You are on page 1of 40

SHEER

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆT-LẠNH
Bộ môn Kỹ thuật Lạnh & ĐHKK, C5-108, Tel 38682623

KỸ THUẬT
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

DEPARTMENT OF REFRIGERATION ENGINEERING AND AIR CONDITIONING SHEER

CHƯƠNG 5
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐHKK

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

• Theo mục đích ứng dụng


– Điều hòa tiện nghi: chỉ quan tâm đến nhiệt độ, không điều
khiển, khống chế nhiệt độ.
– Điều hòa công nghệ: duy trì nghiêm ngặt cả nhiệt độ, độ ẩm
theo yêu cầu công nghệ. etc.
 Phòng sạch nhà máy điện tử: t = 22+2oC; φ = 50+5%
 Phòng máy chủ (Data center): t = 22+0,5oC; φ = 50+1%

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

1
SHEER

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Theo mức độ quan trọng của các hệ thống điều hòa


• Hệ thống điều hòa không khí cấp I
Là hệ thống điều hoà có khả năng duy trì các thông số vi khí hậu trong nhà
với mọi phạm vi thông số ngoài trời.

• Hệ thống điều hòa không khí cấp II


Là hệ thống điều hoà có khả năng duy trì các thông số vi khí hậu trong nhà
với sai số không quá 200 giờ trong 1 năm (~8 ngày/năm).

• Hệ thống điều hòa không khí cấp III


Hệ thống điều hoà có khả năng duy trì các thông số tính toán trong nhà với
sai số không quá 400 giờ trong 1 năm (~17 ngày).

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

• Theo đặc tính xử lý nhiệt ẩm


– Buồng máy điều hòa kiểu khô: không có phun ẩm, trao đổi
nhiệt kiểu bề mặt;
– Buồng máy điều hòa kiểu ướt: làm mát không khí bằng nước
lạnh tiếp xúc trực tiếp với không khí.
• Theo phương pháp xử lý không khí
– Máy ĐHKK xử lý không khí trực tiếp:
• Không khí được làm lạnh trực tiếp bằng gas lạnh
• Máy ĐH cục bộ, Multi, VRV,…
– Máy ĐHKK xử lý không khí gián tiếp:
• Không khí được làm lạnh bằng môi chất trung gian như nước
lạnh, nước muối, glycol,…
• Máy ĐH trung tâm Water Chiller

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Theo tính tập trung


HỆ THỐNG ĐHKK

Kiểu cục bộ Kiểu tổ hợp gọn Kiểu trung tâm nước

Giải nhiệt Giải nhiệt Giải nhiệt Giải nhiệt


Giải nhiệt gió
gió nước gió nước
Máy ĐH nguyên cụm
Máy ĐH nguyên cụm
Máy ĐH hai mảnh

Máy ĐH CHILLER

Máy ĐH CHILLER
giải nhiệt nước
Máy ĐH cửa sổ

giải nhiệt nước


Máy ĐH Multi

giải nhiệt gió


Máy ĐH VRV
lắp mái

2
SHEER

CHƯƠNG 2 - PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Hệ thống ĐHKK cục bộ:


Điều hòa không khí kiểu cửa sổ

Hệ thống ĐHKK cục bộ

Điều hòa không khí kiểu “2 cục”

CHƯƠNG 2 - PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

INDOOR UNITS

3
SHEER

CHƯƠNG 2 - PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

Điều hòa không khí kiểu “2 cục” – Wall mounted type

10

MÁY ĐHKK CỤC BỘ - RAC


Điều hòa không khí kiểu “2 cục” – Commercial air conditioning

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

11

MÁY ĐHKK CỤC BỘ - RAC


Điều hòa không khí kiểu “2 cục” – Commercial air conditioning

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

12

4
SHEER

CHƯƠNG 2 - PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

HỆ THỐNG ĐHKK TỔ HỢP GỌN – PAC

• Kiểu tách
- 1 Outdoor + 1 indoor
- 1 Outdoor + n indoor
• Kiểu nguyên cụm lắp mái
- Rooftop air conditioner
• Kiểu nguyên cụm giải nhiệt nước
- Water cooler air conditioner
• Kiểu VRV (VRF)
- Variable Refrigerants Volume (Flow)

13

HỆ THỐNG ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC

Điều hòa không khí kiểu tách

14

Hệ thống ĐHKK tổ hợp gọn


Điều hòa không khí kiểu tách

TRANE Corp.

AHU

RAUP-TTV

Odyssey

Daikin Corp.

Đặc điểm: Giống như máy ĐH 2 “cục”, tuy nhiên công suất lớn
hơn.
Áp dụng: Sử dụng cho các công trình có công suất trung bình,
phù hợp cho các công trình như nhà ăn, hội trường, phòng họp...

15

5
SHEER

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa không khí kiểu tách

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

16

Hệ thống ĐHKK nguyên cụm lắp mái

17

Hệ thống ĐHKK nguyên cụm lắp mái

18

6
SHEER

Hệ thống ĐHKK nguyên cụm giải nhiệt nước

Đặc điểm: Máy nén


+ Dàn BH + Bình
ngưng + Van tiết
lưu ở trong cùng 1
Ống gió Tháp giải nhiệt khối, được giải
hồi
nhiệt bằng nước
Ống gió
cấp
(có tháp giải nhiệt).
Ưu điểm: Máy nhỏ
gọn, độ ồn thấp,
Máy điều hòa Bơm nước khả năng áp dụng
rất rộng rãi.
Nhược điểm: Cần
phải có thêm tháp
giải nhiệt, bơm
nước giải nhiệt.

19

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa nguyên cụm giải nhiệt nước

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

20

Hệ thống ĐHKK nguyên cụm giải nhiệt nước

Đặc điểm:
- Máy được giải
Dàn bay
hơi
nhiệt bằng nước
- Máy điều hòa
chuyên dụng cho
các phòng Server,
Van TL Data Center.
- - Gió lạnh được
thổi xuống sàn
nâng (sàn thường
làm bằng thép)
Máy nén

Bình ngưng

Quạt cấp
gió lạnh

21

7
SHEER

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Air conditioning for Data Center - Precision Air Conditioner

MÁY ĐIỀU HÒA CHO DATA CENTER

22

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC

MÁY ĐIỀU HÒA CHO DATA CENTER

23

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Air conditioning for Data Center - Precision Air Conditioner

24

8
SHEER

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa không khí ô tô – Bus Air Conditioning

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

25

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa không khí kiểu tách – Multi Air Conditioning

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

26

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa không khí kiểu tách – Multi Air Conditioning

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

27

9
SHEER

MÁY ĐHKK TỔ HỢP GỌN - PAC


Điều hòa không khí kiểu tách – VRV S (Small) System

PHÂN LOẠI HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

28

Hệ thống ĐHKK VRV (VRF)

DAIKIN Corp.
Variable Refrigerant Volume
(Hệ thống có lưu lượng môi chất thay đổi)

Nhiều dàn lạnh


trong cùng một hệ thống vẫn vận hành độc lập

29

VARIABLE REFRIGERANT VOLUME (VRV-VRF)

30

10
SHEER

OUTDOOR UNITS

31

OUTDOOR UNITS

32

OUTDOOR UNITS

33

11
SHEER

OUTDOOR UNITS

34

INDOOR UNITS

35

INDOOR UNITS

36

12
SHEER

INDOOR UNITS

37

INDOOR UNITS

38

Caùc giôùi haïn khi thi coâng ñöôøng oáng*


Daøn noùng  Chieàu daøi thöïc teá oáng cho pheùp
Nhaùnh daøn Nhaùnh ñaàu Daøn noùng
noùng ñaàu tieân tieân ~ Daøn ~ Daøn laïnh
H4 ~ Daøn noùng laïnh
H3

a [a] [c] [b+c]


b
Nhaùnh daøn noùng ñaàu tieân

£40m £165
Nhaùnh ñaàu tieân H1
£10m
m
 Cheânh leäch ñoä cao cho pheùp
Daøn noùng ~ Daøn Giöõa caùc Giöõa caùc
laïnh daøn laïnh daøn noùng

[H1] [H2] [H3, H4]


Daøn laïnh
H2 £50m
£90m £15m £5m

c  Toång chieàu daøi cho pheùp töø daøn noùng


(*) – Thông số kỹ thuật VRV-III Daikin ñeán taát caû caùc daøn laïnh : £ 1000m

39

13
SHEER

VARIABLE REFRIGERANT VOLUME (VRV-VRF)

HEAT RECLAIM VENTILATION - HRV

40

HỆ THỐNG ĐHKK TRUNG TÂM


Hệ thống ĐHKK trung tâm chiller giải nhiệt gió
Giàn ngưng giải nhiệt gió +chiller

Giàn ngưng
giải nhiệt gió

Đường ống ga

AHU (FCU)

AHU (FCU)

41

HỆ THỐNG ĐHKK TRUNG TÂM


Máy làm lạnh nước giải nhiệt nước

Water chiller ly tâm giải nhiệt nước Water chiller trục vít giải nhiệt nước

42

14
SHEER

HỆ THỐNG ĐHKK TRUNG TÂM


Máy làm lạnh nước giải nhiệt gió

43

A Trane Air Conditioning Clinic

Introduction to HVAC Systems


period one
Dissecting HVAC Systems

© American Standard Inc. 2004 Air Conditioning Clinic TRG-TRC018-EN

44

Comfort Requirements

• Temperature
• Humidity
• Air movement
• Fresh air
• Clean air
• Noise levels
• Lighting
• Furniture and work
surfaces
45

15
SHEER

The Five/Six System Loops


Airside Cooled water

Chilled water Heat rejection

Refrigeration Controls

46

Airside Loop

supply air
return air

sensible
heat
moisture conditioned
(latent heat) space

47

Cooling Load Components


roof

lights partition
people wall
glass infiltration equipment
solar
glass
conduction
exterior
wall
floor

48

16
SHEER

Supply Fan and Filter


OA 95°F
EA (35°C)

MA
filter 80°F
(26.7°C)

RA
supply
fan
75°F
(23.9°C)
SA

conditioned
space

49

Cooling Coil
OA 95°F
EA (35°C)

MA
80°F
(26.7°C) tubes

cooling
coil
RA
fins
75°F
(23.9°C) header
SA
55°F
(12.8°C)

50

Chilled-Water Cooling Coil

warm, cool,
humid air dry air

drain pan

condensate drain line

51

17
SHEER

part-load operation

Constant-Volume System
OA 95°F
EA (35°C)
constant supply-air quantity
MA variable supply-air temperature
filter 80°F
(26.7°C)

RA

75°F
(23.9°C)
SA
65°F
(18.3°C)

52

part-load operation

Variable-Air-Volume (VAV)
OA 95°F
System
EA (35°C)
variable supply-air quantity
MA constant supply-air temperature
80°F
(26.7°C)

RA

75°F airflow
(23.9°C) modulation
SA device
55°F
VAV (12.8°C)
terminal VAV
unit terminal unit

53

Fan-Coil Unit
cooling coil
supply-air outlet

supply fan
filter
return-air inlet

54

18
SHEER

Central Air Handler

cooling
coil supply-air
outlet
return-air
supply dampers
fan outdoor-air
filters dampers

55

56

AIR HANDLING UNIT

57

19
SHEER

Supply-Air Distribution System

outdoor-air inlet

sheet-metal supply duct flexible


duct diffuser

VAV
terminal

return-air central
inlet air handler

58

Ceiling Plenum Return

roof
plenum supply air return air
diffuser
ceiling

59

Chilled-Water Loop

80°F
(26.7°C) 57°F
(13.9°C)

cooling
coil

55°F 42°F
(12.8°C) (5.6°C)

60

20
SHEER

Evaporator

80°F
(26.7°C) 57°F
(13.9°C)
evaporator
cooling
coil

55°F 42°F
(12.8°C) (5.6°C)

61

Shell-and-Tube Evaporator

chilled-water
supply
chilled-water
return

refrigerant
vapor

liquid and vapor


tubes refrigerant

62

Pump and Control Valve

control
80°F valve
(26.7°C) 57°F
(13.9°C)
evaporator
cooling
coil

55°F 42°F
(12.8°C) (5.6°C)

pump

63

21
SHEER

Two-Way Versus Three-Way


Valves

coil with two-way coil with three-way


control valve control valve

64

Small Chilled-Water System

water chiller

pump cooling coil

control
valve

65

Refrigeration Loop

80°F
(26.7°C) 57°F 50°F
(13.9°C) (10°C)
evaporator

55°F 42°F 38°F


(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C)

66

22
SHEER

Compressor
compressor

– Reciprocating
80°F
(26.7°C) 57°F 50°F 120°F – Scroll
(13.9°C) (10°C) (48.9°C)
evaporator
– Helical-rotary
(screw)
– Centrifugal
55°F 42°F 38°F
(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C)

67

Condenser
compressor

80°F
(26.7°C) 57°F 50°F 120°F
(13.9°C) (10°C) (48.9°C)
evaporator

condenser
55°F 42°F 38°F 110°F
(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C) (43.3°C)

68

Types of Condensers
fan

propeller fan
refrigerant vapor
finned-tube coil
outdoor air

liquid refrigerant sump pump


air-cooled
evaporative
refrigerant vapor

condenser
water water-cooled

liquid refrigerant tubes

69

23
SHEER

Expansion Device
compressor

80°F
(26.7°C) 57°F 50°F 120°F
(13.9°C) (10°C) (48.9°C)
evaporator

condenser
55°F 42°F 38°F 110°F
(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C) (43.3°C)

expansion
device

70

Heat-Rejection Loop

80°F
(26.7°C) 57°F 50°F 120°F 100°F
(13.9°C) (10°C) (48.9°C) (37.8°C)
condenser

42°F 38°F 110°F 85°F cooling


55°F tower
(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C) (43.3°C) (29.4°C)

71

Cooling Tower

propeller fan
sprays
fill

outdoor air

sump

to condenser from condenser

72

24
SHEER

Pump and Control Valve


control
valve

80°F
(26.7°C) 57°F 50°F 120°F 100°F
(13.9°C) (10°C) (48.9°C) (37.8°C)
condenser

42°F 38°F 110°F 85°F cooling


55°F tower
(12.8°C) (5.6°C) (3.3°C) (43.3°C) (29.4°C)

pump

73

Water Chiller and Cooling


Tower

cooling tower

pump

control
valve bypass pipe

water-cooled condenser

74

Packaged Air-Cooled Chiller

propeller-type
evaporator condenser fans
air-cooled
compressor condenser

75

25
SHEER

Packaged Air-Cooled Chiller


compressor

evaporator air-cooled
condenser

expansion
device

76

Controls Loop

building automation system


system-level controller

77

Introduction to HVAC Systems


period three
Hydraulic Systems

© American Standard Inc. 2004 Air Conditioning Clinic TRG-TRC018-EN

78

26
SHEER

2. Hệ thống ĐHKK trung tâm chiller giải nhiệt nước


Tháp
giải nhiệt

Bơm nước
37°C 32°C
lạnh 1

12°C 7°C
37°C 2 32°C

12°C 7°C
37°C
3 32°C

12°C 7°C
Bơm nước
giải nhiệt

AHUs
Van 3 ngả

Sơ đồ nguyên lý chiller giải nhiệt nước

79

Water Chiller (WCH) giải nhiệt nước

Tháp giải nhiệt nước


Vòng tuần hoàn
nước lạnh:
Nước lạnh 120C →
Nước giải nhiệt

bơm nước lạnh →


37°C Bơm
nước
32°C
bình bay hơi của
giải nhiệt WCH → bay hơi môi
chất lạnh → nước
lạnh 70C → AHU,
Nước lạnh

Bơm Water Chiller - FCU → làm lạnh


nước WCH
lạnh Máy làm lạnh không khí trong
12°C nước 7°C phòng lạnh → nước
AHUs
lạnh 120C → bơm
Thiết bị xử lý không nước lạnh → bình
khí
bay hơi WCH.

80

Water Chiller (WCH) giải nhiệt nước

Tháp giải nhiệt nước


Vòng tuần hoàn
nước giải nhiệt:
- Nước giải nhiệt →
Nước giải nhiệt

bơm nước giải nhiệt


37°C Bơm
nước
32°C
đẩy vào bình ngưng
giải nhiệt → ngưng tụ môi chất
lạnh → nước nóng
→ tháp giải nhiệt →
Nước lạnh

Bơm Water Chiller - nước nhả nhiệt cho


nước WCH
lạnh Máy làm lạnh không khí → giảm
12°C nước 7°C nhiệt độ → bơm
AHUs
nước giải nhiệt →
Thiết bị xử lý không bình ngưng WCH.
khí

81

27
SHEER

Sơ đồ đường ống nước hệ thống chiller

- Lưu lượng nước liên


tục.
- Tổn hao áp lực nước
qua hệ thống lớn dẫn
đến tiêu hao điện máy
bơm nước.
- Việc hòa trộn nước
hồi và nước lạnh cấp
không tốt như mong
muốn

Dạng Van 3 Ngả (three way valve control)

82

Hệ chiller kiểu truyền thống

Primary
Const. Pumps 37°C 1 32°C

12°C 7°C
37°C 2 32°C

7°C
12°C
37°C
3 32°C

12°C 7°C

AHUs
Van 3 ngả

83

Sơ đồ đường ống nước hệ thống chiller

- Do có thể thay
đổi lưu lượng
nước cấp, áp lực
được giải phóng
qua van bypass
do đó sụp áp đặt
trên bơm cũng
nhẹ đi và tiết kiệm
điện máy bơm.

Dạng van 2 Ngả và bypass


(two way valve control and bybass)

84

28
SHEER

Hệ chiller kiểu truyền thống

Primary
Const. Pumps 37°C 1 32°C

12°C 7°C
37°C 2 32°C

7°C
12°C
37°C
3 32°C

12°C 7°C

AHUs
Van 2 ngả

85

Sơ đồ đường ống nước hệ thống chiller


- Primary chỉ dùng để cung
cấp nước đi qua cụm Chiller
nên thường chỉ cần những
bơm có tốc độ cố định với
cột áp nhỏ. Vòng nước Thứ
cấp-Secondary với mục
đích là phân phối nước lạnh
vào công trình, đến tải tiêu
thụ... thì sử dụng các bơm
biến tần có khả năng thay
đổi giảm vô cấp được vận
tốc Bơm  giảm điện năng
tiêu thụ.
- Đường Bypass để duy trì
lưu lượng nước qua Chiller
là cố định, lưu ý là Ống
Bypass này không có van
nào chặn cả (có thể gắn
Dạng 2 vòng nước được Van 1 chiều để chặn
(Primary-Secondary) nước từ đầu hút của bơm
Primary dồn qua đầu hút
của Bơm Secondary).

86

Hệ chiller kiểu decouple

37°C 1 32°C

12°C 7°C
37°C 2 32°C

12°C 7°C
Primary 3 32°C
37°C
Const. Pumps
12°C 7°C

Secondary
VSD Pumps
bypass
(decoupler)

AHUs

87

29
SHEER

Sơ đồ đường ống nước hệ thống chiller


- Sử dụng một hệ Bơm
duy nhất đi qua Evaporator
của Chiller với các Bơm
dùng Biến tần điều khiển.
- Khi giảm tải thì Chiller
cùng Bơm nước đều có
khả năng giảm tải, khi này
phải dùng một đường ống
Bypass với van điều chỉnh
trên đó. Van Bypass này
với mục đích để duy trì
lượng nước qua Chiller
không được thấp hơn một
giá trị Minimum cho phép.
- Các dàn Coil phải sử
dụng hệ thống Van 2 ngả
Dạng lưu lượng thay đổi với đoạn ống để có thể dùng cảm biến
(by pass Variable Primary Flow VPF) Delta P (cảm biến hiệu áp
suất) điều khiển các Bơm
biến tần.

88

Hệ chiller Variable Primary Flow (VPF)

37°C 1 32°C

12°C 7°C
37°C 2 32°C

12°C 7°C
Primary 3 32°C
37°C
VSD. Pumps
12°C 7°C

bypass

AHUs

89

Variable Primary Flow

Ưu điểm:
• Giảm điện năng tiêu thụ cho hệ
bơm nước lạnh.
• Giảm chi phí cho hệ bơm.
• Tiết kiệm chi phí phòng máy.
• Điều khiển đơn giản.
• Tăng độ tin cậy của hệ thống.
• Giảm số lần tắt / mở máy.
• Tăng khả năng làm việc của chiller

90

30
SHEER

CUNG CẤP NƯỚC LẠNH CHO ĐHKK


Cấp nước lạnh cho AHU, FCU

91

CUNG CẤP NƯỚC LẠNH CHO ĐHKK


Cấp nước lạnh cho AHU, FCU

92

93

31
SHEER

CUNG CẤP NƯỚC LẠNH CHO ĐHKK


Cấp nước lạnh cho AHU, FCU

94

95

96

32
SHEER

97

98

99

33
SHEER

Vòng tuần hoàn nước lạnh

100

Vòng tuần hoàn nước giải nhiệt

101

Chi tiết kết nối tháp giải nhiệt

102

34
SHEER

THÁP GIẢI NHIỆT NƯỚC

Tháp giải nhiệt

Nhà máy thép Thái Nguyên (250 Nhà máy Ethanol Phú Thọ (1500 RT)
RT)

Nhà máy đường Lam Sơn (3000 RT)

103

THÁP GIẢI NHIỆT NƯỚC

1.Nước nóng được các


dàn ống xoay phun từ trên
xuống.
2.Nước được đi qua các
tấm mặt sàng dạng tổ ong
hoặc lượn sóng để tạo ra
các màng nước mỏng.
3.Không khí được quạt hút
đi ngược chiều với nước.
4.Nước nóng được làm
mát một phần nhờ trao đổi
nhiệt với không khí và chủ
yếu là do một phần nước
nóng được bay hơi vào
không khí.

104

THÁP GIẢI NHIỆT NƯỚC

Các bộ phận chính của tháp giải


nhiệt

Mũi phun Tấm trao đổi nhiệt (Filler) Quạt gió

105

35
SHEER

Sơ đồ đường ống nước tháp giải nhiệt

106

Xử lý nước cho hệ thống giải nhiệt


• Tuỳ vào chất lượng của nguồn nước ban đầu cấp vào,
hệ thống sẽ dần xuất hiện các vấn đề sau: Cáu cặn, ăn
mòn, vi sinh vật phát triển, tích tụ chất bẩn...
• Những vấn đề trên thường xuất hiện và gây ra những
thiệt hại như:
 Ngừng máy đột xuất do hỏng hóc
 Giảm hiệu quả truyền nhiệt
 Tăng lượng nước sử dụng
 Tăng chi phí vận hành và bảo trì, thay thế phụ tùng
 Giảm tuổi thọ của hệ thống (hóa chất vệ sinh ăn mòn
đường ống).

107

Xử lý nước cho hệ thống giải nhiệt


• Phải phối hợp các phương pháp để xử lý nước: cơ học và
hóa chất/vi sinh.
• Việc lựa chọn một chương trình xử lý nước cho một hệ
thống cụ thể phụ thuộc vào các yếu tố như:
 Thiết kế: Công suất, kiểu tháp giải nhiệt, độ sâu bể
nước, vật liệu xây dựng, lưu lượng, tỉ lệ truyền nhiệt,
độ chênh nhiệt độ và các phụ kiện...
 Nước: chất lượng nước, các thành phần nước, hệ
thống tiền xử lý nước sẵn có.
 Những quy định hạn chế về xả nước thải.
 Môi trường xung quanh và chất lượng không khí.

108

36
SHEER

Một số hình ảnh về bảo dưỡng bình ngưng

109

Một số hình ảnh về bảo dưỡng bình ngưng

110

111

37
SHEER

112

113

114

38
SHEER

Đặc Máy ĐHKK cục Hệ thống ĐHKK


Hệ thống ĐHKK tổ hợp gọn
điểm bộ trung tâm

Máy Nguyên
Máy Máy Nguyên Điều
điều cụm giải Giải nhiệt Giải nhiệt
Tên gọi ĐH ĐH cụm lắp hòa
hòa nhiệt gió nước
cửa sổ tách mái VRF
tách nước

NSL ≤ 7 kW 10 ÷ 350 kW > 350 kW


giải
giải nhiệt nhiệt giải nhiệt giải nhiệt
TBNT giải nhiệt gió giải nhiệt gió
nước gió/nướ gió nước
c
Ứng tiện nghi dân tiện nghi (thương nghiệp), công tiện
tiện nghi, công nghệ
dụng dụng nghệ nghi

nhà ở, cửa hàng, siêu thị, nhà nhà cao tầng, văn
Sử nhà cao
hàng, phân xưởng sản xuất, phòng, khách sạn,
dụng nhà ở, căn hộ, tầng,
bệnh viện, trường học, văn xưởng sản xuất…
thích phòng ở… VP,
phòng, TT thể thao, hội trường, (đặc biệt cần khống
hợp cho KS…
rạp hát… chế độ ẩm)

nhiệt độ dao
Điều khả năng điều chỉnh
động lớn do nhiệt độ phòng dao động trung bình nếu
chỉnh nhiệt độ tốt nhất và ổn
phân phối gió có hệ thống phân phối gió tốt hơn
nhiệt độ định nhất
khó đều

115

Đặc Máy ĐHKK cục Hệ thống ĐHKK


Hệ thống ĐHKK tổ hợp gọn
điểm bộ trung tâm
Máy Nguyên
Máy Nguyên Điều
Máy ĐH điều cụm giải Giải nhiệt Giải nhiệt
Tên gọi ĐH cụm lắp hòa
cửa sổ hòa nhiệt gió nước
tách mái VRF
tách nước
tốt nhất, đáp ứng các
Làm
thấp (lọc bụi thô nhu cầu làm sạch bụi,
sạch tốt hơn do có các bộ phận lọc không khí
và có thể khử tạp chất hóa chất và
không tốt hơn (có cả lọc bụi và khử mùi)
mùi) mùi (đặc biệt xử lý gió
khí
bằng AHU)
không
không không
ồn ồn trong nhà (cần có không ồn trong nhà,
ồn cả ồn ồn
Độ ồn trong tiêu âm trên đường ồn ở gian máy, bơm
trong và trong trong
trong nhà, ống hút và cấp nếu và quạt tháp giải nhiệt
ngoài nhà, ồn nhà, ồn
nhà ồn dùng cho điều hòa nhưng có khả năng
nhà ngoài tầng
ngoài tiện nghi) tập trung xử lý tốt
nhà thượng
nhà
chẩn
ít bảo dưỡng sửa
định kỳ thường bảo dưỡng định kỳ nhưng tùy đoán tự
Bảo chữa nhất, chủ yếu
xuyên dàn nóng loại, nói chung ít thường xuyên động, ít
dưỡng bảo dưỡng cho các
và dàn lạnh hơn bảo
gian máy và FCU
dưỡng

116

Đặc Máy ĐHKK cục Hệ thống ĐHKK


Hệ thống ĐHKK tổ hợp gọn
điểm bộ trung tâm

Nguyên
Máy Máy Máy Nguyên Giải
cụm giải Giải nhiệt
Tên gọi ĐH ĐH ĐH cụm lắp Điều hòa F nhiệt
nhiệt nước
cửa sổ tách tách mái gió
nước

Vốn đầu thấp


thấp trung bình cao nhất cao
tư nhất

Chi phí
vận thấp trung bình thấp nhất cao nhất
hành

Ảnh
hưởng (hầu như)
rất lớn lớn lớn trung bình (hầu như) không
đến kiến không
trúc

Rò rỉ môi (hầu
chất như) lớn lớn (hầu như) không Lớn không
lạnh không

117

39
SHEER

Lựa chọn hệ thống ĐHKK thích hợp


Các yếu tố cần quan tâm:
 Yêu cầu kỹ thuật: Nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, độ ồn…
 Yêu cầu của chủ đầu tư.
 Năng suất lạnh yêu cầu.
 Kiến trúc công trình.
 Vốn đầu tư cho công trình.
 Tiêu thụ năng lượng khi vận hành.
 Điều kiện môi trường bên ngoài.
 ….

118

Chọn máy ĐHKK phải thỏa mãn các điều kiện:


 Chọn máy có đủ năng suất lạnh yêu cầu ở đúng chế độ làm việc
 Catalog kỹ thuật thường cho NSL của máy ĐHKK ở dạng đồ thị và
dạng bảng phụ thuộc nhiệt độ trong nhà và bên ngoài.
 Catalog thương mại thường chỉ có NSL ở một chế độ tiêu chuẩn (trong
nhà tTk = 27 oC, tTư = 19,5oC hoặc tTư = 19 oC, ngoài trời tN = 35 oC).
 Tùy từng trường hợp có thể phải chọn máy có dự trữ công suất lạnh.
 Chọn máy có năng suất gió đạt yêu cầu thiết kế
 Điều hòa công nghệ: Chọn thiết bị có năng suất lạnh đủ theo tính toán
để điều khiển cả nhiệt độ và độ ẩm
 Điều hòa tiện nghi: Thường không yêu cầu chính xác lưu lượng gió,
tuy nhiên nên lựa chọn lưu lượng gió của máy không nhỏ hơn lưu
lượng tính toán để đảm bảo phân phối gió.

119

Thanks for your attention

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:


BỘ MÔN KỸ THUẬT LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
P108-C5, Đại học Bách khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Hà Nội
Tel: 04 3 868 2623, Fax: 04 3 868 3634
Website: www.sheer.hust.edu.vn

120

40

You might also like