You are on page 1of 10

Bài tập ch3 (T6) – Đáp án

1) Cho động cơ xăng Audi 2.0 bốn kỳ không tăng áp với các thông số cơ bản như
sau:
STT Tên thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
1 Số xylanh i 4 -
2 Đường kính xylanh S 92.8 mm
3 Hành trình piston D 82.5 mm
4 Số vòng quay động cơ n 5000 vg/ph
5 Tỷ số nén 𝜀 10.5 -
6 Hệ số dư lượng không khí 𝜆 0.95 -
7 Thành phần nhiên liệu C 0,855
H 0,145
O 0
8 Tỷ lệ thành phần H2 và CO k 0.45 -

Tính toán các thông số của quá trình nén: Chỉ số nén đa biến trung bình n1; áp
suất px = f(Vx), nhiệt độ Tx= f(Vx) tại các điểm Vx=Vc, Vx = 2Vc, Vx=3Vc,…,
Vx=10Vc, Vx=10,5Vc. Vẽ đồ thị px=f(Vx) và Tx=f(Vx). Lưu ý khí tính n1 theo
phương pháp mò nghiệm thì kết quả vế trái và vế phải sai khác nhau dưới 0,2%.
Các thông số chọn, các thông số môi chất và các thông số quá trình nạp nếu
cần thì sử dụng kết quả ở các Bài tập ở các tuần trước.
 Tính chỉ số nén đa biến trung bình n1: 2

Để tính n1, trước tiên cần tính tỷ nhiệt của khí nạp mới, sản vật cháy và
hỗn hợp công tác:

• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
b 0.00419
C𝜇vT = av + T = 19.806 + T = 19.806 + 0.00209 × T (kJ/kmol. K)
2 2

• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy (khi 𝜆 < 1):


1
C𝜇vT= 17.997 + 3.504𝜆 + × 360.34 + 252.4𝜆 × 10−5 T
2
1
= 17.997 + 3.504 × 0.95 + × 360.34 + 252.4 × 0.95 × 10−5 T
2
= 21.3258 + 0.003 × T (kJ/kmol. K)
• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp công tác:



C𝜇vT + 𝛾r C𝜇vT
C𝜇vT =
1 + 𝛾r

19.806 + 0.00209 × T + 0.0436 × 21.3258 + 0.003 × T


=
1 + 0.0436

b′
= 19.869 + 0.00213 × T = av + T kJ/kmol. K
2

Tính n1, theo công thức :

8.314
n1 − 1 =
b′
a′v + 2 Ta 𝜀 n1−1 + 1

8.314
n1 − 1 =
19.869 + 0.00213 × 326.7 × 10.5n1 −1 + 1

Giải bằng phương pháp mò nghiệm được n1 = 1.374, sai số 0.04%<[0.2%]


3
 Tính áp suất và nhiệt độ trong quá trình nén :

Áp suất và nhiệt độ cuối qt nén:

Ta có:
pc = pa 𝜀 n1 = 0.08 × 10.51.374 = 2.024 MPa

Tc = Ta 𝜀 n1−1 = 326.7 × 10.5(1.374−1) = 787.2 K

Áp suất và nhiệt độ trong qt nén tại Vx=Vc, Vx = 2Vc, Vx=3Vc,…, Vx=10Vc,


Vx=10,5Vc :
𝑉
𝑉𝐶 = −1

= 0,05627 lít

𝑉𝑎 n1 𝑉𝑐 
𝑝𝑥 = 𝑝𝑎 ) = 𝑝𝑎  )n1 = 𝑝𝑎  )n1
𝑉𝑥 𝑥𝑉𝑐 𝑥

𝑉𝑎 n1-1 𝑉𝑐 
𝑇𝑥 = 𝑇𝑎 ) = 𝑇𝑎  )n1-1 = 𝑇𝑎  )n1-1
𝑉𝑥 𝑥𝑉𝑐 𝑥

x=1; 2; 3; …; 10; 10,5 4


Áp suất và nhiệt độ trong qt nén

2.5 900
x Vx=x.Vc px(xăng) Tx(xăng)
1 52.192 2.02397 787.1798 800
px(xăng)
2 104.384 0.780888 607.4195 2 700
Tx(xăng)
3 156.576 0.447342 521.952

Áp suất nén (MPa)


600
4 208.768 0.301282 468.7092

Nhiệt độ (K)
1.5
500
5 260.96 0.221727 431.1805
6 313.152 0.172593 402.7591 400
1
7 365.344 0.139649 380.1958 300
8 417.536 0.116241 361.6748
0.5 200
9 469.728 0.098872 346.0886
100
10 521.92 0.085547 332.7162
10.5 548.016 0.08 326.7 0 0
0 200 400 600
Vx (cm3)

5
2) Cho động cơ diesel D240 bốn kỳ không tăng áp với các thông số cơ bản như 6

sau:
STT Tên thông số Kí hiệu Giá trị Đơn vị
1 Số xylanh i 4 -
2 Đường kính xylanh D 110 mm
3 Hành trình piston S 125 mm
4 Số vòng quay động cơ n 2200 vg/ph
5 Tỷ số nén  18 -
6 Hệ số dư lượng không khí 𝜆 1.4 -
7 Thành phần nhiên liệu C 0,87
H 0,126
O 0,004

Tính toán các thông số của quá trình nén: Chỉ số nén đa biến trung bình n1; áp
suất px = f(Vx), nhiệt độ Tx= f(Vx) tại các điểm Vx=Vc, Vx = 2Vc, Vx=3Vc,…,
Vx=18Vc. Vẽ đồ thị px=f(Vx) và Tx=f(Vx). Lưu ý khí tính n1 theo phương pháp
mò nghiệm thì kết quả vế trái và vế phải sai khác nhau dưới 0,2%.

Các thông số chọn, các thông số môi chất và các thông số quá trình nạp nếu
cần thì sử dụng kết quả ở các Bài tập ở các tuần trước.
 Tính chỉ số nén đa biến trung bình n1: 7

Để tính n1, trước tiên cần tính tỷ nhiệt của khí nạp mới, sản vật cháy và
hỗn hợp công tác:

• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
b 0.00419
C𝜇vT = av + T = 19.806 + T = 19.806 + 0.00209 × T (kJ/kmol. K)
2 2

• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản vật cháy (khi 𝜆 ≥ 1):


1,634 1 184.36
C𝜇vT = 19.867 + + × 427.38 + × 10−5 T
𝜆 2 𝜆
1,634 1 184.36
= 19.867 + + 2 × 427.38 + × 10−5 T
1.4 1.4
= 21.034 + 0.0028 × T (kJ/kmol. K)
• Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp công tác:



C𝜇vT + 𝛾r C𝜇vT
C𝜇vT =
1 + 𝛾r

19.806 + 0.00209 × T + 0.0285 × 21.034 + 0.0028 × T


=
1 + 0.0285

kJ b kJ
= 19.840 + 0.00211 × T . K = a′v + T .K
kmol 2 kmol
Tính n1, theo công thức :

8.314
n1 − 1 =
b′
a′v + 2 Ta 𝜀 n1−1 + 1

8.314
n1 − 1 =
19.840 + 0.00211 × 330 × 18n1 −1 + 1

Giải bằng phương pháp mò nghiệm được n1 = 1.369, sai số 0.12%<[0.2%]


8
 Tính áp suất và nhiệt độ trong quá trình nén :

Áp suất và nhiệt độ cuối qt nén:

Theo công thức:


pc = pa 𝜀 n1 = 0.09 × 181.369 = 4.7066 MPa

Tc = Ta 𝜀 n1−1 = 330 × 18(1.369−1) = 958.7 K

Áp suất và nhiệt độ trong qt nén tại Vx=Vc, Vx = 2Vc, Vx=3Vc,…, Vx=18Vc:

𝑉
𝑉𝐶 = −1

= 0,05627 lít

𝑉𝑎 n1 𝑉𝑐 
𝑝𝑥 = 𝑝𝑎 ) = 𝑝𝑎  )n1 = 𝑝𝑎  )n1
𝑉𝑥 𝑥𝑉𝑐 𝑥

𝑉𝑎 n1-1 𝑉𝑐 
𝑇𝑥 = 𝑇𝑎 ) = 𝑇𝑎  )n1-1 = 𝑇𝑎  )n1-1
𝑉𝑥 𝑥𝑉𝑐 𝑥

x=1; 2; 3; …; 18
9
Áp suất và nhiệt độ trong qt nén
x Vx=x,Vc px (D) Tx (D)
1 69.842 4.706636 958.7591
5 1200
2 139.684 1.822219 742.3854
3 209.526 1.046 639.2221 4.5
1000
4 279.368 0.705489 574.8431 4
px(D)
5 349.21 0.519781 529.4069 3.5

Áp suất nén (MPa)


800
6 419.052 0.404969 494.9618 Tx(D)

Nhiệt độ (K)
3
7 488.894 0.327923 467.5933
2.5 600
8 558.736 0.273137 445.112
2
9 628.578 0.232462 426.1809
400
10 698.42 0.201238 409.9298 1.5
10.5 733.341 0.188236 402.6156 1
200
11 768.262 0.176622 395.7634 0.5
12 838.104 0.156788 383.2583
0 0
13 907.946 0.140515 372.1041 0 500 1000 1500
14 977.788 0.126958 362.0664 Vx (cm3)
15 1047.63 0.115516 352.9651
16 1117.472 0.105748 344.6587
17 1187.314 0.097325 337.0341
18 1257.156 0.09 330
10

You might also like