Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1 2 3 4 TRỤ NGHIÊNG 1 CẤP NGUYỄN MINH HIỆP
CHƯƠNG 1 2 3 4 TRỤ NGHIÊNG 1 CẤP NGUYỄN MINH HIỆP
4
6. 10 .0 , 7 v
n ct= =53 , 50( )
π .250 ph
2. Chọn động cơ điện
2.1 Công suất cần thiết
- Hiệu suất truyền động:
η = ηđ. ηol.ηbr .ηol. ηkn ηol.= 0,95.0,99.0,96.0,99.1.0,99= 0,88
Trong đó:
+ ηol – hiệu suất một cặp ổ lăn: ηol = 0,99
+ ηđ – hiệu suất bộ truyền đai: ηđ = 0,95
+ ηbr – hiệu suất bộ truyền bánh răng: ηbr = 0,96
+ ηkn – hiệu suất khớp nối trục đàn hồi: ηkn=1
(Trị số của hiệu suất được tra theo bảng 2.3 [1])
Pct 4 , 9
Pc = = =5 , 56 kw
η 0 , 88
2.2 Tỉ số truyền sơ bộ
u sb=¿ u .u =3.4=12 ¿
n h
uch 13 ,36
→ u1 = = =3 ,34
uh 4
Tính toán:
P ct 4 ,9
P II = = =4 , 94 kw
0 , 95.1 0 ,99.1
P II 4 , 94
P I= = =5 ,19 kw
0 , 99.0 , 96 0 , 99.0 , 96
PI 5 ,19
Pđc = = =5 , 46 kw
0 , 95 0 ,95
715
nI= =715 v / ph
1
715
n II = =178 , 75 v / ph
4
178 , 75
n ct= =53 , 52 v / ph
3 , 34
6 5 , 46
T đc =9 ,55. 10 . =72927,272 N . mm
715
6 5 , 19
T I =9 ,55. 10 . =69320,979 N .mm
715
6 4 ,94
T II =9 , 55.10 . =263927,272 N . mm
178 , 75
6 4 ,9
T ct =9 , 55.10 . =874346,039 N . mm
53 , 52
4. Bảng thông số
Trục Công
Động cơ I II
Tác
Tỉ số truyền u 3,34 4 1
= (5,2…6,4)√3 72927,272
Với d1 = (217,2….267,4)
Theo tiêu chuẩn chọn d1 = 250 mm
Vận tốc dài đai:
π . d 1 . n π .250 .715
v 1= = =9 , 35(m/s)
60000 60000
Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép:
Vmax = 25 m/s
2.1.3.Đường kính bánh đai lớn.
d 2=u 2 . d 1 (1−δ)
250 .4
¿
(1−0,015)
¿ 1015 , 2(mm)
Do sự trượt đàn hồi giữa đai và bánh đai. Trong đó ε là hệ số trượt tương đối, ε
= 0,01 / 0,02 ta chọn δ=0,015
Theo tiêu chuẩn của bánh đai hình thang ta chọn:
d 2=1000 ( mm )
Không có sai số của bộ truyền vậy các thông số bánh đai được thỏa mãn.
2.2.Xác đinh khoảng cách trục a và chiều dài đai l.
2 ( d 1 +d 2 ) ≥ a≥ 0.55 ( d1 + d2 ) + h
695 , 5 ≤ a≤ 2500
a
Theo tiêu chuẩn ta chọn a = 1200 mm ( d =1, 2 ¿
2
d 2−d 1 1000−250
∆= = =375 ( mm )
2 2
Vì a 1> amin =120o thỏa mãn điều kiện không trượt trơn.
2.4.Tính số đai z.
P1 . K d
Ta có: Z=
(P0 ). C a . C l . C u . C z
Pdc : Công suất trên trục bánh dẫn trường hợp này cũng chính là công suất động
cơ, kW (Pdc = 10,8 kW)
[ P ] : Công suất có ích cho phép được xác định theo đồ thị
[P0] = 2,4 (kW)
C α : Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm
l 4500
Ta có: l = 1700 =2 ,64
0
C z : Hệ số ảnh hưởng đến sự phân bố không đều của tải trọng giữa các dây đai
Z 2 ÷3 4 ÷6 Z> 6
Cz 0,95 0,9 0,85
P1 10 , 8
Chọn C z = 0,95 ( = =4 ,5)
[P] 2,4
Chọn Z = 6,1
2.5.Định các kích thước chủ yếu của bánh đai.
2.5.1.Chiều rộng bánh đai.
Chiều rộng bánh đai : B = ( z – 1 ).t+2.e
t = 15mm
e = 10mm
ho = 3,3 mm
thay số vào ta được :
B = ( 6,1 – 1 )15+2.10 = 96,5
2.5.2 Đường kính ngoài hai bánh đai.
Bánh dẫn : dm1 = d1+2h0 = 250+2.3,3 = 256,6 mm
Với K d : Hệ số tải trọng động với loại truyền động băng tải làm việc 1 ca, ta
chọn:
Pdc = 10,8
Kd = 1,35
C α = 0,875
v = 5,42
Z = 6,4
qm = 0,105 kg/m
2 k .g.m
F v =0,105. 5 , 42 =3 , 09 2
s
780.10 , 8.1, 35
F 0= +3 , 09=377 ( N )
5 , 42.0,875.6 ,1
Lực tác dụng trên trục được tính như sau: trục được tính như sau:
P1 = 5,19 kw
n1 = 715 vg/phut
T1 = 69320,979 N.mm
u=4
σ 0F lim =1 ,8 HB ; S = 1,75
H
Vậy ta có giới hạn bền mỏi tiếp xúc của bánh răng nhỏ và bánh răng lớn
nh sau:
H lim1 = 2.HB1 + 70 = 2.250+ 70 = 570(Mpa).
H lim2 = 2.HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 (Mpa).
Hệ số chu kỳ làm việc của bánh răng được xác định như sau:
KHL= √ N HO / N HE
6
Số chu kỳ cơ sở NHO đợc xác định bởi công thức nh sau: NHO = 30.HB2,4.
{N HO1=30.HB12,4=30.2502,4=1,71.107 ¿ ¿¿¿
Số chu kì thay đổi ứng suất tơng đơng NHE của bánh răng nghiêng đợc xác định nh sau:
N HE =60 .c. n. T Σ
Trong đó: - c là số lần ăn khớp trong một vòng quay. Nên ta có c =1.
- T Σ :thời gian làm việc .
- ni là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.
Vậy ta đợc :
NHE1=NFE1=60.1.715.24000=1,03.108
NHF2=NFE1=60.1.715.24000=1,03.108
Do NHE1>NHO1 Nên NHE1=NHO1 Suy ra : KHL1=1
NHE2>NHO2 Nên NHE2=NHO2 Suy ra: KHL2=1
Thay số vào ta sẽ xác định đợc ứng suất cho phép của bánh răng nh sau:
σ oH lim1 . K HL1 570. 1
[ σ H ]1 = S =
1 , 1
=518 ,18
H (Mpa)
Do bánh răng làm việc êm nên ta có
[ σ H ]1 + [ σ H ]2 518 , 18+481 , 81
[ σ H ]= 2
=
2
=499 , 99
(Mpa)
Do bộ tuyền quay 1 chiều ,nên KFC =1
σ oF lim 1 . K FL 450 . 1. 1
[ σ F ]1= S =
1 , 75
=257 ,14
F (MPa).
o
σ .K 414 .1
[ σ F ]2= F lim2S FL = 1 ,75 =236 , 5
F (MPa)..
ứng suất quá tải cho phép ,theo (6.10) và (6.11) ,ta có
[ σ H ]max =2,8. σ chay 2 =2,8.450=1260 (MPa).
[ σ F 1 ]max =0,8. σ chay 1 = 0,8.580=464 (Mpa)
[ σ F 2 ]max =0,8. σ chay 2 = 0,8.450=360 (Mpa)
√
3
T 1 . K Hβ . K Hv . K Hα
2
aW Ka. (u1 + 1) [ σ H ] .u1 . ψ a (mm)
Trong đó: - T1 là mômen xoắn trên trục 1 ,T1 =69320,979 (Nmm)
- a = bW/aW = 0,3 là hệ số chiều rộng bánh răng. (bảng 6.6)
-Ka =43(bảng 6.5)
- KH là hệ số tập trung tải trọng.
- KHv là hệ số tải trọng động.
- KH là hệ số phân bố không đều tải trọng giữa các răng.
- u1 là tỉ số truyền của cặp bánh răng ta đang xét.
ở đây ta đã có:
- d = 0,5.a .(u+1) = 0,5.0,3.(4+1)=0,75. Tra Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1: Tính toán
thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ta có KH = 1,1 (Sơ đồ 3).
- Chọn sơ bộ KHv = KH = 1.
aW = 43.(4+1). ( √
3 69320,979
499 ,
Vậy ta chọn aW = 150 (mm)
99 )2
.
. 1 .1
4 . 0 , 3
=131 ,93
(mm)
b. Xác định các thông số ăn khớp của bánh răng nghiêng là.
* Môđun pháp của bánh răng trụ răng nghiêng (m) đợc xác đinh nh sau:
m = (0,01 0,02).aW = (0,01 0,02).150= 1,5 3 (mm.)
Theo dãy tiêu chuẩn hoá ta sẽ chọn môdun pháp m = 2 (mm.)
* Số răng trên bánh nhỏ và bánh lớn lần lợt là Z1 và Z2:
Đối với hộp giảm tốc có sử dụng bánh răng nghiêng thì góc nghiêng của mỗi bánh
răng là = 30 40. Vậy chọn sơ bộ = 100 cos = 0,9848 khi đó ta có:
2. a . cos β 2. 150 . 0 ,9848
Z1 = ¦W = =29 , 4
m. ( u+1 ) 2. ( 4 +1 ) . Chọn Z1 = 30 (răng).
Z2 = U1 Z1 = 4.30 = 120 (răng). ,chọn Z2 =120 (răng)
Zt = Z1 + Z2 = 30+120=150 (răng)
Tính lại khoảng cách trục theo(6.21)
m. zt 2. 150
aw= = =150
2 2 (mm)
Tỷ số tryền thực là
um=z2/z1=120/30= 4
Khi đó góc nghiêng răng thực tế có giá trị xác định nh sau:
m. z t 2 .150
Cos ( β )= = =0 ,98
2 aw 2 .150
β=accos(0 , 98)=10 ,59 0
c. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Yêu cầu cần phải đảm bảo điều kiện H [H] = 495,4 (MPa).
√
Z M . Z H Z ε 2 . T 1 . K H .(U nh +1)
Do H = d w 1 bw . U nh ;
Trong đó : - ZM : Hệ số xét đến ảnh hởng cơ tính vật liệu;
- ZH : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc, với KH= KH.KHV. KH.
- bw : Chiều rộng vành răng.
- dw1 : Đờng kính vòng chia của bánh chủ động.
Ta đã tính đợc các thông số:
- T1 = 69320,979 (N.mm).
- bw = 0,3.aw = 0,3.150= 45(mm ).
- dw1 = 2.aw/(u+1) = 2.150/(4+1)= 60 (mm).
- ZM = 274 Mpa1/3 Vì bánh răng là thép tra Bảng 6.5 (Trang 96-Tập 1).
-ZH= √ 2cos β
sin 2 α tw √
=
2 . cos9 , 9550
sin (2. 20 ,14 ∘ =1 , 745
)
(tg β =cos β .tg β =cos(20,14)tg(10,59)=tg(9,55)
với β =arctg(tg20o/cos β )=arctg(tg200/0,9596)=20,14)
- Z = √ 1/ε α =√ 1/1 ,69=0 , 77 .
Vì = [1,88 – 3,2 (1/Z1 +1/Z2 )].cos =[1,88 – 3,2 (1/30 +1/120)].cos10,590 =1,69
Do vận tốc bánh dẫn: v = 0,937 m/s < 2,5 m/s tra Bảng 6.13 (Trang 106-Tập 1:Tính
toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) ta đợc cấp chính xác động học là 9 tra Bảng 6.14 (Trang
107-Tập 1:Tính toán...) ta xác định đợc : KH = 1,13.
Còn
{ K Hv =1+
ν.bω .dω1
=1+
1,41.45.60
2.T 1 .K Hβ .K Hα 2.69320,979.1,1.1,13
=1,02 ¿ ¿¿¿
Bảng 6.15 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) H = 0,002.
Bảng 6.16 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) go = 73.
Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) KH = 1,1
KH = KH.KHV. KH =1,1.1,13.1,02= 1,267
274 . 1 ,745
Thay số : H = 60
. 0 , 77
√2 .69320,979 . 1, 267 .( 4+1 )
45 . 4
=497 , 77
(Mpa).
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [H] = [H]. ZRZVKxH.
Với v =1,69 m/s ZV = 1 (vì v < 5m/s ), Với cấp chính xác động học là 9, chọn mức
chính xác tiếp xúc là 9. Khi đó cần gia công đạt độ nhám là Ra =1,250,63 m. Do đó ZR
= 1 với da< 700mm KxH = 1.
[H] = 499,99.1.1.1=499,99 MPa.
Nhận thấy rằng H < [H] do đó bánh răng nghiêng ta tính toán đã đáp ứng đợc điều
kiện bền do tiếp xúc.
Còn
{ K Fv =1+
ν.bω .dω1
=1+
1,41.45.60
2.T 1 .K Fβ .K Fα 2.69320,979 .1,2.1,37
=1,0135 ¿ ¿¿¿
Vận tốc bánh dẫn : v < 4 (m/s) tra Bảng 6.13 (Trang 106-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ
dẫn động cơ khí) ta có cấp chính xác động học 9. Tra Bảng 6.14 (Trang 107-Tập 1: Tính
toán thiết kế...) ta đợc KF =1,37.
Bảng 6.15 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) F = 0,002.
Bảng 6.16 (Trang 107-Tập 1:Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí) go = 73.
Bảng 6.7 (Trang 98-Tập 1:Tính toán thiết thiết ...) KF = 1,2
KF = KF KF KFv = 1,37.1,2.1,0135 = 1,67.
- = 1,69 Y = 1/ = 0,59
- =10.590 Y = 1 - /140 = 0,924.
2. T . K .Y .Y . Y 2 . 69320,979 .1 , 67 .0 , 59 . 0 , 924 .3 , 9
σ F 1= 1 F β ε F 1 = =122 , 95
Vậy ta có: bω . d ω1 . m 45 . 60 .2 (MPa).
F2 = F1 . YF2 / YF1 = 122,95.3,61/3,9 = 113,80 (MPa).
Do ứng suất uốn thực tế bánh răng có thể chịu được được xác định như sau.
[F1]= [F1].YS .YxF.YR và [F2]= [F2].YS .YxF. YR.
Với m = 1,25 mm YS = 1,08 – 0,069.Ln(3) 1. Còn YR = 1 và KxF = 1:
[F1] = [F1].1.1.1 = 252 MPa.
[F2] = [F2].1.1.1 = 236,5 MPa.
Nhận thấy rằng cả hai bánh răng đều đáp ứng đợc điều kiện bền uốn vì :
{σHmax=σH.√Kqt=484,9.√1,8=650,56(MPa)<[σH]max=1260(MPa).¿{σFmax1(MPa)<[σF1]max(MPa).¿¿¿¿
Kết luận: Vậy cặp bánh răng ta đã tính toán được ở trên hoàn toàn đảm bảo được an
toàn.
* Thông số cơ bản của bộ truyền
- Khoảng cách trục: a = 150 (mm).
- Môđun pháp bánh răng: m =2 (mm.)
- Chiều rộng bánh răng: b = 45 (mm).
- Số răng bánh răng: Z1 = 30 và Z2 = 120
- Góc nghiêng của răng: = 10,590.
- Góc prôfin gốc : = 20.
- Góc ăn khớp: t = t = arctg(tg/cos) = 20,140.
- Đường kính chia : d1= m.Z1/cos = 2.30/cos(10,59o) = 61,04 (mm).
d2= m.Z2/cos =2.120/cos(10,59o) = 244,16 (mm).
- Đường kính đỉnh răng : da1 = d1 + 2.m = 61,04+2.2 =65,04 (mm).
da2= d2 + 2.m = 244,16+2.2 =248,16 (mm).
- Đường kính đáy răng : df1 = d1–2,5.m=61,04- 2,5.2 = 56,04 (mm).
df2 = d2 - 2,5.m=244,16-2,5.2 =239,16(mm).
PHẦN 4: THIẾT KẾ TRỤC
IV.1.Chọn vật liệu .
Vật liệu dùng để chế tạo trục cần có độ bền cao, ít nhạy cảm với sự tập trung ứng suất
dễ gia công và có thể nhiệt luyện dễ dàng. Cho nên thép cacbon và thép hợp kim là những
vật liệu chủ yếu để chế tạo trục. Việc lựa chọn thép hợp kim hay thép cacbon tuy thuộc
điều kiện làm việc trục đó có chịu tải trọng lớn hay không.
Đối với trục của hộp giảm tốc làm việc trong điều kiện chịu tải trọng trung bình thì ta
chọn vật liệu làm trục là thép C45 thường hoá có cơ tính như sau
b= 600 Mpa; ch= 340 Mpa; Với độ cứng là 200 HB.
ứng suất xoắn cho phép [] = 12 30 Mpa tuỳ thuộc vào vị trí đặt lực ta đang xét.
Sơ đồ sơ bộ bộ truyền trong hộp giảm tốc (Hình 1).
d≥
√
3 T
0 , 2. [ τ ] (mm).
¿
√
T
3
√
3 69320,979
¿3
√
T
d2 0 ,2 . [ τ ] = √
3 263927 , 272
0 , 2. 25 =37,5(mm) ,chọn theo tiêu chuẩn ,d2 =45(mm)
2.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
Tra bảng 10.2 ,từ đường kính sơ bộ d ,xác định gần đúng chiều rộng ổ lăn bo
b01=21(mm)
b02=25(mm)
-chiều dài mayơ bánh răng trụ
-Khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách
-Khoảng cách từ mặt cạnh ổ đến thành trong của hộp ,K2 =5(mm)
-Khoảng cách từ mặt cạnh chi tiết quay đến nắp ổ K3=15(mm)
i:số thứ tự của tiết diện trục ,trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng
lki :khoảng cách từ gối đỡ O đến tiết diện thứ I trên trục k
lmki:chiều dài mayơ của chi tiết quay thứ I trên trục k
lcki: khoảng công xôn trên trục thứ k tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối
đỡ.
-Trục I :
=0,5(50+21)+15+20
=70,5(mm)
l13=0,5(lm13+ bo)+K1 + K2
=0,5(47,5+21)+10+5
l11=2.l13=2.50=100(mm) .
-Trục II:
l21=l11=2.50 = 100(mm)
lc23=0,5(lm23+bo)+K1+K2
=0,5(54+21)+15+20
l23=lc23+l21=100+73=173(mm) .
l22=l13=50 (mm)
- bánh 3 là bánh chủ động ,nên Cb13=1.Từ đó ta xác định chiều của Fx13 và Fy13 như
hình vẽ và độ lớn:
2. T 1 2. 69320 , 979
− =− =−2311
Fx13= d w 13 60 (N)
2. T 1 2 .69320 , 979
tg α tw . =tg20 0 . =841
Fy13= d w 13 60 (N)
Fz13=-2311.tg(10,59o) = -432(N).
Chiều của Fx12 được chọn ngược chiều với Fx13, nên Fx12 > 0 .Như vậy làm tăng mômen
uốn ở tiết diện nguy hiểm (tiết diện lắp bánh răng).
bánh răng 2 là bánh bị động do đó cb22=-1.Từ đó ta xác định chiều của Fx22 vàFy22 và độ
lớn :
Fx22= 1763(N).
Fy22= -647(N).
Fz22=519(N).
F23=2387(N).
Sử dụng phương trình mômen và phương trình hình chiếu của các lực trong zoy và zox
⇒¿ { Flx10 =578,3(N) ¿ ¿¿ ¿
{ l11
F12 (l12+l11 )+Flx 10 .l11+F x 13 . =0 ¿ ¿¿¿
2 ¿
⇒¿ { Fl y10 =−456,5(N) ¿ ¿¿ ¿
{F y13.l13+Fl y11.l11=0 ¿ ¿¿¿ ¿
⇒¿ { Flx21=−768,5(N) ¿ ¿¿ ¿
{F x22.l22+Fl x21 .l21=0 ¿ ¿¿¿ ¿
⇒¿ { Fl y21=−3604,5(N) ¿ ¿¿ ¿
{F y22.l22+Fl y21.l21+F y23 .(l21+lc23)=0 ¿ ¿¿¿ ¿
Sơ đồ lực tác dụng lên trục I:
Trục II, có:
Trong đó:
d ki =
√
3 M tdki
0 , 1. [ σ ]
Mxki, Myki : Momen uốn tổng trong mặt phẳng xoz và yoz tại các tiết diện của trục
k.
[] : ứng suất cho phép của thép chế tạo trục, [] = 63 MPa
Đường kính tại các tiết diện và lấy theo tiêu chuẩn :
Đường kính tính được Đường kính chọn theo TC
d10 = 18,44 mm d10 = 30 mm
d11 = 0 mm d11 = 30 mm
d12 = 18,57 mm d12 = 25 mm
d13 = 18,9 mm d13 = 35mm
d20 = 0 mm d20 = 35 mm
d21 = 31,4 mm d21 = 35 mm
d22 = 30,29 mm d22 = 40 mm
d23 = 29,3 mm d23 = 30 mm
5. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi :
Với thép 45 có b = 600 MPa
-1 = 0,43.b = 261,6 MPa
-1 = 0,58.-1 = 151,7 MPa
Theo bảng 10.6 = 0,05 ; = 0
Các trục của hộp giảm tốc đều quay. ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng :
mj = 0 ; ạj = Mj/Wj
Vì trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động.
mj = aj = maxj/2 = j/2W0j
Wj : Mômen cản uốn
π . d 3j
W j=
32 đối với tiết diện tròn
π . d 3j b .t 1 ( d j −t 1 )
W j= −
32 2d j với trục có một rãnh then
W0j : Mômen xoắn
π . d 3j
W 0j =
16 đối với tiết diện tròn
π . d 3j b . t 1 (d j−t 1 )
W 0j = −
16 2dj với trục có một rãnh then
+ Xác định hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm của trục.
Dựa theo kết cấu trục và biểu đồ momen tương ứng ta thấy các tiết diện sau đây là
tiết diện nguy hiểm.
Trên trục I : tiết diện 10 – 12 – 13
Trên trục II : tiết diện 21 – 22 – 23
+ Chọn lắp ghép bằng then với thông số kích thước theo bảng 9.1 ta có :
Tiết diện Đk trục bxh t1 W(mm3) W0(mm3)
12 30 6x6 4 2639 5288
13 35 8x7 4 4194 8400
22 40 12x8 5 5364 11647
23 30 8x7 5 2234 4885
+ Xác định các hệ số Kdj và Kdj đối với các tiết diện nguy hiểm theo công thức :
Kdj = ( K/ + Kx – 1 )/Ky
Kdj = ( K/ + Kx – 1 )/Ky
Theo bảng 10.8 phương pháp gia công tiện Kx = 1,06 và không dùng tăng
bền bề mặt Ky = 1
Theo bảng 10.12 dùng dao phay ngón hệ số tập trung US tại rãnh then ứng với
vật liệu có b = 600 MPa là K = 1,76 và K = 1,54
Tra bảng 10.10 hệ số kích thước và ứng với đường kính tiết diện nguy
hiểm từ đó xác định được tỷ số K/ và K/ tại rãnh then trên các tiết diện này.
Theo bảng 10.11 ứng với kiểu lắp đã chọn b = 600 MPa và đường kính của tiết
diện nguy hiểm tra được tỷ số K/ và K/ do lắp căng tại các tiết diện này, trên cơ sở
đó dùng giá trị lớn hơn trong 2 giá trị của K / để tính Kd và giá trị lớn hơn trong 2 giá
trị của K/ để tính Kd
Công thức tính hệ số an toàn theo công thức 10.19 [1]:
s σj . sτj
s j= ≥[ s ]
√ s 2σj +s 2τj
Trong đó
s j là hệ số an toàn cho phép
sσj là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp
sτj là hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp
Giá trị sσj , stj được xác định theo các công thức sau:
σ −1
sσj =
K σ dj . σ aj +ψ σ . σ mj
τ−1
sτj =
K τ dj . τ aj +ψ τ . τ mj
Với các giá trị
σ −1 , τ −1 là giới hạn mỏi uốn và giới hạn mỏi xoắn với chu kì đối xứng.
σ −1 =0,436.[ σ b ] =0,436.600 =261,6(Mpa).
τ −1 =0,58. σ −1 =0,58.261,6=151,7(Mpa).
σ aj ,τ aj , σ mj , τ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết
diện j
Kết quả:
Tỷ số K/ do Tỷ số K/ do
Tiết d
Rãnh Lắp Rãnh Lắp Kd Kd S S S
diện mm
then căng then căng
12 30 2,06 1,64 2,12 1,7 21,2
13 35 2,06 1,64 2,12 1,7 13,5 32 12,4
22 40 2,06 1,64 2,12 1,7 6,9 12,9 6,1
23 30 2,06 1,64 2,12 1,7 6,5