You are on page 1of 14

5/3/2017

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY-VIỆN CƠ KHÍ

CÔNG NGHỆ CHẾ Chương 8: ĐẶC TRƯNG


TẠO MÁY CÔNG NGHỆ CÁC PP GIA
CÔNG
TS. Nguyễn Thành Trung

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 1 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 2

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG


BẰNG DỤNG CỤ CÓ LƯỠI CẮT
XÁC ĐỊNH
PHAY

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 3 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 4

1
5/3/2017

PP cắt gọt


 Dao chuyển động quay tròn tạo ra Vc
 Chuyển động tịnh tiến do bàn máy hay
dao. Ma
Mc

Lưỡi cắt không liên tụcphoi ngắn Mp

hơn, lưỡi cắt không bị nung nóng liên


tục chịu tải tốt hơn
Thực hiện trên máy phay, dùng dao
Milling machine
phay
Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành
5 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 6
Trung

Chuyển động cắt trên máy phay 1. Máy gia công

Chuyển động cắt chính: Chuyển động quay của dao Nhiều loại: Máy phay đứng, máy phay nằm ngang.
Hiện nay máy phay CNC (đứng, ngang) đang dần
 Chuyển động chạy dao: Chuyển động của bàn máy
dần được sử dụng phổ biến

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 7 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 8

2
5/3/2017

MACHINE TYPES

Máy phay đứng và phay ngang

According to their main rotational axis…

Rotational axis
direction
Rotational axis
direction

Vertical Milling Machine Horizontal Milling Machine

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 10


by Endika Gandarias

2. Dụng cụ cắt trên máy phay


2.1 Dao phay mặt đầu
Khi gia công các chi tiết lớn: thân máy, khuôn dập
cỡ lớn…sử dụng máy phay giường.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 12
11 Trung

3
5/3/2017

2.2 Dao phay ngón

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


13 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung
Trung 14

2.3 Dao phay đĩa, trụ

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


15 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung
Trung 16

4
5/3/2017

3. Khả năg công nghệ


2.4 Dao phay đầu cầu Gia công nhiều loại bề mặt khác nhau bằng các loại dao khác
nhau
Gia công được mặt phẳng, mặt định hình có đường sinh thẳng
hay cong.
Sản xuất lớn, phay thay thế phần lớn cho bào và xọc

Phay mÆt ph¼ng b»ng dao phay Phay mÆt ph¼ng bªn b»ng dao
mÆt ®Çu phay mÆt ®Çu

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 18
17 Trung

Phay mÆt ph¼ng b»ng dao phay trô Phay vÊu låi b»ng dao phay ®Üa
Phay r·nh b»ng dao phay ®Üa Phay mÆt bËc b»ng dao phay ®Üa

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 19 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 20

5
5/3/2017

B t Phay mÆt ®Þnh h×nh låi Phay mÆt ®Þnh h×nh lâm Phay r·nh ch÷ T
Phay mÆt bËc b»ng dao ®Üa ®Þnh h×nh b»ng dao ®Üa ®Þnh h×nh b»ng dao phay ch÷ T
Phay vÊu b»ng Phay r·nh b»ng
dao phay ngãn dao phay ngãn b»ng dao phay ngãn

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 21 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 22

3.1 Phay mặt phẳng


3.1.1 Chọn dao
a. Dao phay mặt đầu: dùng trong SX loạt lớn
Có độ cứng vững cao
GC được mặt phẳng rộng (dùng dao có
đường kính lớn)
Phay r·nh mang c¸ Phay mÆt ®Þnh h×nh Có nhiều lưỡi tham gia cắtêm hơn dao
b»ng dao phay ®u«i Ðn b»ng dao phay ghÐp
trụ
Dùng dao răng chắp (mảnh cắt xoay)
giảm thời gian phụ

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 23 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 24

6
5/3/2017

b. Dao phay trụ


GC nhiều bề mặt cùng lúc (máy phay giường)
Gia công được mặt phẳng bề rộng lớn dùng dao phay mặt
đầu đường kính lớn với tốc độ cắt lớn, nâng cao năng suất
cắt.
Sử dụng dao mảnh cắt xoay có từ 3 đến 4 lưỡi cắt. Sau khi Phay Phay
nghịch thuận
lưỡi cắt mòn, xoay mảnh cắt đến lưỡi mới, khi tất cả các Khi cắt lớp vỏ cứng dùng
lưỡi cắt bị mòn thay nhanh mảnh cắt quay mớirút ngắn phay nghịch (phay thô/phá),
thời gian phụ. sau đó dùng phay thuận để
nâng cao năng suất, phay tinh
dùng phay thuận để chống
trượt.
Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 25 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 26

3.1.2 Biện pháp gá đặt khi phay mặt phẳng

c. Dao phay ngón Khi phay mặt phẳng thường sử dụng 2 phương pháp
gá đặt sau đây
Thường dùng khi gia công rãnh và các mặt bậc dài,
hẹp nhưng có khoảng cách giữa 2 mặt lớn Lấy dấu cắt thử: Phương pháp này thường dùng
trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ.
 Gá trực tiếp chi tiết lên bàn máy, cắt thử dần cho tới
khi đạt kích thước yêu cầu.
 Lấy dấu bề mặt định vị gia công sau đó rà gá theo bề
mặt lấy dấu. Trong trường hợp này chuẩn là các
đường vạch dấu hoặc các mặt dùng để rà.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 27 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 28

7
5/3/2017

3.1.3 Biện pháp tăng năng suất gia công

 Độ chính xác phụ thuộc tay nghề người thợ Phay đồng thời nhiều bề mặt cùng lúc bằng nhiều
 Năng suất thấp. dao trên một trục dao nhằm tận dụng hết công suất
Dùng đồ gá có cữ so dao: gá đặt nhanh chi tiết và dao của máy, giảm thời gian gá đặt
do giảm thời gian gá đặt nâng cao năng suất dùng
trong sản xuất hàng loạt (tự động đạt KT)

B
H

H
A Bµn m¸y

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 29 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 30

Gá nhiều dao trên nhiều trục trên máy phay đứng Phay nhiều chi tiết trên một lần gá

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 31 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 32

8
5/3/2017

3.1.4 So sánh phay và bào

Dùng đồ gá quay liên tục nhằm giảm thời gian gá Năng suất
đặt  Thời gian phụ phay ít hơn bào nhưng thời gian
Dao phay mÆt ®Çu
chuẩn bị kết thúc lại lớn hơnSX hàng loạt
nd Chi tiÕt
dùng phay, SX đơn chiếc dùng bào. Nếu chi tiết
nbµn quay gia c«ng
dài, hẹp có lượng dư lớn nên dùng bào
 Tốc độ phay cao hơn, có nhiều lưỡi cắt tham gia,
phay sử dụng nhiều biện pháp công nghệ khác
nhau năng suất cao hơn sử dụng trong SX
Bµn quay
loạt lớn, hàng khối

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 33 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 34

3.2 Phay mặt trụ


Mặt trụ ngoài, trong
Chất lượng
 GC mặt phẳng đạt chất lượng như nhau
 Chi tiết nhỏ, vừa ĐCX thấp hơn cấp 9 phay dễ
đạt hơn
 Chi tiết lớn bào trên máy bào giường dễ đạt
ĐCX hơn
Phay tinh ĐCX 67, Ra=1,25 0,63m
Dao có chuyển động tịnh tiến dọc trục và có nhiều lưỡi cắt
tham gianăng suất cao hơn tiện

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 35 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 36

9
5/3/2017

3.3 Phay rãnh then

Rãnh then, then hoa thường có trên chi tiết trục. Thường thực hiện sau nguyên công tiện tinh, chuẩn
Mục đích để lắp then truyền mô men xoắn từ trục là 2 cổ trục kết hợp với vai trục. Chi tiết yêu cầu
sang chi tiết lắp với trục ĐCX cao nên mài 2 cổ trục làm chuẩnđảm bảo độ
đối xứng rãnh then qua tâm trục

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 37 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 38

3.3.1 Phay then

a. Dùng dao phay đĩa 3 mặt Chọn dao có bán kính R và chiều dày phù hợp với rãnh then.
trên máy phay ngang bằng 1 hay nhiều đường chuyển dao Dao quay đứng yên một chỗ, bàn máy mang chi tiết chạy
dao S cắt hết chiều dài rãnh
PP năng suất cao nhưng độ chính xác bề rộng rãnh kém. Sai
số 0,1 mm vì mặt đầu dao không vuông góc với trục dao, do
trục chính có độ đảo.
Cần chính xác nên dùng dao có chiều dày nhỏ hơn bề rộng
rãnh, cắt một mặt bên sau đó chỉnh máy cắt mặt bên còn lại.
Phương pháp cho năng suất thấp, chất lượng phụ thuộc tay
nghề công nhân.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


39 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung
Trung 40

10
5/3/2017

b. Phay bằng dao phay ngón Dùng dao phay ngón thông thường
 Phay rãnh then kín: khoan mồi sau đó dùng dao
phay ngón để thực hiện gia công.
 Tốn thời gian thay dao nên chỉ dùng trong sản xuất
đơn chiếc.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 41 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 42

Dùng dao phay rãnh then chuyên dung: c. Phay rãnh then bán nguyệt

 Không phải khoan mồi, do đó không phải thay dao Thực hiện trên máy phay ngang, dao phay đĩa 3 mặt
nhưng phải tiến dao nhiều lần do chiều sâu cắt t nhỏ
(t = 0,05  0,25 ),
 Năng suất cao hơn so với dùng dao phay ngón thông
thường.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 44
43 Trung

11
5/3/2017

d. Phay trục then hoa


 Dao có đường kính nhỏVc thấp, chỉ tiến dao
huớng kính năng suất thấp Dùng dao phay đĩa cắt 2 mặt bên sau đó dùng dao phay
định hình cắt mặt trụ rãnh hoặc dùng dao định hình cắt
profin rãnh 1 lầnnăng suất thấp SX đơn chiếc

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành
45 46
Trung Trung

Dùng dao phay lăn


Dùng dao định hình cắt một lần: Dùng dao phay
trục then hoa năng
đĩa định hình và gia công từng rãnh then sau đó suất cao, chất lượng
phân độ để gia công rãnh then tiếp theo. ổn định dùng trong
SX loạt lớn, hàng khối
2
Các PP này cho năng Suất thấp

nd
2

1
Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành
Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 48
47 Trung

12
5/3/2017

3.4 Phay ren

Dao phay răng lược thực chất gồm nhiều dao đĩa có
lưỡi cắt thẳng ghép lại do đó bản chất giống tiện
ren.
Trục dao gá song song với tâm chi tiết, các lưỡi cắt
nằm trong mặt phẳng chứa tâm dao và tâm chi tiết.
Phương pháp này đạt độ chính xác như tiện ren
nhưng cho năng suất cao hơn.

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 49 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 50

3.5 Phay định hình

Phay định hình bằng dao định hình Phay răng trụ răng thẳng bao hình
Phay răng trụ răng nghiêng bao hình
Phay bao hình răng côn xoắn

Phay răng định hình

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 51 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 52

13
5/3/2017

Phay chép hình

Phay chép hình rãnh kín

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành


Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 53 54
Trung

3.5 Phay trên máy phay CNC 4. Phay cao tốc

Có thể gia công được nhiều bề mặt khác nhau. Gia công với vận tốc lớn gấp 510 lần bình thường
Các bề mặt phức tạp  Năng suất cao
 Lực cắt nhỏ
Khả năng công nghệ mềm dẻo
 Nhiệt truyền vào phoi lớn, chi tiết ít
 Tần số rung cao

CNC milling Hướng phát triền


 Phay công suất cao: tăng cả Vc và Sz
 Phay Vc cao nhưng Sz nhỏ

Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 55 Công nghệ chế tạo máy - TS. Nguyễn Thành Trung 56

14

You might also like