu bằng base mạnh
c. Base yếu bằng acid mạnh
d. Acid yếu bằng base yếu
36. Saccarose thuỷ phân trong môi trường acid tạo glucose và fructose. Gọi , và
là góc quay cực của các hệ lúc ban đầu, thời điểm t và phản ứng kết thúc. Hằng số tốc
độ phản ứng được tính theo công thức:
a. k = b. k =
c. k = d. k =
37. Coulomb là đơn vị đo:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện đương lượng
c. Độ dẫn điện riêng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
38. Pin Jacobi – Damiel là dụng cụ:
a. Điện năng thành hoá năng b. Hoá năng thành điện năng
c. Cơ năng thành điện năng d. Điện năng thành cơ năng
39. Trong pin điện hoá có sự tiếp xúc giữa các pha nào sau đây:
a. Hai chất rắn có bản chất khác nhau
b. Chất rắn với dung dịch chất điện ly
c. Hai dung dịch điện ly
d. Cả 3 câu trên
40. Thế nào sau đây làm thất thoát điện năng do pin sinh ra:
a. Thế tiếp xúc b. Thế khuyếch tán
c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
41. Thế Nernst xuất hiện trên bề mặt phân chia của:
a. 2 chất rắn b. Chất rắn và dung dịch điện ly
c. 2 dung dịch điện ly d. a, b, c đúng
42. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Kim loại hoạt động càng mạnh, thế Nernst càng dương
b. Nồng độ ion kim loại càng lớn, thế Nernst càng dương
c. Thế Nernst là thành phần chủ yếu tạo ra dòng điện trong pin
d. Thế Nernst chịu ảnh hưởng bởi bản chất của dung môi
43. Khi pin điện hoá làm việc thì sức điện động của pin:
a. Không thay đổi b. Tăng dần
c. Giảm dần d. Bằng không (0)
44. Điện cực tiêu chuẩn hydro được viết:
a. Pt, H2(1 atm) / H+ (a=1)
b. Pt, H2(1 atm) // H+ (a=1)
c. Pt, H+ (a=1) / H2(1 atm)
d. Pt, H+ (a=1) // H2(1 atm)
45. Nội dung nào sau đây không đúng với điện cực so sánh:
a. Trong nhiều phép đo điện thế, điện cực so sánh được dùng thay cho điện cựa hydro
tiêu chuẩn
b. Điện cực so sánh bền vững theo thời gian
c. Điện cực so sánh thường được dùng là điện cực calomen bảo hoà và điện cực bạc
clorua
d. Điện thế của điện cực so sánh phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch nghiên cứu
46. Nội dung nào sau đây không đúng với điện cực chỉ thị:
a. Thế của điện cực chỉ thị phải lặp lại và thiết lập đủ nhanh
b. Khi có dòng điện nhỏ chạy qua thì thế của điện cực chỉ thị thay đổi đáng kể
c. Bất cứ điện cực nào cũng có thể là điện cực chỉ thị
d. Thế của điện cực chỉ thị không phù thuộc vào nồng độ của dung dịch nghiên cứu
47. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thế điện cực:
a. Bản chất của chất tạo điện cực
b. Thời gian phản ứng xảy ra trên điện cực
c. pH của môi trường
d. Nhiệt độ và nồng độ dạng oxy hoá và dạng khử.
48. Dùng Vtamin B12 cho người thiếu máu nghĩa là bỏ sung ion nào sau đây cho người
thiếu máu:
a. Fe2+ b. Fe3+ c. Co2+ d. Cu2+
49. Pin nồng độ là pin:
a. Có 2 cực khác nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch khác nhau
b. Có 2 cực giống nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch khác nhau
c. Có 2 cực khác nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch giống nhau nhưng nồng độ
khác nhau
d. Có 2 cực giống nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch giống nhau nhưng
nồng độ khác nhau
50. Có mấy loại điện cực:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
51. Điện cực loại 1 bao gồm:
a. Điện cực kim loại, điện cực khí, điện cực hỗn hống
b. Điện cực kim loại, điện cực khí, điện cực calomen
c. Điện cực kim loại, điện cực hỗn hống, điện cực calomen
d. Điện cực khí, điện cực hỗn hống, điện cực calomen
52. Điện cực có dây bạc phủ AgCl nhúng trong dung dịch HCl là điện cực:
a. Calomen b. AgCl c. Thuỷ tinh d. Hỗn
hống
53. Điện cực có dây bạc phủ AgCl nhúng trong dung dịch KCl là điện cực:
a. Calomen b. AgCl c. Thuỷ tinh d. Hỗn
hống
54. Điện cực thuỷ tinh là điện cực:
a. Loại 1 b. Loại 2
c. Oxy hoá khử d. Màng và chọn lọc ion
55. Trong phương pháp chuẩn độ điện thế dùng dung dịch KMnO 4 chuẩn để định lượng
Fe2+ trong môi trường acid của dung dịch người ta dùng cùng điện cực nào sau đây:
a. Điện cực thuỷ tinh và điện cực calomen
b. Điện cực hydro chuẩn và điện cực calomen
c. Điện cực hydro chuẩn và điện cực thuỷ tinh
d. Điện cực calomen và điện cực Pt
56. Khi dùng cặp điện cực thuỷ tinh và calomen thì không thể chuẩn độ điện thế phản ứng
nào sau đây:
a. Định lượng hỗn hợp HCl; CH3COOH bằng dung dịch NaOH chuẩn
b. Định lượng nước cứng bằng Complexon III
c. Xác định pH của dung dịch
d. Định lượng HCl và CH2ClCOOH trong dung môi aceton bằng dung dịch NaOH
chuẩn
57. “Phân biệt được các đại lượng tốc độ hằng số tốc độ của phản ứng” là mục tiêu học tập
của chương “Động học của các phản ứng hoá học”:
a. Đúng b. Sai
58. Chất xúc tác chỉ có khả năng làm tăng tốc độ của phản ứng tự nó có khả năng xảy ra:
a. Đúng b. Sai
59. Với dung dịch nước, khi nhiệt độ tăng 10C thì tốc độ đẫn điện tăng khoảng 20-35%:
a. Đúng b. Sai
60. Khi chuẩn độ Ca2+ bằng EDTA có dung dịch đệm theo phương pháp chuẩn độ dẫn điện
thì độ dẫn điện tăng mạnh trớc điểm tương đương và giảm nhẹ sau điểm tương đương:
a. Đúng b. Sai
Câu 62: Phát biểu về chất xúc tác sau, phát biểu nào đúng:
a. Chất xúc tác có khả năng làm chuyển dịch cân bằng của 1 phản ứng thuận nghịch
b. Một lượng nhỏ chất xúc tác cũng có khả năng làm biến đổi một lượng lớn các
chất phản ứng
c. Cả a,b đều đúng d. a,b đều sai
Câu 63: Cho phản ứng xúc tác axit-bazo: A + H Sp là phản ứng bậc 2, phát biểu nào
+
b.
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 96: Phương trình tốc độ phản ứng trên được viết theo định luật tác dụng khối lượng
của Walburg Waage là:
a. b.
c. d.
Câu 97: Nếu coi phản ứng trên có sự thay đổi lớn về mặt thể tích thì Phương trình tốc độ
phản ứng là:
a. (khapa) b.
Câu 98:Với phản ứng bậc 1: A Sp. Từ phương trình , người ta xây
dựng biểu thức tính toán Hằng số vận tốc theo phương trình tích phân là:
a. b.
c. d.
Câu 99: Thời gian bán hủy của phản ứng bậc 1 là:
a. t1/2 = 0.693/k b. t1/2 = 2.303log2/k
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
100: Về thời gian bán hủy của phản ứng bậc II, dạng 2A Sp, phát biểu nào sau đây
đúng:
a. t1/2 = 1/(k[A]0) b. [A] = [A]0/2
c. Thứ nguyên của k1/2 là l.mol s
-1 -1
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1011: Về thời gian bán hủy của phản ứng bậc 0, phát biểu nào sau đây đúng:
a. b.
c. Góc của đường thẳng [A] = f(t) là một góc nhọn d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 102: Với phản ứng bậc 2 dạng A 1 + A2 Sp, có [A]1 = [A1]0 – x; [A]2 =
[A2]0 – x; Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Có phương trình vi phân tốc độ phản ừng là: = k ([A1]0 – x)( [A2]0 – x)
a. pH, nồng độ, tốc độ chảy của dung dịch citrat
b. Thời gian hấp phụ Ni2+ và Co2+ lên cột
c. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 84: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. d. Tất cả sai.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất về phản ứng bậc hai đơn giản 1 chiều.
a. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy
không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp
nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ
thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Câu 93: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 95: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt c. Hấp thụ đa lớp d. Tất cả đúng
Câu 96: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
d. 3 câu đều đúng
Câu 97: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
c. Hệ keo sơ nước d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch
Câu 98: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 99: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ
Câu 100: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ. d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 101: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20 oC thì
hằng số tốc độ phản ứng tăng:
a. Gấp 2 lần b. Gấp 9 lần c. Gấp 6 lần d. Gấp 12 lần
Câu 102: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học b. Thể nhiệt động học c. Thế động học d. Thế điện động học
Câu 103: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch d. Tất cả đúng
Câu 104: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion
c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên. d. b, c đúng.
Câu 105: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta
được.
a. Hệ keo lỏng b. Nhũ dịch c. Hệ keo khí trong lỏng d. Khí dung
Câu 106: Cho biết thuốc vitamin C trong nước thuộc hệ phân tán nào
a. Hỗn dịch b. Nhũ dịch c. Dung dịch phân tử d. Nhũ
tương
Câu 107: Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 108: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 114: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
Câu 115: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị
tới hạn thì thế nhiệt động:
a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu
Câu 116: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên
c. Lớp ion đối tăng d. Cả a, b đúng
Câu 117: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên
b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0
c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm
Câu 118: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo. b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
Câu 119: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng
d. Hệ keo bền vững về động học
Câu 120: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:
a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ tương hổ d. Keo tụ do cơ học
Câu 121: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện
động lớn
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động
nhỏ.
d. Giảm chiều dày khuếch tán
Câu 122: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.
a. Dung dịch phân tử, ion b. Dung dịch mixen c. Gel d. Khí dung
Câu 123: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch b. Nhũ tương c. Khí dung d. Hệ phân tán K/K
Câu 124: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
c. Hê phân tán R/L d. Hệ phân tán thô
Câu 125: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.
b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương
Câu 126: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tướng phân tán b. Môi trường phân tán c. Chất nhũ hóa d. Chất tạo bọt
Câu 127: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
a. Các chất cao phân tử b. Chất hoạt động bề mặt
c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh d. Cả a, b đúng
Câu 128: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2 b. Thêm dung dịch NaCl
c. Thêm natri sterat d. Thêm calci sterat
Câu 129: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao đổi ion b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 130: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L 2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.
a. 1, 2, 3 đúng b. 1, 2, 5 đúng c. 1, 2, 4 đúng d. Tất cả đúng
Câu 131: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2 b. Thêm dung dịch NaCl
c. Thêm natri sterat d. Thêm calci sterat
Câu 132: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất phá bọt c. Chất nhũ hóa D/N d. Thêm dung dịch CaCl2
Câu 133: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất phá bọt c. Chất nhũ hóa D/N d. Thêm dung dịch CaCl2
Câu 134: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước.
Câu 135: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt
a. 1, 2, 3, 5 đúng b. 1, 2, 3, 4 đúng c. 1, 2, 3 đúng d. Tất cả đều đúng
Câu 136: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Câu 137: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước
Câu 138: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước
Câu 139: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N
có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước
Câu 140: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất
lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với
chất rắn
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Câu 141: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ
a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng
Câu 142: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi
càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn
Câu 143: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than
hoạt tính lần lượt là:
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ d. Cả hai đều là chất hấp thu
Câu 144: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận, khi nhiệt độ tăng thì:
a. Sự hấp phụ tăng. b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ d. Sự hấp phụ giảm
Câu 145: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ
b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ
Câu 146: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ
b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí
c. Nhiệt độ d. Tất cả đúng
Câu 148:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 149: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng
Câu 150: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang b. Phân tán bằng phương pháp hóa học
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
Câu 151: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp
a. Phân tán trực tiếp b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bằng pepti hóa d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 152: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.
Câu 153: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội
d. Tất cả đúng
Câu 154: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
a. Hệ phân tán thô b. Dung dịch thuật
c. Nhũ dịch NaCl trong benzen d. Hỗn dịch NaCl trong benzen
Câu 155: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
a. Hệ keo thân nước và thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch
c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch d. Hệ keo thuận nghịch
Câu 156: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
a. Hỗn dịch lưu huỳnh b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh d. Câu B và C đúng
Câu 157: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô b. Thô < hệ keo < dung dịch thực
c. Dung dịch thực < hệ keo < thô d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 158: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. Hệ phân tán thô
Câu 159: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ tỏa nhiệt
c. Hấp phụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 160: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO 3 0.005 M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001
M, ta được keo AgI:
a. Mang điện tích dương (+) b. Mang điện tích âm (-)
c. Trung hòa điện d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm
Câu 161: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
a. I- b. K+ c. NO3 - d. Ag+
Câu 162: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI).nNO3- .(n-x)Ag+]x+.xAg+ b. [m(AgI).nAg+ .(n-x)NO3-]x+.xNO3–
c. [m(AgI).nAg .(n+x)NO3 ] .xNO3
+ - x+ -
d. [m(AgI).nNO3- .(n+x)Ag+] x-.xAg+
Câu 163: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-
Câu 164: Keo AgI ở câu 224 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 165: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 224 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện
trường:
a. Âm b. Dương c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 166 Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 167: Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/nước b. BaSO4/nước c. Lưu huỳnh/cồn 96% d. Câu a, b đúng
Câu 168: Chọn hệ phân tán lỏng/khí:
a. Bụi b. Khí dung c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng
Câu 169: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 170: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10 , đó là hệ:
-5
Bài 4
Câu 36: Lấy 10ml từ hỗn hợp 100ml dung dịch NaOH nồng độ C(M) và 0,3 ml etyl acetat
nguyên chất rồi cho vào 10ml dung dịch HCl có nồng độ C(M). Thể tích dung dịch NaOH
C(M) để định lượng acid dư là x ml. Ta có phương trình tính hằng số tốc độ k của phản
ứng là:
k= . Vậy C(M) có giá trị là:
a. 0,02N b. 0,05N c. 0,10N d. 0,20N
Câu 37: Trong thí nghiệm xác định hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 của kiềm (0.04N)
với ester, điều kiên để có thể chuyển đổi công thức tính k từ nồng độ mol sang thể tích của
các dung dịch khi chuyển tiếp xác định lượng ester phản ứng thông qua HCl là:
a. [HCl] = 0.04 N b. [Kiềm] = [ester]
c. VHCl = Vester d. VKiềm = Vester
Câu 38: Từ Câu 37, Nếu lấy 200 ml kiềm (0.04N) cho vào 0.6 ml ester cho vào bình. Sau
đó, hút lấy 20 ml tại các phút thứ 3, 6, 9, 12 phút .. Lúc này giá trị a (thể tích ban đầu của
kiềm lúc này là):
a. 20 ml b. 10 ml
c. 0.6 ml d. Cả 3 câu đều sai
Câu 39: Từ Câu 37, k lúc này được tính bởi công thức (với b là thể tích đầu của ester):
a. k = b. k =
c. k = d. Cả ba câu đều sai
Câu 40: Phương trình tốc độ của phản ứng này là:
a. v = - k [a – x] [b – x] b. v = - k [a – x] [b – x]
c. v = - k [x – a] [b –x] d. v = k [x – a] [x – b]
Bài 5: