Professional Documents
Culture Documents
Mã lớp: 23C1MAT50800148
Trên LMS
Bài 1: Giải phương trình sau: y’cox2x + y = tgx
" %'(&
ó 𝑦 ! + #$%! & = #$%" &
# # #
%'(&
è 𝑦 = 𝐶. 𝑒 ) ∫$%&!'+& + 𝑒 ) ∫$%&!'+& . ∫ #$%& . 𝑒 ∫$%&!'+& 𝑑𝑥
.
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . ∫ #$%! & . 𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& 𝑑𝑥
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . ∫. 𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& 𝑑 (𝑡𝑔𝑥)
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . (𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& − 𝑒 ,-& )
= 𝑡𝑔𝑥 − 1 + 𝐶. 𝑒 ),-&
è y = tgx -1 + C.e-tgx
Bài 2:
.
P (x) = &
Q (x) = sinx
"
Xét y’ + = 0
&
)"
ó y’ = &
TH1: y = 0 ó 0 = 0 ( thoả)
TH2: y’ ≠ 0
𝑦′ −𝑦
=
𝑦 𝑥𝑦
+" ).
ó " = &
+" .
ó∫ = - ∫ & 𝑑𝑥
"
.
ó ln|𝑦| = - ∫ & 𝑑𝑥 + C
.
ó ln|𝑦| = - ∫ & 𝑑𝑥 + ln|𝐶|
" .
ó ln40 4 = - ∫ & 𝑑𝑥
#
ó y = C. 𝑒 ) ∫'+&
!
• Thay C = C(x) sao cho y = C. 𝑒 ! ∫"$% là nghiệm của phương trình
! !
) ∫"+& ) ∫"+& .
Ta có: y’ = C’(x). 𝑒 + C(x). 𝑒 .&
Thay vào phương trình trên, ta có:
! ! !
. .
C’(x). 𝑒 ) ∫"+& + C(x). 𝑒 ) ∫"+& .& + & . 𝐶 (𝑥 ). 𝑒 ) ∫"+& = sinx
!
ó C’(x). 𝑒 ) ∫"+& = sinx
!
∫"+&
ó C’(x) = sinx . 𝑒
!
ó C (x) = ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 ∫" +& 𝑑𝑥
ó C(x) = ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 1(& 𝑑𝑥
!
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là y = 𝑒 ) ∫" +& . ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 ∫ 1(& 𝑑𝑥
.
ó y = 𝑒 )1(& . ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 1(& 𝑑𝑥 ó y = & ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑥𝑑𝑥
.
Û𝑦 = & (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝐾
• Ta có: f(π) = 1
ÞK = 0
.
Þ 𝑦 = (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 )
&
.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: 𝑦 = & (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 )
b) 𝒀(𝟎) = 𝟏; 𝒀′(𝟎) = −𝟐
𝑌 ! (𝑥 ) = 𝐶. . 𝑒 & + 4𝐶2 . 𝑒 3& + 𝑒 & − 𝑥 2 . 𝑒 & − 𝑥. 𝑒 &
𝐶. . 𝑒 4 + 𝐶2 . 𝑒 3.4 + (1 − 0). 0. 𝑒 4 = 1
=> Q
𝐶. . 𝑒 4 + 4𝐶2 . 𝑒 3.4 + 𝑒 4 − 02 . 𝑒 4 − 0. 𝑒 4 = −2
𝐶. + 𝐶2 = 1
=> Q
𝐶. + 4𝐶2 + 1 = −2
7
𝐶. =
=> R 3
4
𝐶2 = −
3
6 3
Vậy nghiệm riêng của (1) là: 𝑌(𝑥 ) = 7 . 𝑒 & − 7 . 𝑒 3& + (1 − 𝑥 ). 𝑥. 𝑒 &
Bài 7:
a. Y” + 4y = sin3x – 2cosx (1)
Xét pt: Y” + 4y (2)
Pt đặc trưng: k2 + 4 = 0 -> k = ±2i
Nghiệm tổng quát của (2): Y(x) = C1cos2x + C2sin2x
Ta có: f(x) = sin3x – 2cosx = e0x ( P0(x)cos3x + Q0(x)sin3x )
Vì α ± βi = ±i nên (1) có nghiệm riêng:
U(x) = e0x ( R0(x)cos3x + S0(x)sin3x ) = Acos3x + Bsin3x
U”(x) = -9Acos3x – 9Bsin3x
Thay vào (1) ta có u” + 4u = sin3x – 2cosx
è (-9Acos3x – 9Bsin3x) + 4(Acos3x + Bsin3x) = sin3x – 2cosx
è -5Acos3x – 5Bsin3x = sin3x – 2cosx
−5𝐴 = −2 𝐴 = 2/5
è! à*
−5𝐵 = 1 𝐵 = −1/5
è U(x) = 2/5cos3x – 1/5sin3x
Vậy nghiệm tổng quát (1):
y(x) = C1cos2x + C2sin2x + 2/5cos3x – 1/5sin3x
𝟑 𝟔
b) Ta có: y’(x) = -2C1sin2x + 2C2cos2x - 𝟓cos3x - 𝟓sin3x
2 7
* y(0) = 1: C1 + ; = 1 => C1 = ;
7 7
* y’(0) = 0: C2 - ; = 0 => C2 = .4
=> Nghiệm riêng của (1) thoả điều kiện:
7 7 ). 2
y(x) = ;cos2x + .4sin2x + ; sin3x + ;cos3x
SBT/244-246
Bài 2:
a) Xét phương trình: y”-4 y’+ 3y = 0 (1)
Phương trình đặc trưng: k2 -4 k + 3 = 0 Þ k1 = 1,k2=3
Nên nghiệm tổng quát của (1): Y(x) = C .ex + C .e3x ,"C ,C
Ta thấy f(x) = e2x = e2x .[P (x)]
Vì 2 ¹ 1,3 nên (2) có nghiệm riêng dạng:
u(x)=e2x.[Q0(x)]= Ae2x
Þ u'(x) = 2Ae2x ;u"(x) = 4Ae2x
Thay vào (2) ta có : u”-4 u’+3u = 4Ae2x-8Ae2x+3Ae2x=e2x
Giải ta có A=-1
Do đó: u(x) = -e2x.
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là:
y(x) = Y(x) + u(x) = C1.ex +C2.e3x -e2x
. 3
⇒ y(x) = 𝐶. 𝑒 3& + 𝐶2 − .6 sinx + .6
cosx
i. y” + y = 3sinx (1)
Xét phương trình y” + y = 0 (2)
Ta có phương trình đặc trưng 𝑘 2 + 1 = 0 ⇒ k = ±I
Nghiệm tổng quát của (2) là Y(x) = 𝐶. cosx + 𝐶2 sinx
(1) Có nghiệm riêng dưới dạng u(x) = Axcosx + Bxsinx
⇒ u’(x) = Acosx - Axsinx + Bsinx + Bxcosx;
u”(x) = -Asinx - Asinx - Axcosx + Bcosx + Bcosx - Bxsinx
Thay vào (1), ta được: -2Asinx + 2Bcosx = 3sinx
7
−2𝐴 = 3 𝐴=− 7
⇒ l ⇒n 2 ⇒ u(x) = − xcosx
2𝐵 = 0 𝐵=0 2
7
⇒ y(x) = 𝐶. cosx + 𝐶2 sinx − 2 xcosx
𝒙
j) 𝒚!! - y = 1 - 2𝒄𝒐𝒔𝟐 r𝟐s (1)
Xét pt:
ó 𝑦 !! - y = -cos x (2)
Xét pt đặc trưng tương ứng:
𝑘 2 - 1 = 0 ó 𝑘. = 1 và 𝑘2 = −1
Nghiệm tổng quát của phương trình (2):
𝑦(𝑥 ) = 𝐶. 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )&
&
Vế phải (1): f(x) = 1 - 2𝑐𝑜𝑠 2 r2s nên (1) có nghiệm riêng là:
u(x) = [𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )]
u”(x) = [−𝑎 cos(𝑥 ) − 𝑏 𝑠𝑖𝑛(𝑥)]
&
Thay vào (1) ta được: u” – u = 1 - 2𝑐𝑜𝑠 2 r2s
ó [−𝑎 cos(𝑥 ) − 𝑏 𝑠𝑖𝑛(𝑥)] - [𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )] = -cos x
.
óa= ;b=0
2
.
ð u(x) = 2 𝑐𝑜𝑠𝑥
.
Vậy pt (1) có NQT là 𝐶. 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )& + 2 𝑐𝑜𝑠𝑥
𝒙
k) 𝒚!! - 2y = 2𝒔𝒊𝒏𝟐 r s - 1 (1)
𝟐
Xét pt:
𝑦 !! - 2y = -cos x (2)
Xét phương trình đặc trưng tương ứng:
𝑘 2- 2 = 0 ó 𝑘. = 24.; và 𝑘2 = −24.;
Nghiệm tổng quát của phương trình (2):
%.' %.'
𝑦(𝑥 ) = 𝐶. 𝑒 (2 ) + 𝐶2 𝑒 ()2 ) (với 𝐶. , 𝐶2 là 2 hằng số)
Tìm nghiệm riêng của phương trình (1) dưới dạng:
Bài 3:
a, y’’ - 3y’ + 2y = 𝒆𝒙 + 2x
+) 𝑟 2 - 3r + 2 = 0 <=> r = 2 v r = 1
=> 𝑦4 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 &
Xét phương trình con vế phải:
(*) f(x) = 𝑒 & có dạng 𝑃4 (𝑥)𝑒 D&
=> 𝑦. = ax.𝑒 & => 𝑦. ′ = a.𝑒 & + ax.𝑒 & => 𝑦. ′′= a.𝑒 & + a.𝑒 & + ax.𝑒 &
Thay vào phương trình đầu tiên ta có:-
- a.𝑒 & = 𝑒 & => a=-1 => 𝑦. = -x.𝑒 &
(**) g(x) = 2x có dạng 𝑃( (𝑥)𝑒 D&
=> 𝑦2 = ax + b => 𝑦2 '= a => 𝑦2 '' = 0
Thay vào phương trình đầu tiên ta có:
-3a + 2ax + 2b = 2x
2𝑎 = 2
<=> l
−3𝑎 + 2𝑏 = 0
𝑎 =1
<=> Q
𝑏 = 3/2
=> 𝑦2 = x + 3/2
=> y = 𝑦4 + 𝑦. + 𝑦2 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 & -x.𝑒 & + x + 3/2
b, y’’ + 2y’ = 3x - 𝟐𝟐𝒙
+) 𝑦4 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 )2&
7& ( 7&
𝑦. = −
3 3
)E()
y2 =
<
7F( 7F )E()
=> y = y4 + y. + y2 = c.. eF + c2 . e)2F + − +
3 3 <
y2 = e)F .x
.
=> y = y4 + y. + y2 = c.. eF + c2 . e)2F + x + 2
+ e)F .x
d, y”+y’-2y=0
Phương trình đặc trưng: k2 +k-2=0 è k=1,k=-2
Nghiệm tổng quát: Y(x)=C1.ex+ C2.e-2x
*Trường hợp: y”+y’-2y=x2 (1)
Ta thấy: f(x)= x2=e0xP2(x). Vì bằng không nên không thoả mãn phương
trình đặc trưng nên (1) có nghiệm riêng dưới dạng:
u1(x)=e0x (Ax2+Bx+C)= Ax2+Bx+C
u1’(x)= 2Ax+B
u1’’(x)= 2A
Thay vào (1) ta có: u1’’(x)+ u1’(x)-2.u1(x)=x2
ó 2A+2Ax+B - 2(Ax2+Bx+C)= x2
ó u1(x)=x2+x
*Trường hợp: y”+y’-2y=3e-x (2)
Ta thấy: f(x) =3e-x=e-x. P0(x). Vì bằng -1 nên không thoả mãn phương
trình đặc trưng nên (2) có nghiệm riêng dưới dạng:
u2(x)=A. e-x
u2’(x)= -A. e-x
u2’’(x)= A. e-x
Thay vào (2) ta có: u2’’(x)+ u2’(x)-2u2(x)= 3e-x
ó A. e-x-A. e-x-2 A. e-x=3e-x
ó u2(x)= -xe-x
èVậy nghiệm riêng của phương trình yêu cầu là: u(x)= u1(x)+
u2(x)= x2+x- xe-x
e )y’’-y’-2y=x2+𝒆)𝒙
Phương trình đặc trưng: k2-k-2=0
ó k=1,k=-1
ð Y= C1𝑒 2& +C2e-x
ð y*=Dx.e-x, y’’-y’ -2y=e-x (1)
ð y*’=-Dx.e-x + D.e-x
ð y*’’=Dx. e-x-2D.e-x
Thay vào (1) ta có:
ð y*=-1/3 x. e-x
Xét pt y’’-y’-2y=x2 (2)
ð y**= A𝑥 2 +Bx+C
ð y**’=2Ax+B
ð y**’’=2A
Thay vào (2) ta được :
2A-(2Ax+B)-2(Ax2+Bx+C)=x2
ó 2A -2Ax-B-2Ax2-2Bx-2C=x2
ó (-2Ax2)-2Ax-2Bx+2A-B-2C=x2
ó A=-1/2, B=1/2, C=-3/4
ðð y=-1/2 x2 + 1/2 x +(-3/4)
ðy1=y^* + y^**
= -1/2 x2 +1/2 x -3/4 -1/3 x . e-x
ð y=y1 +y = -1/2 x2 +1/2 x -3/4 – 1/3 x . e-x + c1.e2x+ c2. e-x
f) y’’ +y=x.𝒆𝒙 +2.𝒆)𝒙
Phương trình đặc trưng: kλ2+1=0
ók=+-i
ð Y= C1cosx+C2sinx
ð y*=𝑒 & .(Ax+B)+c.𝑒 )&
ð y*’=𝑒 & .(Ax+B)+ c𝑒 )& + 𝑒 & . 𝐴-𝑒 )&
= 𝑒 & (Ax+B+A) +𝑒 )& . (c-1)
ð y*’’=𝑒 & (Ax+B+A)+𝑒 )& (c-1)+𝑒 & 𝐴-𝑒 )&
Ptó (Ax+B+2A+C+2)+(Ax+B+C)=x+2
ó 2Ax +2B+2A+2C=x+2
óA=1/2, B=-1/2,C=1
. .
óy*=𝑒 & (2 𝑥 − 2)+𝑒 )&
. .
Vậy y=Y +y*=C1cosx +c2sinx+𝑒 & r2 𝑥 − 2s + 𝑒 )&
=C1cosx+c2sinx+1/2(x-1)𝑒 & +𝑒 )&
Bài 4:
a. 𝒚!! − 𝒚 = 𝟐𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙
ó 𝒚!! − 𝒚 (𝟐) = 𝒄𝒐𝒔𝟐𝒙 + 𝟏 (1)
Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 1 = 0 (2) ⇒ 𝑘 = −1; 𝑘 = 1
Nên nghiệm tổng quát của (2) là: 𝑌(𝑥) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )&
Vì 𝛼 ± 𝑖𝛽 = ±𝑖 không thỏa phương trình đặc trưng nên (1) có nghiệm
riêng dưới dạng
Y1*(x)= e0x ( Asin2x + Bcos2x ) à Y1*” = -4Asin2x – 4Bcos2x (3)
Y2*(x) = e0x A à Y2*” = 0 (4)