Professional Documents
Culture Documents
1|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
MỤC LỤC
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM...........................................................................3
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 2: NHIỆT PHẢN ỨNG................................................4
I. Dụng cụ - Hóa chất..............................................................................................4
II. Phần thí nghiệm...............................................................................................4
1. Thí nghiệm 1: Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế.................................4
2. Thí nghiệm 2: Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa HCl và
NaOH......................................................................................................................4
3. Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt hòa tan của CuSO4 khan-kiểm tra định luật
Hess 5
4. Thí nghiệm 4: Xác định nhiệt hòa tan của NH4Cl..........................................5
III. Trả lời câu hỏi..................................................................................................5
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 4: XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG...............................7
I. Dụng cụ - Hóa chất..............................................................................................7
II. Phần thí nghiệm...............................................................................................7
1. Thí nghiệm 1: Xác định bậc phản ứng theo Na2S2O3.....................................7
2. Thí nghiệm 1: Xác định bậc phản ứng theo H2SO4........................................7
III. Trả lời câu hỏi..................................................................................................8
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM BÀI 8: XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG...............................9
I. Dụng cụ - Hóa chất..............................................................................................9
II. Phần thí nghiệm...............................................................................................9
1. Thí nghiệm 1 : Xác định đường cong chuẩn độ HCl bằng NaOH.................9
2. Thí nghiệm 2: Sử dụng phenol phtalein.........................................................9
3. Thí nghiệm 3: Sử dụng metyl orange...........................................................10
4. Thí nghiệm 4 : Thay HCl bằng CH3COOH và dùng cả hai chất chỉ thị.......10
III. Trả lời câu hỏi :..............................................................................................10
2|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
3|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
Nhiệt độ ͦC Lần 1
t1 30
t2 67,3
t3 49,5
moco 4,78
2. Thí nghiệm 2: Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng trung hòa
HCl và NaOH
4|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
3. Thí nghiệm 3: Xác định nhiệt hòa tan của CuSO4 khan-kiểm tra
định luật Hess
t2 37,5 38
m 4,32 4,05
Q (cal) 502,35 529,47
∆H (cal) -18605,56 -20917,33
∆Htb (cal/mol) -19761,45
−Q 502, 35
∆H = n = - 0.027 = - 18605,56 (cal/mol)
∆H < 0 →Phản ứng tỏa nhiệt
6|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
−Q −−264 , 24
∆H = n = 0.074 = 3570,81 (cal/mol)
∆H > 0 →Phản ứng thu nhiệt
2. Nếu thay HCl 1M bằng HNO3 1M thì kết quả thí nghiệm 2 có thay
đổi hay không?
Trả lời:
Không thay đổi. Do số mol H+ trong HNO3 và trong HCl là như nhau nên
NaOH vẫn là chất phản ứng hết còn acid thì dư.
3. Tính ∆H3 bằng lý thuyết theo định luật Hess. So sánh với kết quả thí
nghiệm. Hãy xem 6 nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí
nghiệm này:
Trả lời:
- Theo lý thuyết ∆H3= ∆H1 + ∆H2 = 2.8 – 18.7 = -15.9 kcal/mol
- Theo thực nghiệm ∆H3= -19761,45 cal/mol
Các nguyên nhân có thể gây ra sai số trong thí nghiệm này:
1. Mất nhiệt do nhiệt lượng kế
2. Do nhiệt kế
3. Do dụng cụ đong thể tích hóa chất
4. Do sunphat đồng bị hút ẩm
5. Do cân
6. Do lấy nhiệt dung riêng của sunphat đồng bằng 1cal/mol.độ
Theo em sai số nào là quan trọng nhất, giải thích? Còn nguyên nhân nào
khác không?
Theo em, sai số do CuSO4 hút ẩm trước khi cho vào bình nhiệt lượng kế
là quan trọng nhất. Vì trong quá trình thực hành thí nghiệm, giáo viên bộ
7|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
môn yêu cầu thao tác nhanh chóng khi cân khối lượng cũng như luôn đậy
kín bình đựng hóa chất, chứng tỏ CuSO 4 hút ẩm mạnh, điều này dẫn đến
việc thất thoát trong quá trình thực hiện là rất lớn.
Nguyên nhân khác có thể do bình nhiệt lượng kế không thật sự kín khiến
cho lượng nhiệt phản ứng đo được sai lệch nhiều so với thực tế.
-Dùng pipet khắc vạch lấy axit cho vào ống nghiệm
- Dùng buret cho H2O vào 3 bình tam giác trước. Sau đó tráng buret
bằng Na2S2O3 0.1M rồi tiếp tụ dung buret để cho Na2S2O3 vào các
bình cầu
- Chuẩn bị đồng hồ bầm giây
- Lần lượt cho phản ứng từng cặp ống nghiệm và bình tam giác như
sau:
+ Đổ nhanh axit trong ống nghiệm vào bình tam giác
+Bấm đồng hồ
+ Lắc nhẹ bình tam giác cho đến khi thấy dung dịch vừa chuyển sang
đục thì bấm đồng hồ lần nữa và đọc ∆t
-Lặp lại mỗi thí nghiệm một lần nữa để tính giá trị trung bình
B: Kết quả thí nghiệm:
8|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
9|Page
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
2) Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết như sau:
H2SO4 + Na2S2O3 → Na2SO4 + H2S2O3 (1)
H2S2O3 → H2SO3 + S ↓ (2)
Dựa vào kết quả của TN có thể kết luận phản ứng (1) hay (2) là phản
ứng quyết định vận tốc phản ứng tức là phản ứng xảy ra chậm nhất
không? Tại sao? Lưu ý trong các TN trên, lượng H 2SO4 luôn luôn dư
so với Na2S2O3.
Trả lời :
(1)Là phản ứng trao đổi ion nên tốc độ phản ứng xảy ra rất nhanh.
(2) Là phản ứng tự oxh khử nên tốc độ phản ứng xảy ra rất chậm
Suy ra: - Phản ứng (2) quyết định vận tốc và là phản ứng xảy ra chậm
nhất (vì bậc của phản ứng là bậc 1)
3) Dựa trên cơ sở của phương pháp thí nghiệm thì vận tốc xác định
được trong các thí nghiệm trên được xem là vận tốc trung bình
hay vận tốc tức thời?
Trả lời :
∆C
Vận tốc xác định bằng ∆ t . Do ∆C gần như không đổi theo thời gian nên
đây là vận tốc tức thời
4) Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng có thay đổi
hay không? Tại sao?
Trả lời :
Thay đổi thứ tự cho [H2SO4] và [Na2S2O3] thì bậc phản ứng không thay
đổi. Ở một nhiệt độ xác định bậc phản ứng chỉ phụ thuộc vào bản chất của hệ
10 | P a g e
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
như nồng độ, nhiệt độ, diện tích bề mặt, áp suất ) mà không phụ thuộc vào thứ tự
chất phản ứng .
Xác định:
- pH điểm tương đương : 7
- Bước nhảy pH từ 2,56 đến 11,7
11 | P a g e
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số
1 10 8 0,1 0,08 0.00083
2 10 8,15 0,1 0,0815 0,00067
3 10 8,1 0,1 0,081 0,00017
0 , 08+0,0815+0,081
CTB = =0,08083 (N )
3
0,00083+0,00067 +0,00017
∆ C= =0,00056 (N )
3
Vậy C=0.08083 ± 0.00056(N )
Lần VHCl (ml) VNaOH (ml) CNaOH (N) CHCl (N) Sai số
1 10 8,05 0,1 0,0805 0,00033
2 10 8 0,1 0,08 0,00017
3 10 8 0,1 0,08 0,00017
0,0805+0 , 08+0 , 08
CTB = =0,08017(N )
3
12 | P a g e
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
0,00033+0,00017 +0,00017
∆ C= =0,00022 (N)
3
Vậy C=0,08017 ± 0,00022(N )
A: Tiến trình thí nghiệm: Tiến hành như thí nghiệm trên nhưng
thaydung dịch HCl bằng axit axetic. Làm thí nghiệm 2 lần với lần đầu
dùng chất chỉ thị là phenolphthalein, lần sau dùng metyl da cam.
B: Kết quả thí nghiệm:
2) Việc xác định nồng độ acid HCl trong các thí nghiệm 2 và 3 cho
kết quả nào chính xác hơn. Vì sao?
Trả lời:
Kết quả ở thí nghiệm 2 chính xác hơn vì pH chuyển màu của Phenol
phtalein là 8,0-10,0 trong khi của Metyl orange là 3,1-4,4 . Do khoảng
cách lớn giữa hai lần chuyển màu nên ta có thể nhận biết được lượng
NaOH thêm vào nhiều hay ít dựa theo độ đậm nhạt của dung dịch.
3) Từ kết quả thí nghiệm 4, việc xác định nồng độ dung dịch axit
axetic bằng chỉ thị màu nào chính xác hơn? Tại sao?
13 | P a g e
֍ Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại Cương
Trả lời:
Việc xác định nồng độ axit CH3COOH bằng chỉ thị Phenol phtalein chính
xác hơn.
Do khi sử dụng metyl orange, pH điểm tương đương của phản ứng trung hòa
giữa acid yếu và bazo mạnh là khác 7 làm cho việc chuyển màu xảy ra quá
nhanh, dẫn đến dễ sai số.
4) Trong phép phân tích thể tích, nếu đổi vị trí NaOH và axit thì kết
quả có thay đổi không, tại sao?
Trả lời:
Kết quả gần như là không đổi, chỉ có hiện tượng bị ngược lại. Vì bản chất
phản ứng là không đổi như đã giải thích ở câu 1, đường cong chuẩn độ có
dạng không đổi, nên kết quả không đổi.
****
14 | P a g e