You are on page 1of 19

Đề số 1

1- Những môi chất lạnh nào làm suy giảm tầng ôzôn? Tại sao? Để bảo vệ tầng ôzôn, người ta đã cấm
sử dụng môi chất lạnh loại nào và cho phép sử dụng những môi chất nào (Trước mắt và lâu dài)?
2- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R12 cú hồi nhiệt với tql = 5K:
Xác định tql, tqn, qo, qv, qk, M, Vt, .
Biết: Qo =10 kW, tk = 40oC, to =-5oC.

Đề số 2

1- Giải thích ký hiệu R123 và tìm công thức hoá học của môi chất lạnh này?
2- Vễ và giải thích nguyên lý làm việc của van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài?
3- Tớnh chu trỡnh khô đơn giản máy lạnh NH3 làm mát bằng nước.
Xác định qo, qv, NS, Vt, , ẽx.
Biết: Qo = 30 kW, tk = 30oC, to = -10oC.

Đề số 3

1- Tìm công thức hoá học của R22 và giải thích cách làm?
2- Môi chất lạnh đồng sôi là gì? Nguyên tắc ký hiệu? Cho ví dụ?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh R22
Xác định M, Ns, . c và ex?
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to =-15oC.

Đề số 4
1-Yêu cầu chung đối với môi chất lạnh? Vì sao không sử dụng amôni ắc trong máy nén kín và nửa kín?
2- Trình bày nguyên lý điều chỉnh công suất lạnh bằng cách nâng van hút?
3- Xác định qv, Ns,Nel và thể tớch quột?
Biết: Qo = 30 kW, tk = 30oC, to = -20oC,  =0,8, hiệu suất chung của máy (hiệu suất nhóm động cơ-
máy nén)  = 0,7

Đề số 5
1- Yêu cầu chung đối với môi chất lạnh? Phân tích ưu nhược điểm khi môi chất không hoà tan nước
hoàn toàn, cho ví dụ?
2- Tớnh chu trỡnh quỏ lạnh, quỏ nhiệt mỏy lạnh nộn hơi một cấp R22
Xác định qo, qv, qk, l, M, , , c, Vlt, , Ns, Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to =-15oC. tql =25oC, tqn =5oC
Đề số 6
1- Ưu nhược điểm của máy nén thẳng dòng, phạm vi sử dụng?
2- Hệ số lạnh là gì? Hệ số bơm nhiệt là gì? Viết công thức tính các đại lượng này?
3- Tớnh chu trỡnh đơn giản máy lạnh một cấp R12
4- Xác định qo, qv, M, Vt, , Qo.
Biết: Thể tớch quột của pittụng là 20 m3/h,  =0,8, tk = 30oC, to = -15oC.

Đề số 7
1- Giải thích ký hiệu môi chất lạnh R717 và trình bày những tính chất quan trọng nhất của nó?
2-Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3
Xác định qv, qk, M, Vt, Ns, c và ex.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to =-15oC.

Đề số 8

1- Nguyên lý, đặc điểm và phạm vi ứng dụng của các phương pháp làm lạnh sau:
+ Phương pháp dùng nước đá.
+ Phương pháp dùng nước đá trộn muối.
2-R600a là ký hiệu của môi chất lạnh nào?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3
Xác định qv, Vlt và công suất điện tiêu thụ?
Biết: Qo = 35 kW, tk = 30oC, to = -20oC,  =0,8, hiệu suất chung của máy (hiệu suất nhóm động cơ-
máy nén)  = 0,7

Đề số 9
1- Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý làm việc của van tiết lưu nhiệt cân bằng ngoài?
2- R407C là ký hiệu của môi chất lạnh nào?
3- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R12 cú quỏ lạnh và quỏ nhiệt. Xỏc định q o, qv, qk, M, Vlt, và . Biết: Qo
=10 kW, tk = 40oC, to = -5oC,  = 0,8, tql = 5K, tqn = 10K.

Đề số 10
1- Đặc điểm, vai trò của thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh? Phương pháp tính toán? Nêu tên các
loại thiết bị ngưng tụ mà anh /chị biết?
2- Tại sao người ta cấm sử dụng R12 trong các máy lạnh?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3. Xác định Qo, M, Ns, , c.
Biết: tk = 42oC, to = -15oC,  = 0,8, Vlt = 21,6 m3/h.

Đề số 11
1- Trình bày các đặc tính sau đây của máy nén lạnh và cách xác định (công thức tính, đồ thị hoặc số
liệu kinh nghiệm,…): Vlt, Vt, , M, Ns, Ni, Ne và Nel?
2- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản một cấp đơn giản máy lạnh R22
Xác định qv, qk, M, Ns,Vt, , c và ex.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to = -28oC.

Đề số 12
1- R12 là ký hiệu của môi chất lạnh nào?(Tìm công thức hóa học). Cách xác định? Nói rõ các tính chất
cơ bản của nó?
2- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R22 cú hồi nhiệt với tqn = 10 K:
Xác định qo, qv, qk, l, M, Ns, , Vt.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to = -15oC.

Đề số 13
1- Sơ đồ, nguyên lý làm việc của máy lạnh hấp thụ đơn giản làm việc liên tục (có bơm)?
2- R502 là ký hiệu của môi chất lạnh nào? Nói rõ cách xác định?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh một cấp R134a
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , Vlt, l, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.

Đề số 14
1- Trình bày chu trình lạnh hai cấp máy nén trục vít và máy nén tua bin (sơ đồ, chu trình, nguyên lý
làm việc và cách xác định qo, qv, Ns, M?)
2- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh nén hơi một cấp R22
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Ns và Ne.
Biết: Vh = 381 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC.

Đề số 15
1- Đặc điểm của thiết bị bốc hơi trong hệ thống lạnh, phương pháp tính toán? Nêu tên các loại thiết bị
bốc hơi mà anh (chị) biết?
2- R718 là ký hiệu của môi chất lạnh nào? Giải thích cách xác định?
3- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh một cấp R12 cú hồi nhiệt. Xỏc định qo, qv, qk, M, Vt, Vlt, , l, Q0, Ns và Ne.
Biết: Vh = 260 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC, tqn = 20oC.

Đề số 16
1- Sơ đồ, nguyên lý làm việc của máy lạnh hấp thụ đơn giản làm việc liên tục (có bơm)?
2- R290 là ký hiệu của môi chất lạnh nào? Anh / chị biết gì về môi chất này?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh R22 có quá nhiệt, quá lạnh
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Qo, Ns và Ne.
Biết: Vh = 128 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC, tqn = 10oC, tql = 35oC.

Đề số 17
1- Chất tải lạnh là gì? Yêu cầu cơ bản đối với chất tải lạnh? Tính chất và ứng dụng của các chất tải
lạnh là nước và dung dịch muối ăn?
2- Tớnh chu trỡnh quá nhiệt, quá lạnh của máy lạnh nén hơi một cấp R12
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC, tqn = 5oC, tql = 25oC.

Đề số 18
1- Nguyên lý làm việc, sơ đồ của các loại máy lạnh hấp thụ không có van và loại có van hoạt động
gián đoạn? Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng?
2- Tớnh chu trỡnh quỏ nhiệt, quỏ lạnh của mỏy lạnh nộn hơi một cấp NH3
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 30oC, to = -15oC, tqn = -10oC, tql = 25oC.

Đề số 19
1- Giải thích ký hiệu của các nhóm môi chất lạnh sau đây: HC, HCFC, HFC và CFC? Các môi chất
lạnh nào làm suy giảm tầng ôzôn? tại sao? Các môi chất lạnh nào bị đình chỉ sử dụng ngay, các môi
chất lạnh nào là môi chất lạnh quá độ, môi chất lạnh tương lai (được sử dụng lâu dài)? Cho ví dụ?
2- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản mỏy lạnh nộn hơi một cấp R22. Xỏc định q o, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns
và Ne. Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.
Đề số 20
1- Trình bày các phương pháp điều chỉnh công suất lạnh của máy nén mà Anh/Chị biết? Trình bày và
phân tích ưu nhược điểm của phương pháp tiết lưu hơi hút?
2- Ưu nhược điểm của môi chất không hoà tan dầu bôi trơn, cho ví dụ?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh nén hơi một cấp R134a
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.

Đề số 21
1- Vì sao phải sử dụng chu trình lạnh 2 hay nhiều cấp?
2- Trình bày chu trình lạnh máy nén tua bin hay máy nén trục vít, công thức tính q 0 và M, Ns, Vt các
cấp?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3 làm mát bằng nước.
Xác định qo, qv, NS, Vt, , ẽx.
Biết: Qo = 30 kW, tk = 30oC, to = -10oC.

Đề số 22
1- Chất tải lạnh là gì? cho ví dụ?
2- ảnh hưởng của nhiệt độ ngưng tụ tới hiệu quả của chu trình (Q0, Ni, )?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh R22
Xác định M, Ns, . c và ex?
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to =-15oC.

Đề số 23
1- Anh/Chị biết gì về chu trình hồi nhiệt? (sơ đồ, chu trình, đặc điểm tính toán, phạm vi sử dụng)
2- Môi chất lạnh H2O có ký hiệu như thế nào? Giải thích nguyên tắc ký hiệu?
3- Tớnh chu trỡnh quỏ lạnh, quỏ nhiệt mỏy lạnh nén hơi một cấp R22
Xác định qo, qv, qk, l, M, , , c, Vlt, , Ns, Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to =-15oC. tql =25oC, tqn =5oC

Đề số 24
1- Tìm công thức hoá học của R717? Giải thích cách làm?
2- Giải thích tại sao các môi chất lạnh CFC bị cấm sử dụng?
3- Có mấy cách điều chỉnh công suất lạnh ? Là nhũng cách nào?
4- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3
Xác định qv, qk, M, Vt, Ns, c và ex.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to =-15oC.

Đề số 25
1- Tìm công thức hoá học của R134? Nó có quan hệ gì với môi chất lạnh R134a?
2- Tại sao trong hệ thống lạnh frêon lại không luôn luôn có bình tách dầu?
3- Tớnh chu trỡnh đơn giản máy lạnh một cấp R12
Xác định qo, qv, M, Vt, , Qo.
Biết: Thể tớch quột của pittụng là 20 m3/h,  =0,8, tk = 30oC, to = -15oC.
Đề số 26
Định nghĩa môi chất lạnh frêon, các frêon nào làm suy giảm tầng ôzôn? Tại sao?
Có mấy phương pháp điều chỉnh công suất lạnh? Trình bày các phương pháp điều chỉnh bằng cách thay
đổi số vòng quay (n) của trục máy nén?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3
Xác định qv, Ns,Nel và thể tớch quột?
Biết: Qo = 30 kW, tk = 30oC, to = -20oC,  =0,8, hiệu suất chung của máy (hiệu suất nhóm động cơ-
máy nén)  = 0,7

Đề số 27
1- Hai chai ga R134a loại 100kg để cạnh nhau (cùng nhiệt độ), một chai còn 80% lỏng, chai kia
còn 20% lỏng. áp suất trong hai chai có như nhau không? Tại sao?
2- Để bảo vệ áp suất dầu tại sao ta phải dùng rơ le hiệu áp suất?
3- Nguyên lý làm việc, công dụng và phạm vi sử dụng của thiết bị hồi nhiệt?
4- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3
Xác định qv, Vlt và công suất điện tiêu thụ?
Biết: Qo = 35 kW, tk = 30oC, to = -20oC,  =0,8, hiệu suất chung của máy (hiệu suất nhóm động cơ-
máy nén)  = 0,7

Đề số 28
Những phương pháp nào cho phép điều chỉnh vòng quay của trục máy nén? Mục đích của sự điều chỉnh
này?
Xác định thể tích hút lý thuyết của máy nén 8AV130 (Long biên)? Biết d =130 mm, s = 110 mm, n =
900 v/ph, z = 8.
3- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R12 cú quỏ lạnh và quỏ nhiệt. Xỏc định q o, qv, qk, M, Vlt, và . Biết: Qo
=10 kW, tk = 40oC, to = -5oC,  = 0,8, tql = 5K, tqn = 10K.
Đề số 29
1- Môi chất lạnh hoà tan dầu hoàn toàn có ưu nhược điểm gì? Cho ví dụ?
2- Bình chứa cao áp được đặt ở đâu và làm nhiệm vụ gì? ở hệ thống lạnh nào không có bình chứa cao
áp?
3- Vì sao máy nén kín và nửa kín không dùng với môi chất lạnh amôniắc?
4- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh NH3. Xác định Qo, M, Ns, , c.
Biết: tk = 42oC, to = -15oC,  = 0,8, Vlt = 21,6 m3/h.

Đề số 30
1- Trình bày chu trình nén hơi môi chất lạnh trong máy nén, các khái niệm về thể tích hút lý thuyết,
thể tích hút thực và hiệu suất thể tích của máy nén lạnh.
2-Tớnh chu trỡnh khụ một cấp đơn giản máy lạnh R22
Xác định qv, qk, M, Ns,Vt, , c và ex.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to = -28oC.

Đề số 31
1. Trình bày nguyên lý cấu tạo và phân biệt các loại máy nén kín, máy nén hở và máy nén nửa kín.
ở các loại máy nén nào thì hơi hút vào xy lanh máy nén luôn là hơi quá nhiệt? Tại sao?
2- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R22 cú hồi nhiệt với tqn = 10 K:
Xác định qo, qv, qk, l, M, Ns, , Vt.
Biết: Qo =10 kW, tk = 42oC, to = -15oC.

Đề số 32
1- Chất lỏng thỏa mãn những yêu cầu cơ bản nào thì có thể được dùng làm môi chất lạnh?
2- Khái niệm về hiệu suất thể tích ( λ ) của máy nén lạnh? Nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?
cách xác định?
3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh một cấp R134a
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , Vlt, l, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.

Đề số 33

1- Làm quá lạnh lỏng trước tiết lưu có tác dụng gì? Những trường hợp nào thì chu trình máy lạnh có
quá lạnh?
2- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh một cấp R12 cú hồi nhiệt. Xỏc định q o, qv, qk, M, Vt, Vlt, , l, Q0, Ns và
Ne.
Biết: Vh = 260 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC, tqn = 20oC.

Đề số 34
1- Khái niệm về thiết bị bốc hơi? Kể các loại thiết bị bốc hơi mà anh/chị biết? Trong loại tủ lạnh
không có tuyết (no frost) thiết bị bốc hơi có đặc điểm gì?
2- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh nén hơi một cấp R22
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Ns và Ne.
Biết: Vh = 381 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC.

Đề số 35
1-Trình bày phương pháp tính toán xác định chiều dài ống và kích thước của một dàn ngưng tụ?
2- Tớnh chu trỡnh mỏy lạnh R22 cú quỏ nhiệt, quỏ lạnh
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Qo, Ns và Ne.
Biết: Vh = 128 m3/h, tk = 40oC, to = -10oC, tqn = 10oC, tql = 35oC.

Đề số 36
1- Khỏi niệm về mụi chất lạnh? Cỏc mụi chất thỏa món những điều kiện nào thỡ cú thể được sử dụng
làm mụi chất lạnh?
2-Nhiệt độ bão hòa của ga R22 ở áp suất 12 bar là 30 oC. Khi nhiệt độ môi trường là 30oC nhưng áp suất
trong bình chỉ là 8 bar, Hỏi trong bình có còn lỏng không? Tại sao?
3- Tớnh chu trỡnh khụ Đơn giản máy lạnh nén hơi một cấp R22. Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns
và Ne. Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.

Đề số 37
1-Trong một bình ga hãy còn lỏng, hơi trong đó là hơi gì? Khi nhiệt độ môi trường thay đổi, áp suất
trong bình có thay đổi không?
2- Hai chai ga R22 để cạnh nhau (cú cựng nhiệt độ), một chai cũn 30% lỏng, chai kia cũn 70% lỏng, ỏp
suất trong 2 chai ga cú bằng nhau khụng?tại sao?

3- Tớnh chu trỡnh khụ đơn giản máy lạnh nén hơi một cấp R134a
Xác định qo, qv, qk, M, Vt, , l, Vlt, Ns và Ne.
Biết: Qo =100 kW, tk = 40oC, to = -15oC.

ĐÁP ÁN
Đề số 1:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 2:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 3:
Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 4:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 5:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 6:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 7:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 8:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 9:
Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 10:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 11:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 12:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 13:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 14:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 15:
Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 16:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 17:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 18:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 19:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 20:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 21:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 22:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 23:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 24:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 25:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 26:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 27:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 28:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 29:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 30:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg
Đề số 31:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 32:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 33:
Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 34:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 35:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 36:
Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

Đề số 37:

Ghi chỳ: Đó tớnh với điểm gốc (0oC) cú entanpy i=0 kJ/kg

You might also like