You are on page 1of 15

BÀI TẬP CHƯƠNG 6 – TỔ 3

Mã lớp: 23C1MAT50800148

Trên LMS
Bài 1: Giải phương trình sau: y’cox2x + y = tgx
" %'(&
ó 𝑦 ! + #$%! & = #$%" &
# # #
%'(&
è 𝑦 = 𝐶. 𝑒 ) ∫$%&!'+& + 𝑒 ) ∫$%&!'+& . ∫ #$%& . 𝑒 ∫$%&!'+& 𝑑𝑥
.
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . ∫ #$%! & . 𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& 𝑑𝑥
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . ∫. 𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& 𝑑 (𝑡𝑔𝑥)
= 𝐶. 𝑒 ),-& + 𝑒 ),-& . (𝑡𝑔𝑥. 𝑒 ,-& − 𝑒 ,-& )
= 𝑡𝑔𝑥 − 1 + 𝐶. 𝑒 ),-&
è y = tgx -1 + C.e-tgx
Bài 2:
.
P (x) = &
Q (x) = sinx
"
Xét y’ + = 0
&
)"
ó y’ = &
TH1: y = 0 ó 0 = 0 ( thoả)
TH2: y’ ≠ 0
𝑦′ −𝑦
=
𝑦 𝑥𝑦
+" ).
ó " = &
+" .
ó∫ = - ∫ & 𝑑𝑥
"
.
ó ln|𝑦| = - ∫ & 𝑑𝑥 + C
.
ó ln|𝑦| = - ∫ & 𝑑𝑥 + ln|𝐶|
" .
ó ln40 4 = - ∫ & 𝑑𝑥
#
ó y = C. 𝑒 ) ∫'+&
!
• Thay C = C(x) sao cho y = C. 𝑒 ! ∫"$% là nghiệm của phương trình

! !
) ∫"+& ) ∫"+& .
Ta có: y’ = C’(x). 𝑒 + C(x). 𝑒 .&
Thay vào phương trình trên, ta có:
! ! !
. .
C’(x). 𝑒 ) ∫"+& + C(x). 𝑒 ) ∫"+& .& + & . 𝐶 (𝑥 ). 𝑒 ) ∫"+& = sinx
!
ó C’(x). 𝑒 ) ∫"+& = sinx
!
∫"+&
ó C’(x) = sinx . 𝑒
!
ó C (x) = ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 ∫" +& 𝑑𝑥
ó C(x) = ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 1(& 𝑑𝑥
!
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là y = 𝑒 ) ∫" +& . ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 ∫ 1(& 𝑑𝑥
.
ó y = 𝑒 )1(& . ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑒 1(& 𝑑𝑥 ó y = & ∫ 𝑠𝑖𝑛𝑥. 𝑥𝑑𝑥
.
Û𝑦 = & (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 + 𝐾

• Ta có: f(π) = 1
ÞK = 0
.
Þ 𝑦 = (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 )
&
.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: 𝑦 = & (−𝑥𝑐𝑜𝑠𝑥 + 𝑠𝑖𝑛𝑥 )

Bài 4: y’’ − 5y’ + 4y = (6x − 5). 𝑒 ! (1)


a) Xét phương trình: 𝒚&& − 𝟓𝒚& + 𝟒𝒚 = 𝟎 (𝟐)
Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 5𝑘 + 4 = 0 → 𝑘 = 1; 𝑘 = 4
Nên nghiệm tổng quát của (2) là: 𝑌(𝑥) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 . 𝑒 3&
Ta thấy 𝑓 (𝑥 ) = (6x − 5). 𝑒 & = Q(x). 𝑒 &
Vì α=1 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng nên (1) có nghiệm
riêng dưới dạng:
𝑢(𝑥 ) = (Ax + B). 𝑥. 𝑒 & = 𝐴. 𝑥 2 . 𝑒 & + 𝐵. 𝑥. 𝑒 &
𝑢! (𝑥) = 𝐴. 2𝑥. 𝑒 & + 𝐴. 𝑥 2 . 𝑒 & + 𝐵. 𝑒 & + 𝐵. 𝑥. 𝑒 &
𝑢!! (𝑥 ) = 2𝐴. 𝑒 & + 4𝐴. 𝑥. 𝑒 & + 𝐴. 𝑥 2 . 𝑒 & + 2𝐵. 𝑒 & + 𝐵. 𝑥. 𝑒 &
= 𝑒 & (2𝐴 + 4𝐴. 𝑥 + 𝐴. 𝑥 2 + 2𝐵 + 𝐵. 𝑥)
Thay vào (1) ta có: 𝑢!! − 5𝑢! + 4𝑢 = (6x − 5). 𝑒 &
ð 𝑒 & (2𝐴 + 4𝐴. 𝑥 + 𝐴. 𝑥 2 + 2𝐵 + 𝐵. 𝑥 ) − 5(𝐴. 2𝑥. 𝑒 & + 𝐴. 𝑥 2 . 𝑒 & + 𝐵. 𝑒 & +
𝐵. 𝑥. 𝑒 & ) + 4(𝐴. 𝑥 2 . 𝑒 & + 𝐵. 𝑥. 𝑒 & ) = (6x − 5). 𝑒 &
ð 2𝐴 + 4𝑥𝐴 + 2𝐵 + 𝐵𝑥 − 10𝐴𝑥 − 5𝐵 − 5𝐵𝑥 + 4𝐵𝑥 = 6𝑥 − 5
4𝐴 + 𝐵 − 10𝐴 − 5𝐵 + 4𝐵 = 6 𝐴 = −1
ð 8 => 8
2𝐴 + 2𝐵 − 5𝐵 = −5 𝐵=1

Do đó: 𝑢(𝑥 ) = (1 − 𝑥 ). 𝑥. 𝑒 &


Vậy nghiệm tổng quát của (1) là:
𝑌 (𝑥 ) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 . 𝑒 3& + (1 − 𝑥 ). 𝑥. 𝑒 &

b) 𝒀(𝟎) = 𝟏; 𝒀′(𝟎) = −𝟐
𝑌 ! (𝑥 ) = 𝐶. . 𝑒 & + 4𝐶2 . 𝑒 3& + 𝑒 & − 𝑥 2 . 𝑒 & − 𝑥. 𝑒 &
𝐶. . 𝑒 4 + 𝐶2 . 𝑒 3.4 + (1 − 0). 0. 𝑒 4 = 1
=> Q
𝐶. . 𝑒 4 + 4𝐶2 . 𝑒 3.4 + 𝑒 4 − 02 . 𝑒 4 − 0. 𝑒 4 = −2
𝐶. + 𝐶2 = 1
=> Q
𝐶. + 4𝐶2 + 1 = −2
7
𝐶. =
=> R 3
4
𝐶2 = −
3
6 3
Vậy nghiệm riêng của (1) là: 𝑌(𝑥 ) = 7 . 𝑒 & − 7 . 𝑒 3& + (1 − 𝑥 ). 𝑥. 𝑒 &
Bài 7:
a. Y” + 4y = sin3x – 2cosx (1)
Xét pt: Y” + 4y (2)
Pt đặc trưng: k2 + 4 = 0 -> k = ±2i
Nghiệm tổng quát của (2): Y(x) = C1cos2x + C2sin2x
Ta có: f(x) = sin3x – 2cosx = e0x ( P0(x)cos3x + Q0(x)sin3x )
Vì α ± βi = ±i nên (1) có nghiệm riêng:
U(x) = e0x ( R0(x)cos3x + S0(x)sin3x ) = Acos3x + Bsin3x
U”(x) = -9Acos3x – 9Bsin3x
Thay vào (1) ta có u” + 4u = sin3x – 2cosx
è (-9Acos3x – 9Bsin3x) + 4(Acos3x + Bsin3x) = sin3x – 2cosx
è -5Acos3x – 5Bsin3x = sin3x – 2cosx
−5𝐴 = −2 𝐴 = 2/5
è! à*
−5𝐵 = 1 𝐵 = −1/5
è U(x) = 2/5cos3x – 1/5sin3x
Vậy nghiệm tổng quát (1):
y(x) = C1cos2x + C2sin2x + 2/5cos3x – 1/5sin3x
𝟑 𝟔
b) Ta có: y’(x) = -2C1sin2x + 2C2cos2x - 𝟓cos3x - 𝟓sin3x
2 7
* y(0) = 1: C1 + ; = 1 => C1 = ;
7 7
* y’(0) = 0: C2 - ; = 0 => C2 = .4
=> Nghiệm riêng của (1) thoả điều kiện:
7 7 ). 2
y(x) = ;cos2x + .4sin2x + ; sin3x + ;cos3x
SBT/244-246
Bài 2:
a) Xét phương trình: y”-4 y’+ 3y = 0 (1)
Phương trình đặc trưng: k2 -4 k + 3 = 0 Þ k1 = 1,k2=3
Nên nghiệm tổng quát của (1): Y(x) = C .ex + C .e3x ,"C ,C
Ta thấy f(x) = e2x = e2x .[P (x)]
Vì 2 ¹ 1,3 nên (2) có nghiệm riêng dạng:
u(x)=e2x.[Q0(x)]= Ae2x
Þ u'(x) = 2Ae2x ;u"(x) = 4Ae2x
Thay vào (2) ta có : u”-4 u’+3u = 4Ae2x-8Ae2x+3Ae2x=e2x
Giải ta có A=-1
Do đó: u(x) = -e2x.
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là:
y(x) = Y(x) + u(x) = C1.ex +C2.e3x -e2x

b) y”-y = 3ex (1)


Phương trình đặc trưng: k2-1=0 → k1=1, k2= -1
Nên nghiệm tổng quát là: y(x)= C1.ex + C2.e-x
f(x)= 3ex = ex.P0
Ta có: 𝛼=1=k1
=> (1) có nghiệm riêng:
u(x)= x.A.Ex
u’(x)= A.ex+ x.A.ex
u”(x)= 2Aex + xAex
Thay vào (1) => 2Aex + xAex - xAEx = 3ex
ó 2Aex =3ex
7
ó 2A= 3 ó A= 2
7
=> u(x) = 2x . ex
Vậy nghiệm Tổng quát của (1) là:
7
y(x)= Y(x) + u(x) = C1.ex + C2. E-x + 2xex

c) y''- 2y'-3y=-2xe-x (1)


Phương trình đặc trưng: k2-2k-3=0 (2)⇒k1=3
k2=-1
Nên nghiệm tổng quát của (2) là: Y(x)=C1.e3x+C2e-x
Ta thấy f(x) = -2xe-x =e-x.P1(x). Vì α=-1=> (1) có nghiệm riêng:
u(x) = =x(Ax+B)e-x = x(Axe-x + Be-x)

u’= Axe-x + Be-x + x( Ae-x - Axe-x - Be-x )


= Axe-x + Be-x + xAe-x – x(Ax + B)e-x
= (2Ax + B)e-x – (Ax2 + Bx)e-x
u''= 2Ae-x – (2Ax+B)e-x – (2Ax + B)e-x + (Ax2 +Bx)e-x
⇒ u''= 2Ae-x -2(2Ax + B)e-x + (Ax2 + Bx)e-x
Thay vào (1), ta có: u''- 2u'-3u=-2xe-x
⇒ 2Ae-x -2(2Ax + B)e-x + (Ax2 + Bx)e-x – 2((2Ax+B)e-x –
(Ax2+Bx)e-x ) -3((Ax2 + Bx)e-x ) = -2xe-x
ó 2Ae-x - 4(2Ax + B)e-x = -2xe-x
ó e-x( 2A – 8Ax -4B) = -2xe-x
!
)<=>)2 =>
⇒b2=)3?>4 óc #
!
?> $
. .
Do đó: u(x) =x(3x + <)e-x
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là
. .
y(x) = Y(x) + u(x) = C1.e3x + C2e-x + x(3x + <)e-x

e) 𝒚!! – 𝒚! – 2y = 𝒆𝟐𝒙 (1)


Xét pt: 𝑦 !! – 𝑦 ! – 2y = 0 (2)
Xét ptDT: 𝑘 2 − 𝑘 − 2 = 0 ó k=2 hay k=-1
Vậy nghiệm tổng quát (2) là y(x) = C1𝑒 2& + C2𝑒 )&
Vế phải (1): f(x) = 𝑒 2& (a = k = 2) nên (1) có nghiệm riêng là:
u(x) = x. 𝑒 2& .(ax + b) = 𝑒 2& .(ax2 + bx)
• 𝑢! (𝑥) = 𝑒 2& .[2ax2 + (2a + 2b)x + b]
• 𝑢!! (𝑥 ) = 2𝑒 2& .[2ax2 + (4a + 2b)x + a + 2b]
Thay vào (1) ta được: 𝑢!! − 𝑢! − 2𝑢 = 𝑒 2&
ó 6ax + 2a + 3b = 1
.
ó a = 0 và b = 7
.
ó u(x) = 7 . 𝑒 2& . x
.
Vậy pt (1) có NTQ là y(x) + u(x) = C1𝑒 2& + C2𝑒 )& + 7 . 𝑒 2& . x

f) 𝒚!! – 𝟐𝒚! + 2y = 𝒙𝟐 (1)


Xét pt: 𝑦 !! – 2𝑦 ! + 2y = 0 (2)
Xét ptDT: 𝑘 2 − 2𝑘 + 2 = 0 ó k = 1± 𝑖
Nên nghiệm tổng quát của (2) là y(x) = C1𝑒 & cosx + C2𝑒 & sinx
Ta thấy f(x) = 𝑥 2 = 𝑒 4& .[P2(x)]
Vì 𝛼 ± 𝛽i = 1 ± 𝑖 nên (1) có nghiệm riêng dạng
u(x) = 𝑒 4& .[Q2(x)] = ax2 + bx + c
• 𝑢! (𝑥) = 2𝑎𝑥 + 𝑏
• 𝑢!! (𝑥 ) = 2𝑎
Thay vào (1) ta có: 𝑢!! − 2𝑢! + 2𝑢 = 𝑥 2
ó 2a𝑥 2 + (2b – 4a)x + (2a – 2b – 2c) = 𝑥 2
. .
ó a = ; b = 1; c =
2 2
. .
Vậy nghiệm riêng của (1) là u(x) = 𝑥 2 + 𝑥 +
2 2

g. y” - 2y’ - 2y = 𝒆𝟐𝒙 (1)


Xét phương trình y” - 2y’ - 2y = 0 (2)
Ta có phương trình đặc trưng 𝑘 2 - k - 2 = 0 ⇒ k = 2; k = - 1
Nghiệm tổng quát của (2) là Y(x) = 𝐶. 𝑒 2& + 𝐶2 𝑒 )&
Vì α = 2 là một nghiệm đơn của phương trình đặc trưng nên (1) có
nghiệm riêng dưới dạng
u(x) = Ax𝑒 2& ⇒ u’(x) = A𝑒 2& + 2Ax𝑒 2& ; u”(x) = 4A𝑒 2& + 4xA𝑒 2&
Thay vào (1), ta được:
4A𝑒 2& + 4xA𝑒 2& - A𝑒 2& - 2xA𝑒 2& - 2Ax𝑒 2& = 𝑒 2&
⇔ 4A + 4Ax - A - 2Ax - 2Ax = 1
⇔ 3A = 1
. .
⇒A=7 ⇒ u(x) = 7x𝑒 2&
.
⇒ y(x) = 𝐶. 𝑒 2& + 𝐶2 𝑒 )& + 7x𝑒 2&

h. y” - 4y’ = sinx (1)


Xét phương trình y” - 4y’ = 0 (2)
Ta có phương trình đặc trưng: 𝑘 2 - 4k = 0 ⇒ k = 4; k = 0
Nghiệm tổng quát của (2) là Y(x) = 𝐶. 𝑒 3& + 𝐶2
Ta có ± i không phải nghiệm của pt đặc trưng nên (1) có nghiệm riêng
dưới dạng: u(x) = Asinx + Bcosx
⇒ u’(x) = Acosx - Bsinx; u”(x) = -Asinx - Bcosx
Thay vào (1), ta được:
-Asinx - Bcosx - 4Acosx + 4Bsinx = sinx
⇔ sinx(4B - A) + cosx(-4A - B) = sinx
.
4𝐵 − 𝐴 = 1 𝐴 = − .6 . 3
⇒l ⇒m 3 ⇒ u(x) = − .6sinx + cosx
−4𝐴 − 𝐵 = 0 𝐵 = .6 .6

. 3
⇒ y(x) = 𝐶. 𝑒 3& + 𝐶2 − .6 sinx + .6
cosx

i. y” + y = 3sinx (1)
Xét phương trình y” + y = 0 (2)
Ta có phương trình đặc trưng 𝑘 2 + 1 = 0 ⇒ k = ±I
Nghiệm tổng quát của (2) là Y(x) = 𝐶. cosx + 𝐶2 sinx
(1) Có nghiệm riêng dưới dạng u(x) = Axcosx + Bxsinx
⇒ u’(x) = Acosx - Axsinx + Bsinx + Bxcosx;
u”(x) = -Asinx - Asinx - Axcosx + Bcosx + Bcosx - Bxsinx
Thay vào (1), ta được: -2Asinx + 2Bcosx = 3sinx
7
−2𝐴 = 3 𝐴=− 7
⇒ l ⇒n 2 ⇒ u(x) = − xcosx
2𝐵 = 0 𝐵=0 2
7
⇒ y(x) = 𝐶. cosx + 𝐶2 sinx − 2 xcosx
𝒙
j) 𝒚!! - y = 1 - 2𝒄𝒐𝒔𝟐 r𝟐s (1)
Xét pt:
ó 𝑦 !! - y = -cos x (2)
Xét pt đặc trưng tương ứng:
𝑘 2 - 1 = 0 ó 𝑘. = 1 và 𝑘2 = −1
Nghiệm tổng quát của phương trình (2):
𝑦(𝑥 ) = 𝐶. 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )&
&
Vế phải (1): f(x) = 1 - 2𝑐𝑜𝑠 2 r2s nên (1) có nghiệm riêng là:
u(x) = [𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )]
u”(x) = [−𝑎 cos(𝑥 ) − 𝑏 𝑠𝑖𝑛(𝑥)]
&
Thay vào (1) ta được: u” – u = 1 - 2𝑐𝑜𝑠 2 r2s
ó [−𝑎 cos(𝑥 ) − 𝑏 𝑠𝑖𝑛(𝑥)] - [𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )] = -cos x
.
óa= ;b=0
2
.
ð u(x) = 2 𝑐𝑜𝑠𝑥
.
Vậy pt (1) có NQT là 𝐶. 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )& + 2 𝑐𝑜𝑠𝑥
𝒙
k) 𝒚!! - 2y = 2𝒔𝒊𝒏𝟐 r s - 1 (1)
𝟐
Xét pt:
𝑦 !! - 2y = -cos x (2)
Xét phương trình đặc trưng tương ứng:
𝑘 2- 2 = 0 ó 𝑘. = 24.; và 𝑘2 = −24.;
Nghiệm tổng quát của phương trình (2):
%.' %.'
𝑦(𝑥 ) = 𝐶. 𝑒 (2 ) + 𝐶2 𝑒 ()2 ) (với 𝐶. , 𝐶2 là 2 hằng số)
Tìm nghiệm riêng của phương trình (1) dưới dạng:

𝑢(𝑥 ) = [𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )]


𝑢′𝑥 = [−𝑎 sin(𝑥 ) + 𝑏 𝑐𝑜𝑠(𝑥)]
𝑢′′𝑥 = [−𝑎 cos(𝑥 ) − 𝑏 𝑠𝑖𝑛(𝑥)]
Thay vào (1) ta được:
[−𝑎 cos(𝑥) − 𝑏 sin(𝑥)] - 2[𝑎 cos(𝑥 ) + 𝑏 sin(𝑥 )] = - cos x
.
óa=7;b=0
.
ð 𝑢(𝑥 ) = 7 cos (𝑥)
%.' ) %.' ) .
Vậy pt (1) có NQT là là 𝐶. 𝑒 (2 + 𝐶2 𝑒 ()2 + 7 cos (𝑥)

Bài 3:
a, y’’ - 3y’ + 2y = 𝒆𝒙 + 2x

+) 𝑟 2 - 3r + 2 = 0 <=> r = 2 v r = 1
=> 𝑦4 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 &
Xét phương trình con vế phải:
(*) f(x) = 𝑒 & có dạng 𝑃4 (𝑥)𝑒 D&
=> 𝑦. = ax.𝑒 & => 𝑦. ′ = a.𝑒 & + ax.𝑒 & => 𝑦. ′′= a.𝑒 & + a.𝑒 & + ax.𝑒 &
Thay vào phương trình đầu tiên ta có:-
- a.𝑒 & = 𝑒 & => a=-1 => 𝑦. = -x.𝑒 &
(**) g(x) = 2x có dạng 𝑃( (𝑥)𝑒 D&
=> 𝑦2 = ax + b => 𝑦2 '= a => 𝑦2 '' = 0
Thay vào phương trình đầu tiên ta có:
-3a + 2ax + 2b = 2x
2𝑎 = 2
<=> l
−3𝑎 + 2𝑏 = 0
𝑎 =1
<=> Q
𝑏 = 3/2
=> 𝑦2 = x + 3/2
=> y = 𝑦4 + 𝑦. + 𝑦2 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 & -x.𝑒 & + x + 3/2
b, y’’ + 2y’ = 3x - 𝟐𝟐𝒙
+) 𝑦4 = 𝑐.. 𝑒 & + 𝑐2 . 𝑒 )2&
7& ( 7&
𝑦. = −
3 3
)E()
y2 =
<

7F( 7F )E()
=> y = y4 + y. + y2 = c.. eF + c2 . e)2F + − +
3 3 <

c, y’’ + 3y’ + 2y = 4 +2x + 𝐞)𝟐𝐱


y4 = c.. eF + c2 . e)2F
.
y. = x + 2

y2 = e)F .x
.
=> y = y4 + y. + y2 = c.. eF + c2 . e)2F + x + 2
+ e)F .x

d, y”+y’-2y=0
Phương trình đặc trưng: k2 +k-2=0 è k=1,k=-2
Nghiệm tổng quát: Y(x)=C1.ex+ C2.e-2x
*Trường hợp: y”+y’-2y=x2 (1)
Ta thấy: f(x)= x2=e0xP2(x). Vì bằng không nên không thoả mãn phương
trình đặc trưng nên (1) có nghiệm riêng dưới dạng:
u1(x)=e0x (Ax2+Bx+C)= Ax2+Bx+C
u1’(x)= 2Ax+B
u1’’(x)= 2A
Thay vào (1) ta có: u1’’(x)+ u1’(x)-2.u1(x)=x2
ó 2A+2Ax+B - 2(Ax2+Bx+C)= x2
ó u1(x)=x2+x
*Trường hợp: y”+y’-2y=3e-x (2)
Ta thấy: f(x) =3e-x=e-x. P0(x). Vì bằng -1 nên không thoả mãn phương
trình đặc trưng nên (2) có nghiệm riêng dưới dạng:
u2(x)=A. e-x
u2’(x)= -A. e-x
u2’’(x)= A. e-x
Thay vào (2) ta có: u2’’(x)+ u2’(x)-2u2(x)= 3e-x
ó A. e-x-A. e-x-2 A. e-x=3e-x
ó u2(x)= -xe-x

èVậy nghiệm riêng của phương trình yêu cầu là: u(x)= u1(x)+
u2(x)= x2+x- xe-x
e )y’’-y’-2y=x2+𝒆)𝒙
Phương trình đặc trưng: k2-k-2=0
ó k=1,k=-1
ð Y= C1𝑒 2& +C2e-x
ð y*=Dx.e-x, y’’-y’ -2y=e-x (1)
ð y*’=-Dx.e-x + D.e-x
ð y*’’=Dx. e-x-2D.e-x
Thay vào (1) ta có:
ð y*=-1/3 x. e-x
Xét pt y’’-y’-2y=x2 (2)
ð y**= A𝑥 2 +Bx+C
ð y**’=2Ax+B
ð y**’’=2A
Thay vào (2) ta được :
2A-(2Ax+B)-2(Ax2+Bx+C)=x2
ó 2A -2Ax-B-2Ax2-2Bx-2C=x2
ó (-2Ax2)-2Ax-2Bx+2A-B-2C=x2
ó A=-1/2, B=1/2, C=-3/4
ðð y=-1/2 x2 + 1/2 x +(-3/4)
ðy1=y^* + y^**
= -1/2 x2 +1/2 x -3/4 -1/3 x . e-x
ð y=y1 +y = -1/2 x2 +1/2 x -3/4 – 1/3 x . e-x + c1.e2x+ c2. e-x
f) y’’ +y=x.𝒆𝒙 +2.𝒆)𝒙
Phương trình đặc trưng: kλ2+1=0
ók=+-i
ð Y= C1cosx+C2sinx
ð y*=𝑒 & .(Ax+B)+c.𝑒 )&
ð y*’=𝑒 & .(Ax+B)+ c𝑒 )& + 𝑒 & . 𝐴-𝑒 )&
= 𝑒 & (Ax+B+A) +𝑒 )& . (c-1)
ð y*’’=𝑒 & (Ax+B+A)+𝑒 )& (c-1)+𝑒 & 𝐴-𝑒 )&
Ptó (Ax+B+2A+C+2)+(Ax+B+C)=x+2
ó 2Ax +2B+2A+2C=x+2
óA=1/2, B=-1/2,C=1
. .
óy*=𝑒 & (2 𝑥 − 2)+𝑒 )&
. .
Vậy y=Y +y*=C1cosx +c2sinx+𝑒 & r2 𝑥 − 2s + 𝑒 )&
=C1cosx+c2sinx+1/2(x-1)𝑒 & +𝑒 )&
Bài 4:
a. 𝒚!! − 𝒚 = 𝟐𝒄𝒐𝒔𝟐 𝒙
ó 𝒚!! − 𝒚 (𝟐) = 𝒄𝒐𝒔𝟐𝒙 + 𝟏 (1)
Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 1 = 0 (2) ⇒ 𝑘 = −1; 𝑘 = 1
Nên nghiệm tổng quát của (2) là: 𝑌(𝑥) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )&
Vì 𝛼 ± 𝑖𝛽 = ±𝑖 không thỏa phương trình đặc trưng nên (1) có nghiệm
riêng dưới dạng
Y1*(x)= e0x ( Asin2x + Bcos2x ) à Y1*” = -4Asin2x – 4Bcos2x (3)
Y2*(x) = e0x A à Y2*” = 0 (4)

Thay (3) vào (1) ta được:


-4Asin2x – 4Bcos2x - Asin2x + Bcos2x = cos2x +1
óA=0 => Y1*(x) = -1/5 cos2x
B = -1/5
Thay (4) vào (1) ta được:
-A = 1 => Y2*(x) = -1
ó A = -1
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là
y(x) = Y(x) + Y1*(x) + Y2*(x) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )& - 1/5 cos2x -1
b. 𝒚!! − 𝒚 = −𝟐𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙
ó 𝒚!! − 𝒚 (𝟐) = 𝒄𝒐𝒔𝟐𝒙 − 𝟏 (1)
Ta chứng minh tương tự bài 5a, ta được:
𝑌 (𝑥 ) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )&
Y1*(x) = -1/5 cos2x
Y2*(x) = 1
Vậy nghiệm tổng quát của (1) là
y(x) = Y(x) + Y1*(x) + Y2*(x) = 𝐶. . 𝑒 & + 𝐶2 𝑒 )& - 1/5 cos2x +1

c). 𝒚!! − 𝟒𝒚! + 𝟖𝒚 = 𝟐𝒔𝒊𝒏𝟐 𝒙 (1)


Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 4𝑘 + 8 = 0 (2) ⇒ 𝑘 = 2 + 2𝑖; 𝑘 = 2 −
2𝑖
Nên nghiệm tổng quát là: 𝑦… = 𝑒 2& (𝐶. . 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝐶2 sin 2𝑥)
F(x)= 2𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = 1 − 𝑐𝑜𝑠2𝑥
ð y’’- 4y’+8y=1 (2)
ð y’’ – 4y’ + 8y=-cos2x (3)
• Xét phương trình (2) có f(x)=-1 => 0+0i không là nghiệm của pt
đặc trưng nên
(2) có nghiệm riêng dạng U(x)=A
U’(x)=0
U’’(x)=0
. .
Thay vào (3) ta được: 8A=1 => A= => y1=
< <
• Xét phương trình (3) có f(x)= -cos2x => 0+2i không là nghiệm
của phương trình đặc trưng nên
(3) có nghiệm riêng dạng K(x)=Acos2x + Bsin2x
K’(x)=-2Asin2x+2Bcos2x
K’’(x)=-4Acos2x-4Bsin2x
Thay vào (3) ta có
-4Acos2x – 4Bsin2x – 4(-2Asin2x + 2Bcos2x) + 8(Acos2x + Bsin2x) = -
cos2x
=> (4A – 8B)cos2x + (8A + 4B)sin2x = -cos2x
).
4𝐴 − 8𝐵 = −1 𝐴=
24
=> l => m .
8𝐴 + 4𝐵 = 0 𝐵 = .4
6 .
=>y2=24 𝑐𝑜𝑠2𝑥 − ; 𝑠𝑖𝑛2𝑥
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là
. 6 .
Y=𝑦… + 𝑦1 + 𝑦2=𝑒 2& (𝐶. . 𝑐𝑜𝑠2𝑥 + 𝐶2 sin 2𝑥) +< + 24 𝑐𝑜𝑠2𝑥 − ; 𝑠𝑖𝑛2𝑥
d) 𝒚!! − 𝟒𝒚′ + 𝟖𝒚 = −𝟐𝐜𝐨𝐬 𝟐 𝒙
ó 𝑦 !! − 4𝑦′ + 8𝑦 = − 𝑐𝑜𝑠(2𝑥) − 1
• Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 4𝑘 + 8 = 0 ó k = ±2i + 2
• Ta có nghiệm tổng quát: 𝑌(&) = 𝐶. 𝑒 2& sin 2𝑥 + 𝐶2 𝑒 2& cos 2𝑥
• Xét phương trình con: 𝑦 !! − 4𝑦′ + 8𝑦 = − 𝑐𝑜𝑠 2𝑥
VP = 𝑓(𝑥) = − cos 2𝑥 có dạng 𝑒 D& 𝑃( (𝑥) với a = 0
Vì a = 0 không là nghiệm của phương trình đặc trưng nên ta có
nghiệm riêng dạng:
𝑦4 = 𝐵𝑠𝑖𝑛(2𝑥 ) + 𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥) (1)
ð 𝑦′4 = 2𝐵𝑐𝑜𝑠(2𝑥 ) − 2𝐴𝑠𝑖𝑛(2𝑥)
𝑦′′4 = − 4𝐵𝑠𝑖𝑛(2𝑥 ) − 4𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥)
Thay thế trong phương trình ban đầu
(4𝐵 + 8𝐴)𝑠𝑖𝑛(2𝑥) + (4𝐵 − 8𝐵 )𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥 ) = − cos(2𝑥)
.
4𝐴 − 8𝐵 = −1 𝐴=−
24
Ta có hệ l óm .
4𝐴 + 8𝐵 = 0 𝐵 = .4
Thay vào (1)
sin(2𝑥) cos(2𝑥)
𝑦4 = −
10 20
!! !
• Xét phương trình con: 𝑦 − 4𝑦 + 8𝑦 = −1
VP = 𝑓(𝑥) = − 1 có dạng 𝑒 D& 𝑃( (𝑥) với a = 0
Vì a = 0 không là nghiệm của phương trình đặc trưng nên ta có
nghiệm riêng dạng:
𝑦. = 𝐴 (2)
ð 𝑦′. = 0 và 𝑦′′. = 0
Thay vào phương trình ban đầu:
−1
8A = −1 ó A =
8
Thay vào (2)
1
𝑦. = −
8
Kết luận: Nghiệm của phương trình là
HIJ(2&) KLH(2&) .
𝑦 = 𝐶. 𝑒 2& sin 2𝑥 + 𝐶2 𝑒 2& cos 2𝑥 + − −
.4 24 <
e) 𝒚!!
− 𝟐𝒚!
− 𝟑𝒚 = 𝒆𝟐𝒙
+ 𝒄𝒐𝒔 𝒙
• Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 2𝑘 − 3 = 0 ⇔ 𝑘 = 3 ∨ 𝑘 = −1
• Ta có nghiệm tổng quát: 𝑌(&) = 𝐶. 𝑒 7& + 𝐶2 𝑒 )&

• Xét pt con: 𝑦 !! − 2𝑦 ! − 3𝑦 = 𝑒 2& (1)


VP = 𝑓(𝑥) = 𝑒 2& có dạng 𝑒 D& 𝑃( (𝑥 ) với a = 2 và n = 0
Vì a = 2 không là nghiệm của pt đặc trưng nên ta có nghiệm riêng
dạng:
𝑦 = 𝑎4 𝑒 D& = 𝑎4 𝑒 2&
𝑦 ! = 2𝑎4 𝑒 2&
𝑦 !! = 4𝑎4 𝑒 2&
Thay vào (1) ta được:
4𝑎4 𝑒 2& − 2.2𝑎4 𝑒 2& − 3𝑎4 𝑒 2& = 𝑒 2&
⇔ −3𝑎4 𝑒 2& = 𝑒 2&
).
Để pt đồng nhất thì: −3𝑎4 = 1 ⇔ 𝑎4 = 7
).
Vậy ta có nghiệm riêng: 𝑦 = 7 𝑒 2& (1’)
Xét pt con: 𝑦 !! − 2𝑦 ! − 3𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 (2)
VP = 𝑓(𝑥) = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 có dạng:
𝑦 = 𝑒 D& (𝑃( (𝑥 ) 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑄M (𝑥 ) 𝑠𝑖𝑛 𝑥 ) với a = 0
⇒ 𝑦 = 𝑎4 cos 𝑥 + 𝑏4 sin 𝑥
𝑦 ! = −𝑎4 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑏4 𝑐𝑜𝑠 𝑥
𝑦 !! = −𝑎4 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 𝑏4 𝑠𝑖𝑛 𝑥
Thay vào (2) ta được:
−𝑎4 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 𝑏4 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 2(−𝑎4 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑏4 𝑐𝑜𝑠 𝑥 )
− 3(𝑎4 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑏4 𝑠𝑖𝑛 𝑥 ) = 𝑐𝑜𝑠 𝑥
⇔ −𝑎4 cos 𝑥 − 𝑏4 sin 𝑥 + 2𝑎4 sin 𝑥 − 2𝑏4 cos 𝑥 − 3𝑎4 cos 𝑥 − 3𝑏4 sin 𝑥
= cos 𝑥
⇔ cos 𝑥 (−𝑎4 − 2𝑏4 − 3𝑎+ ) + sin 𝑥 (−𝑏4 + 2𝑎4 − 3𝑏4 ) = cos 𝑥
⇔ cos 𝑥 (−4𝑎4 − 2𝑏4 ) + sin 𝑥 (2𝑎4 − 4𝑏4 ) = cos 𝑥
).
−4𝑎4 − 2𝑏4 = 1 𝑎4 =
;
Để pt đồng nhất thì: Q ⇔m
2𝑎4 − 4𝑏4 = 0 𝑏 =
).
4 .4
). .
Vậy ta có nghiệm riêng: 𝑦 = ;
𝑐𝑜𝑠 𝑥− .4
𝑠𝑖𝑛 𝑥
(2’)
Từ (1’) và (2’) ta có nghiệm riêng của pt:
−1 2& 1 1
𝑦= 𝑒 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 𝑠𝑖𝑛 𝑥
3 5 10
Kết luận: Nghiệm của phương trình là:
1 1 1
𝑦 = 𝐶. 𝑒 7& + 𝐶2 𝑒 )& − 𝑒 2& − 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 𝑠𝑖𝑛 𝑥
3 5 10

f) 𝒚!! − 𝟒𝒚! + 𝟖𝒚 = 𝒆𝟐𝒙 + 𝐬𝐢𝐧 𝟐𝒙


• Phương trình đặc trưng: 𝑘 2 − 4𝑘 + 8 = 0 ó k = ±2i + 2
• Ta có nghiệm tổng quát: 𝑌(&) = 𝐶. 𝑒 2& sin 2𝑥 + 𝐶2 𝑒 2& cos 2𝑥

• Xét phương trình con: 𝑦 !! − 4𝑦′ + 8𝑦 = − 𝑐𝑜𝑠 2𝑥


VP = 𝑓(𝑥) = sin 2𝑥 có dạng 𝑒 D& 𝑃( (𝑥) với a = 0
Vì a = 0 không là nghiệm của phương trình đặc trưng nên ta có
nghiệm riêng dạng:
𝑦4 = 𝐵𝑠𝑖𝑛(2𝑥 ) + 𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥) (1)
ð 𝑦′4 = 2𝐵𝑐𝑜𝑠(2𝑥 ) − 2𝐴𝑠𝑖𝑛(2𝑥)
𝑦′′4 = −4𝐵𝑠𝑖𝑛(2𝑥) − 4𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥)
Thay thế trong phương trình ban đầu
(4𝐵 + 8𝐴)𝑠𝑖𝑛(2𝑥 ) + (4𝐵 − 8𝐵 )𝐴𝑐𝑜𝑠(2𝑥) = sin (2𝑥)
.
4𝐴 − 8𝐵 = −1 𝐴=
.4
Ta có hệ l óm .
4𝐴 + 8𝐵 = 0 𝐵 = 24
Thay vào (1)
sin(2𝑥) cos(2𝑥)
𝑦4 = +
20 10
• Xét phương trình con: 𝑦 − 4𝑦 + 8𝑦 = 𝑒 2&
!! !

VP = 𝑓(𝑥) = 𝑒 2& có dạng 𝑒 D& 𝑃( (𝑥 ) với a = 2


Vì a = 2 không là nghiệm của phương trình đặc trưng nên ta có
nghiệm riêng dạng:
𝑦. = 𝐴𝑒 2& (2)
ð 𝑦′. = 2𝐴𝑒 2& và 𝑦′′. = 4𝐴𝑒 2&
Thay vào phương trình ban đầu:
1
4A = 1 ó A =
4
Thay vào (2)
𝑒 2&
𝑦. =
4
Kết luận: Nghiệm của phương trình là
HIJ(2&) KLH(2&) N ("
𝑦 = 𝐶. 𝑒 2& sin 2𝑥 + 𝐶2 𝑒 2& cos 2𝑥 + + +
24 .4 3

You might also like