You are on page 1of 7

Bài tường trình:Chuẩn độ Acid-Base

Thực tập ngày:29/07/2019

Lê Trọng Nhân:1714312

Nguyễn Văn Tuấn:1714405

Chuẩn độ acid
1 Chuẩn độ lại nồng độ NaOH bằng Acid Oxalic
a) Nguyên tắc
Sử dụng acid oxalic đã biết trước nồng độ chính xác để chuẩn độ lại dung dịch
NaOH bằng chỉ thị phenolphthalein.Khi đạt điểm tương đương, dd chuyển từ không
màu trong suốt sang màu hồng bền trong 30 giây.
Phản ứng chuẩn độ:
H2C2O4+2OH- C2O42-+H2O
b) Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm chuẩn độ bằng chỉ thị phenoltrolin
V1 V2 V3 Vtb
9.95 9.95 9.95 9.95

Tính toán:
𝑁𝐻2𝐶2𝐶𝑂4 .𝑉𝐻2𝐶2𝑂4 0.100000. 10.00
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 = 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
= = 0.100 𝑁
9.95

𝜀𝑁 𝐻2𝐶2𝑂4 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 ∗ 𝑆3,𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 2


𝜀0,95,𝑁−𝑁𝑎𝑂𝐻 = ±𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 . √( ) +( ) +( )
𝑁 𝐻2𝐶2𝑂4 √3. 𝑉 𝐻2𝐶2𝑂4 √3. 𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻

2 2
0,000035 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029
= ±0,100. √( ) +( ) +( ) = ± 0,000759
0,100000 √3 . 10,00 √3 . 9,95

𝜇𝑁−𝑁𝑎𝑂𝐻 = 0,100502 ± 0,000759N

2 Chuẩn độ nồng độ dung dịch H2SO4 bằng NaOH:


a) Nguyên tắc
Sử dụng dung dịch NaOH đã xác định lại nồng độ ta đem chuẩn độ để xác định nồng
độ dd H2SO4 với chỉ thị phenolphthalein(từ trong suốt không màu sang hồng nhạt, bền
trong 30 giây), pT 5.1 (đỏ nho sang xanh lục) và pT 10.2 (vàng nhạt sang xanh ánh
tím).
Phản ứng chuẩn độ:
H2SO4+2NaOH Na2SO4+ H2O
b) Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm chuẩn độ H2SO4 bằng NaOH
𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) V1 V2 V3 Vtb
pT 5.1 9,9 9,9 9,85 9,9
pT 9,9 9,85 9,85 9,85 9,85
pT 10,0 9,95 9,95 9,95 9,95
Tính toán
Chuẩn độ H2SO4 bằng pT 5.1:
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻 0.100 .9,9
𝑁H2SO4 = 𝑉 𝐻2𝑆𝑂4
= =0,099 N
10.00

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 . 𝑆3,𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 2


𝜀0,95,𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 = ±𝑁H2SO4 . √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉 𝐻2𝑆𝑂4 √3. 𝑉𝑁𝐴𝑂𝐻

2 2
0,000759 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029
= ±0,099 . √( ) +( ) +( ) = ± 0,00106
0,100502 √3 . 10,00 √3 . 9,9

𝜇 𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 = 0,09900 ± 0,00106 N

Chuẩn độ H2SO4 bằng pT 10.0:


𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻 0,100 .9,95
𝑁H2SO4 = 𝑉 𝐻2𝑆𝑂4
= 10.00
= 0,099𝑁

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 ∗ 𝑆3,𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 2


𝜀0,95,𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 √
= ±𝑁H2SO4 . ( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉 𝐻2𝑆𝑂4 √3. 𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻

0,000759 2 1.96 . 0,020 2 4,30 . 0,029 2


= ±0,099 . √(0,100502) + ( ) +( ) = ± 0.00106
√3 .10,00 √3 . 9,95

𝜇 𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 =0.09900± 0.00106 N

Chuẩn độ H2SO4 bằng pT=9,9:


𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 0,100 .9,85
𝑁H2SO4 = = =0,0985N
𝑉𝐻2𝑆𝑂4 10,00

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 4,3. 𝜎 𝑏𝑢𝑟𝑒𝑡 2


𝜀0,95,𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 = ±𝑁H2SO4 . √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉 𝐻2𝑆𝑂4 √3. 𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻
2 2
0.000759 2 1.96 . 0,020 4,30 . 0,029
= ±0,0985. √( ) +( ) +( ) = ± 0.00106
0.100502 √3. 10,00 √3 . 9,85

𝜇 𝑁−𝐻2𝑆𝑂4 = 0,09850 ± 0,00106 N

3 Chuẩn độ nồng độ dung dịch H3PO4 bằng NaOH

a) Nguyên tắc
Phản ứng trung hòa H3PO4 bằng NaOH đến nấc 1 dùng chỉ thị pT 5.1 hoặc 2 nấc khi
dùng chỉ thị pT 10.2) để xác định nồng độ H3PO4.
Phản ứng chuẩn độ:

Nấc 1: H3PO4 + OH- H2PO4- + H2O

Nấc 2: H3PO4 + 2OH- HPO4 2- + 2H2O

b) Kết quả thực nghiệm và tính toán.


Kết quả thực nghiệm với chỉ thị pT=5,1 và pT=9,9:
𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) V1 V2 V3 Vtb
pT=5,1 10,75 10,75 10,75 10,75
pT=9,9 21,20 21,20 21,20 21,20
Tính toán:
Chuẩn độ H3PO4 bằng pT 5.1
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 .𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 0.100 .10,75
𝑁𝐻3𝑃𝑂4 = = = 0.108 𝑁
𝐻3𝑃𝑂4 10.00

2 2
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 𝑡0.95,2 . 𝑆3,𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
𝜀0,95,𝑁−𝐻3𝑃𝑂4 = ±𝑁H3P04 . √( ) +( ) +( )
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉𝐻3𝑃𝑂4 √3. 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻

2 2
0,000759 2 1,96 . 0,020 4,30 . 0,029

= ±0.108. ( ) +( ) +( ) = ± 0.00112N
0,100502 √3 . 10,00 √3 . 10,75

𝜇𝑁−𝐻3𝑃𝑂4 = 0,10800± 0.00112 N

Chuẩn độ H3PO4 bằng pT=9,9


𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 . 𝑉 𝑁𝑎𝑂𝐻 0,100 . 21,20
𝑁𝐻3𝑃𝑂4 = = = 0.106 N
2 . 𝑉 𝐻3𝑃𝑂4 2.10,00
2 2
𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 1,96. 𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 1,96. 𝜎 𝑏𝑢𝑟𝑒𝑡
𝜀0,95,𝑁−𝐻3𝑃𝑂4 = ±𝑁H3P04 . √( ) +( ) +( )
𝑁𝑁𝑎𝑂𝐻 √3. 𝑉𝐻3𝑃𝑂4 √3. 𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻
2 2
0,000759 2 1.96 . 0,020 1.96 . 0,030

= ±0.106 . ( ) +( ) +( ) = ± 0.000856
0,100502 √3 . 10,00 √3 .21,20

𝜇𝑁−𝐻3𝑃𝑂4 =0.106000 ± 0.000856 N

4 Xác định hỗn hợp H2SO4 và H3PO4 bằng NaOH


a) Nguyên tắc
Từ dung dịch NAOH đã biết trước nồng độ ta đem đi chuẩn độ hỗn hợp H2SO4 và
H3PO4 bằng hai chỉ thị pT=5,1 và pT=9,9
b) Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm với chỉ thị pT=5,1 và pT=9,9 với (tỉ lệ 3:3)
𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) V1 V2 V3 Vtb
pT=5.1 6,05 6,05 6,05 6,05
pT=9,9 9,5 9,5 9,5 9,5
Tính toán:
𝑆3,𝑉1 0,029
𝜀𝑉1−𝑁𝑎𝑂𝐻 = ±𝑡0,95;2 . = ± 4,30 = ±0,072
√𝑛 √3

𝜇𝑉1−𝑁𝑎𝑂𝐻 = 6,05 ± 0,072(ml)

𝜎 𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 0,020
𝜀𝑉2−𝑁𝑎𝑂𝐻 = ±𝑈0,95;2 . = ± 1,96 . = ±0,023
√𝑛 √3

𝜇𝑉2 − 𝑁𝑎𝑂𝐻 = 9,5 ± 0.023(ml)

Nồng độ NaOH: 𝜇𝑁−𝑁𝑎𝑂𝐻 = 0.100502 ± 0.000759N


𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻⋅(2𝑉1−𝑉2) 0,100 .(2.6,05−9,5)
𝐶𝐻2𝑆𝑂4 = = = 0,0216𝑀
2𝑉 ℎℎ 2 . 6,00
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻⋅(𝑉2−𝑉1) 0,100 . (9,5−6,05)
𝐶𝐻3𝑃𝑂4 = 𝑉 ℎℎ
= 6,00
=0,0575 M
Đặt W1= (2𝑉1 − 𝑉2)= 2,6
2 2
𝜀𝑊1 = √(2 . 𝜀0,95;𝑉1 ) + (𝜀0,95;𝑉2 ) = 0.146

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 𝜀𝑊1 2
𝜀0,95,−𝐶 𝐻2𝑆𝑂4 = ± 𝐶𝐻2𝑆𝑂4 √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑊1

0,000759 2 2 . 0,050 2 0,146 2


= ± 0,0216 . √( ) +( ) +( ) =±0,00128
0,100502 6,00 2,6

𝜇𝐶𝐻2𝑆𝑂4 = 0.021600 ± 0.00128(M)

Đặt W2= (V2 – V1)=3,45


2 2
𝜀𝑊1 = √(𝜀0,95;𝑉1 ) + (𝜀0,95;𝑉2 ) = 0,0756

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 𝜀𝑊2 2
𝜀0,95,−𝐶 𝐻3𝑃𝑂4 = ± 𝐶𝐻3𝑃𝑂4 √( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑊2
0,000759 2 2 . 0,050 2 0,0756 2
= ± 0,0575. √(0,100502) + ( 6,00
) +( 3,45
) = ±0,00164

𝜇𝐶𝐻3𝑃𝑂4 = (0.05750 ± 0.00164)

5) Xác định hàm lượng N (%) trong NH4Cl bằng phương pháp chuẩn độ thay thế

a) Nguyên tắc
NH4+ là acid rất yếu không thể chuẩn độ trực tiếp nên ta phải chuyển thành
urotropine là acid mạnh hơn:
4NH4+ +6HCHO (CH2)6N4.H++ 6H2O +3H+
Phản ứng chuẩn độ với chỉ thị Phenolphtalein:

(CH2)6N4.H++3H++4OH- (CH2)6N4+ H2O

b) Kết quả thực nghiệm và tính toán


Kết quả thực nghiệm:
𝑉𝑁𝑎𝑂𝐻 (ml) V1 V2 V3 Vtb
phenolphthalein 12,00 12,00 12,00 12,00
Tính toán :
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻∗14,0067 0.100𝑥14,0067
T NaOH/N = 1000
= 1000
= 0.00147
ℇ 𝑁𝑎𝑂𝐻∗14,0067
∗14,0067
1000
𝜀𝑇 𝑁𝑎𝑂𝐻/𝑁 = 1000
=1,62x10-7
Công thức tính %N trong NH4Cl:
TNAOH
. V NaOH . V bđm 0.00147 . 12,00 . 100
N
%N=𝑉 𝑃𝐼𝑃𝐸𝑇(𝑁𝐻4𝐶𝑙)∗𝑚 𝑁𝐻4𝐶𝑙
100= 10.00𝑥1
. 100 = 17,64 %

Chuẩn độ baso
1. Xác định lại nồng độ HCl theo borax
a) Nguyên tắc
Sử dụng dd borax đã biết chính xác nồng độ bằng chỉ thị có khoảng bước nhảy pH
trong khoảng 6.24 ÷ 4.0 vì thế dùng chỉ thị metyl cam, metyl đỏ, pT 5.1và pT 5.4.

Phản ứng chuẩn độ:

B4O72- + 5H2O 2H2BO3- + 2H3BO3


2H2BO3- + 2H 2H3BO3

B4O72- + 5H2O + 2H 4H3BO3

b)Kết quả thực nghiệm và tính toán


Kết quả thực nghiệm

V(HCl) (mL) V1 V2 V3 Vtb


Metyl cam 9,75 9,75 9,75 9,75
Tính toán:
Nborax . 𝑉𝑏𝑜𝑟𝑎𝑥 0,100000∗10,00
NHCl = 𝑉𝐻𝐶𝑙
= 9,75
= 0,102N

𝜀𝑁 2 1.96∗𝜎𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 ∗𝑆3,𝑉𝐻𝐶𝑙 2


𝜀0.95;N-HCl = ± NHCl.√( 𝑁 𝑏𝑜𝑟𝑎𝑥 ) + ( 𝑉 ) +( )
𝑏𝑜𝑟𝑎𝑥 𝑏𝑜𝑟𝑎𝑥 ∗√3 𝑉𝐻𝐶𝑙∗√3

0.000015 2 1,96∗0.020 2 1.96∗0.030 2


= ± 0.102*√(0.100000) + ( 10.00∗ ) + ( 10.00∗ ) = ± 0.000416
√3 √3

μN−HCl = 0.102564 ± 0.000416 N


2 Xác định Na2CO3 bằng HCl: Dùng 2 chỉ thị methyl cam và pT 8.3

a. Nguyên tắc
Từ nồng độ acid HCl đã chuẩn độ bằng chất chuẩn gốc. Ta đem chuẩn độ dd
Na2CO3 với chỉ thị pT 8.3 ở nấc 1 và methyl cam cả 2 nấc.
Phản ứng chuẩn độ:
Nấc 1: CO32- + H+ HCO3-
Nấc 2: HCO3 + H
- +
H2CO3
b. Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm:
V(HCl) (mL) V1 V2 V3 Vtb
pT = 8.3 10,20 10,20 10,20 10,20
Methyl cam 18,90 18,90 18,90 18,90
Tính toán:
Chuẩn độ nấc 1 bằng chỉ thị pT = 8.3

𝑁𝐻𝐶𝑙 .𝑉𝐻𝐶𝑙 0,102 . 10,20


NNa2CO3 = = = 0,104 M
𝑉𝑁𝑎2𝐶𝑂3 10,00

𝜎ℎ𝑐𝑙 2 1.96.𝜎𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 .𝑆3,𝑉𝐻𝐶𝑙 2


𝜀0.95;C-Na2CO3 = ± NNa2CO3 . √(𝑁 𝐻𝑐𝑙) + (𝑉 ) +( )
𝑁𝑎2𝐶𝑂3 .√ 3 𝑉𝐻𝐶𝑙.√3

0,000416 2 1,96∗0.020 2 4,30∗0.029 2


= ± 0,104. √( ) +( ) +( ) = ±0,000879
0,102564 10,00∗√3 10,20∗√3

𝜇𝐶−𝑁𝑎2𝐶𝑂3 = 0.104000 ± 0.000879

Chuẩn độ 2 nấc bằng chỉ thị methyl cam


𝑁𝐻𝐶𝑙 ∗𝑉𝐻𝐶𝑙 0.102∗18,90
CNa2CO3 = = =0,0964 M
2∗𝑉𝑁𝑎2𝐶𝑂3 2∗10.00
𝜎ℎ𝑐𝑙 2 1.96∗𝜎𝑝𝑖𝑝𝑒𝑡 2 𝑡0.95,2 ∗𝑆3,𝑉𝐻𝐶𝑙 2
𝜀0.95;C-Na2CO3 = ± NNa2CO3 . √( ) +( ) +( )
𝑁 𝐻𝑐𝑙 𝑉𝑁𝑎2𝐶𝑂3 ∗√3 𝑉𝐻𝐶𝑙∗√3

0,000416 2 1,96∗0.020 2 4,30∗0.029 2


= ± 0,0964*√(0,102564) + ( 10,00∗√3 ) + ( 18,90∗√3 ) = ±0,000579
μC−Na2CO3 = 0.096390 ± 0.000579
2. Xác định hỗn hợp NAOH + NA2CO3 bằng HCl
a) Nguyên tắc
Từ nồng độ chất chuẩn HCl đã xác định được ở trên, xác định nồng độ NAOH và
Na2CO3 trong hỗn hợp với chỉ thị metyl cam hoặc pT=5,1,chỉ thị pT=8,3
b) Kết quả thực nghiệm và tính toán
Kết quả thực nghiệm:
V(HCl) (mL) V1 V2 V3 VTB
C
pT = 8.3 10,40 10,40 10,40 10,40
h
Metyl Cam 15,00 15,00 15,00 15,00

Tính Toán:
S3,V1 0,029
εV1−HCL = ±t 0,95;2 . = ± 4,30 = ±0,072
√n √3

𝜇𝑉1−𝐻𝐶𝐿 = 10,40 ± 0,072(ml)

σ pipet 0,020
εV2−HCL = ±U0,95;2 . = ± 1,96 . = ±0,023
√n √3
𝜇𝑉1 − 𝐻𝐶𝐿 = 15,00 ± 0.023(ml)

Nồng độ HCL
μN−HCl = 0.102564 ± 0.000416 N
Nồng độ Na2CO3
𝑁𝐻𝐶𝑙 .𝑉𝐻𝐶𝑙 0,102 .10,40
CNa2CO3 = = =0,106
𝑉𝐻𝐻 10,00

𝜀𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 2 𝜀𝑉 ℎℎ 2 εV1 2
𝜀0,95,−𝐶 𝑁𝑎2𝐶𝑂3 = ± 𝐶 𝐻𝐶𝐿√( ) +( ) +( )
𝑁 𝑁𝑎𝑂𝐻 𝑉 ℎℎ 𝑉1

0,000416 2 2 .0,050 2 0,072 2


= ± 0,106 . √(0,102564) + ( 10,00
) + (10,40) =±0,0000174

μC−Na2CO3 = 0,1060000 ± 0,0000174

You might also like