You are on page 1of 1

Midterm exam - YC2022 Total points 36/45

The respondent's email (thnkiet.y2022@medvnu.edu.vn) was recorded on submission of


this form.

Họ và tên *

Trần Hữu Nhân Kiệt

MSSV *

227720101095

1. Phát biểu nào đúng về H2O? * 1/1

a. 1 phân tử H2O có thể tạo liên kết hydro với 2 phân tử H2O khác.

b. 1 phân tử H2O có thể tạo liên kết hydro với 3 phân tử H2O khác.

c. 1 phân tử H2O có thể tạo liên kết hydro với 4 phân tử H2O khác.

d. 1 phân tử H2O có thể tạo liên kết hydro với vô số phân tử H2O khác.

2. Nước đá (thể rắn) nổi trong nước (thể lỏng) vì: * 1/1

a. Liên kết hydro của các phân tử H2O ở thể lỏng bền vững hơn thể rắn

b. Ở thể rắn, các phân tử H2O tạo mạng lưới tinh thể có nhiều lỗ hổng

c. Các phân tử H2O ở thể rắn tạo được nhiều liên kết hydro hơn

d. b,c đều đúng

3. Trong cơ chế phản ứng thủy phân, nước đóng vai trò gì? * 1/1

a. Tác nhân ái nhân (nucleophile)

b. Chất xúc tác

c. Tác nhân ái điện tử (electrophile)

d. Dung môi

4. Cho cân bằng hóa học sau. Nước có vai trò gì trong cân bằng hóa học *1/1
trên (theo chiều thuận)?

a. Chất oxy hóa

b. Acid

c. Base

d. Chất khử

5. Trong dung dịch nhược trương, các tế bào hồng cầu sẽ: * 1/1

a. Teo nhỏ

b. Bị vỡ

c. Như bình thường

d. Phình to vì bị mất các ion chất điện giải

6. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ tan trong nước của các hợp chất *1/1
sau:

a. III, II, I, IV

b. II, I, IV, III

c. IV, II, I, III

d. II, III, I, IV

7. Hợp chất sau có bao nhiêu nguyên tử nhận liên kết hydro (hydrogen *0/1
acceptor)?

8. Trong một lít nước cất, số phân tử nước phân ly thành ion H+ và OH- là: * 0/1

a. 6,02 x 10^7

b. 6,02 x 109

c. 6,02 x 10^16

d. 6,02 x 10^23

9. Cấu trúc nào có khả năng tạo micelle trong nước? * 1/1

a. CH3(CH2)18COOH

b. CH3(CH2)18OSO3Na

c. CH3CH2N(CH3)2

d. CH3CH(NH2)COOH

10. Liên kết giữa phân tử nước và ion K+ là loại liên kết gì?  * 1/1

a. Liên kết hydro

b. Liên kết ion

c. Liên kết ion-dipole

d. Liên kết dipole-dipole

11. Phát biểu nào sau đây là SAI về tốc độ phản ứng hóa học  * 1/1

a. Luôn phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng

b. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường

c. Tốc độ tức thời luôn thay đổi trong quá trình phản ứng

d. Bậc của phản ứng phải được xác định từ thực nghiệm

12. Cho phản ứng A -> B + C. Nếu đây là phản ứng bậc 1, có thể thiết lập *1/1
được phương trình đường thẳng theo thời gian (t) và

a. [A]

b. [B]

c. ln[A]

d. ln[B]

13. Khi khảo sát tốc độ của một phản ứng hóa học, người ta vẽ được đồ *1/1
thị như sau. Đây là phản ứng bậc mấy?

a. Bậc 0

b. Bậc 1

c. Bậc 2

d. Bậc 3

14. Cho phản ứng A -> B + C. Nếu đây là phản ứng bậc 0, điều gì xảy ra khi *1/1
tăng gấp đôi nồng độ của A

a. Tốc độ ban đầu không đổi

b. Tốc độ ban đầu tăng gấp đôi

c. Tốc độ ban đầu tăng 50%

d. Chưa đủ dữ kiện để kết luận

15. Cho phương trình tốc độ phản ứng. Bậc của phản ứng này đối với chất *1/1
B là:

a. Bậc 0

b. Bậc 1

c. Bậc 2

d. Bậc 3

16. Cho phản ứng A + 2 B + C -> G + H. Bậc của phản ứng này là: * 1/1

a. Bậc 2

b. Bậc 3

c. Bậc 4

d. Chưa đủ dữ kiện để kết luận

17. Cho giản đồ biến thiên năng lượng tự do của bốn phản ứng khác nhau *0/1
(A, B, C, D). Phản ứng có tốc độ phản ứng nhanh nhất (ở cùng điều kiện
tiêu chuẩn) là:

18. Cho phản ứng A + B -> G + H. Nếu đây là phản ứng bậc 3 và khi tăng *1/1
nồng độ của A lên gấp đôi (giữ nguyên nồng độ B) thì tốc độ phản ứng
tăng lên 2 lần, vậy điều gì xảy ra khi tăng gấp đôi nồng độ của A và B?

a. Tốc độ phản ứng tăng 2 lần

b. Tốc độ phản ứng tăng 4 lần

c. Tốc độ phản ứng tăng 6 lần

d. Tốc độ phản ứng tăng 8 lần

19. Cho phản ứng sau. Từ các dữ liệu về nồng độ ban đầu của XH4 và O2 *1/1
và tốc độ phản ứng ban đầu (initial rate), xác định phương trình tốc độ
phản ứng:

A B

C D

20. Từ kết quả câu trên, có thể kết luận phản ứng này là phản ứng bậc *1/1
mấy?

21. Biến thiên entropy của quá trình ngưng tụ: * 1/1

a. < 0

b. > 0

c. = 0

d. >= 0

22. Đối với một phản ứng thuận nghịch, khi biến thiên năng lượng tự do *0/1
Gibbs thì:

a. Phản ứng xảy ra theo chiều thuận

b. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch

c. Phản ứng đang ở trạng thái cân bằng

d. Không có phản ứng nào đang diễn ra

23. Dự đoán giá trị biến thiên năng lượng tự do Gibbs của phản ứng CO2 *0/1
+ H2O -> C6H12O6 + O2

a. ∆G>0

b. ∆G=0

c. ∆G<0

d. ∆G≠0

24. Một phản ứng hóa học có ΔGo =-4,955 kJ/mol. Tính hằng số cân *0/1
bằng của phản ứng (Keq) ở 25 oC. Biết rằng R = 8,314 J/mol.K

1.0

7.4

8.9

10

25. Biến thiên entropy của quá trình tổng hợp protein từ các aminoacid: * 1/1

a. = 0

b. > 0

c. < 0

s. >=0

26. Phát biểu nào sau đây là đúng về chất xúc tác đối với một phản ứng *0/1
thuận nghịch?

a. Làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận nên tạo ra nhiều sản phẩm hơn

b. Làm giá trị ∆G^o của phản ứng thay đổi nên làm giảm năng lượng hoạt hóa
(activation energy)

c. Lượng sản phẩm tạo ra tại thời điểm cân bằng là không đổi so với khi không sử
dụng chất xúc tác

d. Làm tăng tốc độ phản ứng và làm chuyển dịch cân bằng theo chiều thuận

27. Một phản ứng hóa học có giản đồ biến thiên năng lượng tự do như *1/1
sau. Phản ứng này là:

a. Phản ứng tự xảy ra (spontaneous)

b. Phản ứng không tự xảy ra (non-spontaneous)

c. Phản ứng tỏa nhiệt (exothermic)

d. Chưa thể kết luận vì thiếu số liệu

28. Phản ứng nổ của trinitrotoluen (TNT) có tính chất nào sau đây? * 0/1

a. ∆H>0

b. ∆S<0

c. ∆G<0

d. b và c đúng

29. Cho phản ứng hóa học sau. Tính giá trị biến thiên entropy (ΔS^o). Cho *1/1
biết các giá trị entropy tạo thành tiêu chuẩn của N2(g), H2 (g), NH3(g) lần
lượt là: 191,6 J/K; 130,6 J/K; 192,7 J/K.

a. -198.0 J/K

b. -129,5 J/K

c. -195,5 J/K

d. -125,0 J/K

30. Cho cân bằng hóa học sau. Tìm giá trị hằng số cân bằng Keq ở 25 oC. *1/1
Biết rằng R = 8,314 J/mol.K

a. 4,5 x 10^7

b. 1,5 x 10^-8

c. 5,6 x 10^9

d. 1,8 x 10^-10

31: Một trong số các công thức cấu tạo của các hợp chất dưới đây thiếu *1/1
cặp electron độc thân. Hãy chỉ ra đó là công thức cấu tạo của hợp chất
nào?

A B

C D

32. Trường hợp nào sau đây nguyên tử Nitơ mang điện tích hình thức âm? * 1/1

A B

C D

33. Trường hợp nào sau đây nguyên tử Nitơ mang điện tích hình thức *1/1
dương?

A B

C D

34.  Trường hợp nào sau đây nguyên tử Oxy mang điện tích hình thức âm? *1/1

A B

C D

35. Trường hợp nào sau đây nguyên tử Oxy mang điện tích hình thức *1/1
dương?

A B

C D

36. Phân tử nào dưới đây có nhiều hơn một trung tâm lập thể? * 1/1

A B

C D

37.  Mỗi hợp chất sau có một trung tâm bất đối. Xác định hợp chất nào *1/1
có cấu hình R ?. 

A B

C D

38. Mỗi hợp chất sau có ít nhất một trung tâm bất đối. Xác định hợp chất *1/1
nào có cấu hình S ?.

A B

C D

39.  Hợp chất nào sau đây là đồng phân đối hình của hợp chất dưới đây? * 1/1

A B

C D

40. Hợp chất nào sau đây là hợp chất meso? * 1/1

A B

C D

41.  Theo IUPAC, tên gọi nào sau đây là đúng với hợp chất sau: * 1/1

(R,E)-4- uoro-3,5-dimethylhept-3-en

(S,E)-4- uoro-3,5-dimethylhept-3-en

(R,Z)-4- uoro-3,5-dimethylhept-3-en

(S,Z)-4- uoro-3,5-dimethylhept-3-en

42. Theo IUPAC, tên gọi nào sau đây là đúng với hợp chất sau: * 1/1

(S)-4-methylpent-3-en-2-ol

(R)-4-methylpent-3-en-2-ol

(S, Z)-4-methylpent-3-en-2-ol

(R, Z)-4-methylpent-3-en-2-ol

43. Các hợp chất đối hình của một loại thuốc có thể có tác dụng điều trị *0/1
hoàn toàn khác nhau. Ví dụ dextropropoxyphen (Darvon) được dùng làm
thuốc giảm đau, trong khi đồng phân đối hình là levopropoxyphen
(Novrad) lại có tác dụng chống ho. Nếu Darvon có tên gọi theo IUPAC là
(3S)-4-(dimethylamino)-3-methyl-1,2-diphenylbutan-2-yl propionate. Vậy
đâu là công thức cấu tạo chính xác của Novrad?

A B

C D

44. Naproxen (thuốc giảm đau kháng viên không steroid thường gặp) là *1/1
một đồng phân đối hình đơn lẻ. Đồng phân S có hiệu quả gấp 28 lần so
với đồng phân R. Tên gọi theo IUPAC nào sau đây là chính xác với cấu
trúc hóa học của Naproxen?

(S)-2-(6-methoxynaphthalen-2-yl)propanoic acid

(S)-6-(2-methylnaphthalen-2-yl)propanoic acid

(S)-2-(6-methylnaphthalen-3-yl)propanoic acid

(S)-3-(4-methoxynaphthalen-2-yl)propanoic acid

45. Theo IUPAC, tên gọi nào sau đây là đúng với hợp chất sau: * 1/1

(2Z,4E,6E,8Z)-deca-2,4,6,8-tetraen

(2E,4E,6Z,8E)-deca-2,4,6,8-tetraen

(2E,4Z,6Z,8E)-deca-2,4,6,8-tetraen

(2E,4Z,6Z,8Z)-deca-2,4,6,8-tetraen

This form was created inside of Webmail cho CB/GV Khoa Y - ĐHQG-HCM.

 Forms

You might also like