Professional Documents
Culture Documents
√
1.5 1−Ksd P dm∗t dong K d a P dm∗t dong
Th1: Nhq >=4; Ksd >= 0.7: Kmax = 1+ ∗
√ Nhq Ksd
Th2: tra bảng hoặc đường cong thực nghiệm
Phần 2: tính toán phụ tải
P +P
Quy đổi về các pha: Pa = ab ac + Pan
2
¿
Ptt = dm=3∗Pd m
P ph amax
Pdm −P d m
độ phân bố không đều của lưới điện: ∆ Pdm,p =
phamax phamin
* 100%
Pdm phamin
∆ Pdm,p =< 15% tải 1pha xem là phân bố đều ∆ Pdm,p > 15%
¿
n
Pdm 3 pha =3 P d m
Pdm 3 pha =¿ ∑ P d m
¿ phamax
phai
1
phụ tải tính toán 3 pha tương đương (∆ Pdm,p > 15%)
thiết bị =< 3: thiết bị >3:
Ptt =
¿ 1. cùng Ksd, PF: Nhq = 2*
∑ Pdm ||| Ptt = 3 P K K
Pdm=3 Pd m ph amax 3 Pdm
dm max sd phamax
max
Ksd_pha_max =
P tb
||| Nhq = 2*
∑ Pdm
phamax
Pdm 3 Pdm
phamax max
∆ PT10_22 = 0.02 Stt 4 ||| ∆ QT10_22 = 0.1 Stt 4 Ptt6 = ∑ ∆ Pbu + K dt ∑ Ptt 5 caoap
∑ P dm ,i ∑ Pdm TDL, j
∑ Pd m TPPPX ,k
i=1 j=1 k=1
YTDL(Y i ¿ YTPPPX(Y j ¿ YTPPC(Y k ¿
CHƯƠNG IV: LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
Phần 1: Trình tự chọn MBA
1. Lựa chọn dạng trạm hạ áp 3. Chọn số lượng MBA
2. Chọn công suất MBA: S ttsaubu
Sdm,MBA=50,75, 100,160, 250, 315 , 400, 500(560), 630, NMBA, min =
K t S dmMBA
(750) 800,1000,1250, 1600, 1800, 2000, 2500 (kVA ) Stttruocbu
Theo suất công suất trên đơn vị diện tích khi NMBA, max =
K t S dmMBA
S tt
Stt >630 Kva: σ = (kVa/m2) Kt= 0.6 - 0.7 loại 1
SΣ Kt= 0.7- 0.8 loại 2
σ (kVa/m2) Pdm_MBA (kVa) Kt= 1 loại 3
0.05-0.1 630 Chi phí min:
0.1-0.2 1000 ∑ K 1=Cbu Qtu +Cbu Qbu + N MBA C MBA
ca ¿ ha ha min
0.2-0.3 1600
.∑ K 2=N MBA C MBA
>0.3 2500 max
√
n Kqtsc.SđmB >= Stt
S1=Sđt = ∑ ti S 2i ||| S2 = quá tải Sqt Kqtsc.=1,3 : MBA làm việc trong
1 nhà
10 Kqtsc.=1,4 : MBA làm việc ngoài
S2 S1 trời
||| K2 = ||| K1 =
S dmB S dmB KT lại: n*Smba*Kt >= Stt
P1 = p1 + p2 + p 3 ||| P2 = p2 + p3 ||| P3 = p3
n
1
∆ Umax = ∑ ( P r +Q x )
U dm i=1 i i i i i=
I
(A/m) ||| Ix = i(L-x) ||| ∆ U =
RI
||| ∆ Upb =
L 2
n
1 RI ∆ U tt
∆ P Σ = 2 ∑ (¿ P i +Q i ) r i ¿
2 2
=
U dm i=1 2 2
1
n ∆ P = R0 I 2 L = I 2 R
∆ Q Σ = 2 ∑ (¿ P i +Q i ) xi ¿
2 2
P1
- trên đường dây có 1 phụ tải
∆ U = √ 3I(Rcosφ 2 + Xsinφ 2) =
P 1 R+Q1 X P2 R+Q2 X
=
U1 U2
U1 = U2 + ∆ U
PR+ QX
với đường dây ba pha: ∆ U = ∆ Ptaptrung = 3 I 2 R = 3∆ Pphanbo
U dm
∆U phụ tải tập trung và phân bố đều
Phần trăm sụt áp: ∆ U% =
U dm
r 0 cosφ+ x 0 sinφ
Hs % sụt áp: K% = 2 *100%
U dm
3 pha: ∆ P = 3 I 2 R ||| ∆ Q = 3 I 2 X
1pha: ∆ P = 2 I 2 R ||| ∆ Q = 2 I 2 X
- đường dây phân nhánh
l−x
Ix = I tt + I pb
l
∆ P = 3R I tt + R I 2pb +3 R I tt I pb
2
∆ UA3 = ∆ U A 1+ ∆ U 12 +∆ U 23 Vd:
∆ Umax = Max{∆ U 23 , ∆ U 24 }+∆ U A 1+ ∆ U 12
∆ Umax% =< ∆ U cp %
n
1
∆ P Σ = 2 ∑ (¿ P i +Q i ) r i ¿
2 2
U dm i=1
n
1
- ∆ Q Σ = 2 ∑ (¿ P i +Q i ) xi ¿
2 2
U dm i=1
n
ΔA = ∑ Δ Pmaxi∗τ i
i
- trên đường dây
P 1 R+Q1 X P2 R+Q2 X
Thành phần dọc trục: ∆ U = √ 3I(Rcosφ 2 + Xsinφ 2) = =
U1 U2
P 1 X −Q1 R P2 X−Q2 R
Thành phần ngang trục: δ U = √ 3I(Xcosφ 2- Rsinφ 2) = =
U1 U2
Đường dây điện áp U =< 35kV có thể bỏ qua δ U: U1 = U2 + ∆ U
Đường dây một pha có dây đi và về giống hệt nhau, cùng dòng điện I:
2∗P1 R +Q1 X 2∗P2 R+Q 2 X
∆ U = 2I(Rcosφ 2 + Xsinφ 2) = = ||| R=r 0 l ||| X = x 0 l
U1 U2
Phần 2: tổn thất điện áp trên đường dây lưới điện hạ áp
n
P 1 R+Q1 X P2 R+Q2 X 100 n
∆U =
U dm
=
U dm
||| ∆ U% = 2
U dm
∑ (Pi Ri +Qi X i ) ||| ∆ U = √ 3 ∑ ( I i R i cos φi + I i X i sin φi )
luoi luoi
i=1 i=1
luoi
n
∑ ∆ U i = ∆ Umax=<∆ U cp
i=1
Phần 3: Tổn hao điện năng trên đường dây tải điện
Phần 4: MBA
Tổn hao công suất trong một MBA Tổn hao điện năng trong n MBA
trong n-MBA giống nhau làm việc song song
(Wh/năm)
3. Chọn dây dẫn và cáp hạ thế theo điều kiện phát nóng và phối hợp với thiết bị bảo vệ
I lvmax
; -dòng điện lớn nhất chạy trong dây dẫn (A), (Ilvmax = Iđm với
một thiết bị hoặc = Itt với một nhóm thiết bị) ; Khc - hệ số hiệu chỉnh;
SA 1
VD: IlvmaxA1 =
√3∗Udm
a. Xác định cỡ dây đối với cáp không chôn dưới đất: Khc = K1.K2.K3
K1 thể hiện ảnh hưởng của cách thức lắp đặt
Nếu cáp được đặt thành nhiều lớp, K5 được nhân với: 2 lớp: 0,8 ; 3 lớp: 0,73
K7
Dây trung tính
Chọn SN=Spha nếu có tải bất đối xứng (hơn 10%) hoặc tải gây sóng hài, hoặc mạch có đèn phóng điện,
hoặc khi Spha ≤ 16mm2 (Cu) và 25mm2 (Al) cho các mạch một pha.
Chọn SN=0.5Spha cho các trường hợp còn lại.
cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không
B2. Tính:
b. Đường dây liên thông nhiều phụ tải
Thành phần không chu kỳ tắt dần Dòng điện xung kích: là biên độ dòng điện ngắn mạch
theo thời gian
−t
TA
i AP=I Amax∗e
I Amax: giá trị lớn nhất của dòng điện t1 = 0.005 - 0.01 (s):
không chu kỳ
T A: thời gian tắt dần của dòng điện
không chu kỳ
Thành phần dòng điện ngắn mạch
duy trì có dạng hình sin và trị hiệu
dụng là I ∞
tương tự N2, N3
B5: Tính dòng điện xung kích B6: Ảnh hưởng của động cơ
Nếu động cơ nằm cách điểm ngắn mạch 5-7m:
B, Tính toán dòng điện ngắn mạch không đối xứng C, Tính toán dòng điện ngắn mạch N (1 ) min
Giả thiết cần truyền công suất P1 cho tải thuần trở và
điện áp là 1.05Uđ
3. Phương thức bù Q bằng tụ điện
Giả thiết cần truyền công suất P1 cho tải với cosφ
=0.78 và điện áp là 0.95Uđm
4. Bù kinh tế trong mạng điện 5. Phân bố dung lượng bù trong mạng điện công
Hàm chi phí tính toán nghiệp
Xác định dung lượng tụ điện bù phía hạ áp