You are on page 1of 17

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


----------

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG

GVHD : Cô TRẦN THỊ THANH THÚY


Lớp : L27-HK231
Nhóm 9 - TN HÓA ĐẠI CƯƠNG

----------

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 11 năm 2023


Lớp : L27 – Nhóm 09
Danh sách nhóm
MSSV HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ
2313030 Nguyễn Gia Tâm
2313044 Võ Thị Minh Tâm
2313060 Phạm Viết Tân

1
Phần 1 : Làm quen với phòng thí nghiệm
Những vật dụng cần biết trước khi làm thí nghiệm :

1. Buret 25ml : Là dụng cụ thí nghiệm dùng để chuẩn độ dung dịch

2. Pipet : được chia ra 2 loại là pipet bầu và pipet vạch đều dùng để đo thể tích.
Nhưng pipet bầu có độ chính xác cao hơn.

2
3. Bình định mức 100ml : Dùng để đo lường các chất lỏng, lưu trữ cùng bảo
quản hóa chất, dung môi và chất lỏng

4. Bình tia nước cất : Đựng nước cất

5. Ống đong : Dùng để đo thể tích dung dịch cần sử dụng trong quá trình thí
nghiệm

3
6. Erlen ( Bình tam giác ) : Dùng đêr chứa mẫu, pha trộn hay thực hiện các phản
ứng hóa học

7. Đũa thủy tinh : Dùng để khuấy dung dịch, hóa chất, dung môi

4
8. Becher ( Cốc đựng dung dịch ) : Dùng để đựng dung dịch, hóa chất, hóa chất

9. Nhiệt lượng kế : Đo lượng nhiệt sinh ra trong các phản ứng tỏa nhiệt

10. Nhiệt kế, dĩa cân, phễu nhựa, quả bóp cao su, ống nghiệm

5
Phần 2 : Trình bày báo cáo :

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


BÀI 2 : Nhiệt Phản Ứng
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1 : Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế
Nhiệt độ °𝐶 Lần 1 Lần 2 Lần 3
𝑡1 30
𝑡2 49
𝑡3 40
𝑚0 𝑐0 (cal/độ) 5,56

𝑚0 𝑐0 TB = 5,56
Mẫu :
(𝑚0 𝑐0 + 𝑚𝑐).(𝑡2 − 𝑡3 ) = 𝑚𝑐. (𝑡3 − 𝑡1 )
⇔ (𝑚0 𝑐0 + 50). (49 − 40) = 50. (40 − 30)
→ 𝑚0 𝑐0 ≈ 5,56

6
2. Thí nghiệm 2 : Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH
Nhiệt độ °𝐶 Lần 1 Lần 2 Lần 3
𝑡1 30 30
𝑡2 30 30
𝑡3 35 36
Q(cal) 255 306
𝑄𝑡𝑟𝑢𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ (cal) 280,5
∆𝐻 (cal/mol) −11220

𝑡1 +𝑡2
Nếu 𝑡1 ≠ 𝑡2 thì ∆𝑡 tính bằng hiệu số giữa 𝑡3 và
2
Mẫu :
𝑚𝑑𝑑𝑁𝑎𝐶𝑙 = V.D = 50.1,02 = 51 (g)
𝑛𝑁𝑎𝐶𝑙 = 𝑛𝐻𝐶𝑙 = V.𝐶𝑀 = 0,025 (mol)
𝑄1 = 𝑚𝑑𝑑𝑁𝑎𝐶𝑙 .c. (𝑡3 − 𝑡1 ) = 255 (cal)
𝑄2 = 𝑚𝑑𝑑𝑁𝑎𝐶𝑙 .c. (𝑡3 − 𝑡1 ) = 306 (cal)
𝑄1 + 𝑄2
𝑄𝑇𝐵 = = 280,5 (cal)
2
𝑄 𝑄𝑇𝐵 280,5
∆𝐻 = − = − = − = −11220 (cal/mol)
𝑛 𝑛𝑁𝑎𝐶𝑙 0,025

→ Phản ứng tỏa nhiệt

7
3. Thí nghiệm 3 : Xác định nhiệt hòa tan CuS𝑂4 khan – kiểm tra định luật Hess
Nhiệt độ °𝐶 Lần 1 Lần 2 Lần 3
𝑡1 30 30
𝑡2 35 35
Q(cal) 297,7 297,8
∆𝐻 (cal/mol) − 11967,8 − 11912
∆𝐻𝑡𝑏 (cal/mol) − 11939,9

Mẫu : 𝑚1 = 3,98 (𝑔) ; 𝑚2 = 4 (𝑔)


Q = (𝑚𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡
𝑄1 = (𝑚1 𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡 = (53,98 + 5,56). (35 − 30) = 297,7 (cal)
𝑄2 = (𝑚2 𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡 = (54 + 5,56 ). (35 − 30) = 297,8 (cal)
𝑚1 3,98 𝑚2 4
𝑛1 = = ; 𝑛2 = =
𝑀 160 𝑀 160
𝑄
∆𝐻 = −
𝑛𝐶𝑢𝑆𝑂4

𝑄1
∆𝐻1 = − = − 11967,8 (cal/mol)
𝑛1
𝑄2
∆𝐻2 = − = − 11912 (cal/mol)
𝑛2

⇒ ∆𝐻𝑇𝐵 = − 11939,9 (cal/mol) → Phản ứng tỏa nhiệt

8
4. Thí nghiệm 4 : Xác định nhiệt hòa tan của N𝐻4 Cl
Nhiệt độ °𝐶 Lần 1 Lần 2 Lần 3
𝑡1 30 30
𝑡2 26 26
Q(cal) − 238,4 − 238,24
∆𝐻 (cal/mol) 3180,6 3186,46
∆𝐻𝑡𝑏 (cal/mol) 3183,53

Mẫu : 𝑚1 = 4,01 (𝑔) ; 𝑚2 = 4 (𝑔)


Q = (𝑚𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡
𝑄1 = (𝑚1 𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡 = (54,1 + 5,56). (26 − 30) = − 238,4 (cal)
𝑄2 = (𝑚2 𝑐 + 𝑚0 𝑐0 ). ∆𝑡 = (54 + 5,56 ). (26 − 30) = − 238,24 (cal)
𝑄
∆𝐻 = −
𝑛𝑁𝐻4 𝐶𝑙

𝑄1
∆𝐻1 = − = 3180,6 (cal/mol)
𝑛1
𝑄2
∆𝐻2 = − = 3186,46 (cal/mol)
𝑛2

⇒ ∆𝐻𝑇𝐵 = 3183,53 (cal/mol) → Phản ứng thu nhiệt

9
II. Câu hỏi
Câu 1 : ∆𝐻𝑡ℎ của phản ứng HCl + NaOH → NaCl + 𝐻2 O sẽ được tính theo số mol
HCl hay NaOH khi cho 25ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 25ml dung dịch
NaOH 1M ? Tại sao ?
Trả lời
Ta có :
𝑛𝑁𝑎𝑂𝐻 = 0,025 mol
𝑛𝐻𝐶𝑙 = 0,025.2 = 0,05 mol
Do sau phản ứng HCl vẫn còn dư 0,025 mol mà NaOH đã phản ứng hết nên ∆𝐻𝑡ℎ
tính theo NaOH.
Câu 2 : Nếu thay HCl 1M bằng HN𝑂3 1M thì kết quả thí nghiệm 2 có thay đổi
không ?
Trả lời
Theo em, kết quả thí nghiệm sẽ không thay đổi vì:
- HN𝑂3 cũng là 1 axit mạnh như HCl
- Tỉ lệ 𝐻 + như nhau trong phản ứng nên chẳng có gì thay đổi xay ra.
Câu 3 : Tính ∆𝐻3 bằng lí thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí
nghiệm. Hãy xem 6 nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí nghiệm này:
- Mất nhiệt do nhiệt lượng kế.
- Do nhiệt kế.
- Do dụng cụ đong thể tích hóa chất.
- Do cân.
- Do sunfat đồng bị hút ẩm.
- Do lấy nhiệt dung riêng dung dịch sunfat đồng bằng 1 cal/mol.độ.
Theo em, sai số nào quan trọng nhất ? Còn nguyên nhân nào khác không ?
Trả lời
Theo em thấy thì trong quá trình làm thí nghiệm thủ công như vậy nhiệt lượng sẽ
dễ bị thất thoát ra ngoài, nên là mất nhiệt do nhiệt lượng kế là quan trọng nhất, thời
gian càng lâu đồng nghĩa hao hụt nhiệt cũng nhiều nên độ chênh lệch không chính
xác. Và một phần nữa là nước sôi trong phòng thí nghiệm chênh lệch nên cũng có
sai số.

10
BÀI 4 : Xác Định Bậc Phản Ứng
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1 : Xác định bậc phản ứng theo N𝑎2 𝑆2 𝑂3
TN Nồng độ
N𝑎2 𝑆2 𝑂3 𝐻2 𝑆𝑂4 ∆𝑡1 ∆𝑡2 ∆𝑡𝑇𝐵
1
2
3

Từ ∆𝑡𝑇𝐵 của TN1 và TN2 xác định 𝑚1 , 𝑚2 :


𝑡 120
𝑙𝑜𝑔 1 𝑙𝑜𝑔
𝑡2
𝑚1 = = 61
= 0,967
𝑙𝑜𝑔2 𝑙𝑜𝑔2
𝑡
𝑙𝑜𝑔 2 𝑙𝑜𝑔
61
𝑡3
𝑚2 = = 30
= 1,023
𝑙𝑜𝑔2 𝑙𝑜𝑔2
𝑚1 +𝑚2 0,976 +1,023
Bậc phản ứng theo N𝑎2 𝑆2 𝑂3 = = = 1,005
2 2

11
2. Thí nghiệm 2 : Xác định bậc phản ứng theo 𝐻2 𝑆𝑂4
TN [N𝑎2 𝑆2 𝑂3 ] [𝐻2 𝑆𝑂4 ] ∆𝑡1 ∆𝑡2 ∆𝑡3
1
2
3

Từ ∆𝑡𝑇𝐵 của TN1 và TN2 xác định 𝑛1 , 𝑛2 :


𝑡 67
𝑙𝑜𝑔 1 𝑙𝑜𝑔
𝑡2
𝑛1 = = 61
= 0,135
𝑙𝑜𝑔2 𝑙𝑜𝑔2
𝑡
𝑙𝑜𝑔 2 𝑙𝑜𝑔
61
𝑡3
𝑛2 = = 45
= 0,438
𝑙𝑜𝑔2 𝑙𝑜𝑔2

𝑚1 +𝑚2 0,135 +0,438


Bậc phản ứng theo N𝑎2 𝑆2 𝑂3 = = = 0,2865
2 2

12
II. Câu hỏi
Câu 1 : Trong TN trên, nồng độ của N𝑎2 𝑆2 𝑂3 và của 𝐻2 𝑆𝑂4 đã ảnh hưởng thế nào
lên vận tốc phản ứng? Viết lại biểu thức tính vận tốc phản ứng. Xác định bậc của
phản ứng.
Trả lời
Nồng độ của N𝑎2 𝑆2 𝑂3 tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng. Nồng độ của 𝐻2 𝑆𝑂4 hầu
như không ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng.
Biểu thức tính vận tốc phản ứng : V=k.[𝑁𝑎2 𝑆2 𝑂3 ]𝑛 .[𝐻2 𝑆𝑂4 ]𝑚
( Trong đó m,n là hằng số dương được xác định bởi thực nghiệm )
→ 𝐵ậ𝑐 𝑐ủ𝑎 phản ứng = m+n
Câu 2 : Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết như sau :
𝐻2 𝑆𝑂4 + 𝑁𝑎2 𝑆2 𝑂3 → 𝑁𝑎2 𝑆𝑂4 + 𝐻2 𝑆2 𝑂3 (1)
𝐻2 𝑆2 𝑂3 → 𝐻2 𝑆𝑂3 + 𝑆 ↓ (2)
Dựa vào kết quả của TN ta có thể kết luận phản ứng (1) hay (2) là phản ứng quyết
định vận tốc phản ứng xảy ra chậm nhất không ? Tại sao ? Lưu ý trong các TN trên,
lượng axit 𝐻2 𝑆𝑂4 luôn luôn dư so với N𝑎2 𝑆2 𝑂3 .
Trả lời
(1) là phản ứng trao đổi ion nên tốc độ phản ứng xảy ra rất nhanh.
(2) là phản ứng tự oxi hóa khử nên tốc độ phản ứng xảy ra chậm hơn.
⇒ Phản ứng (2) quyết định tốc độ phản ứng, là phản ứng xảy ra chậm nhất do bậc
của phản ứng (2) là bậc của phản ứng.
Câu 3 : Dựa vào cơ sở của phương pháp TN thì vận tốc xác định được trong các TN
trên được xem là vận tốc trung bình hay vận tốc tức thời?
Trả lời
Vận tốc trong các TN trên được xem là vận tốc tức thời.
Câu 4 : Thay đổi thứ tự cho 𝐻2 𝑆𝑂4 và 𝑁𝑎2 𝑆2 𝑂3 thì bậc phản ứng có thay đổi hay
không vì sao ?
Bậc phản ứng không thay đổi, vì ở cùng nhiệt độ xác định, bậc phản ứng chỉ phụ
thuộc vào bản chất của hệ mà không phụ thuộc vào thứ tự phản ứng.

13
BÀI 8 : PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
I.KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1 : Xác định đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH
2. Thí nghiệm 2 : Chuẩn độ HCl với thuốc thử Phenolphtalein
Lần 𝑉𝐻𝐶𝑙 (ml) 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 (N) 𝐶𝐻𝐶𝑙 (N) Sai số
1 10 10,1 0.1 0,101 0,49%
2 10 10,2 0.1 0,102 0,49%

𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
𝐶𝐻𝐶𝑙 . 𝑉𝐻𝐶𝑙 = 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 ⇒ 𝐶𝐻𝐶𝑙 =
𝑉𝐻𝐶𝑙

̅ = 0,1015
𝐶𝐻𝐶𝑙

3. Thí nghiệm 3 : Chuẩn độ HCl và metyl da cam


Lần 𝑉𝐻𝐶𝑙 (ml) 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 (N) 𝐶𝐻𝐶𝑙 (N) Sai số
1 10 10,1 0.1 0,101 0,49%
2 10 10,2 0.1 0,102 0,49%

4. Thí nghiệm 4 : Chuẩn độ C𝐻3 COOH lần lượt với phenolphtalein và metyl da
cam
Lần Chất chỉ thị 𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 (ml) 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 (N) 𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 (𝑁)
1 Phenol phtalein 10 10,2 0,1 0,102
2 Metyl da cam 10 10,3 0,1 0,103

𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 . 𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 = 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻


𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
⇒ 𝐶𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻 =
𝑉𝐶𝐻3 𝐶𝑂𝑂𝐻

14
II.Câu hỏi
Câu 1: Khi thay đổi nồng độ HCl và NaOH, đường cong chuẩn độ thay đổi hay
không vì sao?
Trả lời
Thay đổi nồng độ HCl và NaOH thì đường cong chuẩn độkhoong thay đổi vì
phương pháp chuẩn độ HCl bằng NaOH được xác định dựa trên công thức :
𝐶𝐻𝐶𝑙 × 𝑉𝐻𝐶𝑙 = 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 × 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
Với 𝑉𝐻𝐶𝑙 và 𝐶𝑁𝑎𝑂𝐻 cố định nên khi 𝐶𝐻𝐶𝑙 tăng hay giảm thì 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 cũng tăng hay
giảm theo . Do đó đương lượng phản ứng của các chất vẫn không thay đổi, nên
đường cong chuẩn độ không đổi.
Câu 2 : Việc xác định nồng độ axit HCl trong thí nghiệm 2 và 3 cho kết quả nào
chính xác hơn, tại sao ?
Trả lời
Thí nghiệm 2 sẽ cho kết quả chính xác hơn
Vì phenolphtalein cho màu trắng sang màu hồng nhạt và càng tăng lượng NaOH
màu sẽ càng đậm thế nên giúp ta xác định chính xác hơn so với màu đỏ chuyển
sang vàng của metyl da cam, dù cho tăng lượng NaOH chúng ta vẫn không thấy sự
thay đổi vẫn giữ màu vàng.
Câu 3 : Từ kết quả thí nghiệm 4 , việc xác định nồng độ dung dịch axit axetic bằng
chỉ thị màu nào chính xác hơn, tại sao ?
Trả lời
Đối với axit axetic thì chỉ thị phenolphtalein sẽ chính xác hơn metyl da cam vì đây
là axit yếu nên pH điểm tương đương lớn hơn 7 ( bước nhảy ngắn hơn )
Trong khi đó bước nhảy của metyl da cam là 3,0 - 4,4 lại không nằm trong khoảng
bước nhảy của hệ nên sẽ không cho được kết quả chính xác.
Câu 4 : Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết quả có
thay đổi không, tại sao ?
Trả lời
Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí NaOH và axit thì kết quả vẫn không
thay đổi vì vẫn là phản ứng trung hoà giữa axit và bazơ.

15
MỤC LỤC
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG .................................................... 1
Phần 1 : Làm quen với phòng thí nghiệm .............................................................. 2
Phần 2 : Trình bày báo cáo : ................................................................................... 6
BÀI 2 : Nhiệt Phản Ứng ............................................................................................................ 6
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ................................................................................................. 6
II. Câu hỏi ............................................................................................................................. 10
BÀI 4 : Xác Định Bậc Phản Ứng ............................................................................................ 11
I. KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ............................................................................................... 11
II. Câu hỏi ............................................................................................................................. 13
BÀI 8 : PHÂN TÍCH THỂ TÍCH ........................................................................................... 14
I.KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM................................................................................................. 14
II.Câu hỏi .............................................................................................................................. 15

16

You might also like