You are on page 1of 3

MOCK EXAM

Câu 1
Cho số liệu mẫu : 30,34,34,36,37,50
a) Tính trung bình và độ lệch chuẩn
30+34.2+36+37+ 50
x= =36 , 833
6

s= √ s =
6,88
2


( 30−36 , 833 )2+ 2 ( 34−36 , 833 )2 + ( 36−36 , 833 )2 + ( 37−36 , 833 )2+ ( 50−36 , 833 )2
5
=¿

b) Có giá trị ngoại lai hay không?


Q1=34 Q3 =37
IQR = 37 – 34 = 3
Khoảng xác định giá trị ngoại lai (34 - 1,5x3; 37 + 1,5x3) <=> (29,5; 41,5)
Giá trị ngoại lại : 50

Câu 2: Trung bình có 10 khách đến trung tâm sửa điện thoại trong 1 giờ
a) Tính xác suất nhận có 2 khách trong 30 tới
1
Xác suất 1 khách đến trong 1 phút :
60
1
Xác suất để một khách đến trong 30 phút :
2
1
λ=np= ×10=5
2
2
−5 5
P(X=2) = e =0,084
2!
b) Kỳ vọng và phương sai số khách đến trong 15 phút
1
Xác suất 1 khách đến trong 15 phút :
4

1
E(x)=V (x) =λ=np= ×10=2,5
4

Câu 3: Tuổi thọ sản phẩm phân phối chuẩn với trung bình 15 tháng và độ lệch chuẩn 1 tháng.
a) Tính tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ dưới 14 tháng
14−15
P( X < 14 ) = P( Z < =−1¿=ϕ(−1)=0,1587
1
b) Tính tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ từ 13 đến 16 tháng
13−15 16−15
P( 13 < X <16 ) = P( < Z< ¿=P (−2< Z <1 )=ϕ ( 1 )−ϕ (−2 )=0,818
1 1
c) Sản phẩm có tuổi thọ dưới 13 tháng phải bảo hành. Tính xác suất chọn ngẫu nhiên 5 sản
phẩm có đúng 1 sản phẩm phải bảo hành

(
P ( X <13 ) =P Z <
13−15
1 )
=−2 =ϕ (−2 )=0,0228
1 4
P ( 1|5,0,0228 )=C 5 .0,0228 . ( 1−0,0228 ) =0,1039

Câu 4: 200 khách vào cửa hàng có 76 khách mua


a) Ước lượng tỷ lệ khách mua hàng với độ tin cậy 95%.
76
^p= =0 , 38
200
α
1−α =0,95=¿ α=0,05=¿ =0,025=¿ z α =1,96
2 2

ϵ=1,96×
√0.38( 1−0,38)

Khoảng tin cậy :


200
=0 , 067=¿ I=2ϵ =0,134

0,38−1,96
√0,38(1−038)
200
< p<0,38+ 1,96
√ 0,38(1−0,38)
200
≤¿ 0,312< p< 0,447
b) Cần điều tra thêm bao nhiêu khách để độ dài khoảng tin cậy trên chỉ còn một nửa
Độ dài khoảng tin cậy còn một nửa :

¿> I '=2ϵ '=0,067=2×1,96


√0,38 ( 1−0,38 )
n0
Vậy cần điều tra thêmn 0−200=807−200=607 khách nữa
=¿ n 0=806,4 ≈ 807

c) Kiểm định ý kiến tỷ lệ khách mua hàng dưới 45% với mức ý nghĩa 5%
Với mức ý nghĩa α =0,05=¿ z 0,05=1,645

Kiểm định cặp giả thuyết : {H 0 : p=0,45


H 1 : p< 0,45
0,38−0,45
T qs = =−1,989


0,45(1−0,45)
200
Miền bác bỏ H 0 :W a= { Z :Z qs <−z 0,05 }={Z :Z qs ←1,645 }
Do H 0 ∈W a , bác bỏ H 0 .Có thể kết luận tỷ lệ khách hàng dưới 45 %

Câu 5: Điểm số hai lớp A và B có bảng thống kê sau, giả sử điểm số phân phối Chuẩn :

Lớp A Lớp B
n1=18 n2 =24
x 1=6,5 x 2=6,9
s1=0,23 s2=0,15

a) Kiểm định ý kiến điểm trung bình hai lớp bằng nhau
Với hai mẫu ngẫu nhiên n1=18 ,n 2=24 ta có : x 1=6,5 , x 2=6,9 và s 21=0,232 , s 22=0,152
α
Với mức ý nghĩa α =0,05=¿ 2 =0,025=¿ z α =1,96
2

Kiểm định cặp giả thuyết : {


H 0 : μ1 =μ2
H 1 : μ1 ≠ μ2
6,5−6,9
T qs = =−6,424


0,232 0,152
18
+
24
Miền bác bỏ 0 :W a= { T :¿ T qs|¿ z 0,025 } ={T :|T qs|>1,96
H
Do H 0 ∈W a , bác bỏ H 0 . Khôngthể nói điểmtrung bình hai lớp bằng nhau

b) Tính p-value của kiểm định trên


Do H 1 : μ 1 ≠ μ2 nên
P−value=2 P ( T >|T qs|)=2 P ( T >6,424 )=0,98

You might also like