Professional Documents
Culture Documents
Khí Thực
10.(2, 4, 5, 6, 8)
𝑚2 𝑎 𝑚2 𝑎
𝑃𝑖 𝜇2 𝑉2 𝜇2 𝑉 𝑚𝑎 0,25.1,36.105
a) Ta có: = = 𝑚 = = = 0,0487 4,9 %
𝑃 𝑃 𝑅𝑇 𝜇𝑅𝑇𝑉 28.8,31.103.300.10−2
𝜇
𝑚
𝑉𝑖 𝑏 𝑚𝑏 0,25.0,04
= 0,0357 3,6 %.
𝜇
b) Ta có: = = =
𝑉 𝑉 𝜇𝑉 28.10−2
Bài tập 10.4
Thể tích của 4g khí ôxi tăng từ 1 đến 5 dm3. Xem khí ôxi là khí thực. Tìm công của nội
lực trong quá trình giãn nở đó?
Bài giải
𝑉2 𝑉2 𝑉2 𝑚 2 𝑎 𝑚 2 1 1
A =( 𝑉−𝑝𝑑𝑉) = 𝑉 −𝑃𝑖𝑑𝑉 = − 𝑉 2 𝑑𝑉 = 𝑎 −
1 1 1 𝜇 𝑉 𝜇 𝑉1 𝑉2
Ta có
m 2 a V 2 a 27R2Tk2 27. 8,31.103 2 304 2
𝑁
pi= = = = = 5,68.107 ( 2)
μ V2 μ V2 642pk2 64.442.7,4.106 𝑚
27R2Tk2
Với a =
64pk2
Bài tập 10.6
Tính lượng nước cần cho vào trong một cái bình thể tích 30 cm3 để khi đun nóng tới
trạng thái tới hạn, nó chiếm toàn bộ thể tích bình.
Bài giải
Giả sử lượng nước cần cho vào bình có khối lượng m. Theo giả thiết, khi
đun nóng tới trạng thái tới hạn (tới điểm chuyển pha) thể tích của khối
nước này bằng thể tích V của bình chưa nên ta có:
𝑚 𝑚 𝑚 𝑅𝑇𝑘
Vb = Vk = Vok = 3b = 3
8𝑝𝑘
8𝑃𝑘𝑉𝑘 8.18.22.106.3.10−5
m= = = 5,892.10-3 (Kg).
3𝑅𝑇𝑘 3.8,31.103.647
Bài tập 10.8
Đối với khí cacbonic: a = 3,64.105 Jm3/kmol2, b = 0,043 0,0427 m3/kmol. Hỏi:
a) 1g cacbonic lỏng có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?
b) Áp suất hơi bão hòa lớn nhất là bao nhiêu?
c) CO2 lỏng có thể có nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
d) Cần phải nén khí CO2 với áp suất bằng bao nhiêu để thành CO2 lỏng ở nhiệt độ 31 và 50 oC?
Bài giải
a) Thể tích lớn nhất của chất lỏng bằng thể tích tới hạn:
Vk = Vok/ = 3b/ = 3. 0,0427/44 = 0,002911 2,91.10-3 (m3/kg). 2,91.103
b) Áp suất hơi bão hòa lớn nhất bằng áp suất tới hạn
3,64.105
pk = a/27b2 = = 73,940412. 105 7,4.106 (N/m2) = 72,99 atm 73 (atm). 7,29.106
27. 0,04272
c) Đối với thể lỏng, nhiệt độ cao nhất là nhiệt độ tới hạn:
8a 8. 3,64.105
Tk = = = 303,946 K 304 K 31 oC. 301,8 K 29 oC
27Rb 27. 8,31.103. 0,0427
d) Ở 31 oC là nhiệt độ tới hạn của CO2, muốn hóa lỏng CO2 phải nén nó với áp suất p = pk =
7,4.106 N/m2. Ở 50 oC do lớn hơn nhiệt độ T nên không thể hóa lỏng CO bằng cách nén được.