Professional Documents
Culture Documents
Lê Trọng Nhân:1714312
Chuẩn độ acid
1 Chuẩn độ lại nồng độ NaOH bằng Acid Oxalic
a) Nguyên tắc
Sử dụng acid oxalic đã biết trước nồng độ chính xác để chuẩn độ lại dung dịch
NaOH bằng chỉ thị phenolphthalein.Khi đạt điểm tương đương, dd chuyển từ không
màu trong suốt sang màu hồng bền trong 30 giây.
Phản ứng chuẩn độ:
H2C2O4+2OH- C2O42-+H2O
b) Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm chuẩn độ bằng chỉ thị phenoltrolin
V1 V2 V3 Vtb
9.95 9.95 9.95 9.95
Tính toán:
𝑁𝐻2𝐶2𝐶𝑂4 .𝑉𝐻2𝐶2𝑂4 0.100000. 10.00
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 = 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
= = 0.100 𝑁
9.95
2 2
0,000035 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029
= ±0,100. √( ) +( ) +( ) = ± 0,000759
0,100000 √3 . 10,00 √3 . 9,95
2 2
0,000759 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029
= ±0,099 . √( ) +( ) +( ) = ± 0,00106
0,100502 √3 . 10,00 √3 . 9,9
a) Nguyên tắc
Phản ứng trung hòa H3PO4 bằng NaOH đến nấc 1 dùng chỉ thị pT 5.1 hoặc 2 nấc khi
dùng chỉ thị pT 10.2) để xác định nồng độ H3PO4.
Phản ứng chuẩn độ:
2 2
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 𝑡0.95,2 . 𝑆3,𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
𝜀0,95,𝑁−𝐻3𝑃𝑂4 = ±𝑁H3P04 . √( ) +( ) +( )
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉𝐻3𝑃𝑂4 √3. 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
2 2
0,000759 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029
√
= ±0.108. ( ) +( ) +( ) = ± 0.00112N
0,100502 √3 . 10,00 √3 . 10,75
𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 0,020
𝜀𝑉2−𝑁𝑎𝑂𝐻 = ±𝑈0,95;2 . = ± 1,96 . = ±0,023
√𝑛 √3
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 𝜀𝑊1 2
𝜀0,95,−𝐶 𝐻2𝑆𝑂4 = ± 𝐶𝐻2𝑆𝑂4 √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑊1
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 𝜀𝑊2 2
𝜀0,95,−𝐶 𝐻3𝑃𝑂4 = ± 𝐶𝐻3𝑃𝑂4 √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑊2
0,000759 2 2 . 0,050 2 0,0756 2
= ± 0,0575. √(0,100502) + ( 6,00
) +( 3,45
) = ±0,00164
5) Xác định hàm lượng N (%) trong NH4Cl bằng phương pháp chuẩn độ thay thế
a) Nguyên tắc
NH4+ là acid rất yếu không thể chuẩn độ trực tiếp nên ta phải chuyển thành
urotropine là acid mạnh hơn:
4NH4+ +6HCHO (CH2)6N4.H++ 6H2O +3H+
Phản ứng chuẩn độ với chỉ thị Phenolphtalein:
Chuẩn độ baso
1. Xác định lại nồng độ HCl theo borax
a) Nguyên tắc
Sử dụng dd borax đã biết chính xác nồng độ bằng chỉ thị có khoảng bước nhảy pH
trong khoảng 6.24 ÷ 4.0 vì thế dùng chỉ thị metyl cam, metyl đỏ, pT 5.1và pT 5.4.
a. Nguyên tắc
Từ nồng độ acid HCl đã chuẩn độ bằng chất chuẩn gốc. Ta đem chuẩn độ dd
Na2CO3 với chỉ thị pT 8.3 ở nấc 1 và methyl cam cả 2 nấc.
Phản ứng chuẩn độ:
Nấc 1: CO32- + H+ HCO3-
Nấc 2: HCO3 + H
- +
H2CO3
b. Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm:
V(HCl) (mL) V1 V2 V3 Vtb
pT = 8.3 10,20 10,20 10,20 10,20
Methyl cam 18,90 18,90 18,90 18,90
Tính toán:
Chuẩn độ nấc 1 bằng chỉ thị pT = 8.3
σ pipet 0,020
εV2−HCL = ±U0,95;2 . = ± 1,96 . = ±0,023
√n √3
𝜇𝑉1 − 𝐻𝐶𝐿 = 15,00 ± 0.023(ml)
Nồng độ HCL
μN−HCl = 0.102564 ± 0.000416 N
Nồng độ Na2CO3
𝑁𝐻𝐶𝑙 .𝑉𝐻𝐶𝑙 0,102 .10,40
CNa2CO3 = = =0,106
𝑉𝐻𝐻 10,00
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 εV1 2
𝜀0,95,−𝐶 𝑁𝑎2𝐶𝑂3 = ± 𝐶 𝐻𝐶𝐿√( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑉1