You are on page 1of 32

BỘ ĐỀ HÓA LÝ DƯỢC

I. ĐỘNG HỌC VÀ ĐIỆN HÓA


1. Tốc độ riêng của phản ứng:
a. Còn gọi là hằng số tốc độ phản ứng.
b. Phụ thuộc vào hệ số tỷ lượng của phản ứng.
c. Là một thông số đặc trưng cho tốc độ của một phản ứng ở điều kiện nhiệt độ và áp
suất không đổi.
d. Cả 3 câu trên.
2. Phản ứng: CH3COOCH3 + I2 → CH3COOCH2 + HI có hệ số tỷ lượng và bậc phản ứng
lần lượt là:
a. 1,1 b. 1,2 c. 2,1 d. 2,2
3. Phản ứng bậc hai có thời gian bán huỷ là:
a. b. c. d.
4. Phản ứng bậc không có thời gian bán huỷ là:
a. b. c. d.
5. Phản ứng bậc nhất có thời gian bán huỷ là:
a. b. c. d.
6. Phản ứng thuỷ phân Saccaroso trong môi trường acid là phản ứng:
a. Bậc không b. Bậc 1 c. Bậc 2 d. Cả 3 đều sai
7. Phản ứng xà phòng este là phản ứng:
a. Bậc không b. Bậc 1 c. Bậc 2 d. Cả 3 đều sai
8. Khi phân huỷ glucoso có các sản phẩm tạo thành là polysacarid, 5 hydroxy metyl
furfural, acid formic như vậy đã xãy ra các phản ứng nào sau đây:
a. Song song b. Nối tiếp c. Thuận nghịch
d. Song song và nối tiếp
9. Gọi E1, E2 là năng lượng hoạt hoá của phản ứng thuận và năng lượng của một phản ứng
nghịch khi E2> E1, phát biểu nào sau đây là đúng:
a. Vận tốc phản ứng thuận nhanh hơn phản ứng nghịch
b. Vận tốc phản ứng nghịch nhanh hơn vận tốc phản ứng thuận
c. Phản ứng thuận là thu nhiệt
d. Phản ứng thuận là toả nhiệt
10. Trong phần “lý thuyết tốc độ phản ứng” phát biểu nào sau đây là sai:
a. Thuyết va chạm hoạt động hay còn gọi là thuyết phức chất hoạt động
b. Thuyết va chạm hoạt động được xây dựng trên cơ sở của lý thuyết động học của
của các chất khí.
c. Thuyết phức chất hoạt động còn gọi là thuyết tốc độ tuyệt đối của phản ứng hoá
học
d. Năng lượng hoạt hoá là năng lượng dư mà mỗi phân tử chất phải có để tạo thành
phức chất hoạt động
11. Khi tăng 100C thì tốc độ tăng 3 lần. Vậy khi tăng 300C thì tốc độ phản ứng tăng:
a. 9 lần b. 18 lần c. 27 lần d. 36 lần12
12. Phương trình thực nghiệm của Arrhénius:

k = A . e-E/RT , trong đó A là:


a. Hằng số b. Thừa số vận tốc
c. Thừa số cường độ d. Thừa số tần số
13. Diphenylamin là chất:
a. Xúc tác của phản ứng oxy hoá của các andéhyd
b. Ức chế của phản ứng oxy hoá các andéhyd
c. Xúc tác của phản ứng khử H2 của các andéhyd
d. Ức chế của phản ứng khử H2 của các andéhyd
14. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng xúc tác đồng thể:
a. Thuỷ phân Saccaroso bởi acid
b. Thuỷ phân Este bởi acid
c. Phản ứng giữa oxy và sunfua dioxyt với xúc tác oxyt nitric
d. Phản ứng giữa oxy và sunfua dioxyt với xúc tác oxyt vanadi
15. Cho phản ứng sau với X là chất xúc tác:
A+B C
Chất nào sau đây không thể là hợp chất trung gian:
a. AX* b. BX* c. CX* d. AXB*
16. Cho H+ là chất xúc tác của phản ứng:
A + H+ Sản phẩm
Hằng số tốc độ hiệu dụng của phản ứng là:
a. lgkhd = lgk0 - pH b. lgkhd = lgk0 + pH
c. lgkhd = pH - lgk0 d. lgkhd = lgk0 . pH
17. Xét phản ứng: A + B- Sản phẩm
B- + H + BH
Hằng số hiệu dung trong vùng acid là:
a. Khd = [H+] / k0.ka b. Khd = k0.ka /[H+]
c. Khd =ka /k0. [H+] d. Khd = k0. [H+]/ka
18. Xét phản ứng: A + B -
Sản phẩm
B +H
- +
BH
Hằng số hiệu dung trong vùng base là:
a. Khd = k0 / kb b. Khd = kb / k0
c. Khd =1 /k0 d. Khd = k0
19. Enzym có kích thước của:
a. Hệ keo b. Dung dịch thật
c. Hệ thô d. Huyền phù
20. Phương trình Michaelis – Menten trở thành V = khi:
a. km < [S] b. km > [S]
c. km << [S] d. km >> [S]
21. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C tốc độ hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng hoá
0

học đó đang tiến hành ở 300C tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ nào sau
đây:
a. 400C b. 500C c. 600C d. 700C
22. Tăng nhiệt độ của một phản ứng thêm 50 C thì tốc độ phản ứng tăng 1024 lần. Hệ số
0

nhiệt độ của phản ứng trên là:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
23. Phương pháp thực nghiệm nào sau đây khi xác định tốc độ của phản ứng hoá học phải
tiến hành kẻ tiếp tuyến với đường cong:
a. Phương pháp tốc độ ban đầu b. Phương pháp liên tục
c. Pương pháp phổ d. Phương pháp tích phân
24. Phương pháp thực nghiệm nào sau đây xác định tốc độ của phản ứng hoá học không
phải là phương pháp lấy mẫu:
a. Chuẩn độ b. Đo độ dẫn
c. Sắc ký khí d. Phổ và khối phổ
25. Phương pháp nào sau đây không dùng để xác định tốc độ của phản ứng xà phòng hoá
este:
a. Chuẩn độ b. Đo độ dẫn
c. Đo mặt phẳng quang cực d. Phổ và khối phổ
26. Đo mật độ quang của dung dịch Iod trên màng quang phổ UV-VIS với bước sóng:
a. 349nm b. 439nm c. 934nm d. 493nm
27. Lấy 10ml từ hỗn hợp 100ml dung dịch NaOH nồng độ C(M) và 0,3 ml etyl acetat
nguyên chất rồi cho vào 10ml dung dịch HCl có nồng độ C(M). Thể tích dung dịch NaOH
C(M) để định lượng acid dư là x ml. Ta có phương trình tính hằng số tốc độ k của phản
ứng là:
k= . Vậy C(M) có giá trị là:
a. 0,05N b. 0,10N c. 0,15N d. 0,20N
28. Số hiệu nào sau đây ghi đúng theo qui định.:
a. 82,38.10-4 b. 8,238.10-3 c. 0,8238.10 -2 d.
0,08238.10 -1

29. Vật rắn có chứa các ion và nút khuyết ion là:
a. Chất bán dẫn b. Vật dẫn loại 1
c. Vật dẫn loại 2 d. Cả 3 đều sai
30. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện của dung dịch các chất
điện ly:
a. Nhiệt độ môi trường b. Điện tích và bán kính ion
c. Nồng độ chất điện ly d. Độ bay hơi của dung môi
31. Simen là đơn vị đo lường của:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện riêng
c. Độ dẫn điện đương lượng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
32. (lamđa) là ký hiệu của:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện riêng
c. Độ dẫn điện đương lượng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
33. Số hydrat hoá của ion là:
a. Số phân tử nước bị hút vào ion đó
b. Số phân tử nước sắp xếp có trật tự chung quanh mỗi ion
c. Số phân tử nước được tách ra khỏi ion đó
d. Số phân tử nước trong khí quyển ion hydrat của ion đó
34. Dung dịch lý tưởng là dung dịch không điện ly có dung môi:
a. Từ 0,01M đến 0,05M b. Từ 0,05M đến 0,10M
c. Dưới 0,01M d. Trên 0,10M
35. Trong phương pháp chuẩn độ dẫn điện, trước điểm tương đương độ dẫn điện tăng nhẹ,
sau điểm tương đương độ dẫn điện tăng nhanh. Đó là hiện tượng định lượng:
a. Acid mạnh bằng base mạnh
b. Acid yếu bằng base mạnh
c. Base yếu bằng acid mạnh
d. Acid yếu bằng base yếu
36. Saccarose thuỷ phân trong môi trường acid tạo glucose và fructose. Gọi , và
là góc quay cực của các hệ lúc ban đầu, thời điểm t và phản ứng kết thúc. Hằng số tốc
độ phản ứng được tính theo công thức:
a. k = b. k =

c. k = d. k =
37. Coulomb là đơn vị đo:
a. Độ dẫn điện b. Độ dẫn điện đương lượng
c. Độ dẫn điện riêng d. Độ dẫn điện độc lập của các ion
38. Pin Jacobi – Damiel là dụng cụ:
a. Điện năng thành hoá năng b. Hoá năng thành điện năng
c. Cơ năng thành điện năng d. Điện năng thành cơ năng
39. Trong pin điện hoá có sự tiếp xúc giữa các pha nào sau đây:
a. Hai chất rắn có bản chất khác nhau
b. Chất rắn với dung dịch chất điện ly
c. Hai dung dịch điện ly
d. Cả 3 câu trên
40. Thế nào sau đây làm thất thoát điện năng do pin sinh ra:
a. Thế tiếp xúc b. Thế khuyếch tán
c. a, b đều đúng d. a, b đều sai
41. Thế Nernst xuất hiện trên bề mặt phân chia của:
a. 2 chất rắn b. Chất rắn và dung dịch điện ly
c. 2 dung dịch điện ly d. a, b, c đúng
42. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Kim loại hoạt động càng mạnh, thế Nernst càng dương
b. Nồng độ ion kim loại càng lớn, thế Nernst càng dương
c. Thế Nernst là thành phần chủ yếu tạo ra dòng điện trong pin
d. Thế Nernst chịu ảnh hưởng bởi bản chất của dung môi
43. Khi pin điện hoá làm việc thì sức điện động của pin:
a. Không thay đổi b. Tăng dần
c. Giảm dần d. Bằng không (0)
44. Điện cực tiêu chuẩn hydro được viết:
a. Pt, H2(1 atm) / H+ (a=1)
b. Pt, H2(1 atm) // H+ (a=1)
c. Pt, H+ (a=1) / H2(1 atm)
d. Pt, H+ (a=1) // H2(1 atm)
45. Nội dung nào sau đây không đúng với điện cực so sánh:
a. Trong nhiều phép đo điện thế, điện cực so sánh được dùng thay cho điện cựa hydro
tiêu chuẩn
b. Điện cực so sánh bền vững theo thời gian
c. Điện cực so sánh thường được dùng là điện cực calomen bảo hoà và điện cực bạc
clorua
d. Điện thế của điện cực so sánh phụ thuộc vào nồng độ của dung dịch nghiên cứu
46. Nội dung nào sau đây không đúng với điện cực chỉ thị:
a. Thế của điện cực chỉ thị phải lặp lại và thiết lập đủ nhanh
b. Khi có dòng điện nhỏ chạy qua thì thế của điện cực chỉ thị thay đổi đáng kể
c. Bất cứ điện cực nào cũng có thể là điện cực chỉ thị
d. Thế của điện cực chỉ thị không phù thuộc vào nồng độ của dung dịch nghiên cứu
47. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thế điện cực:
a. Bản chất của chất tạo điện cực
b. Thời gian phản ứng xảy ra trên điện cực
c. pH của môi trường
d. Nhiệt độ và nồng độ dạng oxy hoá và dạng khử.
48. Dùng Vtamin B12 cho người thiếu máu nghĩa là bỏ sung ion nào sau đây cho người
thiếu máu:
a. Fe2+ b. Fe3+ c. Co2+ d. Cu2+
49. Pin nồng độ là pin:
a. Có 2 cực khác nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch khác nhau
b. Có 2 cực giống nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch khác nhau
c. Có 2 cực khác nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch giống nhau nhưng nồng độ
khác nhau
d. Có 2 cực giống nhau về bản chất nhúng vào 2 dung dịch giống nhau nhưng
nồng độ khác nhau
50. Có mấy loại điện cực:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
51. Điện cực loại 1 bao gồm:
a. Điện cực kim loại, điện cực khí, điện cực hỗn hống
b. Điện cực kim loại, điện cực khí, điện cực calomen
c. Điện cực kim loại, điện cực hỗn hống, điện cực calomen
d. Điện cực khí, điện cực hỗn hống, điện cực calomen
52. Điện cực có dây bạc phủ AgCl nhúng trong dung dịch HCl là điện cực:
a. Calomen b. AgCl c. Thuỷ tinh d. Hỗn
hống
53. Điện cực có dây bạc phủ AgCl nhúng trong dung dịch KCl là điện cực:
a. Calomen b. AgCl c. Thuỷ tinh d. Hỗn
hống
54. Điện cực thuỷ tinh là điện cực:
a. Loại 1 b. Loại 2
c. Oxy hoá khử d. Màng và chọn lọc ion
55. Trong phương pháp chuẩn độ điện thế dùng dung dịch KMnO 4 chuẩn để định lượng
Fe2+ trong môi trường acid của dung dịch người ta dùng cùng điện cực nào sau đây:
a. Điện cực thuỷ tinh và điện cực calomen
b. Điện cực hydro chuẩn và điện cực calomen
c. Điện cực hydro chuẩn và điện cực thuỷ tinh
d. Điện cực calomen và điện cực Pt
56. Khi dùng cặp điện cực thuỷ tinh và calomen thì không thể chuẩn độ điện thế phản ứng
nào sau đây:
a. Định lượng hỗn hợp HCl; CH3COOH bằng dung dịch NaOH chuẩn
b. Định lượng nước cứng bằng Complexon III
c. Xác định pH của dung dịch
d. Định lượng HCl và CH2ClCOOH trong dung môi aceton bằng dung dịch NaOH
chuẩn
57. “Phân biệt được các đại lượng tốc độ hằng số tốc độ của phản ứng” là mục tiêu học tập
của chương “Động học của các phản ứng hoá học”:
a. Đúng b. Sai
58. Chất xúc tác chỉ có khả năng làm tăng tốc độ của phản ứng tự nó có khả năng xảy ra:
a. Đúng b. Sai
59. Với dung dịch nước, khi nhiệt độ tăng 10C thì tốc độ đẫn điện tăng khoảng 20-35%:
a. Đúng b. Sai
60. Khi chuẩn độ Ca2+ bằng EDTA có dung dịch đệm theo phương pháp chuẩn độ dẫn điện
thì độ dẫn điện tăng mạnh trớc điểm tương đương và giảm nhẹ sau điểm tương đương:
a. Đúng b. Sai
Câu 62: Phát biểu về chất xúc tác sau, phát biểu nào đúng:
a. Chất xúc tác có khả năng làm chuyển dịch cân bằng của 1 phản ứng thuận nghịch
b. Một lượng nhỏ chất xúc tác cũng có khả năng làm biến đổi một lượng lớn các
chất phản ứng
c. Cả a,b đều đúng d. a,b đều sai
Câu 63: Cho phản ứng xúc tác axit-bazo: A + H  Sp là phản ứng bậc 2, phát biểu nào
+

sau đây sai:


a. lgkhd = lgK0 – pH b. v = k0 [A][H+]
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 64: Với phản ứng xúc tác enzym, phát biểu nào sau đây sai:
a. Enzym là chất xúc tác sinh học, tham gia vào mọi quá trình chuyển hóa trong các tổ
chức sống
b. Enzym có bản chất là các axit amin
c. Xúc tác Enzym có tính chọn lọc cao, nhạy với nhiệt độ
d. Các loại enzym có nguồn gốc vi sinh là nguyên nhân gây hỏng thuốc
Câu 65: Mục đích của thực nghiệm động học là:
a. Xác định dạng phương trình động học của các phản ứng hóa học
b. Xác định gía trị của HSTĐ
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 66: Tốc độ của phản ứng thường rất nhạy với Nhiệt độ, cần tiến hành trong các điều
kiện tốt để đảm bảo độ chính xác cao; điều kiện nào sau không phù hợp:
a. Đặt bình phản ứng trong bể điều nhiệt có độ chính xác khoảng 0.10C
b. Các thí nghiệm được tiến hành trong các bình thủy tinh
c. Sự trộn lẫn các chất phải chậm hơn so với t1/2
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 67: Phương pháp tích phân bao gồm các phương pháp sau:
a. Chuẩn độ b. Sắc ký khí
c. Phương pháp đo mặt phẳng quay cực d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 68: Phát biểu về khả năng dẫn điện của các chất sau, phát biểu nào đúng:
a. Các dung dịch axit là các chất dẫn điện mạnh
b. Dung dịch axit H3PO4 là chất dẫn điện trung bình
c. Các muối vô cơ có khả năng dẫn điện yếu hơn các bazo vô cơ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 69:Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện thuộc loại:
a. Vật dẫn loại 1 b. Chất bán dẫn
c. Vật dẫn loại 2 hay các chất điện ly d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 70: Loại vật dẫn nào không bị biến đổi hóa học khi có dòng điện chạy qua:
a. Vật dẫn loại 1 b. Chất bán dẫn
c. Vật dẫn loại 2 hay các chất điện ly d. a,b đúng
Câu 71: Các yếu tố sau, yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến khả năng dẫn điện của các
chất:
a. Nhiệt độ của môi trường b. Dung môi hòa tan
c. Độ âm điện c. Bán kính ion
Câu 72: Khả năng dẫn điện của NaCl trong các dung môi nào sau đây mạnh nhất:
a. H2O b. C2H5OH c. CH3COCH3 d. CH3COOCH3
Câu 73: Khả năng dẫn điện của Ca2+, Mg2+, Sr2+, Ba2+ theo thứ tự tăng dần là:
a. Mg2+, Ca2+, Sr2+, Ba2+ b. Ca2+, Mg2+, Sr2+, Ba2+
c. Mg2+, Ca2+, Ba2+, Sr2+ d. Ca2+, Mg2+, Ba2+, Sr2+
Câu 74: Điều kiện để ∞ =  là:
a. Dung dịch phải được pha loãng vô hạn b. Dung dịch loãng lý tưởng
c. a,b đều đúng c. a,b đều sai
Câu 75: Các lý thuyết về lực hút tương hỗ giữa các ion không bao gồm:
a. Bầu khí quyển ion không đứng yên b. Lực trọng trường
c. Khi có từ trường ngoài, các ion đi về phía các cực đối do lực hút tĩnh điện
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 76: Khi điện ly chất rắn MX  M+dd + X-dd + ∆H; ∆H là:
a. Nhiệt hòa tan b. Nhiệt phân ly c. Nhiệt solvat hóa d. Nhiệt hydrat hóa
Câu 77: Số hydrat hóa của ion là:
a. Số nhóm OH sắp xếp có trực tự xung quanh các ion
b. Số phân tử nước sắp xếp có trực tự xung quanh các ion
c. Số phân tử dung môi sắp xếp có trực tự xung quanh các ion
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 78: Đối với dung dịch vô cùng loãng, hệ số hoạt độ có giá trị:
a. 1 b. 0 c. Không xác định d. ∞
Câu 79: Phương pháp đo độ dẫn điện có thể được dùng để:
a. Xác định độ tan của muối khó tan b. Xác định độ phân ly α của dung
dịch
c. Xác định điện trở của dung dịch c. Cả 3 câu đều đúng
Câu 80: Để chuẩn độ NaOH bằng HCl bằng phương pháp đo độ dẫn điện, trên đồ thị
(VNaOH, λdd) sẽ là:
a. Trước điểm tương đương tăng nhẹ, sau điểm tương đương tăng đột ngột
b. Trước điểm tương đương giảm nhẹ, sau điểm tương đương tăng đột ngột
c. Trước điểm tương đương giảm mạnh, sau điểm tương đương tăng đột ngột
d. Trước điểm tương đương giảm mạnh, sau điểm tương đương tăng nhẹ
Câu 81: Để chuẩn độ một axit yếu bằng một bazo manh bằng phương pháp đo độ dẫn điện,
trên đồ thị (VNaOH, λdd) sẽ là:
a. Trước điểm tương đương tăng nhẹ, sau điểm tương đương tăng đột ngột
b. Trước điểm tương đương giảm mạnh, sau điểm tương đương tăng đột ngột
c. Trước điểm tương đương giảm mạnh, sau điểm tương đương tăng nhẹ
d. Trước điểm tương đương giảm nhẹ, sau điểm tương đương tăng đột ngột
Câu 82: Biết Fe3+/Fe2+) = 0.771V, Zn2+/Zn) = -0.760V. Khi cho chúng tiếp xúc nhau,
phản ứng sẽ xảy ra là:
a. 2Fe3+ + Zn  2Fe2+ + Zn2+dd b. 2Fe2+ + Zn2+dd 2Fe3+ + Zn
c. Không xảy ra phản ứng nào d. Cả 3 câu đều sai
Câu 83: Các giái trị điện thế tồn tại trong pin điện hóa gồm:
a. Điện thế tiếp xúc b. Điện thế khuếch tán
c. Điện thế Nerst d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 84: Điện thế quyết định trong pin điện hóa là:
a. Điện thế tiếp xúc b. Điện thế khuếch tán
c. Điện thế Nerst d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 85: Quy ước mạch pin Jacobi là:
a. (+) Cu/CuSO4 // ZnSO4/Zn (-) b. (-) ZnSO4/Zn // Cu/CuSO4 (+)
c. (-) Cu/CuSO4 // ZnSO4/Zn (+) d. Cả 3 câu đều sai
Câu 86: Điện thế quyết định trong pin nồng độ là:
a. Điện thế tiếp xúc b. Điện thế khuếch tán
c. Điện thế Nerst d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 87: Pin Jacobi ngừng làm việc khi:
a. Thanh Zn tan hết b. [Cu2+] = 0 c. Ep = 0 d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 88: Pin Jacobi và điện cực giống nhau ở:
a. Điện thế Nernst là điện thế quyết định b. Phản ứng dạng Oxy hóa – khử
c. Phụ thuộc vào nhiệt độ d. a,b đúng
Câu 89: Điện cực so sánh có thể được dùng để thay thế cho điện cực chuẩn vì:
a. Dễ chế tạo b. Giá trị điện thế khá ổn định
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 90: Bổ sung Vitamin B12 cho người thiếu máu do:
a. Thiếu sắt b. Thiếu Co2+ c. a,b đúng d. a, b sai
Câu 91: Bệnh ung thư thường dẫn đến:
a. Nồng độ oxy tăng bất thường b. Tồn tại nhiều gốc tự do có hại
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 92: Điện cực nào sau đây không được dùng để đo pH:
a. Điện cực thủy tinh b. Điện cực khí Hydro
c. Điện cực Quynhydro d. Điện cực so sánh
Câu 93: Điện cực màng thủy tinh có thể được dùng để:
a. Xác định hàm lượng canxi trong máu của phụ nữ mang thai
b. Xác định hàm lượng Pb trong nước tiểu, trong máu của công nhân tiếp xúc với chì
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 94-97: Cho phản ứng giữa Aceton-Iod: CH3COCH3 + I2  CH3COCH2I + HI
Biết phản ứng đi qua hai giai đoạn:
1. CH3COCH3  CH3C(OH)=CH2 (Giai đoạn Enol hóa) : Giai đoạn chậm
2. CH3C(OH)=CH2 + I2  CH3COCH2I + HI : Giai đoạn nhanh
Câu 94: Biết giai đoạn 1 có phản ứng bậc I, giai đoạn 2 có phản ứng bậc 2. Vậy bậc của
phản ứng trên là:
a. Bậc I b. Bậc 2 c. Bậc 3
d. Không xác định được vì đây là phản ứng nhiều giai đoạn
Câu 95: Phản ứng trên có các hệ số tỷ lượng Biểu thức tốc độ của phản ứng
trên là:
a.

b.
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 96: Phương trình tốc độ phản ứng trên được viết theo định luật tác dụng khối lượng
của Walburg Waage là:
a. b.

c. d.
Câu 97: Nếu coi phản ứng trên có sự thay đổi lớn về mặt thể tích thì Phương trình tốc độ
phản ứng là:
a. (khapa) b.

c. d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 98:Với phản ứng bậc 1: A  Sp. Từ phương trình , người ta xây
dựng biểu thức tính toán Hằng số vận tốc theo phương trình tích phân là:

a. b.

c. d.

Câu 99: Thời gian bán hủy của phản ứng bậc 1 là:
a. t1/2 = 0.693/k b. t1/2 = 2.303log2/k
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
100: Về thời gian bán hủy của phản ứng bậc II, dạng 2A  Sp, phát biểu nào sau đây
đúng:
a. t1/2 = 1/(k[A]0) b. [A] = [A]0/2
c. Thứ nguyên của k1/2 là l.mol s
-1 -1
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1011: Về thời gian bán hủy của phản ứng bậc 0, phát biểu nào sau đây đúng:
a. b.
c. Góc của đường thẳng [A] = f(t) là một góc nhọn d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 102: Với phản ứng bậc 2 dạng A 1 + A2  Sp, có [A]1 = [A1]0 – x; [A]2 =
[A2]0 – x; Phát biểu nào sau đây đúng:
a. Có phương trình vi phân tốc độ phản ừng là: = k ([A1]0 – x)( [A2]0 – x)

b. = k [A1][A2] c. = k [A1][A2] d. Cả 3 câu trên


đều sai
Câu 103: Phát biểu về nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng xcb sau, phát biểu nào sai:
a. dxcb/dt = 0 b. Nồng độ các chất tham gia phản ứng ở TTCB là
không đổi
c. Giá trị xcb chỉ được định nghĩa trong các phản ứng thuận nghịch
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 104 Về phương trình thực nghiệm của Arrenius: k = Ae -E/RT, phát biểu nào sau đây
sai:
a. A là thừa số tần số b. A là một thông số không phụ thuộc thời gian
c. a,b đều đúng d. a,b đều sai
Câu 105: Phát biểu về năng lượng hoạt hóa Ea sau, phát biểu nào đúng:
a. Ea là năng lượng dư, tối thiểu cần thiết mà 1 phân tử chất phản ứng cần phải có để
tham gia vào phản ứng hóa học.
b. Ea của phản ứng khi không có xúc tác lớn hơn Ea của phản ứng khi có xúc tác
c. Ea là một thông số không phụ thuộc nhiệt độ
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 106: Khi tăng 100C thì tốc độ tăng 5 lần. Vậy khi tăng 200C thì tốc độ phản ứng tăng
a. 10 lần b. 25 lần c. 50 lần d. 75 lần
Câu 107: Tăng nhiệt độ của 1 phản ứng thêm 600C thì tốc độ phản ứng tăng 4096 lần. Hệ
số nhiệt độ của phản ứng trên là:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu109: Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λ∞ của ion nào lớn nhất?
a. H+ b. K+ c. Cl- d. OH-
Câu 33: Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:
a. Tăng nhiệt độ của phản ứng. b. Tăng áp suất phản ứng
c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng. d. Tất cả đúng
Câu 110: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0,693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T90 = 0,105/𝑘 .
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng.
Câu 111: Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO 3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là
0,799V và Cu2+ là 0,337V thì:
a. Không có hiện tượng gì xảy ra.
b. Có phản ứng xảy ra và Cu đóng vai trò là chất khử và Ag+ đóng vai trò chất oxy hóa.
c. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là chất khử và Cu đóng vai trò chất oxy hóa.
d. Có phản ứng xảy ra và Ag đóng vai trò là oxy hóa và Cu đóng vai trò chất khử.
Câu 112: Cho phản ứng I2(k) + H2(k)  2HI, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.
- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba. Phương
trình vận tốc là:
a. v = k[H2]2[I2] b. v = k[H2][I2] c. v = k[H2]2[I2] 2 d. v = k[H2]3[I2]2
Câu 113: Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k)  2 NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ
phản ứng là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng.
a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO.
b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3.
c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần.
d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần.
Câu 114: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
a. 59550 lần b. 59490 lần c. 59049 lần d. 59090 lần
Câu 115: Ở 150 oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc
ở nhiệt độ 80 0C. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5.
a. 136 giờ b. 163 giờ c. 13,6 giờ d. 16,3 giờ
Câu 116: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t 1/2
= 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm b. 180 năm c. 128 năm d. 182 năm
Câu 117: Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian.
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian.
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian.
d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ.
Câu 118: Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác như sau:
a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy
ra.
b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản
ứng xảy ra.
c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất và lượng khi
phản ứng xảy ra.
d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng
xảy ra.
Câu 119: Chọn phát biểu đúng
a. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.
d. Điện thế cực là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 120: Dung dịch điện ly là dung dịch:
a. Có khả năng dẫn điện.
b. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion.
c. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật.
d. a, b đúng
Câu 121: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan. d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 122: λ∞ là đại lượng:
a. Độ dẫn điện riêng. b. Độ dẫn điện đương lượng.
c. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn.
d. Độ dẫn điện đương lượng giới hạn khi dung dịch vô cùng loãng
Câu 123: Khi phản ứng trong pin điện hóa tự xảy ra thì:
a. ΔG = 0 = -nEF b. ΔG < 0 = -nEF c. ΔG > 0 = -nEF d. ΔG ≠ 0 = -nEF
Câu 124: Chọn phát biểu đúng:
a. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha lỏng.
b. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 pha rắn.
c. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách của 2 dung dịch có nồng độ
khác nhau.
d. Điện thế tiếp xúc là điện thế xuất hiện trên bề mặt phân cách điện cực rắn với pha rắn.
Câu 125: Khi tiến hành phản ứng sau: 2A+B+C  D ở nhiệt độ không đổi thu được kết
quả:
1. Tăng nồng độ C giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng không đổi
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B hai lần, tốc độ phản ứng tăng hai lần
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên gấp đôi, tốc độ phản ứng tăng 4 lần
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k.CA2 .CB.CC b. V= k.CA.CB c. V= k.CA.CB2 d. V= k.CA2.CB
Câu 126: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH  CH3COONa + CH3OH Biểu thức của vận
tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH 3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng
nhất:
a. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
b. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
c. Phản ứng có bậc tổng quát là 2
d. a, c đúng
Câu 127: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực Fe3+/Fe2+ và Cu2+/Cu lần lượt là 0,771V
và 0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:
a. 2Fe2+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu b. 2Fe2+ + Cu  2Fe3+ + Cu2+
c. 2Fe3+ + Cu2+  2Fe2+ + Cu d. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+
Câu 128: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T½ = 0.963/k
d. Tất cả đều sai
Câu 129: Tốc độ phản ứng có thể được biểu diễn như sau:
a. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ
b. Là sự biến thiên nồng độ chất tham gia theo thời gian
c. Là sự thay đổi thành phần sản phẩm theo thời gian
d. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
Câu 130: Chọn câu sai liên quan đến phản ứng bậc nhất:
a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
c. Chu kỳ bán hủy T½ = 0.693/k
d. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Câu 131: Chọn câu sai liên quan đến đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k.
b. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là T50 = 0,105/k
c. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
d. b, c sai
Câu 132 Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1) có thể xác
định được:
a. Thời hạn sử dụng của thuốc b. Chu kỳ bán hủy của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý d. Tất cả đúng
Câu 133: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.693/k b. Thứ nguyên của k là t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu d. a, b, c đều đúng
Câu 134: Chọn câu sai liên quan đến đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0,693/k. b. Thứ nguyên của k là l.mol-1 t-1
c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu d. a, b, c đều đúng.
Câu 135: Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc không được biểu diễn:
a. t -1.mol.l-1 b. t.mol.l-1 c. mol-1 .t.l d. l.mol.t-1
Câu 136:Thứ nguyên của hằng số tốc độ phản ứng bậc 1 được biểu diễn:
a. t-1.mol.l-1 b. t.mol.l-1 c. l.mol.t-1 d. Tất cả sai
Câu 137: Theo định nghĩa, độ dẫn điện riêng là:
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong hổn hợp
b. Độ dẫn điện của một dm3 dung dịch
c. Độ dẫn điện của một mol chất tan trong dung dịch
d. Độ dẫn điện của các ion trong một cm3 dung dich
Câu 138: Độ dẫn điện riêng chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố sau:
a. Nhiệt độ b. Áp suất c. Nhiệt độ, nồng độ d. Cả ba đều sai
Câu 139: Cho điện cực Sn2+/Sn và Fe2+/Fe có thế điện cực tiêu chuẩn lần lượt là 0,136V và
-0,44V. Pin được tạo bởi 2 điện cực là:
a. Sn/Sn2+(dd)//Fe2+(dd)/Fe b. Sn2+(dd)/Sn//Fe/Fe2+(dd)
c. Fe/Fe2+(dd)//Sn2+(dd)/Sn d. Fe2+(dd)/Fe//Sn2+(dd)/Sn
Câu 140: Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t 1/2
= 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:
a. 120 năm b. 180 năm c. 128 năm d. 182 năm
Câu 141: Cho phản ứng N2 + O2  2NO, người ta nhận thấy:
- Nếu tăng nồng độ O2 lên 3 lần, giữ nguyên nồng độ N2 thì vận tốc tăng gấp 3.
- Nếu tăng nồng độ N2 lên gấp đôi, giữ nguyên nồng độ O2 thì vận tốc tăng gấp dôi.
Phương trình vận tốc là:
a. v = k[N2][O2] b. v = k[N2]2[O2] c. v = k[N2]2[O2]2 d. v = k[N2]3[O2]2
Câu 142: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết
quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k[A]3[B]1/2[C] b. V= k[A]2[B][C]2 c. V= k[A][B]2[C] d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 143: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 90 độ thì tốc độ
phản ứng tăng lên.
a. 19638 lần b. 6983 lần c. 19683 lần d. 18963 lần
Câu 144: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ là 2,5. Khi hạ nhiệt độ từ 20 oC xuống 0 oC thì
vận tốc phản ứng giảm bao nhiêu lần:
a. 62,5 lần b. 6,25 lần c. 625 lần d. Tất cả sai
Câu 145: Chọn phất biểu đúng nhất về phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều:
a. là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy không
phụ thuộc nồng độ ban đầu
b. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và có 2 trường hợp
nồng độ ban đầu giống và khác nhau
c. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ chất và chu kỳ bán hủy phụ
thuộc nồng độ ban đầu
d. a, b, c, đều đúng
PHẦN HÓA KEO
1. Về khái niệm hệ hạt phân tán, chọn phát biểu sai
a. Hệ các hạt bụi lơ lửng trong không khí là hệ đa phân tán
b. Cùng một chất, tùy theo trạng thái phân tán mà ta có thể thu được những hệ khác
nhau
c. Khi cho Canxi vào nước, do canxi hòa tan được trong nước nên không có khái
niệm pha phân tán hay môi trường phân tán
d. Độ phân tán tỷ lệ nghịch với kích thước hạt phân tán
2. Về cách phân loại hệ phân tán, chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Những hệ lỏng hoặc rắn phân tán trong khí gọi là acrosol hay còn gọi là keo khí
b. Không xét trường hợp pha phân tán là pha khí phân tán trong môi trường khí
c. Các hệ khí, lỏng, rắn phân tán trong lỏng gọi là liosol hay còn gọi là keo lỏng
d. Không có khái niệm hệ phân tán là pha rắn phân tán trong môi trường rắn
3. Với các định nghĩa về hê keo thuận nghịch và không thuận nghịch, phát biểu nào sai
a. Hệ Gel và hệ sol là hai khái niệm hoàn toàn tương đương nhau
b. Những hệ keo thuận nghịch ưa lỏng khi tăng nồng độ sẽ dễ trở thành gel
c. Những hệ keo thuận nghịch kỵ lỏng khi tăng nồng độ pha phân tán sẽ kết tủa xuống
d. Hệ keo lỏng của các kim loại, hydrosol của AgI, As 2O3 là những hệ không thuận
nghịch
4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu về bề mặt phân pha của hệ phân tán
a. Hệ đồng thể không có bề mặt phân pha
b. Kích thước hạt càng được chia nhỏ thì diện tích bề mặt phân pha trong hệ càng
giảm
c. Hệ dung dịch bão hòa muối ăn đồng thời bão hòa muối KCl, khi cho thêm 1g muối
ăn và 1g KCl là hệ dị thể
d. Đưa lưu huỳnh vào dung môi cồn sẽ tạo thành dung dịch trong suốt, không có bề
mặt phân pha.
5. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về bề mặt phân chia pha của hệ phân tán:
a. Cùng một khối lượng chất phân tán, nhưng hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân
chia pha càng nhỏ, ngược lại hạt to bề mặt sẽ lớn
b. Bề mặt riêng S của một hệ phân tán , cũng như độ phân tán D là những đại
lượng đặc trưng cho hệ phân tán
c. Bề mặt riêng tỷ lệ thuận với kích thước hạt
d. Bề mặt riêng của hệ phân tử (ion) đạt giá trị lớn nhất
6. Nói về Hiện tượng bề mặt, phát biểu nào sau đây Sai:
a. Các phân tử trong lòng bề mặt của chất lỏng luôn chịu những lực tương tác cân
bằng nhau
b. Các phân tử nằm trên bề mặt phân pha lỏng - khí, chịu lực tương tác không cân
bằng và luôn hướng vào trong
c. Bề mặt phân chia lỏng - khí có xu hướng giảm, nên đa số những giọt lỏng ở trạng
thái tự do đều ở dạng hình cầu
d. Quá trình làm tăng diện tích bề mặt, bằng cách chuyển phân tử trong lòng chất
lỏng lên bề mặt là quá trình giảm năng lượng bề mặt và là quá trình tự xảy ra
7. Về SCBM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. SCBM là năng lượng tự do dư nằm trên 1cm2 bề mặt phân chia
b. Thứ nguyên của SCBM là ere/cm2, hay dyn/cm
c. SCBM là lực căng bề mặt - lực kéo phân tử bề mặt vào trong lỏng pha tính cho 1
đơn vị chiều dài
d. Khi nhiệt độ tăng thì SCBM tăng
8. Tìm phát biểu sai trong khái niệm “quá trình tự xảy ra trong hệ vi dị thể có độ phân tán
cao”:
a. Năng lượng tự do bề mặt G = S, với  là SCBM
b. Khi giữ  không đổi, quá trình tự xảy ra là quá trình giảm bề mặt phân pha
c. Khi giữ S (diên tích bề mặt phân pha) không đổi, muốn quá trình tự xảy ra, phải
tìm cách làm tăng SCBM của hệ
d. Muốn duy trì hệ keo, hệ nhũ tương bền, người ta đưa chất hấp phụ lên bề mặt phân
chia pha, làm giảm SCBM của hệ
9. Các khái niệm về sự hấp phụ sau, khái niệm nào sai
a. Tồn tại bề mặt phân chia pha là điều kiện cần cho sự hấp phụ
b. Hoàn toàn có thể hoàn nguyên chất hấp phụ bằng quá trình phản hấp phụ, tức là
quá trình dùng chuyển động nhiệt để tách chất bị hấp phụ ra khỏi bề mặt chất hấp
phụ
c. Lượng chất bị hấp phụ chỉ phụ thuộc vào bản chất chất hấp phụ không phụ
thuộc vào nhiệt độ của môi trường hấp phụ
d. Khi sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2, CO2 bị giữ lại và ta có thể nói
Ca(OH)2 đã hấp phụ khí CO2
10: Tìm phát biểu sai trong phát biểu về tính chất của SCBM:
a. SCBM phụ thuộc vào bản chất của chất tiếp xúc, nhiệt độ và lượng chất hoà tan
b. Chất rắn có SCBM rất lớn và có giá trị ổn định
c. Chất lỏng càng phân cực thì SCBM càng lớn
d. Ở cùng nhiệt độ, hợp chất phân cực >hợp chất không phân cực
11. Về ảnh hưởng của chất không HĐBM, phát biểu nào sau đây là không sai:
a. Chất không hoạt động bề mặt là chất tan hoặc làm tăng chút ít SCBM của dung
dịch hoặc không làm thay đổi SCBM của dung dịch
b. Những chất không điện ly, không solvat mạnh thì dd = dm
c. Chất tan điện ly trong dung dịch, thì dd < dm
d. Đường saccaroza trong nước, khi hoà tan vào nước thì SCBM hầu như không thay
đổi
12. Về ảnh hưởng của chất HĐBM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chất hoạt động bề mặt là chất khi cho vào dung môi tinh khiết sẽ làm tăng
SCBM của dung dịch (dd > dm )
b. Các chất HĐBM thường gồm hai phần: gốc cacbuahydro kỵ nước và gốc chứa các
nhóm chất ưa nước
c. Các chất HĐBM có khả năng tập trung ở bề mặt ngăn cách pha và làm giảm SCBM
của dung dịch
d. Khả năng làm giảm SCBM của dung dịch phụ thuộc nồng độ chất HĐBM và chiều
dài mạch cacbon gốc R
13. Các định nghĩa về sự hấp phụ sau, định nghĩa nào sai:
a. Mọi quá trình tập trung chất lên bề mặt được gọi là sự hấp phụ
b. Phản hấp phụ là quá trình bcác chất bị hấp phụ tách ra khỏi bề mặt chất hấp phụ,
thường hoàn toàn do chuyển động nhiệt
c. Quá trình hấp phụ là quá trình thu hút vào sâu bên trong thể tích chất hấp phụ
d. Chất hấp phụ là vật có bề mặt pha rắn hay lỏng thu hút vào sâu bên trong thể
tích chất hấp phụ
14. Phát biểu về tính chất hấp phụ, phát biểu nào sai:
a. Có 2 loại hấp phụ: hấp phụ vật lý và hấp phụ hoá học
b. Hấp phụ vật lý là hấp phụ đa lớp, hấp phụ hoá học là hấp phụ đơn lớp
c. Hấp phụ vật lý có tính thuận nghịch trong khi hấp phụ hoá học là bất thuận nghịch
d. Hấp phụ vật lý xảy ra ở nhệt độ cao trong khi hấp phụ hoá học thường xảy ra ở
nhiệt độ thấp
15. Langmuir được thiết lập không dựa trên giả thiết nào:
a. Lớp hấp phụ là đơn lớp
b. Các trung tâm hấp phụ thực hiện chức năng hấp phụ các phân tử
c. Các phân tử hấp phụ bề mặt không tương tác với nhau
d. Sự hấp phụ là không thuận nghịch
16. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Phương trình langmuir được ứng dụng cho lớp hấp phụ trên bề mặt R-K, L-K và
cả L-R
b. Phương trình thực nghiệm Frendlich được ứng dụng cho lớp hấp phụ trên bề mặt R-
K và đôi khi cả L-R
c. Hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn trong dung dịch gồm hấp phụ phân tử, hấp phụ
chất điện ly và hấp phụ trao đổi ion
d. Khi cho một dung dịch hấp phụ lên bề mặt rắn, có khả năng cả dung môi và chất
tan cùng hấp phụ lên bề mặt rắn
17. Về hấp phụ phân tử, khái niệm nào sau đây là sai:
a. Hấp phụ phân tử là hấp phụ của các chất không điện ly (hoặc rất ít điện ly) lên bề
mặt rắn trong dung dịch
b. SCBM của dung môi càng cao thì khả năng hấp phụ càng tăng vì thế chất tan
càng được ưu tiên hơn
c. Hấp phụ chất tan ở nước thường tốt hơn trong dung môi là HC, cồn
d. Chất hấp phụ không phân cực sẽ hấp phụ tốt chất tan cũng không phân cực
18. Về các yếu tố ảnh hưởng lên hấp phụ phân tử, phát biểu nào sai:
a. Trọng lượng phân tử chất tan lớn thì khả năng hấp phụ càng mạnh
b. Các hợp chất thơm thường bị hấp phụ nhiều hơn chất mạch thẳng
c. Nhiệt độ tăng, hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn giảm
d. Hấp phụ chất tan trong dung dịch lên bề mặt rắn thường nhanh hơn sự hấp phụ
các khí trên bề mặt rắn khí
19. Về hấp phụ chất điện ly, khái niệm nào sai:
a. Trong những chất có cùng điện tích, bán kính ion càng lớn, khả năng hydrat hoá
càng bé
b. Khả năng hấp phụ được sắp xếp theo thứ tự: CNS- < I- < NO3- < Br- < Cl-
c. Khả năng hấp phụ sắp xếp theo thứ tự: K+ < Ca2+ < Al3+ < Th4+
d. Khả năng hấp phụ sắp xếp theo thứ tự: Li+ < Na+ < K+ < RB+ < Cs+
20. Các ion có trong dung dịch gồm K +, Mg2+, Ca2+, Br-, I- hấp phụ lên AgI thì thứ tự hấp
phụ như sau:
a. I- , Br-, Ca2+, Mg2+ , K+
b. Br-, I- , Ca2+, Mg2+ , K+
c. Ca2+, Mg2+ , K+, Br-, I-
d. Br-, I- , K+, Ca2+, Mg2+
21. Các khái niệm về sự hấp phụ trao đổi ion như sau, khái niệm nào sai
a. Những ion của lớp điện tích kép ở bề mặt, trao đổi với những ion cùng dấu điện
tích với môi trường
b. Do có sự phân ly mà ionit có khả năng trao đổi thuận nghịch với ion trong dung
dịch
c. Những cation dạng acid trao đổi với cation kim loại thường đẩy H+ vào dung dịch
d. Số lượng nhóm hoạt động chứa trong một khối lượng nhựa càng nhiều, dung
lượng trao đổi càng ít do có sự ức chế về không gian
22. Phát biểu về tính động học của hệ keo sau, phát biểu nào sai:
a. Bản chất chuyển động Brown của hệ keo là chuyển động nhiệt và các hạt keo
chuyển động không theo 1 quỹ đạo nào
b. Khuếch tán là 1 quá trình tự xãy ra
c. Khả năng khuuyếch tán của hệ keo lớn hơn nhiều so với các dung dịch phân tử
d. Định luật Fick I về sự khuếch tán phân tử dm = -D .Sdt, dấu “-“ là do khuếch
tán xảy ra theo chiều giảm dần
23. Tìm phát biểu sai về sự sa ra lắng của hệ keo:
a. Hệ phân tán có kích thước đủ lớn thì sẽ sa lắng càng nhanh
b. Ly tâm một quá trình thúc đẩy sẽ sa lắng càng nhanh
c. Keo tụ là quá trình đưa chất mới vào hệ để làm kết tụ các phân tử trong hệ,
không có hiện tượng sa lắng trong quá trình này
d. Hệ không sa lắng là hệ có độ bền động học cao
24. Về tính quang học của hệ keo, phát biểu nào sai:
a. Ánh sáng đi qua dung dịch thực nhưng bị khuếch tán trong dung dịch keo
b. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn sẽ khuếch tán càng yếu
c. Màu của hệ keo liên quan đến cả 2 hiện tượng hấp phụ và khuếch tán ánh sáng
d. Màu của hệ keo phụ thuụoc vào: chiều dài bước sóng ánh sáng tới
25. Về tính chất điện ly của hệ keo, tìm phát biểu nào sai:
a. Qua thí nghiệm về hiện tượng điện chuyển, có thể kết luận hạt keo là những hạt
mang điện
b. Dựa vào các độ pH khác nhau, có thể phân tích định lượng các protein, acid amin
c. Qua thí nghiệm về hiện tượng điện thẩm, có thể kết luận: pha rắn và pha lỏng
đều mang điện và mang điện cùng dấu
d. Hiệu ứng chảy ngược với sự điện thẩm
26. Cấu tạo hạt keo từ trong ra ngoài theo thứ tự như sau:
a. Nhân keo, lớp ion quyết định thế, lớp điện kép, tầng hấp phụ, Mixen keo và tầng
khuếch tán
b. Nhân keo, lớp ion quyết định thế, tầng hấp phụ, ranh giới bề mặt trượt, hạt keo và
tầng khuếch tán
c. Nhân keo, lớp ion quyết định thế, tầng hấp phụ, tầng khuếch tán
d. Hạt keo, lớp ion quyết định thế, tầng hấp phụ, tầng khuếch tán
27. Phát biểu các khái niệm về hạt keo, khái niệm nào sai:
a. Nhân rắn và lớp đệm kép tạo ra Mixen keo
b. Lớp ion tạo thế trung hoà về điện
c. Số phân tử, nguyên tử càng nhiều thì kích thước hạt keo càng lớn
d. Hạt Mixen keo hình dạng không xác định
28. Phản ứng AgNO3 + KI KNO 3 + Ag, nếu cho dư AgNO3 thì hệ keo tạo
thành hạt keo âm AgI, có CTCT theo thứ tự nhân keo, tầng hấp phụ, tầng khuếch tán
{ [mAgI] nAg+ (n-x) NO3- }x+ xNO-3
a. Sai b. Đúng
29. Nhỏ từng giọt FeCl3 vào nước sôi, thì FeCl3 thuỷ phân:
FeCl3 + 2H2O Fe(OH)3 + 3HCl
Phát biểu nào sau đây sai
a. Hệ tạo thành hạt keo âm
b. Ion FeO+ là ion quyết định thế
c. Ion Cl- sẽ có 1 phần thuộc lớp hấp phụ, 1 phần thuộc lớp khuyếch tán
d. Ion keo bao gồm nhân keo và tầng hấp phụ
30. Chọn câu đúng trong các khái niệm về thông số hạt keo:
a. : Thế điện động zeta
b. : điện thế trên bề mặt rắn so với lỏng
c. : chiều dày lớp nhân rắn
d. Khi có phản ứng xảy ra, tầng khuếch tán sẽ quyết định vận tốc phản ứng
31. Phát biểu về các yếu tố ảnh hưởng đến , với hệ keo âm AgI:
{ [mAgI] nI- (n-x) K+ }-x xK+
Thì càng thêm KI vào sẽ tăng I- thì cả và luôn luôn tăng
a. Đúng b. Sai
32. Phát biểu nào sai về độ bền của hệ keo:
a. Quá trình các hạt bé nhập lại thành các hạt lớn là 1 quá trình khuếch tán
b. Hệ keo có bề mặt phân pha lớn, có năng lượng bề mặt cao thì hệ thường không bền
c. Xu hướng giảm năng lượng bề mặt để quá trình tự xảy ra
d. Muốn hệ keo bền thì các hạt keo phải phân bố đồng đều trong toàn môi trường
33. Về các tính chất của hệ keo, phát biểu nào sau đây sai:
a. Hệ hạt keo vừa có tính khuếch tán ánh sáng, vừa có tính hấp thu ánh sáng
b. Các phần tử mang điện của hệ phân tán được phân tán khắp trong lòng chất
lỏng
c. Hệ keo cũng có tính động học phân tử, đặc trưng bởi chuyển động Brown
d. Hệ keo cũng thể hiện tính chất điện
34. Muốn điều chế hệ phân tán, điều kiện cần phải
a. Ổn định hệ
b. Làm sạch hệ keo
c. Chống keo tụ và gel hóa
d. Chống hiện tượng điện di
35. Phát biểu về hệ bán keo, phát biểu nào sai:
a. Hệ bán keo có thể tồn tại cân bằng điện:
Dung dịch phân tử, iôn dung dịch Mixen Gel
b. Xà phòng là một hệ bán keo điển hình
c. Các phân tử chất hoạt động bề mặt tự ý sắp xếp theo qui tắc “chọn lọc, định hướng”
tạo nên các hạt mixen
d. Xà phòng chỉ có nguồn gốc từ động vật không có nguồn gốc từ thực vật
36. Tìm phát biểu sai khi so sánh xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp:
a. Chất tẩy rửa có chứa gốc photphat tạo chất tan với Ca2+ và Mg2+
b. Bột giặt OMO là 1 loại xà phòng
c. Xà phòng không chứa chất tẩy trắng
d. Xà phòng không giặt tẩy được trong nước cứng
37. Phát biểu về nhũ tương, phát biểu nào sai:
a. Nhũ tương thường có độ bền kém
b. Tỷ trọng của 2 pha lỏng càng gần nhau thì nhũ tương càng kém bền
c. Để nhũ tương bền, người ta thường cho thêm các chất nhũ hoá vào
d. Nhũ tương thuận có ký hiệu là D/N
38. Phát biểu về chất nhũ hoá, phát biểu nào sai:
a. Chất nhũ hoá là 1 loại không HĐBM
b. Đa số trường hợp chất nhũ hoá là chất bán keo
c. Chất nhũ hoá làm tăng độ nhớt của nhũ tương ở một nồng độ vừa phải
d. Chất nhũ hoá tập trung ở bề mặt và làm giảm SCBM của chất
39. Tìm phát biểu sai:
a. Bọt dễ vỡ là do Ptrong < Pngoài
b. Có thể duy trì bọt bằng các chất sinh bọt
c. Bọt là hệ phân tán K/L hoặc K/R
d. Bọt Gelatin cầm máu ở vết thương
40. Phát biểu về hệ hỗn dịch, phát biểu nào sai:
a. Hỗn dịch cũng có tính khuếch tán như 1 hệ keo thông thường
b. Hỗn dịch là 1 hệ rất kém bền
c. Hỗn dịch thuộc hệ R/L
Hỗn dịch sa lắng nhanh hơn chuyển động Brown
Câu 41: Lưu huỳnh được pha loãng trong hệ dung môi cồn – nước sẽ tạo thành:
a. Hệ dung dịch thực vì lưu huỳnh tan được trong hệ dung môi này
b. Hệ phân tán thô vì lưu huỳnh không tan được nên dần sa lắng
c. Hệ keo vì dung dịch không tan được trong hệ dung môi này
d. Hệ dung dịch lý tưởng
Câu 42: Các chất rắn, lỏng khí phân tán trong môi trường phân tán là nước thì được gọi là:
a. liosol b. sol c. aerosol d. hydrosol
Câu 43: Bề mặt riêng của 1 hệ phân tán chỉ tồn tại khi hệ là:
a. Hệ dị thể b. Hệ dung dịch lý tưởng
c. Hệ dung dịch vô cùng loãng d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 44: Nếu 1 hạt hình lập phương có kích thước 1cm, khi chia nhỏ hạt ra mỗi cạnh là
0.1cm thì số hạt mới được tạo thành là:
a. 10 hạt b. 102 hạt c. 103 hạt d. 106 hạt
Câu 45: Đường sacaroza khi hòa tan vào nước tạo dung dịch đường thì:
a. Nước = σdd b. Nước > σdd c. Nước < σdd d. Không xác định
được
Câu 46: Khi cho HCl vào nước, SCBM của dung dịch được tạo thành là:
a. Nước = σdd b. Nước > σdd c. Nước < σdd d. Không xác định
được
Câu 47: Khi cho một axit béo vào nước, SCBM của dung dịch được tạo thành là:
a. Nước = σdd b. Nước > σdd c. Nước < σdd d. Không xác định
được
Câu 48: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần SCBM của các chất: H2O, CH3CH2OH, n-Octan, Hg,
NaClr:
a. Hg, NaClr, H2O, CH3CH2OH, n-Octan b. n-Octan, CH3CH2OH, H2O, Hg,
NaClr
c. H2O, CH3CH2OH, n-Octan, Hg, NaClr d. . n-Octan, CH3CH2OH, H2O, NaClr,
Hg
Câu 49: Lượng chất bị hấp phụ phụ thuộc vào:
a. Bản chất hấp phụ và chất bị hấp phụ b. Áp suất khí và nhiệt độ
c. Bán kính mao quản d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 50: Các tính chất nào sau không phải là dạng hấp phụ vật lý:
a. Năng lượng hoạt hóa thấp b. Hấp phụ đơn lớp
c. Hấp phụ thuận nghịch d. Nhiệt hấp phụ thấp
Câu 51: Hấp phụ của C2H5OH lên CO2 là loại:
a. Hấp phụ vật lý b. Hấp phụ hóa học
c. Không xác định được vì không biết được hấp phụ là đơn lớp hay đa lớp
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 52: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần theo khả năng bị hấp phụ của Li +, K+, Mg2+, Ca2+,
Al3+:
a. Li+, K+, Mg2+, Ca2+, Al3+ b. Al3+ , Ca2+, Mg2+, K+, Li+
c. K , Li , Ca , Mg , Al
+ + 2+ 2+ 3+
d. Al3+ , Mg2+, Ca2+, Li+, K+
Câu 53: Thực tế thường sử dụng đèn đỏ làm tín hiệu dao thông hoặc đèn báo nguy hiểm vì
a. Tia đỏ bị khuêch tán mạnh nhất nên có thể thấy màu đỏ từ xa
b. Tia đỏ bị khuếch tán yếu nhất có thể thấy màu đỏ từ xa
c. Tia đỏ bị hấp thu mạnh nhất
d. Chỉ vì tia đỏ có tính thẩm mỹ cao
Câu 54: Ứng dụng của các chất tẩy rửa trong các lĩnh vực:
a. Dược phẩm b. Cơ khí c. Dệt nhuộm d. Cả 3 đều đúng
Câu 55: Xà phòng Natri tạo nhũ tương:
a. D/N b. N/D c. nhũ tương nghịch d. b,c đúng
Câu 56: Nước và CCl4 không tan lẫn vào nhau. Cho Iod vào hệ 50ml Nước- 9ml CCl 4 sẽ có
hiện tượng:
a. Iod tan vào CCl4 tốt hơn trong nước
b. CCl4 nằm phía dưới ống nghiệm vì nặng hơn nước
c. Độ hấp thu của hệ Iod/CCl4 lớn hơn của hệ Iod/Nước
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 57: Đo mật độ quang học của hệ Iod/CCl4 ở bước sóng 349nm là của:
a. CCl4 b. Iod c. Nước d. Cả Iod và CCl4
Câu 58: Phát biểu về Chất nhũ hóa sau, phát biểu nào sai:
a. Chất nhũ hóa là chất hoạt động bề mặt b. Chất nhũ hóa làm tăng độ bền của
hệ nhũ tương
c. Chất nhũ hóa có C>18 là loại tan nhiều vào dầu d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 59: Để làm tăng độ bền của hệ bọt CO2 người ta thực hiện:
a. Cho thêm chất tạo bọt b. Làm tăng áp suất riêng phần của
CO2 bên ngoài
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 60: Phát biểu nào sau không thuộc tính chất của Hệ hỗn dịch (huyền phù):
a. Hệ phân tán rắn trong lỏng b. Hệ keo
c. Hệ kém bền d. Không khuêch tán ánh sáng
Câu 61: Trong cấu tạo của hệ keo, ξ được gọi là:
a. Chiều dày lớp kép b. Thế của lóp kép
c. Thế điện động học d. Chiều dày lớp kép
Câu 62: Phát biểu về hạt mixen keo sau, phát biểu nào sai:
a. Hạt mixen keo bão hòa điện b. Nhân rắn trung hòa về điện
c. Lớp ion quyết định thế mang điện tích dương
d. Lớp ion đối bao gồm cả tầng khuếch tán và tầng hấp phụ
Câu 63: Nguyên nhân làm hệ keo kém bền là do:
a. Lực tĩnh điện b. Lực trọng trường c. Điện thế khuếch tán
d. a,b đúng
Câu 64: Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm 2 thì diện tích bề
mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 0,01cm
thì tổng diện tích bề mặt là:
a. 60 m2 b. 600 m2 c. 6 dm2 d. Cả ba câu trên đều sai
Câu 65: Ngưỡng keo tụ là gì?
a. Nồng độ tối đa của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
b. Nồng độ tối thiểu của chất điện ly cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
c. Nồng độ tối thiểu của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
d. Nồ ng độ tối đa của chất phân tán cần thiết để gây ra sự keo tụ với một tốc độ ổn định.
Câu 66: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo. b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và khả năng hydrat hóa các tiểu phân hệ keo. d. Tất cả đúng.
Câu 67: Trong hấp phụ khí và hơi trên bề mặt chất rắn thì:
a. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt phân cách pha.
b. Hấp phụ là sự tăng nồng độ của khí (hơi) trên bề mặt pha rắn.
c. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện quá trình hấp phụ.
d. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 68: Trong hấp phụ dựa vào lực hấp phụ ta chia hấp phụ thành:
a. Hấp phụ ion và hấp phụ trao đổi. b. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
c. Hấp phụ hóa họ c và hấp phụ trao đổi. d. Hấp phụ vật lý và hấp phụ ion.
Câu 69: Sức căng bề mặt là:
a. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha.
b. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt.
c. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
d. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
Câu 70: Điện tích của hạt mixen được quyết định bởi:
a. Nhân keo b. Lớp khuếch tán c. Ion quyết định thế hiệu d. Ion đối
Câu 10: Cho 3 hệ phân tán: Thô, keo, dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô b. Dung dịch thực < hệ keo < thô
c. Thô < hệ keo < dung dịch thực d. Hệ keo < thô < dung dich thực
Câu 71: Hệ phân tán keo là hệ dị thể gồm môi trường phân tán và các hạt nhỏ kích thước
trong khoảng.
a. Từ 10-2 đến 10-4 Å b. Từ 102 đến 104 Å
c. Từ 10 đến 10 Å
-1 -3
d. Từ 101 đến 103 Å
Câu 72: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO 3 0,005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0,001M ta
được keo AgI có cấu tạo như sau:
a. [m(AgI).nNO3- .(n-x)Ag+ ]x-.xAg+ b. [m(AgI).nAg+ .(n-x) NO3- ]x+.xNO3-
c. [m(AgI).nAg+ .(n+x) NO3-]x+ .x NO3- d. [m(AgI).nNO3- .(n+x)Ag+ ] x-.xAg+
Câu 73: Khi cho K2SO4 vào hệ keo câu 72 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. SO42- b. NO3- c. K+ d. Ag+
Câu 74: Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ:
a. Lớn b. trung bình c. nhỏ d. tất cả đúng
Câu 75: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo.
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau.
c. Sự tương tác của hai loại keo cùng điện tích.
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ.
Câu 76: Chất hoạt động bề mặt là chất có tác dụng ở:
a. Trong lòng pha b. Ranh giới của pha.
c. Bất cứ nơi nào d. a và c đúng
Câu 77: Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch:
a. Muối giúp trao đổi ion b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 78: Yếu tố nào sau đây không phù hợp với thuyết hấp phụ Langmuir:
a. Trong quá trình hấp thụ, bề mặt của chất hấp phụ có các tâm hấp phụ.
b. Các nơi hấp phụ chỉ hình thành lớp đơn phân tử.
c. Các phân tử bị hấp phụ không tương tác với nhau.
d. Sau khi hấp phụ kết thúc, thì quá trình phản hấp phụ mới xảy ra.
Câu 79: Vai trò của chất hoạt động bề mặt là:
a. Tạo nhũ hóa b. Tạo mixen c. Làm chất tẩy rửa d. Tất cả đúng
Câu 80: Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau
gọi là:
a. Hệ đơn phân tán b. Hệ đơn dạng c. Hệ đa phân tán d. Hệ đa dạng
Câu 81: Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:
a. Hệ vi dị thể b. Hệ đồng thể c. Hệ dị thể d. Hệ 2 pha
Câu 82: Quá trình acid acetic bị hấp phụ trên than hoạt là quá trình hấp phụ:
a. Hóa học b. Hóa lý c. Vật lý d. Bề mặt
Câu 83: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni và Co phụ thuộc vào:
2+ 2+

a. pH, nồng độ, tốc độ chảy của dung dịch citrat
b. Thời gian hấp phụ Ni2+ và Co2+ lên cột
c. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 84: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành. b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ.
c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0,963/k. d. Tất cả sai.
Câu 85: Chọn phát biểu đúng nhất về phản ứng bậc hai đơn giản 1 chiều.
a. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy
không phụ thuộc nồng độ ban đầu.
b. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp
nồng độ ban đầu giống và khác nhau.
c. Là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ
thuộc nồng độ ban đầu.
d. Tất cả đúng
Câu 93: Cấu tạo của hạt keo gồm:
a. Tinh thể, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
b. Lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
c. Tinh thể, lớp ion quyết định thế hiệu, lớp hấp phụ.
d. Nhân keo, lớp hấp phụ, lớp khuếch tán.
Câu 95: Phương trình hấp thụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp thụ đơn lớp b. Hấp thụ tỏa nhiệt c. Hấp thụ đa lớp d. Tất cả đúng
Câu 96: Chọn phát biểu đúng
a. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng không ở cùng pha với
nhau, còn phản ứng dị thể là phản ứng nhiều pha.
b. Phản ứng đồng thể là phản ứng có các chất tham gia phản ứng ở cùng pha với nhau,
còn phản ứng dị thể là phản ứng có các chất khác pha với nhau.
c. Khi phản ứng xảy ra trong điều kiện đẳng tích và đẳng nhiệt thì biến thiên nồng độ 1
chất bất kỳ tham gia phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là tốc độ phản ứng.
d. 3 câu đều đúng
Câu 97: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin có tính chất nào sau đây:
a. Hệ keo thân nước b. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch
c. Hệ keo sơ nước d. Hệ keo thân nước và thuận nghịch
Câu 98: Thế Helmholtz là thế được tạo:
a. Do điện thế trên bề mặt nhân và lớp khuếch tán.
b. Do điện thế lớp ion đối và lớp khuếch tán.
c. Do lớp tạo thế hiệu và lớp ion đối.
d. Do tạo thế hiệu và ion của môi trường.
Câu 99: Vai trò của nước trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất pepti hóa để phân tán các kiểu phân keo.
c. Là môi trường phân tán các tiểu phân hạt keo
d. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ
Câu 100: Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
a. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ. b. Hệ phân tán thô.
c. Keo Na trong dung môi hữu cơ. d. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ.
Câu 101: Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 20 oC thì
hằng số tốc độ phản ứng tăng:
a. Gấp 2 lần b. Gấp 9 lần c. Gấp 6 lần d. Gấp 12 lần
Câu 102: Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
a. Thế hóa học b. Thể nhiệt động học c. Thế động học d. Thế điện động học
Câu 103: Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
a. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ b. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
c. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch d. Tất cả đúng
Câu 104: Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)
a. Là chất HĐBM anion b. Là chất HĐBM không phân ly thành ion
c. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên. d. b, c đúng.
Câu 105: Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta
được.
a. Hệ keo lỏng b. Nhũ dịch c. Hệ keo khí trong lỏng d. Khí dung
Câu 106: Cho biết thuốc vitamin C trong nước thuộc hệ phân tán nào
a. Hỗn dịch b. Nhũ dịch c. Dung dịch phân tử d. Nhũ
tương
Câu 107: Chọn câu sai về gradient nồng độ.
a. Là đại lượng có hướng và luôn âm.
b. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách.
c. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán
d. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi.
Câu 108: Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ.
a. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu.
b. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường.
c. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
d. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng.
Câu 114: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:
a. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm
b. Thế nhiệt động và thế điện động giảm
c. Thế nhiệt động và thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi
Câu 115: Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị
tới hạn thì thế nhiệt động:
a. Giảm b. Tăng c. Không đổi d. Đổi dấu
Câu 116: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Xảy ra sự trung hòa về điện giữa ion hấp phụ và ion tạo thế
b. Ion lớp khuếch tán tăng lên
c. Lớp ion đối tăng d. Cả a, b đúng
Câu 117: Thêm ion hấp phụ có dấu ngược với ion tạo thế thì
a. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm sau đó đổi dấu và tăng lên
b. Cả thế điện động và nhiệt động điều giảm đến 0
c. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động tăng
d. Thế nhiệt động k hông đổi thế điện động giảm
Câu 118: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thước tiểu phân hạt keo. b. Tính tích điện của hạt keo.
c. Nồng độ và các khả năng hidrat hóa của các tiểu phân hệ keo.
d. Tất cả đúng
Câu 119: Trong sự keo tụ do ảnh hưởng của chất điện li, khi nồng độ chất điện li tăng thì:
a. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện tăng
b. Thế điện động giảm, lực đẩy tĩnh điện giảm
c. Thế điện động tăng, lực đẩy tĩnh điện tăng
d. Hệ keo bền vững về động học
Câu 120: Khi xử lý nước phù sa bằng phèn nhôm, sau một thời gian các tiểu phân keo hết
tủa, hiện tượng trên được gọi là:
a. Keo tụ thay đổi nhiệt độ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ tương hổ d. Keo tụ do cơ học
Câu 121: Muốn làm cho hệ keo bền vững phải tăng lực đẩy điện tức là:
a. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế điện
động lớn
b. Giữ cho hệ keo có nồng độ hạt lớn
c. Tạo cho bề mặt các hạt keo hấp phụ điện tích để hệ có thế nhiệt động và thế diện động
nhỏ.
d. Giảm chiều dày khuếch tán
Câu 122: Khi tăng nồng độ của hệ bán keo, cân bằng chuyển dịch về phía tạo ra.
a. Dung dịch phân tử, ion b. Dung dịch mixen c. Gel d. Khí dung
Câu 123: Hê phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô.
a. Hỗn dịch b. Nhũ tương c. Khí dung d. Hệ phân tán K/K
Câu 124: Chọn câu sai khi nói về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi truồng phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương
b. Phân loại theo nồng độ phân tán, nhũ tương loãng, đặc
c. Hê phân tán R/L d. Hệ phân tán thô
Câu 125: Vai trò chất nhũ hóa:
a. Giảm độ nhớt của nhũ tương.
b. Trung hòa điện tích trên bền mặt các hạt của pha phân tán
c. Tập trung trên bề mặt pha phân tán, giảm sức căng bề mặt, tạo cho bề mặt tích điện
d. Tập trung trên bền mặt pha phân tán, làm tăng năng lượng tự do của hệ nhũ tương
Câu 126: Sự chuyển tướng của nhũ tương phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Tướng phân tán b. Môi trường phân tán c. Chất nhũ hóa d. Chất tạo bọt
Câu 127: Để bảo vệ các dịch treo làm thuốc trong Dược phẩm người ta thường thêm vào:
a. Các chất cao phân tử b. Chất hoạt động bề mặt
c. Hạt phân tán nhỏ như cao lanh d. Cả a, b đúng
Câu 128: Khi điều chế nhũ dịch D/N để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2 b. Thêm dung dịch NaCl
c. Thêm natri sterat d. Thêm calci sterat
Câu 129: Vai trò của CaCl2 trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Muối giúp trao đổi ion b. Chất nhũ hóa N/D
c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N
Câu 130: Chọn câu đúng khi nói về khí dung
1. Khí dung là hệ phân tán R/L 2. Khí dung là hệ phân tán L/K
3. Khí dung là hệ phân tán K/K
4. Các chế phẩm thuốc phun mù đều trị mũi họng thường là khí dung
5. Các chế phẩm thuốc ở dạng dịch treo là khí dung.
a. 1, 2, 3 đúng b. 1, 2, 5 đúng c. 1, 2, 4 đúng d. Tất cả đúng
Câu 131: Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
a. Thêm dung dịch CaCl2 b. Thêm dung dịch NaCl
c. Thêm natri sterat d. Thêm calci sterat
Câu 132: Vai trò của Natri sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất phá bọt c. Chất nhũ hóa D/N d. Thêm dung dịch CaCl2
Câu 133: Vai trò của Calci sterat trong chuyển hóa nhũ tương:
a. Chất nhũ hóa N/D b. Chất phá bọt c. Chất nhũ hóa D/N d. Thêm dung dịch CaCl2
Câu 134: Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước.
Câu 135: Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt
a. 1, 2, 3, 5 đúng b. 1, 2, 3, 4 đúng c. 1, 2, 3 đúng d. Tất cả đều đúng
Câu 136: Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng
với chất rắn
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Câu 137: Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước
Câu 138: Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
d. Tan tốt trong nước
Câu 139: Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N
có đặc điểm:
a. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi.
b. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi.
c. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi.
d. Tan tốt trong nước
Câu 140: Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
a. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất
lỏng với chất rắn
b. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với
chất rắn
c. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với
chất lỏng
d. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Câu 141: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ
a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng
Câu 142: Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi
càng lớn thì:
a. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn
b. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn
c. Dung môi dễ bị giải hấp
d. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn
Câu 143: Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than
hoạt tính lần lượt là:
a. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ b. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
c. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ d. Cả hai đều là chất hấp thu
Câu 144: Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận, khi nhiệt độ tăng thì:
a. Sự hấp phụ tăng. b. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
c. Tùy thuộc vào nồng độ d. Sự hấp phụ giảm
Câu 145: Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chất điện li
a. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ
b. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ
c. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng
hình với ion cấu tạo nên hạt keo
d. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ
Câu 146: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
a. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ
b. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí
c. Nhiệt độ d. Tất cả đúng
Câu 148:................gọi chung cho hấp thụ và hấp phụ:
a. Hấp phụ b. Hấp thụ c. Hấp thu d. Giải hấp.
Câu 149: Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học
5. Chất hấp phụ là chất mà trên bền mặt của nó xảy ra sự hấp phụ.
a. 1, 2, 3, 4 đúng b. 1, 3 đúng c. 1, 3, 5 đúng d. 2, 3, 4 đúng
Câu 150: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
a. Phân tán bằng hồ quang b. Phân tán bằng phương pháp hóa học
c. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa d. Ngưng tụ bằng phản ứng oxy hóa khử
Câu 151: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp
a. Phân tán trực tiếp b. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
c. Phân tán bằng pepti hóa d. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học
Câu 152: Vai trò của acid oxalic trong phương pháp điều chế keo xanh phổ:
a. Là chất ổn định màu của keo xanh phổ.
b. Là chất hoạt động bề mặt bảo vệ các tiểu phân hạt keo.
c. Là dung môi giúp làm sạch tủa xanh phổ.
d. Là chất pepti hóa để phân tán các tiểu phân hạt keo.
Câu 153: Keo Fe(OH)3 có thể được điều chế bằng phương pháp:
a. Thủy phân FeCl3 trong môi trường acid đun nóng
b. Thủy phân FeCl3 trong môi trường base đun nóng
c. Thủy phân FeCl3 trong nước đun sôi để nguội
d. Tất cả đúng
Câu 154: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:
a. Hệ phân tán thô b. Dung dịch thuật
c. Nhũ dịch NaCl trong benzen d. Hỗn dịch NaCl trong benzen
Câu 155: Theo tính chất của hệ phân tán keo thì gelatin thuộc loại:
a. Hệ keo thân nước và thuận nghịch b. Hệ keo thuận nghịch
c. Hệ keo sơ nước và thuận nghịch d. Hệ keo thuận nghịch
Câu 156: Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được:
a. Hỗn dịch lưu huỳnh b. Keo thân dịch
c. Keo lưu huỳnh d. Câu B và C đúng
Câu 157: Cho 3 hệ phân tán: thô, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < thô b. Thô < hệ keo < dung dịch thực
c. Dung dịch thực < hệ keo < thô d. Hệ keo < thô < dung dịch thực.
Câu 158: Chọn câu sai khi nói đúng về nhũ tương:
a. Phân loại theo pha phân tán và môi trường phân tán D/N, N/D, nhũ tương kép, siêu nhũ
tương
b. Phân loại theo nồng độ phân tán: nhũ tương loãng và đặc
c. Hệ phân tán rắn, lỏng
d. Hệ phân tán thô
Câu 159: Phương trình hấp phụ Langmuir chỉ áp dụng cho:
a. Hấp phụ đơn lớp b. Hấp phụ tỏa nhiệt
c. Hấp phụ đa lớp d. Hấp thụ đơn lớp
Câu 160: Khi cho 1 lít dung dịch AgNO 3 0.005 M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001
M, ta được keo AgI:
a. Mang điện tích dương (+) b. Mang điện tích âm (-)
c. Trung hòa điện d. Có thể mang điện tích dương có thể mang điện tích âm
Câu 161: Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 224, ion quyết định thế hiệu là:
a. I- b. K+ c. NO3 - d. Ag+
Câu 162: Cấu tạo của keo AgI ở câu 224 có dạng:
a. [m(AgI).nNO3- .(n-x)Ag+]x+.xAg+ b. [m(AgI).nAg+ .(n-x)NO3-]x+.xNO3–
c. [m(AgI).nAg .(n+x)NO3 ] .xNO3
+ - x+ -
d. [m(AgI).nNO3- .(n+x)Ag+] x-.xAg+
Câu 163: Khi cho K2SO4 vào hệ keo ở câu 224 thì ion nào có tác dụng gây keo tụ:
a. Ag+ b. NO3- c. K+ d. SO42-
Câu 164: Keo AgI ở câu 224 được điều chế bằng phương pháp:
a. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học b. Phân tán bằng cơ học
c. Ngưng tụ bằng phương pháp dung môi d. Phân tán bằng pepti hóa
Câu 165: Hạt keo AgI tạo thành ở câu 224 sẽ di chuyển về cực nào khi đặt hệ vào 1 điện
trường:
a. Âm b. Dương c. Không di chuyển d. Đáp án khác
Câu 166 Khi cho bột Al(OH)3, Mg(OH)2 vào nước ta được:
a. Keo thân dịch b. Keo sơ dịch
c. Keo vừa thân và sơ dịch d. Hỗn dịch
Câu 167: Chọn hệ phân tán dị thể:
a. Sữa/nước b. BaSO4/nước c. Lưu huỳnh/cồn 96% d. Câu a, b đúng
Câu 168: Chọn hệ phân tán lỏng/khí:
a. Bụi b. Khí dung c. Nước có gas d. Câu a và câu b đúng
Câu 169: Khi ngưng tụ Natri trong nước, ta thu được:
a. Hỗn dịch natri b. Keo Natri c. Dung dịch natri d. Dung dịch natri hydroxyd
Câu 170: Khi pha phân tán có kích thước hạt >10 , đó là hệ:
-5

a. Hệ đồng thể b. Hệ thô c. Hệ dị thể d. Câu b và câu c đúng


Câu 171: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét, trên có hai điện cực nới với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian bên điện cực dương ống nghiệm mờ đục. Hiện
tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện môi b. Hiện tượng điện thẩm
c. Hiện tượng điện di d. Hiện tượng điện phân
Câu 172: Khi cắm hai ống nghiệm không đáy vào khối đất sét có hai điện cực nối với
nguồn điện một chiều, sau một thời gian thấy bên điện cực âm, thể tích dịch ống nghiệm
tăng. Hiện tượng này gọi là:
a. Hiện tượng điện thẩm b. Hiện tượng điện phân
c. Hiện tượng điện môi d. Hiện tượng điện di
Câu 173: Độ bền vững của hệ keo phụ thuộc:
a. Kích thức tiểu phân hạt keo b. Nồng độ tiểu phân các hạt keo
c. Tính tích điện của hệ keo d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 174: Khi xử lý nước phù sa bằng dung dịch phèn nhôm, hiện tượng keo tụ trên được
gọi là:
a. Keo tụ tương hỗ b. Keo tụ tự phát
c. Keo tụ do tác động cơ học d. Keo tụ do tác dụng của hóa chất
Câu 175: Nhũ dịch là:
a. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng hòa tan vào nhau
b. Hệ dị thể gồm 1 chất rắn phân tán trong môi trường lỏng
c. Hệ dị thể gồm 2 chất lỏng không phân tán vào nhau
d. Hệ dị thể gồm 1 chất lỏng phân tán trong môi trường khí
Câu 176: Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác 2 loại keo cùng điện tích
c. Sự tương tác của 2 loại keo có điện tích khác nhau
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 177: Keo Hydroxid sắt III được điều chế bằng phản ứng:
a. Thủy phân giữa FeCl3 và nước b. Oxy hóa khử giữa FeCl2 và nước
c. Oxy hóa khử giữa FeCl3 và nước d. Trao đổi giữa FeCl3 và NaOH
Câu 178: Keo xanh phổ sau khi điều chế có thể được tinh chế bằng cách:
a. Cho keo xanh phổ qua lọc gòn b. Cho keo xanh phổ qua mảng thẩm tích
c. Cho keo xanh phổ qua giấy lọc xếp d. Câu a và câu c đúng
Câu 179: Chạy thận nhân tạo là cách điều trị ứng dụng phương pháp :
a. Điện thẩm tích b. Thẩm tích liên tục c. Siêu lọc d. Thẩm tích gián đoạn
Câu 180: Keo kim loại/ dung môi hữu cơ được điều chế từ phương pháp:
a. Phân tán bằng cơ học b. Phân tán bằng cách pepti hóa
c. Phân tán bằng hồ quang điện d. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
Câu 181: Khi điều chế keo bằng phương pháp phân tán, người ta thường trộn pha rắn với
chất hoạt động bề mặt với mục đích:
a. Làm pha rắn tan rã b. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
c. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn d. Câu a, b đều đúng
Câu 183: Trong điều chế keo xanh phổ, acid oxalic đóng vai trò:
a. Là môi trường phân tán b. Chất điện ly làm phân tán tủa keo xanh phổ
c. Chất điện ly hòa tan các hạt keo d. Câu a và câu b đúng
Câu 184: Chọn hệ keo sơ dịch:
a. Keo gelatin b. Keo Fe(OH)3 c. Keo natri/ benzen d. Keo xanh phổ
Câu 185: Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
a. Chuyển động Brown b. Sự sa lắng c. Sự khuếch tán d. Câu a và câu b đúng
Câu 186: Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI
a. dyn/ cm b. N/m c. J/m d. mN/m
Câu 187: Sức căng bề mặt có xu hướng:
a. Thu nhỏ diện tích bề mặt b. Tăng diện tích bề mặt
c. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng
d. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.
Câu 188: Thấm ướt là quá trình:
a. Tăng năng lượng b. Giảm năng lượng
c. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn d. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Câu 189: Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D
a. Kali oleat b. Natri oleat c. Canxi stearat d. Natri lauryl sulfat
Câu 190: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng
cách:
a. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực
khuếch tán
b. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
c. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
d. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Câu 192: Khi chiếu các tia sang đơn sắc qua hệ keo ta nhận thấy:
a. Chùm tia đỏ có khả năng khuếch tán mạnh nhất
b. Chùm tia tím có khả năng khuếch tán mạnh nhất
c. Chùm tia lam có khả năng khuếch tán mạnh nhất
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 193: Sự keo tụ tương hổ là quá trình keo tụ do:
a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo
b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau
c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích
d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ
Câu 194: Khi hòa tan một lượng xà phòng natri vào nước sẽ có hiện tượng:
a. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt của dung dịch
b. Xà phòng natri làm giảm sức căng bề mặt của dung dịch
c. Xà phòng natri phân tán vào trong long chất lỏng làm tăng sức căng bề mặt của dung
dịch
d. Xà phòng natri phân tán trên bề mặt và trong lòng như nhau, không làm thay đổi sức
căng bề mặt
Câu 195: Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng
là:
a. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù b. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù
c. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực d. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực
Câu 196: Các tính chất điện học của hệ keo bao gồm:
a. Tính chất điện di và điện thẩm b. Tính chảy và sa lắng
c. Tính chất điện di và sa lắng d. Câu a, b đều đúng
Câu 197: Sức căng bề mặt:
a. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
b. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
c. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
d. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Để xác định hệ số thực nghiệm a,n trong phương trình Freundlich, người ta chuyển
về dạng đường thẳng Y = AX + B. Đường thẳng này có thể xác định được khi tiến hành thí
nghiệm ở 05 nồng độ khác nhau như trong bài thí nghiệm. Phát biều nào sau đây đúng:
a. Chỉ cần tiến hành ở 2 nồng độ khác nhau để xác định phương trình đường thẳng
b. Tiến hành ở 5 nồng độ khác nhau là để giảm bỏ sai số (nếu có) trong quá trình thí
nghiệm
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 2: Sau khi kết thúc các thí nghiệm với cột nhựa trao đổi ion, Cột nhựa được ngâm
NaCl là để:
a. Hoàn lưu cột nhựa về trạng thái R-Na b. Tái sinh cột nhựa về trạng thái R-H
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 3: Trong bài sắc ký trao đổi ion tách riêng Ni2+ và Co2+ từ hỗn hợp muối, một lượng
Ca2+, Mg2+ đã được cho vào hỗn hợp là để:
a. Tăng khả năng hấp phụ Ni2+ lên cột
b. Tăng hiệu suất tách riêng Ni2+ và Co2+
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Câu 4: Tách riêng Ni2+ và Co2+ từ hỗn hợp muối đã có chưa một lượng Ca2+, Mg2+ bằng
phương pháp sắc ký trao đổi ion,
Câu 5: Trình tự thí nghiệm với quá trình tách riêng Co2+ và Ni2+ bằng phương pháp sắc ký
trao đổi ion là:
a. Lắp cột, rửa cột, kiểm tra ionit bằng AgCl, hấp phụ Co2+- Ni2+ lên cột, chiết Co2+- Ni2+
b. Rửa ionit, lắp cột, rửa cột, kiểm tra ionit bằng AgCl, hấp phụ Co 2+- Ni2+ lên cột, cho
Amonicitrat vào cột, chiết Co2+- Ni2+
c. Lắp cột, rửa cột, kiểm tra ionit bằng AgCl, cho Amonicitrat vào cột, hấp phụ Co2+- Ni2+
lên cột, chiết Co2+- Ni2+
d. Rửa ionit, lắp cột, rửa cột, kiểm tra ionit bằng AgCl, hấp phụ Co2+- Ni2+ lên cột, chiết
Co2+- Ni2+ cho Amonicitrat vào cột.
Câu 6: Biết [CH3COOH]0 = C0, cho than hoạt vào 50ml dung dịch C0 thu được V (ml)
dung dịch [CH3COOH] = C. Vậy công thức tính lượng acid acetic đã bị hấp phụ là:
a. X = (C0 – C).50 (milimol) b. X = (C0 – C).50.60 (mg)
c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 7: Keo xanh phổ được điều chế bằng cách:
a. Phản ứng giữa FeCl2 và Fericyanur kali b. Phản ứng giữa FeCl2 và Ferocyanur kali
c. Phản ứng giữa FeCl3 và Fericyanur kali d. Phản ứng giữa FeCl3 và Ferocyanur kali
Câu 8: Trong quá trình chiết suất, yếu tố cơ bản quyết định cách chiết nhiều lần có lợi hơn
một lần là:
a. Tăng bề mặt tiếp xúc giữa hai pha b. Lực chiết
c. Kỹ thuật định lượng d. Thời gian chiết
Câu 9: Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:
a. Benzen b. Acid axetic c. CCl4 d. a,c đều đúng
Câu 10: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác
định được:
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc b. Thời hạn sử dụng thuốc và tuổi thọ của thuốc
c. Có kế hoạch phân phối và bảo quản thuốc hợp lý d. 3 câu đều đúng
Câu 11: Trước khi sử dụng phương pháp sắc ký trao đổi ion để tách ion Ni 2+ và Co2+ người
ta phải:
a. Rửa sạch cột bằng nước đến khi hết ion Cl- b. Rửa cột bằng 200ml nước cất
c. Rửa cột với tốc độ dịch chảy 2-3 ml/phút
d. Rửa cột đến khi dịch chảy ra có màu xanh
Câu 12: Yếu tố ảnh hưởng đến thứ tự tách Ni2+ và Co2+ phụ thuộc vào:
a. pH và nồng độ của dung dịch Amonicitrat
b. Tốc độ chảy của dung dịch Amonicitrat
c. Bản chất của các ion Ni2+ và Co2+ đối với nhựa trao đổi ion
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 13: Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
a. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn b. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 d. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
Câu 14: Khi cho keo gelatin tiếp xúc với keo Fe(OH)3, keo gelatin có vai trò:
a. Bảo vệ keo Fe(OH)3 khỏi tác động của NaCl b. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
c. Gây đông tụ keo Fe(OH)3 theo nguyên tắc keo tụ tương hổ
d. Không có tác dụng gì với keo Fe(OH)3
Câu 15: Keo hydronol sắt (III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào nước sôi. Ký
hiệu của keo là:
a. [mFe(OH)3.nFe3+ . (3n – x)Cl-]x+.xCl- b. [mFe(OH)3.Fe3+ . (3n –x)Cl-] x+.xCl-
c. [mFe(OH)3.nFe . (3n + x)Cl ] .xCl
3+ - x+ -
d. [mFe(OH)3.nFe3+ . (n - x)Cl-]x+.xCl-
Câu 16: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào nước sôi. Ion
tạo thế là:
a. Cl- b. Fe3+ c. OH- d. H+
Câu 17: Keo hydronol sắt(III) được điều chế bằng cách cho từ từ FeCl 3 vào nước sôi. Hạt
keo mang điện tích là:
a. Âm b. Dương c. Không mang điện tích d. Không thể xác định
Bài 1
Câu 18: Trong phản ứng giữa acid salisylic và Fe3+, mật độ quang học của dung dịch được
đo ở bước sóng 550nm là của:
a. Fe3+ b. acid salisylic c. Phức của axit và Fe3+ d. 3 câu đều sai
Câu 19: Biến thiên đẳng tích đẳng nhiệt của phản ứng ở Câu 1: được tính bằng công
thức:
a. ∆F0 = -2.303 R*T*logKC b. ∆F0 = -5227*logKC (J/mol) ở 0 oC
c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
Câu 20: Mật độ quang lớn nhất ở ống có tỷ lệ Fe3+/axit salisylic = 2/3 ở Câu 1. Vậy hệ số
tương tác của Fe3+ với axit là:
a. a = 2, b =3 b, a = 3, b = 2 c. a = b =1 d. Cả 3 câu đều sai
Câu 21: Với phản ứng: bC6H4COOH + aFe ↔ ((C6H4COOH)b.Fea), từ KC, hoàn toàn có
thể tính được:
a. ΔGpứ b. ΔFpứ c. a, b đúng d. a,b sai
Câu 22: Điều kiện cần để lập được đường chuẩn của D-Cphức của phản ứng: a.C6H4COOH
+ b.Fe ↔ (C6H4COOH)a(Fe)b là:
a. a:b = 1 b. Phức tạo thành bền c. Cho acid Salysilic dư d. Cả 3 đều đúng
Câu 28: Để pha loãng Fe3+ có nồng độ đầu 4.10-4M thành Fe3+ 3.10-4M, có thể làm như sau:
a. Hút 30ml dung dịch Fe3+ 4.10-4M pha loãng thành 40ml
b. Hút 100ml dung dịch Fe3+ 4.10-4M pha loãng thành 120ml
c. Hút 20ml dung dịch Fe3+ 4.10-4M pha loãng thành 30ml
d. a,c đúng
Bài 2
Câu 29: Đo mật độ quang của dung dịch Iod trên màng quang phổ UV-VIS với bước sóng:
a. 349nm b. 439nm c. 934nm d. 493nm
Câu 31: Phát biểu về hệ số phân bố k của Iod/nước và Iod/CCl4 sau, phát biểu nào đúng:
a. k phụ thuộc vào nồng độ của Iod trong nước và Iod trong CCl4
b. Khi nhiệt độ tăng thì k tăng
c. Hai câu đều đúng d. Hai câu đều sai
Câu 32: Dựa vào thông số nào để có kết luận phương pháp chiết nhiều lần hiệu quả hơn
chiết 1 lần:
a. Độ hấp thu (mật độ quang) c. Nồng độ còn lại của Iod trong nước
c. Hai câu đều đúng d. Hai câu đều sai
Câu 33: Khi cho 50 ml dung dịch Iod có Do vào 9 ml CCl4 vào phễu, lắc, gạn thu được hệ:
a. 50 ml Iod/Nước b. 9 ml Iod/CCl4
c. Hai câu đều đúng d. Hai câu đều sai

Bài 4
Câu 36: Lấy 10ml từ hỗn hợp 100ml dung dịch NaOH nồng độ C(M) và 0,3 ml etyl acetat
nguyên chất rồi cho vào 10ml dung dịch HCl có nồng độ C(M). Thể tích dung dịch NaOH
C(M) để định lượng acid dư là x ml. Ta có phương trình tính hằng số tốc độ k của phản
ứng là:
k= . Vậy C(M) có giá trị là:
a. 0,02N b. 0,05N c. 0,10N d. 0,20N
Câu 37: Trong thí nghiệm xác định hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 của kiềm (0.04N)
với ester, điều kiên để có thể chuyển đổi công thức tính k từ nồng độ mol sang thể tích của
các dung dịch khi chuyển tiếp xác định lượng ester phản ứng thông qua HCl là:
a. [HCl] = 0.04 N b. [Kiềm] = [ester]
c. VHCl = Vester d. VKiềm = Vester
Câu 38: Từ Câu 37, Nếu lấy 200 ml kiềm (0.04N) cho vào 0.6 ml ester cho vào bình. Sau
đó, hút lấy 20 ml tại các phút thứ 3, 6, 9, 12 phút .. Lúc này giá trị a (thể tích ban đầu của
kiềm lúc này là):
a. 20 ml b. 10 ml
c. 0.6 ml d. Cả 3 câu đều sai
Câu 39: Từ Câu 37, k lúc này được tính bởi công thức (với b là thể tích đầu của ester):
a. k = b. k =
c. k = d. Cả ba câu đều sai
Câu 40: Phương trình tốc độ của phản ứng này là:
a. v = - k [a – x] [b – x] b. v = - k [a – x] [b – x]
c. v = - k [x – a] [b –x] d. v = k [x – a] [x – b]

Bài 5:

You might also like