Professional Documents
Culture Documents
On Tap Thi CK - HHC
On Tap Thi CK - HHC
1. Danh pháp:
+ Gọi tên theo IUPAC
+ Từ danh pháp viết ra CTCT
2. So sánh tính acid, baz, khả năng phản ứng,…
3. Viết PTPU
4. Hoàn thành chuỗi
5. Điều chế
Slide 1 of 56
ÔN TẬP
1. DANH PHÁP
a. IUPAC Danh pháp ôn giữa kỳ thêm:
OH
CH3CH2CH2CH2OH OH
OH
OH
OH
O O
a. H e. H
CHO
O O
b. f. H H
O
O
c. g.
O O
2 d. h.
a. IUPAC
Gọi tên các hợp chất sau theo danh pháp IUPAC.
a. CH3CH2COOH; e. HCCCH2CH2COOH
b. CH3CH2COOH f. Br2CHCH2COOH
COOH COOH
g.
c. COOH
O
d. OH
h.
3
a. IUPAC
a. CH3CH2COCl; O O O
O C C
C g. CH3 CH3
b. Cl O O
c. CH3COOC2H5
O O
h.
O
d. C
i. H3C NH2
O
O
C
O C H
e. H 3C N
O
j. CH3
OEt O
OEt C
k. NH2
f. O O
C CH3
H N
l. CH3
4
a. IUPAC
H
N
a. b.
NH2
N N
c. d.
5
2. Viết công thức cho các hợp chất
4–Ethylhexanoic acid Cyclopentanecarboxylic acid
2–Bromobutanoic acid 2–Isopropylbenzoic acid
3–Chlorohexanoic acid 2–Ethylbutanedioic acid
2–Isopropylbenzoic acid 2,3–Dimethyl–3–butenoic acid
6
2. Viết công thức cho các hợp chất
Cyclohexylamine
p–toluidine
m–anisidine
N–cyclopropylcyclopentanamine
p–aminobenzylamine
diphenylamine
7
3. Dựa vào hiệu ứng điện tử, hãy sắp xếp theo thứ
tự tăng dần tính acid, baz
8
3. Dựa vào hiệu ứng điện tử, hãy sắp xếp theo thứ
tự tăng dần tính acid, baz
Trong các cặp acid dưới đây, hãy chỉ ra chất có tính acid mạnh
hơn, giải thích tại sao?
a. ClCH2CO2H và BrCH2COOH
b. o–BrC6H4COOH và m–BrC6H4COOH
c. Cl3CCOOH và F3CCOOH
d. C6H5COOH và p–CH3OC6H4COOH
e. ClCH2CH2COOH và CH3CHClCOOH
Hợp chất nào trong các cặp sau đây có tính base
mạnh hơn
NaOH và CH3NH2
CH3CH2NH2 và CH3CH2CONH2
9
CH NHCH và piridine
3. Dựa vào hiệu ứng điện tử, hãy sắp xếp theo thứ
tự tăng dần tính acid, baz
10
4. SO SÁNH KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG
Viết phản ứng thủy phân và so sánh khả năng phản ứng
của các dẫn xuất halide trong các dãy sau:
CH3CH2CH2Cl; CH3CH2CH2Br; CH3CH2CH2I; CH3CH2CH2F.
CH3CH2CH2Cl; CH2= CH–CH2Cl; CH3CH=CH–Cl.
C6H5Cl; C6H5CH2Cl; C6H5CH2CH2Cl.
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng phản ứng cộng hợp ái nhân của các hợp chất sau:
a. 1. (CH3)2C = O; 2. (CH3)2C = NH; 3. (CH3)2C = OH+
11
So sánh khả năng phản ứng aldol hoá của
các aldehyde
12
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
CH3 CH3
a. CH3 C CH2 CH3
CH2 C CH CH3
Br OH Br
b. CH2=C(CH3)CH2CH3 (CH3)2C=CH(CH3)
c. (CH3)3C Cl (CH3)3C I
13
d. (CH3)3C Cl (CH3)2CH CH2I
H-CH=O H3 O +
a. (1a) (2a)
MgBr diethyl ether
CH3CH=O H3O+
b. (CH3)2CH-CH2-MgBr (1b) (2b)
diethyl ether
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
O
H3 O+
c. (CH3)2CH-MgBr (1c) (2c)
diethyl ether
O O LiAlH4, eter
c.
C
H3C CH2
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
SO2H CH3
CH3COONa,DMSO
d. H3C (CH2)5 CH2
Viết phản ứng của CH3CH2OH với các tác nhân sau:
a.CH3CH2MgBr
b. Na
15 c.CH3C≡CNa
d. NaNH2
H2O, H3PO4, to
a. CH3CH2-CH=CH-CH3
H2/Pt
b. CH3-CO-CH2CH2-CO-CH3
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
H
NaBH4, C2H5OH
c. CH=O
O
d. CH3-CO-CH2 LiAlH4, ete
16
a. MgBr + CH3-CO-C2H5 b. (CH3)2CH-MgI + C6H5-CH=O
c. OH
d. 2C2H5MgBr + C6H5COCl
+ CH3MgI
O O
CH3 1. BH3, THF
c. (CH3)2CH-CH-O + NaBH4 d.
2. H2O2/OH-
17
O
HCl khan
a. + CH3OH
b. NaOH
+ CH3OH
O
c. + (CH3CH2)2NH
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
Các hợp chất carbonyl nào được sử dụng để tổng hợp các chất sau đây theo phương pháp aldol
hóa:
OH CH2CH3
a. (CH3)2CH CH2 CH CH CHO
OH CH2CH3
b. CH3CH2 CH CH C CHO
C2H5 C 2H 5
18 c. CH CH C
O
Viết phản ứng ngưng tụ aldol giữa các hợp chất sau đây:
O
OH
a. C6H5 C + H3C C CH3
H O
O CH3COO
b. C6H5 C + H3C C OC2H5
H O
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
O
1) EtMgBr
?
a, 2) H2O
O
1) PhMgBr
H ?
b, 2) H2O
O
O 1) PhMgBr
O ?
c, 2) H3O
19
1) LiAlH4
O ?
a, 2) H2O
O
1)NaBH4
H ?
b,
2) MeOH
O
1) LAH
?
c. 2) H2O
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
O HO-NH2; [H ]
a. ?
- H2O
O
H2H-NH2; [H ]
?
b. - H2O
O NH2 O [H ]
20
? NH3
b. ?
a.
[H ], -H2O -H2O
O O
a. RCO3H b. H RCO3H ?
?
O
c. RCO3H
?
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
O O
1) LAH 1) PhMgBr
? ?
a. b. 2) H2O
2) H2O
O
O (C6H5)3P=CH2 HCN, KCN
? d. ?
c.
21
a. MgBr + CH3 CO C2H5 b. (CH3)2CH MgI + C6H5 CH O
OH
c. + CH3MgI d. 2C2H5MgBr + C6H5COCl
O
e. C6H5MgBr + C6H5COC6H5 f. 2C6H5MgBr + CH3CH2COOCH3
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
CH2COOCH3
a. + LiAlH4 b. (CH3)2CH-CH-O + NaBH4
CH2COOCH3 CH3
d. 1. BH3, THF
c. + NaBH4
2. H2O2/OH-
O
22
Hãy viết phản ứng của acetic acid với các tác nhân sau (kèm theo điều kiện phản ứng nếu có)
+ 1.ether khan
H3CO C OCH3 MgBr
O 2.H3O
O NH2
23 H 3C C +
Cl
O
CH2 C Cl
+ 2 C6H5CH2OH
CH2 C Cl
O
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
CH3
NO2 1. Sn/ HCl
a.
2 NaOH/ H2O
CH3
CH3 O
NH2 ClH2C CCl
b.
24 CH3
O
NHCCH2N(CH3)2 HCl
c.
O
NHCCH2CH2CH3
1. LiAlH4
d.
2. H3O+
1. Fe/HCl
e. Br NO2
2. NaOH/ H2O
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
NaNO2/HCl
f. Br NH2
0-5oC
H3 C CH3
N
NaNO2/HCl
g.
0-5oC
25 CH3
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
Các tác nhân nào nên được sử dụng để thực hiện các chuyển hóa sau đây:
O
a. C-NH2 CH2NH2
NO2 NO2
26
b. O2N Cl O2 N NH2
O
c. CNH2 NH2
d. CHO CH2NHCH3
5. Cho biết sản phẩm tạo thành :
NH2
1. NaNO2,HCl,5oC
a.
HO OH
2.
SO3H
27
NH2
1. NaNO2,HCl,5oC
b.
2. C6H5NHC6H5
SO3H
OH
NH2 2.
c.
1. NaNO2,HCl,5oC
SO3H
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
CH3 CH CH3 SOCl2 KCN H 3O +
(A) (B) C)
OH
KCN/alcohol CH2=CH2
I CH2CH2CH2CH2 I (D) (E)
2000C
Br
28 NaNH2 Na CH3I
CH3 C C6 H 5 (G) (H) (I)
NH3
Br
n-butyl bromide KOH (A) HBr (B) KOH (C) Br KOH
2 (D) (E)
ethanol ethanol ethanol
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1) HCl 1) HCH=O CuO, 200OC
C2H5OH (A) (B) (C)
2) Mg, ether 2) H2O (H+)
O
1) CH3MgCl 1) HCl 1) H2C CH2
(D) (E) (G)
+
2) H2O, (H ) 2) Mg, ether 2) H2O,(H+)
29 Zn HCl NaOH
a. CH3CHBrCHBrCH2CH3 (1a) (2a) (3a)
CH3CH2COOH
(4a)
H2SO4 HBr Na
b. CH3CH(OH)CH3 (1b) (2b) (3b)
t o peoxide
KOH dd CH3COOOH H3 O+
c. (CH3)3C-I (1c) (2c) (3c)
o
t
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
Mg ethylene oxide
a. (CH3)2C=CHCH3 HBr (A) (B) (C)
ether
H 3O +
PCl5 (D)
(E)
O H3 O+
e. CH3 CH2 MgBr + C2H5 C
31
OC2H5
1. H CH=O
a. MgBr
2. H3O+
O
HBr (khí) 1. H C CH
Mg 2 2
a. 2-methylbut-2-ene A B C
ether 2. H3O +
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
Na C6H5-CH2-CH2-C6H5
Cl2 ether
b) A B
h Mg 1. (C6H5)2CO D H2SO4 d E
ether C + t o
2. H3O
H3O H2 O KMnO4
(A) + CO2 (C) (D) (E) (F)
Hg2+/H+
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
1). KCN PCl5 CH3NH2
A CH3CH2CH2COOH B C
+
2). 2H2O (H )
CH3CH2OH (H+)
35
O
SOCl2 NH3 LiAlH4
(A) CH3CH2-C-Cl (B) (C)
CH3CH2OH
(D)
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
OH
O
1. NaOH 1. Fe/HCl H3C C Cl
a. A B C
2. CH3CH2Br 2. NaOH/H2O
NO2
CH3
O
36 KMnO4 SOCl2 NH3 Br2 H3C C Cl
b. A C D E
O
B
t C NaOH
6. Hoàn thành chuỗi phản ứng:
CH3
NH2
CH3
37 NaCN H3 O+ 1. Fe/HCl NaNO2/HCl
Cl2
b. A B C D E
o 2. NaOH 0-5 Co
tO C tC
NO2
Br
Br Br
Tìm phương pháp tổng hợp các alcohol sau từ alkene tương ứng:
a. 2–butanol
b. 2–methylbutan–2–ol
c. 1–methylcyclohexanol
d. Isobutylic alcohol
7. Điều chế:
Từ thuốc thử Grinard, aldehyde hay ketone nào để tổng
hợp các alcohol sau:
1–phenylpropan–1–ol
a.
b. 2–phenylpropan–2–ol
41 1–phenylpropan–2–ol
c.
d. 3–phenylpropan–1–ol
1–metylcyclohexanol
e.
42 Cl COOH Cl CH3
d. từ
COOH CN
e. từ
COOH Br
f. từ
H2C CH2
g. CH3OCH2COOH từ O (hai bước)
7. Điều chế:
Viết phương trình phản ứng điều chế các hợp chất sau đây
từ ethanol, cùng với các tác nhân hữu cơ và vô cơ tự chọn
khác:
Ethylamine; diethylamine; triethylamine
Viết các phương trình phản ứng điều chế các hợp chất sau
43 đây từ benzene, toluene và các hợp chất alcohol chứa bốn
hay ít hơn bốn nguyên tử carbon, cùng với các tác nhân
hữu cơ và vô cơ tự chọn khác:
isopropylamine
n–pentylamine
p–toluidine
1–phenylethylamine
2–phenylethylamine
m–chloroaniline
p–aminobenzoic acid
7. Điều chế:
Trình bày phương pháp điều chế các hợp chất sau đây từ
các nguyên liệu ban đầu đã cho, sử dụng thêm các tác nhân
hữu cơ và vô cơ tự chọn khác:
cyclopentylmethylamine từ methylcyclopentane
1–(aminomethyl)cyclohexanol từ cyclohexane
N–propylcyclohexanamine từ cyclohexane
44 N–ethylcyclohexanamine từ cyclohexanecarboxylic acid
N,N–dimethylaniline từ benzene