Professional Documents
Culture Documents
1
Giới thiệu về nội dung môn học
2
Chương 1_CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT
CƠ BẢN
[1] Nguyên tử
4
1.1.1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học
1.1.2. Phân tử
5
Phân loại phản ứng hóa học
C + O2 CO2 Phản ứng kết hợp
to
CaCO3 CaO + CO2 Phản ứng phân hủy
1748
m
Số đương lượng (n,) =
10
Đ
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.3. Đương lượng – Định luật đương lượng
m A DA
n’A = n’B
11
mB DB
1.2. Các định luật cơ bản
Ví dụ
Xác định đương lượng nitơ trong các oxít của nitơ
14
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.3. Đương lượng – Định luật đương lượng
15
1.2. Các định luật cơ bản
Đương lượng của axit H2SO4 trong hai phản ứng sau
17
1.2. Các định luật cơ bản
Ví dụ
Đương lượng của muối trong phản ứng sau
19
1.2. Các định luật cơ bản
b. Đương lượng của hợp chất
20
1.2. Các định luật cơ bản
b. Đương lượng của hợp chất
Ví dụ
+2 0
Zn + CuCl2 = ZnCl2 + Cu
21
1.2. Các định luật cơ bản
b. Đương lượng của hợp chất
* Trong phản ứng oxi hóa khử
Ví dụ
Đương lượng của các chất trong phản ứng sau
2 x 5e = 10e
+7 +2
2KMnO4+10FeO+18H2SO4=5Fe2(SO4)3 +2MnSO4+K2SO4+18H2O
VÍ DỤ 1
Xác định đương lượng (Đ) và (n) của chất gạch dưới
K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4
Cr2(SO4)3 + 3S + K2SO4 + 7H2O
23
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
VÍ DỤ 2
CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
24
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
VÍ DỤ 3
KCr(SO4)2.12H2O + 3KOH Cr(OH)3 + 2K2SO4 + 12H2O
25
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.3. Đương lượng – Định luật đương lượng
m: số gam
Đ: đương lượng gam
26
27
1.2. Các định luật cơ bản
28
1.2. Các định luật cơ bản
R = 62.400 mmHg.mL/mol.độ
PV = nRT
= 0,082 atm.lít/mol.độ
m
= RT
M
29
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.4. Phương trình trạng thái khí
[4] Phương trình Clapeyron – Mendenleev
VÍ DỤ 1
32
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.4. Phương trình trạng thái khí
n
P pi
34 i 1
1.2. Các định luật cơ bản
1.2.4. Phương trình trạng thái khí
[7] Định luật Dalton_Áp suất chung
35