You are on page 1of 17

Bài tập ch1 (T2)-Đáp án

1) Cho động cơ làm việc với chu trình đẳng tích với điều kiện sau: Áp suất
bắt đầu quá trình nén là 1 bar và áp suất cuối quá trình nén là 11 bar. Tính
tỷ số nén và hiệu suất của chu trình. Trong đó hệ số đoạn nhiệt k =1,4.

Giải:

 Tỷ số nén:
𝑝𝑉 𝑘 = constant  𝑝𝑎 𝑉𝑎 𝑘 = 𝑝𝑐 𝑉𝑐 𝑘

1 1
𝑉𝑎 pc 𝑘 11 1.4
𝜀= 𝑉𝑐
= 𝑝a
= 1
= 𝟓. 𝟓𝟒

 Hiệu suất của chu trình đẳng tích:


1 1
𝜂t,𝑣 = 1 − =1− = 0.496 = 𝟒𝟗. 𝟔%
𝜀k−1 5.54 1.4−1

1
2) Cho động cơ làm việc với chu trình đẳng tích với điều kiện sau: Nhiệt
độ bắt đầu và kết thúc quá trình nén lần lượt là 50 ˚C và 373 ˚C. Tính tỷ
số nén và hiệu suất của chu trình. Trong đó hệ số đoạn nhiệt k =1,4.

Giải:
 Tỷ số nén:

𝑇𝑉 𝑘−1 = constant  𝑇𝑎 𝑉𝑎 𝑘−1 = 𝑇𝑐 𝑉𝑐 𝑘−1

1 1
𝑉𝑎 Tc 𝑘−1 373 + 273 1.4−1
𝜀= = = = 5.66
𝑉𝑐 Ta 50 + 273

 Hiệu suất của chu trình đẳng tích:

1 𝑇 323
𝜂t,𝑣 = 1 − 𝜀k−1 = 1 − 𝑇𝑎 = 1 − 646 = 0.5 = 50%
𝑐

2
3) Cho một chu trình đẳng tích có tỷ số nén 𝜀 = 5.5. Áp suất và nhiệt độ không khí
đầu quá trình nén lần lượt là 1 bar và 27 ˚C. Áp suất lớn nhất của chu trình là 30 bar.
Tính giá trị áp suất và nhiệt độ tại các điểm c, z, b, tính hiệu suất và áp suất trung
bình của chu trình. Biết k = 1.4.
p
Giải: z

Q1
 Xét quá trình nén a-c: Q=
0

Tc c b
k−1 Lt
Ta có: =𝜀 Q2
Ta
Q=
0
⟹ Tc = 𝜀 k−1 × Ta = 5.50.4 × 27 + 273 a
V
= 593.3 K = 320.3 ℃

pc
Ta có: = 𝜀k
pa

⟹ pc = 𝜀 k × pa = 5.51.4 × 1 = 10.88 bar

3
 Xét quá trình cấp nhiệt c-z: p
z
Tz p
Ta có: = pz Q1
Tc c Q=
0
pz
⟹ Tz = × Tc c b
pc Lt Q2
Q=
30
= × 593.3 = 1636 K = 1363 ℃ 0
10.88 a
V
 Xét quá trình cấp nhiệt c-z:

Tz Vb k−1
k−1
Ta có: = =𝜀
Tb Vz

⟹ Tb = Tz 𝜀 k−1 = 1636 5.5 1.4−1 = 827.3 K = 554.3 ℃

pz Vb k
Ta có: = = 𝜀k
pb Vz

⟹ pb = pz 𝜀 k = 30 5.51.4 = 2.76 bar

4
 Hiệu suất : p
z
1
𝜂t,𝑣 = 1 − Q1
𝜀 k−1 Q=
0
1
=1− = 0.4943 = 49.43% c b
5.50.4 Lt Q2
Q=
0
a
 Áp suất trung bình:
V
 1
pt , v   k pa .t ,v
(  1)(k  1)

𝑝𝑧 30
Trong đó = = =2,76
𝑝𝑐 10.88

k = 1,4;  = 5,5; pa = 1 bar, t,v =0,4943

2,76  1
pt ,v  5,51,4.1.0, 4943 = 5,25 bar
(5,5  1)(1, 4  1)

5
p
𝐿𝑡 z
 Hoặc tính pt theo định nghĩa: pt = Vh
Q1
Q=
0
Trong đó: c b
Lt Q2
pz Vz −pb Vb pc Vc −pa Va
𝐿𝑡 = pdV = − Q=
0
k−1 k−1
a
V

30 × Vc − 2.76 × 5.5Vc 10.88 × Vc − 1 × 5.5Vc


= − × 105
1.4 − 1 1.4 − 1
N
= 23.65 × Vc × 105
m2

𝐿𝑡 23.65 × Vc × 105 5
N
⟹ pt = = = 5.25 × 10 2 = 5.25 bar
Vh 5.5 − 1 × Vc m

6
4) Cho động cơ làm việc với chu trình hỗn hợp có tỷ số nén 𝜀 = 10 và áp suất lớn
nhất là 70 bar. Nếu nhiệt cấp cho nguồn nóng là 1680 kJ/kg, tính giá trị áp suất và
nhiệt độ tại các điểm c, y, z, b và tính hiệu suất của chu trình. Biết pa = 1 bar, Ta =
100 ˚C, Cp = 1.004 kJ/kg K và Cv = 0.717 kJ/kg K.

p
Giải: Q1p
y z
Q1v
 Số liệu đã biết:
c Q
Lt =0
• pa = 1 bar, Ta = 100 ˚C
b
• 𝜀 = 10; Q
Q2
=0
• Q1 =Q1,v + Q1,p = 1680 kJ/kg a

• py =pz =70 bar; V

Cp 1.044
Cp = 1.004; Cv = 0.717 kJ/kg K  k = = = 1.4
Cv 0.717

p, T tại c, y, z, b và t =?

7
p Q1p
 Xét quá trình a-c: y z
Q1v
Tc k−1
• =𝜀 c Q
Ta Lt =0
k−1
⟹ Tc = 𝜀 × Ta = 100.4 × 100 + 273 b
Q2
Q
=0
= 936.9 K = 663.9 ℃
a
pc
• pa
= 𝜀k V

⟹ pc = 𝜀 k × pa = 101.4 × 1 = 25.12 bar

 Xét quá trình c-y và y-z:


Ty py
• =
Tc pc

py 70
⟹ Ty = × Tc = × 936.9 = 2611.1 K = 2338.1 ℃
pc 25.12

• Q1v = Cv Ty − Tc = 0.717 2611.1 − 936.9 = 1200.4 kJ/kg

• Q1p = Q1 − Q1v = 1680 − 1200.4 = 479.6 kJ/kg


8
p T
• Q1p = Cp Tz − Ty Q1p
y z
Q1v
Q1p 479.6
⟹ Tz = + Ty = + 2611.1
Cp 1.004 c Q
=0
Lt
= 3088.8 K = 2815.8 ℃ b
Q2 Q
Q
VZ TZ 3088.8 =0
•ρ= = = = 1.183
Vy Ty 2611.1 a
V
 Xét quá trình z-b:
Tz Vb k−1 𝜀 k−1
• = =
Tb Vz 𝜌

𝜀 k−1 10 1.4−1
⟹ Tb = Tz = 3088.8 = 1314.4 K = 1041.4 ℃
𝜌 1.183

pz 𝜀 k 𝜀 k 10 1.4
• = ⟹ pb = pz = 70 = 3.53 bar
pb 𝜌 𝜌 1.183

• Q2 = Cv Tb − Ta = 0.717 1314.4 − 373 = 674.98 kJ/kg


Lt Q1 −Q2 1680−674.98
 𝜂t = = = = 0.5982 = 59.82%
Q1 Q1 1680 9
5) Cho động cơ làm việc với chu trình hỗn hợp có lượng nhiệt cấp đẳng áp bằng
1,6 nhiệt cấp đẳng tích. Tỷ số nén 𝜀 = 16,5 và tỷ số giãn nở sau 𝛿 = 11,5. Tính hiệu
suất và áp suất trung bình của chu trình. Biết pa = 1 bar, ta = 27 ˚C, Cp = 1.004
kJ/kg K và Cv = 0.717 kJ/kg K.
p Q1p
y z
Giải Q1v

 Số liệu đã biết: c Q
=0
Lt
• pa = 1 bar, ta = 27 ˚C b
Q2
Q
• 𝜀 = 16,5 =0
a
• Q1,p = 1,6.Q1,v
V
• 𝛿 = 11,5
Cp = 1.004; Cv = 0.717 kJ/kg K  k = Cp/Cv = 1,4
t, pt =?

10
 Quá trình ac: p Q1p T
y z
Tc = Ta k-1 = = (27+273)16,51,4-1 = 920,7 (K) Q1v

c Q
Lt =0
 Quá trình cy, yz: b
Q2
• Xác định  và , gọi: Q
=0

kc = Q1p/Q1v = 1,6 = Cp(Tz – Ty)/[Cv(Ty-Tc)] a


V
1,6 = k(Tz – Ty)/(Ty-Tc) (1)

•  =    = / = 16,5/11,5 = 1,43

• Tz = Ty (2)

• Kết hợp (1) & (2) 

𝑘𝑐 1,6
𝑇𝑦 = 𝑇 = 920,7 = 1486 K
𝑘𝑐 −𝑘(𝜌−1) 𝑐 1,6−1,4(1,43−1)

𝑇𝑦 1486
= = = 1,61
𝑇𝑐 920,7
11
 Hiệu suất: p Q1p T
y
1  k  1 z
t , h  1  k 1
Q1v
   1  k(  1)
c Q
Lt =0
1 1,61.1,431,4 −1
.
b
= 1-
16,51,4−1 1,61−1+1,4.1,61(1,43−1) Q
Q2 Q
=0
= 0,66 = 66%
a
V

 Áp suất trung bình:

pa  k
pt,h    1  k(  1)t , h
(  1)(k  1)

116,51,4
= 1,61 − 1 + 1,4.1,61 1,43 − 1 0,66
16,5−1 1,4−1
= 8,58 (bar)

12
6) Một động cơ chu trình đẳng tích có tỷ số nén 𝜀 = 10 và một động cơ chu trình
hỗn hợp có 𝜀 = 17 cùng sử dụng môi chất là không khí có áp suất và nhiệt độ đầu
quá trình nén là 1 bar và 37 ˚C, cùng áp suất cực đại và cùng lượng nhiệt cấp vào
1530 kJ/kg. Không khí có Cp = 1.004 kJ/kg K và Cv = 0.717 kJ/kg K. Tính áp suất
trung bình và hiệu suất của hai chu trình trên và nhận xét so sánh.

p T
Giải: z p Q1p
y z
 Số liệu cho: Q1 Q1v t
z
Q=
c ons
0 = Q=0
Pa = 1 bar, Ta = 37oC c
Lt c
vQ =
0
c b bb
𝜀v = 10; 𝜀h = 17 Lt Q2 Q=0 t Q2
s
Q= Q
=0 con
Q1 =1530 kJ/kg 0
a v=
a a
pz = py V S V
Cp = 1.004; Cv = 0.717 kJ/kg K
 k = Cp/Cv = 1,4
t, pt = ?
13
 Chu trình đẳng tích: p
z
pc = pak = 1.101,4 = 25,14 (bar) Q1
Q=
0
Tc = Tak-1 = (37+273)101,4-1 = 779,2 (K)
c b
Lt Q2
Từ Q1 = Cv(Tz-Tc) Q=
0
𝑄1 1530 a
 Tz = Tc + = 779,2 + = 2913 (K)
𝐶𝑣 0,717 V

𝑇𝑧 2193
 = 𝑇𝑐 = 779,2 = 3,74
p Q1p

pz = pc = 3,74.779,2 = 93,97 (bar)


y z
Q1v

Q
1
c
1 Lt =0
t , v  1  k 1 =1– 10,4−1 = 0,60 = 60% b
 10
Q
Q2

 1
=0

pt , v   k pa .t ,v a
(  1)(k  1) V

3,74−1
= 101,4 . 1.0,60 = 11,51 (bar)
10−1 1,4−1
14
p
 Chu trình hỗn hợp
z
pc = pak = 1.171,4 = 52,84 (bar) Q1
Q=
Tc = Tak-1 = (37+273)171,4-1 = 963,6 (K) 0
b
 = py/pc c Lt Q2
Q=
2 ct có cùng pz:  pz = 93,97 bar = py 0
a
93,97
 = py/pc = 52,84 = 1,78 V

Ty/Tc = py/pc =   Ty = Tc = 1,78.963,6 = 1713,6 (K)


p Q1p
+ Tìm Tz
y z
Q1v
Q1 = Q1v + Q1p = Cv(Ty-Tc) + Cp(Tz-Ty) =1530 kJ/kg
c Q
Tz = Ty + 1/Cp(Q1 - Cv(Ty-Tc)) Lt =
0
b
1
= 1713,6 + 1530 − 0,717 1713,6 − 963,6 = 2701,9 (K) Q
Q2
1,004 =0

+ Tìm  a
V
Quá trình đẳng áp yz:
2701,9
 = Vz/Vy = Tz/Ty = 1713,6 = 1,58 15
p

1  k  1 z
t , h  1 
k  1   1  k(  1) Q1
Q=
0

1 1,78.1,581,4 −1 c b
= 1- 1,4−1 . Lt Q2
17 1,78−1+1,4.1,78(1,58−1) Q=
0
a
= 0,66 = 66%
V

pa  k
pt,h    1  k(  1)t , h p T
(  1)(k  1)
Q1p
y z
Q1v

1𝑥171,4 Q
1,78 − 1 + 1,4.1,78 1,58 − 1 0,66
c
= Lt =0
17−1 1,4−1 b
Q2
Q
= 11,99 (bar) =0
a
V

16
NHẬN XÉT

p T p T
Q1p
z y z
Q1v
Q1 z
Q= c co nst Q
0 v= LQt = 0 =0

c b c b c v=c
Lt b
Q2 Q=0 Q2 Q=0
t
Q= c ons Q = 0
0 v =
a a a
a
V S V

Nếu 2 chu trình có cùng lượng nhiệt Q1 và cùng áp suất cực đại, thì:
- Hiệu suất nhiệt chu trình hỗn hợp cao hơn như Lý thuyết đã chứng minh
(66% vs 60%)
- Áp suất trung bình không khác nhau nhiều (11,59 bar vs 11,99 bar)
17

You might also like