Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Mục Lục
BÀI 1: KỸ THUẬT PHÒNG THÍ NGHIỆM ........................................................ 3
I. Tiến hành thí nghiệm ...................................................................................... 3
BÀI 2: NHIỆT PHẢN ỨNG ................................................................................... 4
I. Tiến hành thí nghiệm ...................................................................................... 4
II. Kết quả thí nghiệm ......................................................................................... 5
III. Trả lời câu hỏi ................................................................................................ 7
BÀI 4: XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG .................................................................. 9
I. Tiến hành thí nghiệm ...................................................................................... 9
II. Kết quả thí nghiệm ....................................................................................... 10
III. Trả lời câu hỏi .............................................................................................. 11
BÀI 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH .......................................................................... 13
I. Tiến hành thí nghiệm .....................................................................................13
II. Kết quả thí nghiệm ....................................................................................... 13
III. Trả lời câu hỏi .............................................................................................. 14
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
3
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
2. Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH:
(1): Dùng buret lấy 25ml dung dịch NaOH 1M cho vào becher 100ml. Đo t 1.
(2): Dùng buret lấy 25ml HCl 1M cho vào nhiệt lượng kế. Đo t2.
(3): Đổ nhanh NaOH vào HCl trong nhiệt lượng kế dung đũa khuấy đều.
(4): Tìm Q theo công thức (2.1) → Hht
Cmuối 0,5M = 1 cal/độ, D = 1,02 g/ml.
3. Xác định nhiệt hòa tan CuSO4 khan – kiểm tra định luật Hess:
(1): Cho 50ml nước vào nhiệt lượng kế. Đo t1.
(2): Cân 4g CuSO4 khan.
(3): Cho nhanh 4g CuSO4 khan vào nhiệt lượng kế khuấy đều, tan hết. Đo t2.
(4): Tìm Q theo công thức (2.1) → Hht
4
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Nhiệt độ °C Lần 1
t1 30
t2 63
t3 47,5
moco (cal/độ) 6,45
Thí nghiệm 2: Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và NaOH.
Nhiệt độ °C Lần 1 Lần 2 Lần 3
t1 28 29 28
t2 30 28 28
t3 34 34,5 34
Q (cal) 282,25 338,7 338,7
Qtrung bình (cal) 319,883
H (cal/mol) -11290 -13548 -13548
5
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
(t1+t2)
Q = (moco + mHClcHCl + mNaOH cNaOH)(t3 - ) = (6,45 + 25 + 25)(34 -
2
(28+30)) = 282,25 (cal)
2
H = Q = 282,25 = 11290 (cal/mol) (Do đây là phản ứng tỏa nhiệt nên H
n 0,025
mang giá trị âm)
(Tính mẫu 1 giá trị Q các mẫu còn lại tính tương tự)
Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt hòa tan CuSO4 khan, kiểm tra định luật Hess:
Lần 1 Lần 2 Lần 3
m(g) 3,95 4 4,02
t1 29,5 29 29,2
t2 34,5 34,3 35
Q (cal) 302 320,385 350,726
Qtrungbinh 324,370
(cal)
H -12080 -12815,4 -14029,04
(cal/mol)
Q = (moco + mH2OcH2O + mCuSO4cCuSO4)(t2 – t1)
= (6,45 + 50 + 3,95).(34,5 – 29,5)
= 302 (cal)
H = =
Q 302
= 12080 (cal/mol) (Do đây là phản ứng tỏa nhiệt nên H
n 0,025
mang giá trị âm)
Lần 2 và lần 3 tính tương tự lần 1.
6
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
7
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
3. Tính H3 bằng lí thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí nghiệm.
Hãy xem 6 nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí nghiệm này:
- Mất nhiệt do nhiệt lượng kế.
- Do nhiệt kế.
- Do dụng cụ đong thể tích hóa chất.
- Do sunfat đồng bị hút ẩm.
- Do lấy nhiệt dung riêng dung dịch sunfat đồng bằng 1 cal/mol.độ.
Theo em, sai số nào là quan trọng nhất? Còn nguyên nhân nào khác không?
Trả lời:
- Theo định luật Hess, ta có:
H3 = H1 + H2 = -18,7 + 2,8 = -15,9 kcal/mol = -15900 cal/mol
- Theo thực nghiệm:
H3 = -12080 cal/mol
→ Chênh lệch khá lớn
- Theo em mất nhiệt lượng do nhiệt lượng kế là quan trọng nhất, do quá trình
thao tác không chính xác, nhanh chóng dẫn đến thất thoát nhiệt ra bên ngoài.
- Sunfat đồng khan bị hút ẩm, lấy và cân không nhanh, cẩn thận dễ làm cho
CuSO4 hút ẩm nhanh ảnh hưởng đến hiệu ứng nhiệt CuSO4.5H2O.
8
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
9
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
10
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
4. Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng có thay đổi
hay không? Tại sao?
Trả lời:
- Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng không
thay đổi. Ở một nhiệt độ xác định bậc phản ứng chỉ phụ thuộc vào
bản chất của hệ (nồng độ, nhiệt độ, diện tích bề mặt, áp suất) mà
không phụ thuộc vào thứ tự chất phản ứng.
12
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số
Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số
1 10 9,3 0,1 0,093 0,007
2 10 9,3 0,1 0,093 0,007
3 10 9,2 0,1 0,092 0,008
4. Thí nghiệm 4:
13
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
14
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
- Xác định nồng độ axit HCl trong thí nghiệm 2 cho kết quả chính xác
hơn. Vì phenolphtalein giúp ta xác định màu chính xác hơn, rõ ràng hơn,
do chuyển từ không màu sang màu hồng nhạt, dễ nhận thấy hơn từ màu
đỏ sang da cam.
3. Từ kết quả thí nghiệm 4, việc xác định nồng độ dung dịch CH3COOH
bằng chỉ thị màu nào chính xác hơn? Tại sao?
Trả lời:
- Chỉ thị phenolphtalein chính xác hơn metyl da cam vì CH3COOH là
axit yếu nên điểm định mức lớn hơn 7 nên dùng phenolphtalein thì chính
xác hơn metyl da cam (bước nhảy 3,0 – 4,4 cách quá xa).
4. Trong phép phân tích thể tích, nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết
quả có thay đổi không? Tại sao?
Trả lời:
- Không thay đổi vì đây cũng chỉ là phản ứng cân bằng.
15