You are on page 1of 6

ĐỀ 12- PHƯƠNG ÁN 5

CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN:


BƯỚC 1: Xác định công suất bộ phận công tác
Pct =8 kw

BƯỚC 2: Số vòng quay bộ phận công tác


n ct=168 vòng/ phút
BƯỚC 3: Hiệu suất hệ thống
x y 3
η ch=ηch × ηhgt × ηol ×η ot × ηkn =0 , 96.0 , 97. 0,995 .0 , 98=0,899

BƯỚC 4: Công suất động cơ cần thiết


Pct 8
Pdcct = = =8,899 kw
ηch 0,899

BƯỚC 5: Chọn động cơ


n dc uch uhgt ung
ĐC1 2935 17,47 6,3 2,77
ĐC2 1460 8,69 4 2,17
ĐC3 970 5,77 2,8 2,06
ĐC4 730 4,35 2,24 1,93
Chọn động cơ thứ 3 (160L)
BƯỚC 6: Xác định thông số kỹ thuật từng trục
- Công suất P
Pct 8
Ptrucct = = =8 , 04 kw
ηol 0,995
Ptrucct 8 ,04
P II = = =8 , 25 kw
ηol . ηkn 0,995.0 , 98
PII 8 ,25
P I= = =8 ,54 kw
ηol .η br 0,995.0 , 97
P I 8 , 54
Pdc = = =8,899 kw
ηđ 0 , 96

- Số vòng quay
n dc=970vòng/phút

ndc 970
nI= = =470 , 87 vòng/phút
uđ 2 , 06
n I 470 , 87
n II = = =168 ,20 vòng/phút
uhgt 2,8

n ct=nII =168 , 20 vòng/phút

- Moment xoắn
Pdc × 9550 8,899 ×9550
T đc = = =87 , 61 Nm
ndc 970
P I × 9550 8 ,54 ×9550
T I= = =173 ,20 Nm
nI 470 , 87
P II ×9550 8 , 25 ×9550
T II = = =468 , 42 Nm
n II 168 ,2
P ct ×9550 8 × 9550
T ct = = =454 ,22 Nm
nct 168 ,2

Động cơ I II Công tác


P 8,899 8,54 8,25 8
n 970 470,87 168,2 168,2
u uđ =2 , 06 ; uhgt =2 ,8 ; ukn =1
T 87 , 61 173,2 468,42 454 , 22

TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐAI


Công suất truyền: P1=8,899 kW
Số vòng trục quay: 970 vòng/ phút
Tỉ số truyền: 2,06
1. Chọn đai
Chọn số hiệu đai là B
bp,mm bo,mm h,mm Y0,mm A,mm2 Chiều dài d1,mm T1,Nm
đai,mm
14 17 10.5 4.0 138 800-6300 140-280 40-190
- Đường kính bánh đai nhỏ d1=1,2dmin=1,2.140=168mm.
Theo tiêu chuẩn ta chọn d1=180mm.
n1 π d 1 970.180 . π
- Vận tốc đai: v1= = =9 , 14 m/ s
60000 60000
- Giả sử ta chọn hệ số trượt tương đối ξ=0 ,01.
Tỉ số truyền thực tế:
d2 400
ut = = =2,244
d 1 ×(1−ξ) 180 (1−0 , 01)

Đường kính bánh đai lớn: d2=ud1(1- ξ )=2,06.180.(1-0,01)=367,092mm


Theo tiêu chuẩn ta chọn d2=400mm
Tính lại tỉ số truyền u:
d2 400
u= = =2,244
d 1 ×(1−ξ ) 180(1−0 , 01)

Sai lệch tỉ số truyền là 8,9%


=> xác định lại tỉ số truyền
Chọn uđ=2,244
->uhgt=uch/uđ=5,77/2,24=2,58
=>d2 =uđ.d1.(1- ξ )=2,24.180.(1-0,01)=399,168mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn d2=400mm
Tính lại tỉ số truyền u:

d2 400
u= = =2,244
d 1 ×(1−ξ ) 180(1−0 , 01)

=> sai lệch tỉ số truyền là 0%


=> thỏa mãn
- Khoảng cách trục:
2 ( d 1+ d 2 ) ≥ a ≥ 0 ,55 ( d 1+d 2 )+ h
2 ( 180+400 ) ≥ a ≥ 0 , 55 (180+ 400 ) +10 , 5
1160≥ a ≥ 329 ,5

Ta có thể chọn a=1,2.d2 =480 mm với u=2


- Chiều dài tính toán đai:
π ( d 2 +d 1 ) ( d2 −d 1 )2
L=2 a+ +
2 4a
2
π ( 400+180 ) ( 400−180 )
¿ 2.4 80+ +
2 4 .4 80
¿ 1 896 .2702 mm

Theo tiêu chuẩn ta chọn 2000mm= 2m.


- số vòng chạy của đai trong một giây:
v 9 , 14 −1 −1
i= = =4 ,57 s , [ i ]=10 s do đó điều kiện được thỏa mãn
L 2

- tính toán lại khoảng cách trục:


k + √ k 2−8 ∆2
a=
4

( d 2+ d 1) ( 400+180 )
k =L−π =2000−π =1088,938 mm
2 2

( d 2−d 1 ) 400−180
∆= = =110
2 2

k + √ k 2−8 ∆2 1088,938+ √ 1088,938 2−8 . 1102


a= = =533,1207 mm
4 4
Giá trị vẫn thỏa mãn cho phép
- góc ôm đai bánh nhỏ:
( d 2−d 1 ) 400−180
α 1=180 °−57 =180 °−57 =156 , 48 °=2, 73 rad
a 533 , 12
- các hệ số sử dụng:
- hệ số xét ảnh hưởng tới góc ôm đai:
−156 ,48
C α =1 ,24 ( 1−e α / 110 )=1, 24 (1−e
1 110
)=0 , 94

- hệ số xét ảnh hưởng vận tốc:


C v =1−0 ,05 ( 0 ,01 v 2−1 )=1−0 , 05 ( 0 , 01.9 , 14 2−1 )=1,008

- hệ số xét ảnh hưởng tỷ số truyền u:


C u=1 ,12 vì u =2,244

- hệ số ảnh hưởng tới số dây đai ta chọn sơ bộ bằng 1


- hệ số ảnh hưởng tới chế độ tải trọng
C r=0 ,85

- hệ số ảnh hưởng tới chiều dài đai

C L= 6
√ √ L 6 2000
L0
=
2240
=0 , 98

- ta chọn [ P0 ]=3 ,8 kW khi d =180mm và đai loại B


- số dây đai được xác định theo công thức:
P1 8,899
z= = =2 ,65
[ P0 ] .C L . C r .C z . C v . C α . C u 3 , 8.0 , 94.1,008 .1, 12.0 , 98.0 , 85.1

Ta chọn z =3 đai
- lực căng đai ban đầu F 0=σ 0 A=σ 0 A1 z=3.138

You might also like