You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN

KHOA KHTN VẬT LÝ


(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20


Câu 1: Biểu thức nào sau đây tính công của lực F trong chuyển động quay của vật rắn quanh trục  cố
định?
t2 
 
D. A  I   2  1 
1
A. A   M
t1
. .d B. A   M  d
0
C. Tất cả đều đúng
2

Câu 2: Một khối khí nhận nhiệt lượng 2000 J và công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí:
A. 500 J B. 3500 J C. -500 J D. -3500 J
Câu 3: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a n của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
g 2v0 gv0
A. an  g B. an  0 C. an  D. an 
g t  v0
2 2 2
g t  v02
2 2

Câu 4: Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến
không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông
góc với mặt đĩa. Xác định gia tốc góc của đĩa.
A. 400 rad/s2 B. 550 rad/s2 C. 600 rad/s2 D. 500 rad/s2
Câu 5: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 10 kgm2/s B. 62,8 kgm2/s C. 31,4 kgm2/s D. 5 kgm2/s
Câu 6: Một toa xe có khối lượng 20 tấn đang chuyển động với vận tốc bằng 27km/h thì được hãm l ại. Bi ết toa xe
dừng lại sau 10 giây. Tính giá trị trung bình của lực hãm tác dụng lên xe.
A. - 15000N B. -20000N C. -25000N D. -30000N
Câu 7: Trong chuyển động thẳng, ta có:
A. Gia tốc tiếp tuyến bằng không.

B. Vectơ vận tốc v luôn không đổi
 
C. Vectơ gia tốc a luôn cùng phương với vectơ vận tốc v

D. Vectơ gia tốc a luôn không đổi
Câu 8: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen quán tính của quạt đối với trục quay của nó.
A. 0,1 kgm2 B. 0,2 kgm2 C. 0,01 kgm2 D. 0,02 kgm2
Câu 9: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
B. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
Câu 10: Thanh động chất dài 60cm, khối lượng 4kg, quay đều với vận tốc 5 vòng/s quanh trục cố định đi
qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Động năng quay của thanh là lấy  2  10 :
A. 120 J B. 480 J C. 240 J D. 60 J
Câu 11: Một cái vòng, một cái đĩa và một quả cầu đặc, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Evòng > Edĩa > Eqcầu B. Evòng < Edĩa < Eqcầu C. Evòng = Edĩa = Eqcầu D. Evòng > Eqcầu > Edĩa
Câu 12: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 10 lít giảm xuống còn 5 lít thì áp suất thay đổi như thế nào?
A. tăng 2 lần B. tăng 1/2 lần C. không đổi D. giảm 2 lần
Câu 13: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
2 2 2
v2  d 2x   d 2 y   d 2z 
A. a  an2  at2 B. a  C. a      2    2 
2 
D. Tất cả đều
R  dt   dt   dt 
đúng
Câu 14: Một vô lăng có momen quán tính I = 62,5 kgm2 quay với tốc độ góc không đổi bằng  = 32
rad/s. Tìm momen lực hãm M tác dụng lên vô lăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s.
A. 100 Nm B. 105 Nm C. 110 Nm D. 95 Nm
Câu 15: Công của n mol khí lí tưởng nhận được trong quá trình nén từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính
theo công thức nào sau đây:
2 1

A. A12 = - p.ΔV B. A12    p.dV C. A12    p.dV D. A12 = p.ΔV


1 2

Câu 16: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính thời gian dự định chuyển động ban đầu của ôtô.
A. 2,5 giờ B. 3 giờ C. 3,5 giờ D. 2 giờ
Câu 17: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
    
   
A. L = Ly j + Lz k B. L = Lz i C. L = Lz k D. L = Ly j
Câu 18: Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến at=0 và gia tốc pháp tuyến
an=const. Chất điểm sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động theo quỹ đạo parabol.
C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động tròn thay đổi đều.
Câu 19: Nén đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng ở áp suất 2.105 Pa, thể tích 12 lít xuống còn 3 lít. Tính áp suất của
khí sau khi nén?
A. 8.105 mmHg B. 8.105 bar C. 8.105 atm D. 8. 105 N/m2
Câu 20: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Gia tốc của vật khác không.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Người ta phải thực hiện một công bằng 676 J để nén một lượng không khí trong quá trình đẳng nhiệt. Hãy
tính độ biến thiên nội năng của lượng không khí này và nhiệt lượng do không khí tỏa ra:
A. ΔU = 676 J, Q’ = 0 J B. ΔU = 0, Q’ = 676 J C. ΔU = -676 J, Q’ = 0 J D. ΔU = 0, Q’ = 0 J
Câu 2: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có momen quán tính lớn nhất?
A. Quả cầu đặc B. Hình trụ rỗng C. Hình trụ đặc D. Quả cầu rỗng
Câu 3: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính tốc độ trung bình của ôtô trên quãng đường AB.
A. 35 km/h B. 36 km/h C. 38 km/h D. 43,3 km/h
Câu 4: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen của lực cản.
A. 0,314 Nm B. 0,0314 Nm C. 0,157 Nm D. 0,0157 Nm
Câu 5: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Sự nhanh chậm của chuyển động B. Tính chất của chuyển động
C. Hình dạng quĩ đạo D. Sự thay đổi của vận tốc
Câu 6: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A. khối lượng. B. momen lực. C. momen quán tính. D. momen động lượng.
Câu 7: Một cái vòng sắt, khối lượng 10 kg, đang lăn không trượt trên sàn ngang. Vận tốc của khối tâm là
2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại:
A. 10 J B. 20 J C. 40 J D. 30 J
Câu 8: Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang với gia tốc 2 m/s 2 , hệ
số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tính l ực kéo c ủa
động cơ ôtô. Cho g = 10 m/s2
A. 4000 N B. 1000 N C. 3000 N D. 2000 N
Câu 9: Một thanh đồng chất, chiều dài 30 cm, đang đứng thẳng thì bị đổ xuống. Tìm điểm M trên thanh,
có độ cao h, sao cho vận tốc chạm đất của nó đúng bằng vận tốc chạm đất của một vật nhỏ rơi tự do từ vị
trí ban đầu của M.
A. h = 10 cm B. h = 15 cm C. h = 20 cm D. h = 25 cm
Câu 10: Một mol khí Oxy (coi là khí lí tưởng) giãn đẳng nhiệt ở nhiệt độ 37 0C từ thể tích V1 = 12 lít đến V2 = 19
lít. Tính công của khí sinh ra trong quá trình đó.
A. 1184 J B. 1844 J C. 1484 J D. 1318 J
Câu 11: Một động cơ có công suất cơ học 500W, rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút. Tính mômen của
lực ứng với công suất trên.
A. 16 Nm B. 15 Nm C. 32 Nm D. 8 Nm
Câu 12: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tăng lực ma sát. D. giảm lực ma sát.
Câu 13: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s  3t 2  t (hệ

SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Gia tốc góc của chất điểm lúc t =
0,5s là:
A. 3 rad/s2 B. 12 rad/s2 C. rad/s2 D. 0 rad/s2
  
Câu 14: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , gia tốc góc  và gia tốc tiếp tuyến at có
mối liên hệ nào?
    
   
A. at  (   R) B. R  (v   ) C.   ( R  at ) D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng.
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn là lực kéo.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 16: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
mm mm mm mm
A. Fhd  1 2 B. Fhd  1 2 2 . C. Fhd  G. 1 2 2 D. Fhd  G. 1 2 .
r r r r
Câu 17: Ở 300K thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi tăng nhiệt độ lên
600K? Biết khối khí biến đổi theo quá trình đẳng áp.
A. 8 lít B. 18 lít C. 12 lít D. 6 lít
Câu 18: Một chất điểm có khối lượng m = 4kg, chuyển động tròn đều với vận tốc 2m/s. Tính momen động l ượng
của nó, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 0,8kgm2/s B. 0,4 kgm2/s C. 0,02 kgm2/s D. 8 kgm2/s
Câu 19: Bậc tự do của phân tử khí lý tưởng đơn nguyên tử bằng:
A. 5 B. 6 C. 1 D. 3
Câu 20: Hệ thức Maye biểu diễn mối liên hệ giữa nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol đẳng tích là:
A. Cv – Cp = R B. Cp/Cv = R C. Cp + Cv = R D. Cp – Cv = R
-----------------------------------------------
----------- HẾT *----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Edĩa = Eqcầu B. Edĩa > Eqcầu
C. Edĩa < Eqcầu D. Chưa khẳng định được
Câu 2: Chất  điểm chuyển động với phương trình: x=A+cos(t); y=sin(t). Quỹ đạo là:
A. Đường tròn tâm O và bán kính 1. B. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1.
C. Đường tròn tâm O bán kính A. D. Elip.
 
Câu 3: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
A. đều B. nhanh dần đều C. chậm dần D. nhanh dần
Câu 4: Một khối khí CO2 có khối lượng 200 g chứa trong một bình kín. Đun nóng đẳng tích nhiệt độ tăng dần từ
200C đến 1080C. Tính nhiệt lượng truyền cho khí?
A. 3324 J B. 0 J C. 8310 J D. 9972 J
Câu 5: Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động tròn đều với chu kỳ 10 giây, bán kính quỹ đạo là
2 m. Tính mômen động lượng của chất điểm.
A. 12,6 kgm2/s B. 8 kgm2/s C. 4 kgm2/s D. 6,3 kgm2/s
Câu 6: Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc:
A. Là hằng số khác không. B. Biến thiên theo thời gian.
C. Bằng không. D. Là hằng số bằng không hoặc khác không.
Câu 7: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 8: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a t của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
gv0 g 2t gt  v0
a
A. t  B. a t  0 C. at  D. at 
g 2t 2  v02 g 2t 2  v02 g 2t 2  v02
Câu 9:Công thức của lực ma sát trượt là : 
A. Fmst  t N . B. Fmst  t N . C. Fmst  t N D. Fmst  t N .
Câu 10: Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng
đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc góc  của thanh, cho biết
momen quay bằng M = 0,1 Nm.
A. 2,3 rad/ s2 B. 2,7 rad/ s2 C. 2,0 rad/ s2 D. 2,5 rad/ s2
Câu 11: Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:
A. Tổng động lượng của các chất điểm.
B. Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.
C. Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.
D. Không có câu nào đúng
Câu 12: Một thanh đồng chất, chiều dài   30 cm, đang ở vị trí thẳng đứng thì bị đổ xuống. Tính vận
tốc dài của đỉnh thanh khi nó chạm đất.
A. 3 m/s B. 2,45 m/s C. 2 m/s D. 1,5 m/s
Câu 13: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh dốc. Hỏi vật nào sẽ xuống dốc
trước?
A. Quả cầu đặc B. Hình trụ đặc C. Hình trụ rỗng D. Quả cầu rỗng
Câu 14: Một môtơ bắt đầu khởi động nhan dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ ổn định 300 vòng/phút. Tính
gia tốc góc của môtơ.
A. 5  rad/s2 B. 10  rad/s2 C. 15  rad/s2 D. 20  rad/s2
Câu 15: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
A. Luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc B. Không đổi cả về phương, chiều lẫn độ lớn
C. Không đổi về độ lớn D. Tất cả đều sai
Câu 16: Một khối khí lý tưởng biến đổi theo quá trình đẳng tích. Tăng nhiệt độ của bình từ 100 0C lên 2000C thì áp
suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 1 B. 1,27 C. 3 D. áp suất không đổi
Câu 17: Biểu thức của nguyên lý 1 Nhiệt động lực học:
A. U = A + Q B. U = A’ + Q’ C. ΔU = A + Q D. ΔU = A’ + Q’
Câu 18: Biểu thức của định luật Húc là:
mm
A. F  N . B. F  G 1 2 2 . C. F  k l . D. F  ma .
r
Câu 19: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu , ,  là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của
chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
1 2
A. Tất cả đều đúng B.  2   02  2 C.   0t  t D.  2  02  2
2
Câu 20: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và truyền cho
nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33% B. 80% C. 65% D. 25%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Một cái ống hình trụ rỗng, thành mỏng đang lăn không trượt thì động năng tịnh tiến chiếm bao
nhiêu phần trăm động năng toàn phần của đĩa?
A. 25% B. 50% C. 77% D. 67%
Câu 2: Moment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp tuyến với bề mặt
quả cầu bằng:
A. (5/3).MR2 B. (7/5).MR2 C. (2/5).MR2 D. (1/2).MR2
Câu 3: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
Câu 4: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
Cho hằng số R = 8,31 J/molK.
A. 27,7 lít B. 2.5 lít C. 2,8 lít D. 25 lít
Câu 5: Công thức nào tính công mà khí nhận được trong quá trình đẳng nhiệt của n mol khí biến đổi từ trạng thái
(1) sang trạng thái (2):
V2
A. A   p.V B. A  nR.T C. A  p.V D. A   nRT ln( )
V1
Câu 6: Đơn vị nhiệt dung riêng của 1 chất là:
A. J.kg/độ B. J.kg.độ C. kg/J.độ D. J/kg.độ
Câu 7: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 5 kgm2/s B. 31,4 kgm2/s C. 10 kgm2/s D. 62,8 kgm2/s
 
Câu 8: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần B. đều C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 9: Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Khối lượng của vật giảm.
B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.
C. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
D. Khối lượng của vật tăng.
Câu 10: Một quả cầu nhỏ, đặc, đồng chất, lăn không trượt từ đỉnh một dốc có chiều cao h. Tính vận tốc
khối tâm của nó tại chân dốc.
10 3 4
A. v  gh B. v  gh C. v  gh D. v 2 gh
7 2 3
Câu 11: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc
 1500 vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây
thì dừng lại. Tìm momen hãm đó
A. M   0,19Nm B. M   0,1Nm C. M   2Nm D. M   1Nm
  
Câu 12: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , vận tốc góc  và bán kính R có mối liên
hệ nào?
        
A. v  (  R) B.   ( R  v ) C. Tất cả đều đúng D. R  (v   )
Câu 13: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
D. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
Câu 14: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 5 kgm2/s B. 31,4 kgm2/s C. 62,8 kgm2/s D. 10 kgm2/s
Câu 15: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s  3t 3  t (hệ

SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất
điểm lúc t = 2s.
A. 74 m/s2 B. 26 m/s2 C. 36 m/s2 D. 9 m/s2
Câu 16: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 17: Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L 1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi
qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là
A. 16. B. 8. C. 4. D. 32.
Câu 18: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
    
   
A. L = Lz i B. L = Ly j + Lz k C. L = Ly j D. L = Lz k
 
Câu  19: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực
F là:
2
A. P=Fv . B. P=Fvt. C. P=Ft. D. P=Fv.

Câu 20: Gọi mi và vi là khối lượng và vận tốc của chất điểm thứ i. Vận tốc của khối tâm G của hệ n chất
điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?
n

n

 mi v i  v i
v
n

B. vG 
i 1 i
A.  C.  D.
n


m v i i
vG  i 1

vG  i 1
vG  i 1
n

m
n i

m
i 1

n i n
i 1

-----------------------------------------------
----------- HẾT* ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20


Câu 1: Biểu thức nào sau đây tính công của lực F trong chuyển động quay của vật rắn quanh trục  cố
định?
 t2
 
A. A  I   2  1 
1
B. A   M  d C. Tất cả đều đúng D. A   M  ..d
2 0 t1

Câu 2: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a n của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
g 2v0 gv0
A. an  B. an  C. an  0 D. an  g
g 2t 2  v02 g 2t 2  v02
Câu 3: Một cái vòng, một cái đĩa và một quả cầu đặc, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Evòng < Edĩa < Eqcầu B. Evòng > Eqcầu > Edĩa C. Evòng = Edĩa = Eqcầu D. Evòng > Edĩa > Eqcầu
Câu 4: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 5 kgm2/s B. 62,8 kgm2/s C. 31,4 kgm2/s D. 10 kgm2/s
Câu 5: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
2 2 2
 d 2x   d 2 y   d 2z  v2
A. a  an2  at2 B. a      2    2 
2 
C. a  D. Tất cả đều đúng
 dt   dt   dt  R
Câu 6: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 10 lít giảm xuống còn 5 lít thì áp suất thay đổi như thế nào?
A. tăng 2 lần B. tăng 1/2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi
Câu 7: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen quán tính của quạt đối với trục quay của nó.
A. 0,1 kgm2 B. 0,02 kgm2 C. 0,01 kgm2 D. 0,2 kgm2
Câu 8: Nén đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng ở áp suất 2.10 5 Pa, thể tích 12 lít xuống còn 3 lít. Tính áp suất của
khí sau khi nén?
A. 8.105 atm B. 8.105 bar C. 8.105 N/m2 D. 8. 105 mmHg
Câu 9: Một toa xe có khối lượng 20 tấn đang chuyển động với vận tốc bằng 27km/h thì được hãm l ại. Bi ết toa xe
dừng lại sau 10 giây. Tính giá trị trung bình của lực hãm tác dụng lên xe.
A. -30000N B. - 20000N C. -15000N D. -25000N
Câu 10: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
B. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
Câu 11: Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến at=0 và gia tốc pháp tuyến
an=const. Chất điểm sẽ:
A. Chuyển động tròn đều. B. Chuyển động theo quỹ đạo parabol.
C. Chuyển động thẳng đều. D. Chuyển động tròn thay đổi đều.
Câu 12: Một vô lăng có momen quán tính I = 62,5 kgm2 quay với tốc độ góc không đổi bằng  = 32
rad/s. Tìm momen lực hãm M tác dụng lên vô lăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s.
A. 100 Nm B. 105 Nm C. 110 Nm D. 95 Nm
Câu 13: Thanh động chất dài 60cm, khối lượng 4kg, quay đều với vận tốc 5 vòng/s quanh trục cố định đi
qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Động năng quay của thanh là lấy  2  10 :
A. 240 J B. 480 J C. 60 J D. 120 J
Câu 14: Công của n mol khí lí tưởng nhận được trong quá trình nén từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính
theo công thức nào sau đây:
2 1

A. A12    p.dV B. A12 = - p.ΔV C. A12    p.dV D. A12 = p.ΔV


1 2

Câu 15: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính thời gian dự định chuyển động ban đầu của ôtô.
A. 2,5 giờ B. 3 giờ C. 3,5 giờ D. 2 giờ
Câu 16: Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến
không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông
góc với mặt đĩa. Xác định gia tốc góc của đĩa.
A. 600 rad/s2 B. 500 rad/s2 C. 400 rad/s2 D. 550 rad/s2
Câu 17: Trong chuyển động thẳng, ta có:

A. Vectơ gia tốc a luôn không đổi
B. Gia tốc tiếp tuyến bằng không.
 
C. Vectơ gia tốc a luôn cùng phương với vectơ vận tốc v

D. Vectơ vận tốc v luôn không đổi
Câu 18: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
    
   
A. L = Ly j B. L = Ly j + Lz k C. L = Lz k D. L = Lz i
Câu 19: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể).
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Gia tốc của vật khác không.
Câu 20: Một khối khí nhận nhiệt lượng 2000 J và công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí:
A. -3500 J B. -500 J C. 500 J D. 3500 J
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Edĩa = Eqcầu B. Edĩa > Eqcầu
C. Edĩa < Eqcầu D. Chưa khẳng định được
Câu 2: Một môtơ bắt đầu khởi động nhan dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ ổn định 300 vòng/phút. Tính gia
tốc góc của môtơ.
A. 20  rad/s2 B. 5  rad/s2 C. 15  rad/s2 D. 10  rad/s2
Câu 3: Biểu thức của nguyên lý 1 Nhiệt động lực học:
A. U = A + Q B. ΔU = A’ + Q’ C. U = A’ + Q’ D. ΔU = A + Q
Câu 4: Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động tròn đều với chu kỳ 10 giây, bán kính quỹ đạo là
2 m. Tính mômen động lượng của chất điểm.
A. 8 kgm2/s B. 6,3 kgm2/s C. 4 kgm2/s D. 12,6 kgm2/s
Câu 5: Một khối khí CO2 có khối lượng 200 g chứa trong một bình kín. Đun nóng đẳng tích nhiệt độ tăng dần từ
200C đến 1080C. Tính nhiệt lượng truyền cho khí?
A. 9972 J B. 8310 J C. 3324 J D. 0 J
Câu 6: Một thanh đồng chất, chiều dài   30 cm, đang ở vị trí thẳng đứng thì bị đổ xuống. Tính vận tốc
dài của đỉnh thanh khi nó chạm đất.
A. 3 m/s B. 2,45 m/s C. 2 m/s D. 1,5 m/s
Câu 7: Biểu thức của định luật Húc là:
m1 m2
A. F  ma . B. F  N . C. F  k l . D. F  G .
r2
Câu 8: Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng
đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc góc  của thanh, cho biết
momen quay bằng M = 0,1 Nm.
A. 2,7 rad/ s2 B. 2,3 rad/ s2 C. 2,0 rad/ s2 D. 2,5 rad/ s2
Câu 9: Chất  điểm chuyển động với phương trình: x=A+cos(t); y=sin(t). Quỹ đạo là:
A. Đường tròn tâm O và bán kính 1. B. Elip.
C. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1. D. Đường tròn tâm O bán kính A.
Câu 10:
Công thức của lực ma sát trượt là :
  
A. Fmst  t N . B. Fmst  t N . C. Fmst  t N D. Fmst  t N .
Câu 11: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh dốc. Hỏi vật nào sẽ xuống dốc
trước?
A. Quả cầu đặc B. Hình trụ rỗng C. Quả cầu rỗng D. Hình trụ đặc
Câu 12: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a t của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
g 2t gv0 gt  v0
A. at  B. at  C. at  0 D. at 
g t v
2 2 2
0 g t v
2 2 2
0 g 2t 2  v02
Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc:
A. Là hằng số khác không. B. Là hằng số bằng không hoặc khác không.
C. Biến thiên theo thời gian. D. Bằng không.
Câu 14: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
A. Không đổi cả về phương, chiều lẫn độ lớn B. Luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc
C. Không đổi về độ lớn D. Tất cả đều sai
Câu 15: Một khối khí lý tưởng biến đổi theo quá trình đẳng tích. Tăng nhiệt độ của bình từ 100 0C lên 2000C thì áp
suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 1 B. 1,27 C. 3 D. áp suất không đổi
Câu 16: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và truyền cho
nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33% B. 25% C. 65% D. 80%
Câu 17: Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:
A. Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.
B. Không có câu nào đúng
C. Tổng động lượng của các chất điểm.
D. Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.
Câu 18: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu , ,  là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của
chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
1 2
A.   0t  t B.  2   02  2 C.  2   02  2 D. Tất cả đều đúng
2
Câu 19: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
C. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
D. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
 
Câu 20: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
A. chậm dần B. đều C. nhanh dần đều D. nhanh dần
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Một thanh đồng chất, chiều dài 30 cm, đang đứng thẳng thì bị đổ xuống. Tìm điểm M trên thanh,
có độ cao h, sao cho vận tốc chạm đất của nó đúng bằng vận tốc chạm đất của một vật nhỏ rơi tự do từ vị
trí ban đầu của M.
A. h = 10 cm B. h = 20 cm C. h = 15 cm D. h = 25 cm
Câu 2: Một động cơ có công suất cơ học 500W, rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút. Tính mômen của
lực ứng với công suất trên.
A. 8 Nm B. 16 Nm C. 32 Nm D. 15 Nm
Câu 3: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A. khối lượng. B. momen động lượng C. momen quán tính. D. momen lực.
Câu 4: Một cái vòng sắt, khối lượng 10 kg, đang lăn không trượt trên sàn ngang. Vận tốc của khối tâm là
2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại:
A. 10 J B. 30 J C. 20 J D. 40 J
Câu 5: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen của lực cản.
A. 0,0314 Nm B. 0,314 Nm C. 0,157 Nm D. 0,0157 Nm
Câu 6: Người ta phải thực hiện một công bằng 676 J để nén một lượng không khí trong quá trình đẳng nhiệt. Hãy
tính độ biến thiên nội năng của lượng không khí này và nhiệt lượng do không khí tỏa ra:
A. ΔU = -676 J, Q’ = 0 J B. ΔU = 676 J, Q’ = 0 J C. ΔU = 0, Q’ = 0 J D. ΔU = 0, Q’ = 676 J
Câu 7: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có momen quán tính lớn nhất?
A. Quả cầu rỗng B. Hình trụ đặc C. Hình trụ rỗng D. Quả cầu đặc
Câu 8: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Hình dạng quĩ đạo B. Sự nhanh chậm của chuyển động
C. Sự thay đổi của vận tốc D. Tính chất của chuyển động
Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Tỉ lệ với độ biến dạng.
B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
C. Luôn là lực kéo.
D. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
Câu 10: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s  3t 2  t (hệ

SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Gia tốc góc của chất điểm lúc t =
0,5s là:
A. 3 rad/s2 B. 12 rad/s2 C. rad/s2 D. 0 rad/s2
Câu 11: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường. B. giới hạn vận tốc của xe.
C. tăng lực ma sát. D. giảm lực ma sát.
Câu 12: Hệ thức Maye biểu diễn mối liên hệ giữa nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol đẳng tích là:
A. Cp – Cv = R B. Cp + Cv = R C. Cp/Cv = R D. Cv – Cp = R
Câu 13: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
m1m2 mm mm mm
A. Fhd  G. 2 . B. Fhd  1 2 2 . C. Fhd  1 2 D. Fhd  G. 1 2 .
r r r r
Câu 14: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính tốc độ trung bình của ôtô trên quãng đường AB.
A. 36 km/h B. 38 km/h C. 35 km/h D. 43,3 km/h
Câu 15: Một mol khí Oxy (coi là khí lí tưởng) giãn đẳng nhiệt ở nhiệt độ 37 C từ thể tích V1 = 12 lít đến V2 = 19
0

lít. Tính công của khí sinh ra trong quá trình đó.
A. 1484 J B. 1318 J C. 1184 J D. 1844 J
Câu 16: Bậc tự do của phân tử khí lý tưởng đơn nguyên tử bằng:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 17: Một chất điểm có khối lượng m = 4kg, chuyển động tròn đều với vận tốc 2m/s. Tính momen động l ượng
của nó, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 0,8kgm2/s B. 0,4 kgm2/s C. 8 kgm2/s D. 0,2 kgm2/s
  
Câu 18: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , gia tốc góc  và gia tốc tiếp tuyến at có
mối liên hệ nào?     
   
A. Tất cả ý sau đều đúng B.   ( R  at ) C. R  (v   ) D. at  (   R)
Câu 19: Ở 300K thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi tăng nhiệt độ lên
600K? Biết khối khí biến đổi theo quá trình đẳng áp.
A. 8 lít B. 6 lít C. 18 lít D. 12 lít
Câu 20: Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên m ặt đường n ằm ngang v ới gia t ốc 2 m/s 2 ,
hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tính l ực kéo c ủa
động cơ ôtô. Cho g = 10 m/s2
A. 2000 N B. 4000 N C. 1000 N D. 3000 N

-----------------------------------------------
----------- HẾT *----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Công thức nào tính công mà khí nhận được trong quá trình đẳng nhiệt của n mol khí biến đổi từ trạng thái
(1) sang trạng thái (2):
V2
A. A   p.V B. A  nRT ln( ) C. A  nR.T D. A  p.V
V1
Câu 2: Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.

Câu 3: Gọi mi và vi là khối lượng và vận tốc của chất điểm thứ i. Vận tốc của khối tâm G của hệ n chất
điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?
n n
 
n

 mi v i   mi v i  v i
n

v

B. vG  C. vG 
i 1 i 1 i
A.  D. 
vG  i 1 n n
vG  i 1

n m
i 1
i m
i 1
i n

Câu 4: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc 
1500 vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây thì
dừng lại. Tìm momen hãm đó
A. M  2Nm B. M   0,1Nm C. M   1Nm D. M   0,19Nm
  
Câu 5: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , vận tốc góc  và bán kính R có mối liên hệ
nào?   
     
A. Tất cả đều đúng B.   ( R  v ) C. R  (v   ) D. v  (  R)
  
Câu 6: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F
là:
A. P=Fvt. B. P=Fv2. C. P=Ft. D. P=Fv.
 
Câu 7: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần đều B. đều C. chậm dần D. nhanh dần
Câu 8: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s  3t 3  t (hệ

SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất
điểm lúc t = 2s.
A. 26 m/s2 B. 74 m/s2 C. 36 m/s2 D. 9 m/s2
Câu 9: Moment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp tuyến với bề mặt
quả cầu bằng:
A. (5/3).MR2 B. (2/5).MR2 C. (7/5).MR2 D. (1/2).MR2
Câu 10: Một cái ống hình trụ rỗng, thành mỏng đang lăn không trượt thì động năng tịnh tiến chiếm bao
nhiêu phần trăm động năng toàn phần của đĩa?
A. 50% B. 67% C. 25% D. 77%
Câu 11: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 10kgm2/s B. 62,8 kgm2/s C. 5 kgm2/s D. 31,4 kgm2/s
Câu 12: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
D. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
Câu 13: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
Cho hằng số R = 8,31 J/molK.
A. 25 lít B. 27,7 lít C. 2,8 lít D. 2.5 lít
Câu 14: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
    
   
A. L = Lz k B. L = Ly j + Lz k C. L = Ly j D. L = Lz i
Câu 15: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Nhiệt lượng không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 16: Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L 1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi
qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là
A. 16. B. 8. C. 4. D. 32.
Câu 17: Đơn vị nhiệt dung riêng của 1 chất là:
A. J.kg/độ B. kg/J.độ C. J/kg.độ D. J.kg.độ
Câu 18: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
Câu 19: Một quả cầu nhỏ, đặc, đồng chất, lăn không trượt từ đỉnh một dốc có chiều cao h. Tính vận tốc
khối tâm của nó tại chân dốc.
4 3 10
A. v  gh B. v  gh C. v 2 gh D. v  gh
3 2 7
Câu 20: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 10 kgm2/s B. 62,8 kgm2/s C. 31,4 kgm2/s D. 5 kgm2/s
-----------------------------------------------
----------- HẾT* ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 10 lít giảm xuống còn 5 lít thì áp suất thay đổi như thế nào?
A. tăng 1/2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. không đổi
Câu 2: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
     
  
A. L = Ly j B. L = Lz C. L = Ly j + Lz k D. k L = Lz i
Câu 3: Có một đĩa đặc đồng chất khối lượng 2 kg, bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến
không đổi F = 100 N vào vành đĩa để đĩa chuyển động quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông
góc với mặt đĩa. Xác định gia tốc góc của đĩa.
A. 600 rad/s2 B. 400 rad/s2 C. 550 rad/s2 D. 500 rad/s2
Câu 4: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận
xét nào sau đây là sai?
A. Gia tốc của vật bằng không.
B. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào.
C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Gia tốc của vật khác không.
Câu 5: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
C. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
Câu 6: Một cái vòng, một cái đĩa và một quả cầu đặc, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Evòng > Edĩa > Eqcầu B. Evòng < Edĩa < Eqcầu C. Evòng = Edĩa = Eqcầu D. Evòng > Eqcầu > Edĩa
Câu 7: Công của n mol khí lí tưởng nhận được trong quá trình nén từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính
theo công thức nào sau đây:
2 1

A. A12 = - p.ΔV B. A12 = p.ΔV C. A12    p.dV D. A12    p.dV


1 2

Câu 8: Một vô lăng có momen quán tính I = 62,5 kgm 2 quay với tốc độ góc không đổi bằng  = 32 rad/s.
Tìm momen lực hãm M tác dụng lên vô lăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s.
A. 110 Nm B. 105 Nm C. 100 Nm D. 95 Nm
Câu 9: Một toa xe có khối lượng 20 tấn đang chuyển động với vận tốc bằng 27km/h thì được hãm l ại. Bi ết toa xe
dừng lại sau 10 giây. Tính giá trị trung bình của lực hãm tác dụng lên xe.
A. -25000N B. -30000N C. -15000N D. - 20000N
Câu 10: Một chất điểm chuyển động trong một mặt phẳng có gia tốc tiếp tuyến at=0 và gia tốc pháp tuyến
an=const. Chất điểm sẽ:
A. Chuyển động thẳng đều. B. Chuyển động theo quỹ đạo parabol.
C. Chuyển động tròn đều. D. Chuyển động tròn thay đổi đều.
Câu 11: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a n của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
gv0 g 2v0
a
A. n  B. an  0 C. an  D. an  g
g 2t 2  v02 g 2t 2  v02
Câu 12: Thanh động chất dài 60cm, khối lượng 4kg, quay đều với vận tốc 5 vòng/s quanh trục cố định đi
qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Động năng quay của thanh là lấy  2  10 :
A. 240 J B. 480 J C. 60 J D. 120 J
Câu 13: Một khối khí nhận nhiệt lượng 2000 J và công 1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí:
A. 3500 J B. -500 J C. 500 J D. -3500 J
Câu 14: Trong chuyển động tròn đều, độ lớn của vectơ gia tốc được tính bởi công thức:
2 2 2
v2  d 2x   d 2 y   d 2z 
A. a  an2  at2 B. a  C. Tất cả đều đúng D. a      2    2 
2 
R  dt   dt   dt 
Câu 15: Nén đẳng nhiệt một khối khí lý tưởng ở áp suất 2.105 Pa, thể tích 12 lít xuống còn 3 lít. Tính áp suất của
khí sau khi nén?
A. 8.105 bar B. 8.105 N/m2 C. 8.105 atm D. 8 mmHg
Câu 16: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen quán tính của quạt đối với trục quay của nó.
A. 0,02 kgm2 B. 0,01 kgm2 C. 0,1 kgm2 D. 0,2 kgm2
Câu 17: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính thời gian dự định chuyển động ban đầu của ôtô.
A. 2 giờ B. 3,5 giờ C. 3 giờ D. 2,5 giờ
Câu 18: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 62,8 kgm2/s B. 31,4 kgm2/s C. 10 kgm2/s D. 5 kgm2/s

Câu 19: Biểu thức nào sau đây tính công của lực F trong chuyển động quay của vật rắn quanh trục  cố
định?
t2 
 
A. A 
1
I   
2
2  1  B. A   M . .d C. Tất cả đều đúng D. A   M  d
t1 0

Câu 20: Trong chuyển động thẳng, ta có:



A. Vectơ vận tốc v luôn không đổi
B. Gia tốc tiếp tuyến bằng không.

C. Vectơ gia tốc a luôn không đổi
 
D. Vectơ gia tốc a luôn cùng phương với vectơ vận tốc v
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Công thức 


của lực ma sát trượt là :   
A. mst
F   t N . B. Fmst  t N C. Fmst  t N . D. Fmst  t N .
Câu 2: Một thanh đồng chất có độ dài l = 1 m và khối lượng m = 0,6 kg quay trong mặt phẳng thẳng
đứng quanh một trục nằm ngang đi qua trung điểm của thanh. Tìm gia tốc góc  của thanh, cho biết
momen quay bằng M = 0,1 Nm.
A. 2,7 rad/ s2 B. 2,0 rad/ s2 C. 2,5 rad/ s2 D. 2,5 rad/ s2
Câu 3: Trong chuyển động tròn biến đổi đều, kí hiệu , ,  là gia tốc góc, vận tốc góc và góc quay của
chất điểm. Công thức nào sau đây là đúng?
1 2 2
B.  0    2
2
A.   0t  t C. Tất cả đều đúng D.  2   02  2
2
Câu 4: Chất  điểm chuyển động với phương trình: x=A+cos(t); y=sin(t). Quỹ đạo là:
A. Đường tròn tâm O bán kính A. B. Elip.
C. Đường tròn tâm O và bán kính 1. D. Đường tròn tâm (A,0) và bán kính 1.
Câu 5: Biểu thức của định luật Húc là:
mm
A. F  k l . B. F  N . C. F  ma . D. F  G 1 2 2 .
r
Câu 6: Một khối khí CO2 có khối lượng 200 g chứa trong một bình kín. Đun nóng đẳng tích nhiệt độ tăng dần từ
200C đến 1080C. Tính nhiệt lượng truyền cho khí?
A. 9972 J B. 3324 J C. 8310 J D. 0 J
Câu 7: Từ một đỉnh tháp ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v 0. Bỏ qua sức cản
không khí. Tìm biểu thức tính gia tốc pháp tuyến a t của vật trên quĩ đạo ở thời điểm t (gia tốc rơi tự do là
gì)?
gt  v0 gv0 g 2t
A. at  B. at  C. at  D. at  0
g 2t 2  v02 g 2t 2  v02 g 2t 2  v02
Câu 8: Một cái đĩa và một quả cầu đặc, đồng chất, bán kính khác nhau, nhưng cùng khối lượng m và
cùng lăn không trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào lớn hơn?
A. Edĩa < Eqcầu B. Chưa khẳng định được
C. Edĩa > Eqcầu D. Edĩa = Eqcầu
Câu 9: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và truyền cho
nguồn lạnh một nhiệt lượng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 65% B. 33% C. 25% D. 80%
Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, vectơ gia tốc có đặc điểm:
A. Luôn cùng phương, chiều với vectơ vận tốc B. Không đổi về độ lớn
C. Không đổi cả về phương, chiều lẫn độ lớn D. Tất cả đều sai
 
Câu 11: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần B. đều C. chậm dần D. nhanh dần đều
Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều có độ lớn gia tốc:
A. Là hằng số khác không. B. Biến thiên theo thời gian.
C. Là hằng số bằng không hoặc khác không. D. Bằng không.
Câu 13: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R được thả lăn tự do từ cùng một độ cao trên đỉnh dốc. Hỏi vật nào sẽ xuống dốc
trước?
A. Quả cầu đặc B. Quả cầu rỗng C. Hình trụ đặc D. Hình trụ rỗng
Câu 14: Một môtơ bắt đầu khởi động nhan dần đều, sau 2 giây đạt tốc độ ổn định 300 vòng/phút. Tính
gia tốc góc của môtơ.
A. 5  rad/s2 B. 20  rad/s2 C. 15  rad/s2 D. 10  rad/s2
Câu 15: Động lượng của khối tâm của một hệ chất điểm có giá trị bằng:
A. Tổng động lượng các chất điểm chia cho khối lượng của hệ.
B. Tổng động lượng của các chất điểm.
C. Tổng động lượng các chất điểm nhân cho khối lượng của hệ.
D. Không có câu nào đúng
Câu 16: Một thanh đồng chất, chiều dài   30 cm, đang ở vị trí thẳng đứng thì bị đổ xuống. Tính vận
tốc dài của đỉnh thanh khi nó chạm đất.
A. 1,5 m/s B. 3 m/s C. 2 m/s D. 2,45 m/s
Câu 17: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
B. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
C. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
D. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
Câu 18: Biểu thức của nguyên lý 1 Nhiệt động lực học:
A. U = A + Q B. U = A’ + Q’ C. ΔU = A + Q D. ΔU = A’ + Q’
Câu 19: Một khối khí lý tưởng biến đổi theo quá trình đẳng tích. Tăng nhiệt độ của bình từ 100 0C lên 2000C thì áp
suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,27
Câu 20: Một chất điểm khối lượng m = 5kg chuyển động tròn đều với chu kỳ 10 giây, bán kính quỹ đạo
là 2 m. Tính mômen động lượng của chất điểm.
A. 8 kgm2/s B. 6,3 kgm2/s C. 4 kgm2/s D. 12,6 kgm2/s
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
A. momen quán tính. B. momen động lượng. C. khối lượng. D. momen lực.
Câu 2: Một ôtô dự định chuyển động từ A đến B với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được 1/3 đoạn
đường, xe bị chết máy. Tài xế phải dừng 30 phút để sửa xe, sau đó đi tiếp với vận tốc 40km/h và đến B
đúng giờ quy định. Tính tốc độ trung bình của ôtô trên quãng đường AB.
A. 35 km/h B. 36 km/h C. 38 km/h D. 43,3 km/h
Câu 3: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 2m với phương trình: s  3t 2  t (hệ SI).

Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Gia tốc góc của chất điểm lúc t = 0,5s
là:
A. 0 rad/s2 B. 3 rad/s2 C. rad/s2 D. 12 rad/s2
Câu 4: Một mol khí Oxy (coi là khí lí tưởng) giãn đẳng nhiệt ở nhiệt độ 37 0C từ thể tích V1 = 12 lít đến V2 = 19 lít.
Tính công của khí sinh ra trong quá trình đó.
A. 1844 J B. 1318 J C. 1484 J D. 1184 J
Câu 5: Một cái vòng sắt, khối lượng 10 kg, đang lăn không trượt trên sàn ngang. Vận tốc của khối tâm là
2 m/s. Cần phải tốn một công bao nhiêu để làm cho nó dừng lại:
A. 20 J B. 10 J C. 30 J D. 40 J
Câu 6: Một động cơ có công suất cơ học 500W, rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút. Tính mômen của
lực ứng với công suất trên.
A. 15 Nm B. 32 Nm C. 8 Nm D. 16 Nm
Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m = 4kg, chuyển động tròn đều với vận t ốc 2m/s. Tính momen động l ượng
của nó, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 0,8kgm2/s B. 0,4 kgm2/s C. 8 kgm2/s D. 0,2 kgm2/s
Câu 8: Gia tốc của chất điểm đặc trưng cho:
A. Tính chất của chuyển động B. Sự nhanh chậm của chuyển động
C. Sự thay đổi của vận tốc D. Hình dạng quĩ đạo
Câu 9: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
mm mm mm mm
A. Fhd  1 2 2 . B. Fhd  1 2 C. Fhd  G. 1 2 2 . D. Fhd  G. 1 2 .
r r r r
Câu 10: Người ta phải thực hiện một công bằng 676 J để nén một lượng không khí trong quá trình đẳng nhiệt. Hãy
tính độ biến thiên nội năng của lượng không khí này và nhiệt lượng do không khí tỏa ra:
A. ΔU = 0, Q’ = 676 J B. ΔU = 676 J, Q’ = 0 J C.ΔU = 0, Q’ = 0 J D. ΔU = -676 J, Q’ = 0 J
Câu 11: Hệ thức Maye biểu diễn mối liên hệ giữa nhiệt dung mol đẳng áp và nhiệt dung mol đẳng tích là:
A. Cp – Cv = R B. Cp + Cv = R C. Cp/Cv = R D. Cv – Cp = R
  
Câu 12: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , gia tốc góc  và gia tốc tiếp tuyến at có
mối liên hệ nào?
    
   
A. at  (   R) B.   ( R  at ) C. R  (v   ) D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Ở 300K thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó là bao nhiêu khi tăng nhiệt độ lên
600K? Biết khối khí biến đổi theo quá trình đẳng áp.
A. 12 lít B. 6 lít C. 18 lít D. 8 lít
Câu 14: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi.
A. Luôn là lực kéo.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Luôn ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng.
D. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.
Câu 15: Một quạt máy đang quay với vận tốc 300 vòng/phút thì bị ngắt điện, nó quay chậm dần đều và
dừng lại. Biết công của lực cản là Ac = - 5 J. Tính mômen của lực cản.
A. 0,0314 Nm B. 0,314 Nm C. 0,0157 Nm D. 0,157 Nm
Câu 16: Có một hình trụ đặc và một hình trụ rỗng, một quả cầu đặc và một quả cầu rỗng cùng khối lượng
m và cùng bán kính R. Hỏi vật nào có momen quán tính lớn nhất?
A. Quả cầu đặc B. Hình trụ đặc C. Hình trụ rỗng D. Quả cầu rỗng
Câu 17: Một ôtô có khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều trên m ặt đường n ằm ngang v ới gia t ốc 2 m/s 2 ,
hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là k = 0,1. Tính l ực kéo c ủa
động cơ ôtô. Cho g = 10 m/s2
A. 4000 N B. 1000 N C. 3000 N D. 2000 N
Câu 18: Một thanh đồng chất, chiều dài 30 cm, đang đứng thẳng thì bị đổ xuống. Tìm điểm M trên thanh,
có độ cao h, sao cho vận tốc chạm đất của nó đúng bằng vận tốc chạm đất của một vật nhỏ rơi tự do từ vị
trí ban đầu của M.
A. h = 10 cm B. h = 25 cm C. h = 15 cm D. h = 20 cm
Câu 19: Bậc tự do của phân tử khí lý tưởng đơn nguyên tử bằng:
A. 5 B. 1 C. 6 D. 3
Câu 20: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A. giới hạn vận tốc của xe. B. giảm lực ma sát.
C. tăng lực ma sát. D. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường.
-----------------------------------------------
----------- HẾT* ----------
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC PHẦN
KHOA KHTN VẬT LÝ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên:............................................. Mã sinh viên: ...............................Lớp: …………………


Ghi đáp án vào bảng sau
Câu1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10

Câu11 Câu12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu17 Câu 18 Câu 19 Câu 20

Câu 1: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 2m.
A. 5 kgm2/s B. 10 kgm2/s C. 62,8 kgm2/s D. 31,4 kgm2/s
Câu 2: Moment quán tính của quả cầu đặc khối lượng M bán kính R đối với trục tiếp tuyến với bề mặt
quả cầu bằng:
A. (2/5).MR2 B. (7/5).MR2 C. (1/2).MR2 D. (5/3).MR2
  
Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc v dưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F
là:
A. P=Fv2. B. P=Fv. C. P=Fvt. D. P=Ft.

Câu 4: Gọi mi và vi là khối lượng và vận tốc của chất điểm thứ i. Vận tốc của khối tâm G của hệ n chất
điểm được xác định bởi công thức nào sau đây?
n n
 
n

 vi   vi n

 mi v i  m v i i

B. vG  D. vG 
i 1 i 1
A.  C. 
vG  i 1 n
vG  i 1 n
n m
i 1
i n m
i 1
i

Câu 5: Chất điểm khối lượng m = 0,5 kg chuyển động tròn đều với vận tốc 5 vòng /s. Tính mômen động
lượng của chất điểm, biết bán kính quỹ đạo là 1m.
A. 10 kgm2/s B. 31,4 kgm2/s C. 62,8 kgm2/s D. 5 kgm2/s
 
Câu 6: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc v và gia tốc a của chất điểm luôn tạo
với nhau một góc tù thì chuyển động có tính chất:
A. đều B. nhanh dần C. nhanh dần đều D. chậm dần
Câu 7: Chất điểm M chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,5m với phương trình: s  3t 3  t (hệ

SI). Trong đó s là độ dài cung OM , O là điểm mốc trên đường tròn. Tính gia tốc tiếp tuyến của chất
điểm lúc t = 2s.
A. 26 m/s2 B. 74 m/s2 C. 36 m/s2 D. 9 m/s2
  
Câu 8: Trong chuyển động tròn, các vectơ vận tốc dài v , vận tốc góc  và bán kính R có mối liên hệ
nào?   
     
A. R  (v   ) B.   ( R  v ) C. v  (  R) D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 N/m , nhiệt độ 27 C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
5 2 0

Cho hằng số R = 8,31 J/molK.


A. 2.5 lít B. 27,7 lít C. 25 lít D. 2,8 lít
Câu 10: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của một vật khác duy nhất thì nó sẽ:
A. Bị biến dạng và thay đổi vận tốc cả về hướng lẫn độ lớn.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Chỉ biến dạng mà không thay đổi vận tốc.
D. Chuyển động thẳng đều mãi mãi.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ?
A. Nhiệt lượng không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
C. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được.
Câu 12: Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì:
A. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ nghịch với độ cao của vật.
B. Khối lượng của vật tăng.
C. Khối lượng của vật giảm.
D. Gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao.
Câu 13: Chất điểm chuyển động cong trong mặt phẳng Oxy, vectơ mômen động lượng của chất điểm có
dạng nào sau đây?
    
   
A. L = Lz k B. L = Ly j + Lz k C. L = Ly j D. L = Lz i
Câu 14: Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc
 1500 vòng/phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây
thì dừng lại. Tìm momen hãm đó
A. M   0,19Nm B. M   2Nm C. M   0,1Nm D. M   1Nm
Câu 15: Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L 1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi
qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là
A. 16. B. 8. C. 4. D. 32.
Câu 16: Đơn vị nhiệt dung riêng của 1 chất là:
A. J.kg/độ B. kg/J.độ C. J/kg.độ D. J.kg.độ
Câu 17: Moment quán tính của vật rắn đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. Tác dụng lực lên vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
B. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tổng quát của vật rắn.
C. Quán tính của vật rắn trong chuyển động quay xung quanh trục.
D. Quán tính của vật rắn trong chuyển động tịnh tiến dọc theo trục.
Câu 18: Một quả cầu nhỏ, đặc, đồng chất, lăn không trượt từ đỉnh một dốc có chiều cao h. Tính vận tốc
khối tâm của nó tại chân dốc.
4 3 10
A. v  gh B. v  gh C. v 2 gh D. v  gh
3 2 7
Câu 19: Công thức nào tính công mà khí nhận được trong quá trình đẳng nhiệt của n mol khí biến đổi từ trạng thái
(1) sang trạng thái (2):
V2
A. A  p.V B. A  nR.T C. A   p.V D. A   nRT ln( )
V1
Câu 20: Một cái ống hình trụ rỗng, thành mỏng đang lăn không trượt thì động năng tịnh tiến chiếm bao
nhiêu phần trăm động năng toàn phần của đĩa?
A. 67% B. 25% C. 77% D. 50%
-----------------------------------------------
----------- HẾT *----------

You might also like