You are on page 1of 17

越南社会主义共和国

独立-自由-幸福
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

9#、10#余热锅炉烘炉调试措施
BIỆN PHÁP HIỆU CHỈNH SẤY LÒ NHND 9#、10#

工程名称:越南和发榕桔钢厂项目

CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN KHU LIÊN HỢP GANG THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT

项目名称:越南和发榕桔综合钢厂 5#6#60MW 发电工程

HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH PHÁT ĐIỆN 60MW #5#6 KHU LIÊN HỢP GANG THÉP
HÒA PHÁT DUNG QUẤT

工程地址:广义省、平山县、平东社

ĐỊA ĐIỂM: BÌNH ĐÔNG - BÌNH SƠN - QUẢNG NGÃI

业主方:和发榕桔钢铁股份公司

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT

监理单位:建设机械和工业工程 CONINCO 股份公司

ĐƠN VỊ TVGS: CÔNG TY CỔ PHẦN CONINCO MÁY XÂY DỰNG VÀ CÔNG


TRÌNH CÔNG NGHIỆP

施工单位:中冶南方都市环保工程技术股份有限公司

ĐƠN VỊ THI CÔNG: CÔNG TY CỔ PHẦN TNHH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VŨ HÁN

平山:2022/05/26
Bình Sơn: 26/05/2022
越南社会主义共和国

独立-自由-幸福
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

9#、10#余热锅炉烘炉调试措施
BIỆN PHÁP HIỆU CHỈNH SẤY LÒ NHND 9#、10#

工程名称:越南榕桔和发钢厂项目
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN KHU LIÊN HỢP GANG THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT
项目名称:越南和发榕桔综合钢厂 5#6#60MW 发电工程
HẠNG MỤC: CÔNG TRÌNH PHÁT ĐIỆN 60MW #5#6 KHU LIÊN HỢP GANG THÉP
HÒA PHÁT DUNG QUẤT
工程地址:广义省、平山县、平东社
ĐỊA ĐIỂM: BÌNH ĐÔNG - BÌNH SƠN - QUẢNG NGÃI
业主:榕桔和发钢铁股份公司
CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÒA PHÁT DUNG QUẤT
监理单位:建设机械和工业工程 CONINCO 股份公司
ĐƠN VỊ TVGS: CÔNG TY CỔ PHẦN CONINCO MÁY XÂY DỰNG VÀ CÔNG TRÌNH
CÔNG NGHIỆP

施工单位:中冶南方都市环保工程技术股份有限公司
ĐƠN VỊ THI CÔNG: CÔNG TY CỔ PHẦN TNHH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VŨ HÁN

CHỦ ĐẦU TƯ业主 ĐƠN VỊ


ĐƠN VỊ TVGS THI CÔNG
PHÒNG PHÒNG CHỨC BP/BDA
P.ATMT NĂNG QUẢN LÝ 监理单位 施工单位
安全环境部门 职能部门 项目部
目录

Mục lục

1、 设备系统概述/ Khái quát hệ thống thiết bị ...........................................................1

2、 编制依据/ Căn cứ biên soạn .................................................................................. 1

3、 调试范围及目的/ Phạm vi và mục đích hiệu chỉnh ..............................................2

4、 烘炉条件与准备/ Điều kiện và chuẩn bị để sấy lò ...............................................2

5、 烘炉方法/ Phương pháp sấy lò .............................................................................. 3

6、 烘炉注意事项/ Những điều cần chú ý khi sấy lò ................................................. 4

7、 烘炉合格标准/ Tiêu chuẩn sấy lò đạt ................................................................... 5

8、 安全措施/ Biện pháp an toàn .................................................................................5

9、 组织分工/ Tổ chức và phân công .......................................................................... 7

10、 环境及健康安全/ An toàn môi trường và sức khỏe ........................................... 7

11、 附录/ Phụ lục ........................................................................................................ 9


9#、10#余热锅炉烘炉调试措施

BIỆN PHÁP HIỆU CHỈNH SẤY LÒ NHND9#、10#

1、 设备系统概述/ Khái quát hệ thống thiết bị

本工程每两组焦炉的烟气进入集气管,进入每台余热锅炉烟气流量为:

170000±5000Nm³/h,焦炉烟气经锅炉换热后,进行脱硫除尘,经脱硫除尘后的烟气通

过引风机送至烟囱排放,每台锅炉配 2 台引风机,每两台余热炉共用一座钢烟囱。

Công trình này khí ống khói của mỗi hai tổ lò luyện cốc tập trung vào ống gom, lưu
lượng khói vào mỗi lò hơi nhiệt dư là: 170000±5000Nm³/h, sau khi khói lò luyện cốc qua lò
hơi để trao đổi nhiệt, tiến hành khử lưu huỳnh và lọc bụi, sau khi qua khử lưu huỳnh và lọc
bụi khí ống khói được đưa đến ống khói bởi quạt hút và được xả ra ngoài, mỗi lò hơi nhiệt
dư trang bị 02 quạt hút, mỗi hai lò hơi nhiệt dư dùng chung một ống khói thép.

过热器分两级,饱和蒸汽由锅筒上两根饱和蒸汽管道引出后汇集到一根饱和蒸汽管

道进入一级过热器,从一级过热器出来后经过一级减温器减温后进入二级过热器加热

后进入蒸汽母管进入汽机。

Bộ quá nhiệt chia hai cấp, sau khi hơi nước bão hòa được dẫn ra từ hai đường ống hơi nước
bão hòa trên bao hơi rồi gom vào một đường ống hơi nước bão hòa để cấp vào bộ quá nhiệt
cấp 1, sau khi từ bộ quá nhiệt cấp 1 ra qua bộ giảm ôn cấp 1 rồi vào bộ quá nhiệt cấp 2 sau
gia nhiệt vào ống cái hơi nước cuối cùng vào tuabin.

2、 编制依据/ Căn cứ biên soạn

2.1 本工程调试合同书及调试技术协议、附件;

Hợp đồng hiệu chỉnh và thỏa thuận, phụ lục kỹ thuật hiệu chỉnh công trình này;

2.2 设计院、设备制造厂提供的有关图纸、说明书等技资料;

Các tài liệu kỹ thuật như bản vẽ, thuyết minh liên quan của viện thiết kế, nhà sản xuất
thiết bị cung cấp.

1
3、 调试范围及目的/ Phạm vi và mục đích hiệu chỉnh

烘炉就是对炉墙逐渐加热,除去炉墙水分,而炉墙不产生裂纹和变形直至炉墙内

水分符合要求。烘炉前,必须按照有关规程和墙体材料特殊要求绘出烘炉曲线,按曲

线进行烘炉,烘炉过程中应作好纪录。

Sấy lò là từ từ gia nhiệt tường lò, loại bỏ hơi ẩm của tường lò mà không sinh ra các vết
nứt và biến dạng tường lò, cho đến khi độ ẩm bên trong tường lò phù hợp với yêu cầu.
Trước khi sấy lò, phải đưa ra đồ thị sấy theo quy trình liên quan và yêu cầu đặc thù của vật
liệu làm tường, tiến hành sấy theo đường cong đồ thị, trong quá trình sấy phải làm tốt công
tác ghi chép.

4、 烘炉条件与准备/ Điều kiện và chuẩn bị để sấy lò

4.1 锅炉本体及其附件装置安装完毕(汽包、管道等安全附件),漏风试验合格。炉

墙内壁清理干净,拆除脚手架并将周围场地清理干净,影响膨胀的部位处理完毕。

Hoàn thành lắp đặt thiết bị bản thể nồi hơi và phụ kiện của nó (phụ kiện an toàn như
bao hơi, đường ống, v.v), thí nghiệm thử kín đạt tiêu chuẩn. Vách trong tường lò vệ sinh
sạch sẽ, tháo dỡ giàn giáo và dọn dẹp vệ sinh mặt bằng xung quanh, xử lý xong các vị trí bộ
kiện ảnh hưởng đến giãn nở.

4.2 安装附件及有关热工仪表经检验合格。各处膨胀指示器调整到零位。

Phụ kiện lắp đặt và thiết bị đo nhiệt công liên quan đã kiểm tra đạt tiêu chuẩn. Bộ chỉ
thị giãn nở các vị trí điều chỉnh về vị trí 0.

4.3 开启锅炉上所有排气阀和过热器集箱上的疏水阀。

Mở tất cả các van xả air trên nồi hơi và van xả đọng của bộ gom bộ quá nhiệt.

4.4 引风机、安装完毕送电,动力冷态实验合格。
Hoàn thành công tác lắp đặt và cấp nguồn quạt hút, thí nghiệm trạng thái nguội nguồn
động lực đạt tiêu chuẩn.

4.5 冲洗锅炉,注入合格的除盐水,上水时间 2.5 小时。上水时打开空气门,就地水位

计指示与电接点水位计一致,并上至正常水位。

2
Sục rửa nồi hơi, nạp nước khử khoáng đạt tiêu chuẩn, thời gian cấp nước là 2,5 giờ. Khi
cấp nước, mở van không khí, hiển thị thước đo mức nước tại chỗ và thước đo mức tiếp
điểm điện giống nhau, đồng thời cấp nước đến mức nước bình thường.

4.6 能保证足够烘炉用的烟气、各种工具、器材用品及安全用具等,安装好烘炉用仪

表、水位等设施。

Có thể đảm bảo đầy đủ khí khói, các loại công dụng cụ, máy móc vật dụng và dụng cụ an
toàn dùng để sấy lò, lắp đặt xong hệ thống thiết bị đo, thước đo mức dùng để sấy lò.

5、 烘炉方法/ Phương pháp sấy lò

本锅炉应通过焦炉烟气进行烘炉。本次烘炉为中低温烘炉。火焰由小到大,缓慢

增加。烟气温度应均匀上升,通过检测炉膛出口烟温测点进行调节控制。由于锅炉是

新砌筑第一天炉膛出口烟温应低于 150℃,未期最高温度<350℃,保温 2~3 天,所有

烟温均以炉膛出口烟温为准。

Nồi hơi này phải tiến hành sấy bằng khí khói lò cốc. Lần sấy lò này là sấy lò nhiệt độ
thấp. Ngọn lửa tăng dần từ nhỏ đến lớn. Nhiệt độ khí khói phải tăng đều, tiết hành điều tiết
khống chế thông qua việc kiểm tra điểm đo nhiệt độ khí khói đầu ra buồng lò. Do nồi hơi
xây gạch mới, nhiệt độ khí khói đầu ra buồng lò ngày đầu tiên phải thấp hơn 150˚C, giai
đoạn cuối nhiệt độ cao nhất <350˚C. Giữ nhiệt 2~3 ngày, tất cả nhiệt độ khí khói đều lấy
nhiệt độ ở đầu ra buồng lò làm chuẩn.

5.1 烘炉 7 天; Sấy lò 7 ngày

5.2 操作人员每隔 2 小时记录一次烟温,严格按要求控制烟温。

Nhân viên thao tác cứ cách 2 tiếng ghi chép nhiệt độ khói 1 lần, kiểm soát nhiệt độ khói
nghiêm ngặt theo yêu cầu.

5.3 作业方法及要求 Phương pháp và yêu cầu làm việc

5.4 关闭汽包两侧人孔门。 Đóng cửa thăm hai bên bao hơi.

5.5 除盐水经疏水泵向锅炉内进水,打开各排污阀门、冲洗锅炉受热面及各排污阀门。

Nạp nước khử khoáng vào nồi hơi bằng bơm xả đọng, mở các van xả thải, sục rửa bề
mặt trao đổi nhiệt nồi hơ và các van xả thải.

3
5.6 向锅炉内缓慢送水,水位控制标准水位-100mm。

Từ từ cấp nước vào trong nồi hơi, tiêu chuẩn kiểm soát mức nước là -100mm.

5.7 烘炉时,可适当调整烟气挡板门及引风量,增大进风量,以维持一定的炉温,保

证烟温,确保将炉墙烘干。

Khi sấy lò, có thể điều chỉnh van tấm lật và lượng gió hút thích hợp, tăng lượng gió đầu
vào để duy trì nhiệt độ lò nhất định, đảm bảo nhiệt độ khí khói, để chắc chắn sấy khô tường
lò.

5.8 定期检查各膨胀指示器、水位计,确保锅炉运行正常,如有异常发现,应及时汇

报,妥善处理。

Định kỳ kiểm tra các bộ chỉ thị giãn nở, thước đo mức, đảm bảo nồi hơi vận hành bình
thường.

5.9 定期定时检查,记录烟温,确保烘炉质量。
Kiểm tra định kỳ thường xuyên, ghi chép nhiệt độ khói, đảm bảo chất lượng nồi hơi.
6、 烘炉注意事项/ Những điều cần chú ý khi sấy lò

6.1 根据烘炉曲线调整烟气量,一定要按事先指定的烘炉升温曲线进行;

Điều chỉnh lượng khí khói theo đồ thị sấy lò, nhất định phải tiến hành tăng nhiệt theo đồ
thị sấy lò chỉ định trước đó.

6.2 汽包水位应保持在正常范围,每 24 小时对汽包水位计冲洗一次,上水采用间断上

水,再循环常开;

Mức nước bao hơi phải duy trì trong phạm vi bình thường, mỗi 24h sục rửa thước đo mức
bao hơi 1 lần, cấp nước sử dụng cấp nước gián đoạn, đường tái tuần hoàn thường mở;

6.3 升温要平稳,注意炉膛负压稳定;
Tăng nhiệt phải ổn định, chú ý ổn định áp âm buồng lò;

6.4 对汽包及各联箱的膨胀指示器应定期监视和记录;

Bộ chỉ thị giãn nở của bao hơi và các bộ gom phải giám sát và ghi chép định kỳ.

6.5 烘炉 2 天后可间断开启连排阀,在此以后隔 12 小时定期排污一次。

4
Sau 2 ngày sấy lò, có thể gián đoạn việc mở van xả liên tục, sau đó cách 12h xả định kỳ 1
lần.

6.6 烘炉时应开启过热器疏水门及对空排汽门。

Khí sấy lò phải mở van xả đọng bộ quá nhiệt và van xả khí trên cao.

7、 烘炉合格标准/ Tiêu chuẩn sấy lò đạt

7.1 烘炉合格后,不应有变形和裂纹,混凝土不得有塌落等缺陷。

Sau khi sấy lò đạt tiêu chuẩn, không được có các khuyết tật như biến dạng và rạn nứt, sụt
lún bê tông, v.v

7.2 达到下列规定标准时,即认为烘炉合格:

Khi đạt dến tiêu chuẩn quy định sau, thức là sấy lò đạt tiêu chuẩn:

采用烘炉试块检测方法确定烘炉结果,试块放置部位化验其含水率小于 7.5%可

以进行下一步吹管工作,进行高温烘炉,水分不大于 2.5%为合格。

Sử dụng phương pháp kiểm tra khối thử sấy lò để xác định kết quả sấy lò, vị trí đặt khối thử
hóa nghiệm độ ẩm của nó nhỏ hơn 7.5% thì có thể tiến hành công tác thông thổi ống tiếp
theo, tiến hành sấy lò nhiệt độ cao, độ ẩm không lớn hơn 2.5% là đạt tiêu chuẩn.

8、 安全措施/ Biện pháp an toàn

8.1 耐磨耐火材料必须严格按照施工工艺进行施工。

Vật liệu chịu lửa chịu mài mòn phải tiến hành thi công nghiêm ngặt theo công nghệ thi công

8.2 烘炉用的监视测点指示必须准确,在烘炉过程中重要的控制用温度测点若不能正

常指示,应立即停止升温并维持,情况严重时,停止烘炉。

Chỉ thị điểm đo cần dùng của nồi hơi phải chính xác, trong quá trình sấy lò điểm đo nhiệt
độ quan trọng dùng để điều khiển, nếu không thể chỉ thị chính xác, phải lập tức dừng tăng
nhiệt và duy trì, khi tình hình nghiêm trọng thì phải dừng việc sấy lò.

8.3 在烘炉过程中,任何情况下,过热器前烟气温度均不能超过 500℃,若超过 500℃

立即停止烘炉。

Trong quá trình sấy lò, ở bất cứ tình huống nào, nhiệt độ khí khói trước bộ quá nhiệt đều
không được vượt quá 500˚C, nếu vượt quá 500˚C phải lập tức dừng việc sấy lò.

5
8.4 在烘炉过程中,定时对温度进行测量,并做好记录,发现异常情况,及时汇报。

Trong quá trình sấy lò, tiến hành đo nhiệt độ định kỳ và ghi chép đầy đủ, nếu phát hiện
tình trạng bất thường, phải kịp thời báo cáo.

8.5 通过烟气温度,发现温度不正常时,应及时进行调整,调整无效时,停止烘炉。

Nếu thông qua nhiệt độ khí khói phát hiện nhiệt độ bất thường, phải tiến hành điều chỉnh
kịp thời, nếu điều chỉnh không có tác dụng thì dừng sấy lò.

8.6 在烘炉过程中,严密监视各受热面金属壁温,发现超温现象,应及时进行调整,

调整无效时,停止烘炉。

Trong quá trình sấy lò, giám sát chặt chẽ nhiệt độ vách kim loại bề mặt chịu nhiệt, nếu phát
hiện tình trạng quá nhiệt phải lập tức tiến hành điều chỉnh, nếu điều chỉnh không có tác
dụng, dừng việc sấy lò.

8.7 余热锅炉系统区域的消防设备必须齐全;
Thiết bị PCCC ở khu vực hệ thống nồi hơi nhiệt dư phải đầy đủ;

8.8 烘炉升温控制曲线图放在主控室,运行人员应严格按烘炉曲线图进行操作。

Đồ thị đường cong kiểm soát tăng nhiệt sấy lò đặt ở trong phòng điều khiển, nhân viên vận
hành phải tiến hành thao tác nghiêm ngặt theo đồ thị đường cong sấy lò.

8.9 如果发现有耐火材料剥落或其它非正常工况,应查明原因,并根据当时的情况,

慢慢的降低炉膛温度或维持当时的温度直至剥落停止为止。当工况稳定后,继续按照

烘炉曲线进行烘烤。

Nếu như phát hiện vật liệu chịu lửa chịu mài mòn bị bong tróc hoặc điều kiện làm việc
không bình thường khác, phải tìm rõ nguyên nhân, đồng thời căn cứ theo tình hình thực tế,
giảm dần nhiệt độ buồng lò hoặc duy trì nhiệt độ hiện tại cho đến khi hết bong tróc. Sau khi
ổn định điều kiện làm việc, tiếp tục tiến hành sấy lò theo đường cong sấy lò.

8.11 参加试运的各单位,应配备相关专业有经验的人员参加运行,并认真负责,确保

各自责任内的工作万无一失,定期检查记录各转动设备的轴承温度、锅炉烟风和汽水

系统的严密性及运行参数,要求每小时检查记录一次,记录必须真实。

6
Các đơn vị tham gia chạy thử, phải sắp xếp nhân viên tham gia chạy thử có kinh nghiệm
chuyên ngành liên quan, đồng thời phụ trách cẩn thận, đảm bảo không có bất kỳ sai sót nào
trong phạm vi công việc phụ trách của bản thân, kiểm tra định kỳ và ghi chép nhiệt độ vòng
bi các thiết bị truyền động, tính kín và thông số vận hành của hệ thống khói gió, hơi nước
nồi hơi, yêu cầu mỗi tiếng kiểm tra và ghi chép 1 lần, ghi chép đúng với thực tế.

8.12 整个烘炉过程中,对于除有特殊要求的操作外,其它操作一律按照运行规程执行。

Trong toàn bộ quá trình sấy lò, ngoài các thao tác có yêu cầu đặc biệt, các thao tác khá phải
đươc thực hiện theo quy trình vận hành.

9、 组织分工/ Tổ chức và phân công

调试单位负责技术指导,监理公司对烘炉过程进行全过程监理,建设单位负责运

行设备的维护和所需材料的供应,在每一处都应设值班人员,电厂运行人员负责锅炉

运行及烘炉温度的监测。

Đơn vị hiệu chỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn kỹ thuật, công ty TVGS tiến hành
giám sát toàn bộ quá trình sấy lò, dơn vị CĐT chịu trách nhiệm bảo trì bảo dưỡng thiết bị
vận hành và cung ứng vật tư cần thiết, tại mỗi nơi đều có nhân viên trực ca, nhân viên vận
hành nhà máy điện chịu trách nhiệm vận hành và giám sát nhiệt độ sấy lò.

10、 环境及健康安全/ An toàn môi trường và sức khỏe

10.1 环境因素识别评价/ Đánh giá xác định yếu tố môi trường

识别环境管理体系覆盖范围内的活动、产品和服务中能够控制的、或能够对其施

加影响的环境因素,并确定重要环境因素,以便进行管理、控制和更新。

Xác định các yếu tố môi trường có thể được kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đến các
hoạt động, sản phẩm và dịch vụ bao hàm trong phạm vi hệ thống quản lý môi trường, đồng
thời xác định các yếu tố môi trường quan trọng, để tiến hành quản lý, kiểm soát và cập nhật.

10.2 危险源辨识/ Xác định nguy cơ

充分识别所有进入工作场所人员的活动、工作场所设施的危险源,并对其进行风

险评价和风险控制。

7
Xác định đầy đủ tất cả các mối nguy hiểm trong hoạt động của nhân viên vào nơi làm
việc và của cơ sở vật chất tại nơi làm việc, đồng thời tiến hành đánh giá rủi ro và kiểm soát
rủi ro đối với chúng.

现将调试过程中可能遇到的危险点和可能产生的危害后果分析如下,并提出相应的预

防应急措施:

Các điểm nguy hiểm có thể gặp phải trong quá trình hiệu chỉnh và các hậu quả có hại
có thể xảy ra được phân tích, đồng thời đề xuất các biện pháp phòng ngừa khẩn cấp tương
ứng như sau:
措施实施
危险点 预防措施
Biện pháp
Điểm nguy hiểm Biện pháp phòng ngừa
thực hiện
1.讨论并核准功能试验逻辑;Thảo luận và kiểm tra
đối chiếu logic thí nghiệm chức năng
2.锅炉 FSSS 保护投入;Bật bảo vệ FSSS nồi hơi
联锁保护不完善 3.在分系统试运前,保证设备、系统联锁保护静态和
Bảo vệ liên động 动态试验正确完成,并做出修改和完善。 Trước khi
không hoàn thiện chạy thử hệ thống con, đảm bảo thí nghiệm trạng thái
động, trạng thái tĩnh của bảo vệ liên động thiết bị và hệ
thống hoàn thành và chính xác, đồng thời đưa ra sửa
đổi và cải thiện
1.确认各系统管道已连接完毕,内部异物均以清除,
高空坠物、触碰到 试验位置上方无其他作业;Xác nhận đã kết nối xong
其它硬物引起头 đường ống các hệ thống, tạp vật bên trong đã được dọn
部及身体其他部 dẹp, không làm việc khác trên vị trí thí nghiệm.
位造成的伤害 2.应搭设合格的脚手架和平台;Sàn và giàn giáo phải
Rơi đồ từ trên cao, lắp dựng đạt tiêu chuẩn;
va chạm vật cứng 3.高空作业应系安全带;Làm việc trên cao phải đeo
khác gây bị thương đai an toàn
đầu, hoặc bộ phận 4.穿戴符合《安规》的规定; Ăn mặc phù hợp với quy
khác của cơ thể định trong “Quy định về an toàn”
5.照明充足。 Chiếu sáng đầy đủ
上下楼梯、坑沟、
孔、洞、井及硬的
尖锐物可能发生 1.行走时注意周边及脚底的状况; Chú ý tình hình
滑倒、摔落、碰划 xung quanh và dưới chân khi đi lại;
扎伤等人员伤害 2.照明充足,自带手电筒;Có đủ ánh sáng, mang theo
事故 Cầu thang đèn pin cầm tay;
lên xuống, hố rãnh, 3.勿走进禁止通行的区域。
lỗ, động, giếng và Không đi vào khu vực cấm.
vật nhọn cứng có
khả năng gây sự cố

8
措施实施
危险点 预防措施
Biện pháp
Điểm nguy hiểm Biện pháp phòng ngừa
thực hiện
như trượt, ngã, trầy
xước cho người

11、 附录/ Phụ lục

附录 1 中低温烘炉曲线
Phụ lục 1: Đồ thị đường cong sấy lò nhiệt độ trung bình thấp

附录 2 系统试运条件检查确认表
Phụ lục 2: Bảng kiểm tra xác nhận điều kiện chạy thử hệ thống.

附录 3 技术及安全交底记录表
Phụ lục 3: Bảng ghi chép đào tạo an toàn và kỹ thuật.

9
中低温烘炉曲线
ĐỒ THỊ SẤY LÒ NHIỆT ĐỘ VỪA VÀ THẤP

400 nhiệt độ không đổi

恒温 48h
350
Làm mát tự nhiên đến
nhiệt độ không đổi
300 nhiệt độ thường

温度(℃) 恒温 48h 自然冷却至常温


250 Nhiệt độ

nhiệt độ không đổi


200
恒温 48h
150

100

50
nhiệt độ thường
常温

0 12 24 36 48 60 72 84 96 108 120 132 144 156 168

10
附录 1/ Phụ lục 1
升温区间 每小时升温 升温(恒温)时间 备注 Ghi chú
Vùng tăng nhiệt Nhiệt độ Thời gian tăng nhiệt
tăng mỗi giờ (ổn định nhiệt)
常温/ nhiệt độ 8-10℃/h 12
thường-150℃
150℃ 恒温 ổn định nhiệt 48
150-250℃ 10-15℃/h 12
250℃ 恒温ổn định nhiệt 48

250-350℃ 20-25℃/h 12
350℃ 恒温 ổn định nhiệt 48
温度波动范围±20℃,以上温度按照炉膛出口测点温度为准。Phạm vi dao động nhiệt độ ±20℃,
nhiệt độ trên lấy nhiệt độ ở điểm đo đầu ra buồng lò làm chuẩn.

11
附录 2/ Phụ lục 2

系统试运条件检查确认表
Bảng kiểm tra xác nhận điều kiện chạy thử hệ thống
专业: 锅炉 系统名称: 9#10#余热锅炉烘炉
Chuyên ngành: Nồi hơi Tên Hệ thống: Sấy lò nồi hơi nhiệt dư 9#, 10#
检查结果
序号 检 查 内 容
Kết quả kiểm
STT Nội dung kiểm tra
tra
锅炉所有浇注料部分都已工作结束
1 Đã hoàn thành tất cả phần bê tông chịu nhiệt của nồi hơi.
锅炉焦炉烟气挡板门调试结束
2
Kết thúc hiệu chỉnh van tấm lật khí khói lò cốc của nồi hơi.
除盐水系统调试结束,随时提供充足的除盐水
3 Hoàn thành hiệu chỉnh hệ thống nước khử khoáng, cung cấp đầy đủ nước
khử khoáng mọi lúc.
锅炉各膨胀部位指示器安装完毕,并已校验合格
4 Hoàn thành lắp đặt bộ chỉ thị các bộ phận giãn nở của nồi hơi và kiểm tra
đạt tiêu chuẩn.
锅炉风烟系统(含尾气部分),安装通风结束,风机试运行结束,具备投
入运行条件
5 Hệ thống khói gió nồi hơi (gồm phần đuôi lò), hoàn thành lắp đặt thông
gió, kết thúc chạy thử quạt, có đủ điều kiện đưa vào vận hành.
连排、定排排污系统、废污水处理系统具备排放需要
6 Hệ thống xả thải liên tục, xả thải định kỳ, xử lý nước thải có đủ nhu cầu
phát thải.
工业水系统调试结束具备供水条件
7 33Hoàn thành hiệu chỉnh hệ thống nước công nghiệp, có đủ điều kiện cấp
nước
压缩空气系统调试结束,具备供气条件
8 Hoàn thành hiệu chỉnh hệ thống khí nén, có đủ điều kiện cấp khí
除氧给水系统调试结束,具备投运条件
9 Hoàn thành hiệu chỉnh hệ thống nước cấp bình tách oxy, có đủ điều kiện
đưa vào vận hành
水位计,火焰监视工业电视调试结束,具备投运条件
10 Hoàn thành hiệu chỉnh TV công nghiệp giám sát thiết bị đo mức nước,
giám sát ngọn lửa, có đủ điều kiện đưa vào vận hành

12
DCS 监视系统具备投运条件,所需要的测点准确可靠
11 Hệ thống giám sát DCS có đủ điều kiện đưa vào vận hành, tất cả các điểm
đo cần thiết đã chuẩn bị đáng tin cậy.
炉排及部分浇注料防护措施已具备
12 Có biện pháp bảo vệ cho ghi lò và vật liệu đúc một số bộ phận
相关电气、热工仪表投入运行
13
Thiết bị đo phần điện, nhiệt công đã đưa vào vận hành
组织机构已成立,分工明确。
14
Cơ cấu tổ chức đã được thành lập, phân công rõ ràng
15 方案已讨论报审。Phương án đã được thảo luận phê duyệt
运行、施工、建设、厂家、调试、监理等相关单位人员已就位
16 Nhân viên các đơn vị liên quan: vận hành, thi công, CĐT, NSX, hiệu chỉnh,
TVGS, v.v đã có mặt tại hiện trường
经检查确认,该系统已具备试运条件,可以进行系统试运工作。
Qua kiểm tra xác nhận, hệ thống này đã có đủ điều kiện chạy thử, có thể tiến hành chạy
thử.

结论
Kết
luận

施工单位代表(签字): 年 月 日
Đại diện đơn vị thi công (ký tên): Ngày tháng năm
调试单位代表(签字): 年 月 日
Đại diện đơn vị hiệu chỉnh (ký tên): Ngày tháng năm
总包单位代表(签字): 年 月 日
Đại diện đơn vị tổng thầu (ký tên): Ngày tháng năm
监理单位代表(签字): 年 月 日
Đại diện đơn vị TVGS (ký tên): Ngày tháng năm
业主单位代表(签字): 年 月 日
Đại diện đơn vị CĐT (ký tên): Ngày tháng năm

13
附录 3/ Phụ lục 3

技术及安全交底记录表

Bảng ghi chép đào tạo an toàn và kỹ thuật


工程名称:越南和发蓉桔钢厂发电项目 编号:
Tên công trình: Hạng mục phát điện Dự án KLH thép Hòa Phát Dung Quất Việt Nam Mã:
调试项目
9#、10#余热锅炉烘炉调试措施
Hạng mục
hiệu chỉnh biện pháp hiệu chỉnh sấy lò nhnd9#、10#
主持人 交底人 交底日期
Người phụ trách Người đào tạo Thời gian

1.宣读《 9#、10#余热锅炉烘炉调试措施》;

2.讲解调试应具备的条件;

3.描述调试程序和验收标准;

4.明确调试组织机构及责任分工;
交底内容
5.危险源分析和防范措施及环境和职业健康要求说明;
Nội dung
Chuyển giao 6.答疑问题。
1. Đọc "biện pháp hiệu chỉnh sấy lò NHND 9, 10”
2. Giải thích điều kiện cần để tiến hành hiệu chỉnh.
3. Mô tả trình tự hiệu chỉnh và tiêu chuẩn nghiệm thu
4. Làm rõ cơ cấu tổ chức hiệu chỉnh và phân công trách nhiệm;
5. Phân tích nguồn nguy hiểm, các biện pháp phòng ngừa và thuyết minh yêu
cầu về môi trường và sức khỏe nghề nghiệp;
6. Trả lời câu hỏi.
参加人员签到表 Nhân viên tham gia ký tên

姓名 Họ tên 单位 Đơn vị 姓名 Họ tên 单位Đơn vị

14

You might also like