You are on page 1of 44

Huỳnh

Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169


TÍNH TOÁN CÁC LƯỚI ĐIỆN
SVTH: Huỳnh Thế Bảo
MSSV: 21000169
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 2.1
! !
",$%
𝑟 ′ = 𝑒 !" . 𝑟 = 𝑒 !" . . 10!$ = 2,47. 10!$(𝑚)
&
#
𝐷' = 𝐺𝑀𝐷 = √5.5.8 = 5,848 (𝑚)
𝐷' 5,848
𝑥( = 2𝜋𝑓2 × 10!) ln ; < = 2 × 𝜋 × 50 × 2 × 10!) × 𝑙𝑛
𝑟′ 2,473 × 10!$
= 0,488 (Ω/𝑚)

Bài 2.2
𝐷'
𝑥( = 2𝜋𝑓2 × 10!) ln ; <
𝐷*
Với
𝐷' = #A𝐷+, 𝐷,- 𝐷+-

𝐷* = #A𝐷*+ 𝐷*, 𝐷*-


"
𝐷+, = A𝑑+, 𝑑+,′ 𝑑+′ , 𝑑+′ ,′

= "A4,19 × 9,62 × 9,62 × 4,19 = 6,35 𝑚


𝐷,- = 𝐷+, = 6,35 𝑚

𝐷-+ = "A𝑑-+ 𝑑-+′ 𝑑-′+ 𝑑-′+′ = "A8 × 7,5 × 7,5 × 8 = 7,75 𝑚


#
𝐷' = A6,35 × 6,35 × 7,75 = 6,79 𝑚
" "
𝐷*+ = E𝑟 ′ + 𝑟 ′ +′ 𝑑++′ 𝑑+′+ = A(10!& )& × 120,25 = 0,33 𝑚

𝐷*- = 𝐷*+ = 0,11 𝑚


"
𝐷*, = A(10!& )& × 10& = 0,32 𝑚
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
# #
𝐷* = A𝐷*+ 𝐷*, 𝐷*- = A0,33 × 0,32 × 0,33 = 0,33 𝑚
𝐷'
𝑥( = 2𝜋𝑓 × 2 × 10!) × ln ; <
𝐷*
6,79
= 2𝜋 × 50 × 2 × 10!) × 𝑙𝑛
0.33
= 0,19 (Ω/𝑚)

Bài 2.3

"
𝐷*, = 𝐷*- = 𝐷*+ = A(1,5 × 10!& )& × 3& = 0,212 𝑚
#
𝐷* = A0,212$ = 0,212 𝑚
"
𝐷+, = 𝐷,- = 𝐷-+ = √1 × 4 × 2 × 1 = 1,682 𝑚
Dm= 1,682 m
/$
𝐿 = 2 × 10!. × 𝑙𝑛 = 0,454𝑚𝐻/𝑘𝑚/𝑝ℎ𝑎
/%

Bài 2.4

"
𝐷+, = 𝐷,- = "A𝑑+, 𝑑+,′ 𝑑+′, 𝑑+′,′ = A2 × (2& + 6& ) × 2 = 3,557 𝑚
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
" "
𝐷+- = A𝑑+- 𝑑+-′ 𝑑+′- 𝑑+′-′ = √4 × 6 × 6 × 4 = 4,899 𝑚
#
𝐷' = A3,557 × 3,557 × 4,899 = 3,958 𝑚

!0 "
𝐷*+ = 𝐷*- = E(1 × 10!& × 𝑒 1) )& × (4& + 6& ) = 0,237 𝑚

" !0
𝐷*, = E(1 × 10!& × 𝑒 1) )& × 6 = 0,216 𝑚

𝐷* = #√0,237 × 0,237 × 0,216 = 0,23 𝑚


(,(&)& (,(&)&
𝐶= & = = 0,020 (𝜇𝐹/𝑘𝑚)
2345 &$6 2345 #,()* 6
% +,,#

2.5

Dab 4 d ab d ab ' d a 'b d a 'b ' 4


15.15,5.14,5.15 15 (m)

Dbc Dab 15m


Dac 4 d ac .d ac ' .d a ' c .d a ' c ' 4
30.30.29,5.30 30(m)
3
Dm 3 Dab Dbc Dac 15.15.30 18,9(m)

Dsa 4
(15.10 3.e 1/4 2
) .0,52 0, 076(m)
Dsb Dsc Dsa 0, 076(m)
Ds 3 Dsa .Dsb .Dsc 0, 076(m)
Dm 18,9
x0 0, 0029 f log( ) 0, 0029.50.log( ) 0,347 / km / pha
Ds 0, 076
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 2.6

𝑟 = 1,38 × 10!& 𝑚
"
𝐷*+ = 𝐷*, = 𝐷*- = A(1,38 × 10!& )& × (3 × 7)& = 0,538 𝑚
"
𝐷+, = 𝐷,- = "A𝑑+, 𝑑+,′ 𝑑+′, 𝑑+′,′ = √7 × 28 × 14 × 7 = 11,773 𝑚
"
𝐷+- = "A𝑑+- 𝑑+-′ 𝑑+′- 𝑑+′-′ = √14 × 35 × 7 × 14 = 14,80 𝑚

𝐷' = #A𝐷+, 𝐷,- 𝐷+- = #√11,773 × 11,773 × 14,80 = 12,71 𝑚


Dung dẫn trên mỗi km chiều dài:
7,6 × 10!" 7,6 × 10!"
𝑏( = 2𝜋𝑓𝐶 = / = 0&,.0 = 5.534 (𝜇Ω. 𝑘𝑚!0 )
𝑙𝑜𝑔 /$ 𝑙𝑜𝑔 (,%$7
%

Bài 2.7

2
r 1cm 10 ( m)
3
Dm 5 6 7 5.944( m)
0.0242
Cn 0.0242
8.723 10 3 ( F / km)
D log
5.944
log m 10 2
r'
Bài 2.8
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
4
Dab 4 dab d ab' d a'b d a'b' 5 5.3 4.7 5 5(m)
Dbc Dab 5(m)
4
Dca 10 10.3 9.7 10 10(m)
3
Ds' 6 r3 Daa' Dbb' Dcc' 6 2.5 10 2
0.33 0.087(m)
0.0242 0.0242
Cn 0.013( F / km)
D 3 2
5 10
log td' log
Ds 0.087

Bài 2.9

2 3

Gọi r’là bán kính tự thân của mỗi dây


• Tam giác đều
3
Dm 33 3(m)
7 Dm 7 3
L 2 10 ln 2 10 ln
r' r'

• Mặt phẳng ngang


3 3
Dm 3 D12 D23 D31 d d 2d 2d
D 7 d3 2 7
L 2 10 ln m' 2 10 ln
r r'
• Vì điện cảm trong 2 trường hợp bằng nhau nên
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

3 d3 2 3
d 2.38(m)
r' r' 3
2
Bài 2.10

Dây dẫn AC_400 có đường kính 28 mm nên bán kính r = 14mm = 14x10-3 m
a. Đường dây không hoán vị các pha và các pha theo thứ tự a, b, c từ trái sang phải
1 1
xaa xbb xcc 0.0029 f log 0.0029 50 log 1
0.285 / km
r' 14 10 e 3 4

xab 0.0029 f log D ab 0.0029 50 log8.5 0.135 / km


xbc xab 0.135 / km
xac 0.0029 50 log17 0.178 / km

Điện áp cảm ứng mỗi pha mỗi km dây:


. . . .
U a0 jxaa I a jxab I b jxac I c
0.285 900 400 00 0.135 900 400 1200 0.178 90 0 400 2400
177.227 85.1790 V / km
.
U b 0 0.285 900 400 1200 0.135 900 400 00 0.135 90 0 400 240 0
168 300 V / km
.
U c 0 0.285 900 400 2400 0.178 900 400 00 0.135 90 0 400 120 0
177.227 145.1790 V / km

b. Đường dây được hoán vị

xs xaa xbb xcc 0.285 / km


1 1
xm xab xbc xca 0.135 0.135 0.178 0.149 / km
3 3
x0 xs xm 0.434 / km
Cảm kháng toàn phần:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
xtp x0l 0.434 140 60.76
. .
U at jxtp Ia 60.76 900 400 00
24304 900 V
. .
U bt jxtp I b 60.76 900 400 1200
24304 300 V
. .
U ct jxtp Ic 24304 1500 V
c. Tính dòng điện điện dung trên mỗi pha của đường dây
3
Dtd 8.5 8.5 17 10.709 m

Điện dung trên mỗi km chiều dài dây:


0.0242 0.0242 3
Cn 8.392 10 F / km
D 10.709
log td log
r 14 10 3
Dòng điện dung trên mỗi pha:
.
I a' jU an Cn10 6

22000
1 900 00 2 50 8.392 10 9

3
0.335 900 A / km

Tương tự
.
' 6
I b jU bn Cn 10 0.335 300 A / km
.
' 6
I c jU cn Cn 10 0.335 1500 A / km

d. Tính tổn hao vầng quang và điện trở rẽ tương đương của đường dây
3.92b
0.97
Ø Chọn: 273 t
m0 1
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Dtd 10.709
log log 2.884
r 14 10 3
Dtd
U0 21.1m0 r 2.303 log
r
= 21.1 1 0.97 1.4 2.303 2.884
= 190.314 kV
220
Uf 127.017 kV U0
3
Không có tổn hao vầng quang

0.8
Ø Chọn
m0 0.8

U 0 = 21.1 0.8 0.8 1.4 2.303 2.884


= 125.568 kV Uf
Xảy ra hiện tượng vầng quang
Tổn hao vầng quang

241 r 2 5
P f 25 U f U0 10
Dtd
241 0.011284 2 5
50 25 127.017 125.568 10
0.8 10.709
0.015 kW / km / pha

Tổn hao vầng quang của đường dây:

Pth 0.015 140 3 6.3 kW


Điện trở rẽ tương đương của đường dây

U2 2202
3
7682539.683
Pth 6.3 10
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Bài 2.11

Dây dẫn M-150 nên đường kính là 15.8mm


bán kính r = 7.9mm
1
r' r e 4
6.153 10 3 m
a. Không hoán vị

Dsa r ' Da'a'' 6.153 10 3


82 6.62
0.253 m
Dsc Dsa 0.253 m
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Dsb r ' Db'b'' 6.153 10 3


8.4 0.227 m
1
xaa 0.0029 50 log 0.086 / km
Dsa
xcc xaa 0.086 / km
1
xbb 0.0029 50 log 0.093 / km
Dsb

Dab 4 d a'b' d a'b'' d a''b' d a''b''


4
0.92 42 42 7.52 42 7.52 0.92 42
5.903 m
Dbc Dab 5.903 m
4
Dac 8 6.6 8 6.6 7.266 m
xab 0.0029 50 logDab 0.112 / km
xbc xab 0.112 / km
xac 0.0029 50 logDac 0.125 / km
Điện áp cảm ứng trên mỗi km mỗi pha
. . . .
U a0 jxaa I a jxab I b jxac I c
0.086 900 300 00 0.112 900 300 120 0 0.125 90 0 300 2400
61.443 86.8490 V / km
. . . .
U b0 jxbb I b jxba I a jxbc I c
0.093 900 300 1200 0.112 900 300 0 0 0.112 90 0 300 2400
61.5 300 V / km
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
. . . .
U c0 jxcc I c jxca I a jxcb I b
0.086 900 300 2400 0.125 900 300 0 0 0.112 90 0 300 1200
61.443 146.8490 V / km
b. Hoán vị đối xứng
3
Ds 3 Dsa Dsb Dsc 0.2532 0.227 0.244 m
3
Dm 3 Dab Dbc Dca 5.9032 7.266 6.326 m
Dm
x0 0.0029 50 log 0.205 / km
Ds

Cảm kháng toàn đường dây: xT x0l 0.205 85 17.425


Sụt áptoàn phần mỗi pha
. .
U Ta jxT I a 17.425 900 300 00 5227.5 900 V
. .
U Tb jxT I b 5227.5 300 V
. .
U Tb jxT I c 5227.5 1500 V

Bài tập chương 3

Bài 3.1
R = 2Ω/pha, X = 6Ω/pha, UN = 22kV, P = 10000kW, cos = 0.8 trể
0.6
QN 1000tg 1000 7500kW
0.8
2 2 2 2
PN R QN X PN X QN R 10 2 7.5 6 10 6 7.5 2
UP UN 22
UN UN 22 22

622.73 4.18 25.04kV


Bài 3.2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Phụ tải 2500kVA, 11kV, cos = 0.8 trể, R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha

• Trườnghợp 1: Đường dây 1 pha


Đường dây 1 pha 2 dây nên R’ = 6Ω, X’ = 12Ω
P 2MW
S = 2500kVA = 2.5MVA
Q 1.5MVAr

a. Phần trăm sụt áp

PN R QN X PN X QN R 2 6 1.5 12 2 12 1.5 6
j U U j j
UN UN 11 11

2.73 j1.36 3.04 26.570 (kV )

3.04
U% 27.64%
11
2.73
Trường hợp bỏ qua thành phần U U% 24.8%
11
b. Hệ số công suất đầu phát

2500
11 0.8 6
U N cos N RI 11
cos P 0.74 trể
UP 11 2.73

c. Hiệu suất tải điện của đường dây

U N cos N 11 0.8
0.866 86.6%
U P cos P 13.73 0.74

• Trường hợp 2: Đường dây 3 pha


Đường dây 3 pha R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha
a. Phần trăm sụt áp
PN R QN X PN X QN R 2 3 1.5 6 2 6 1.5 3
j U U j j
UN UN 11 11

1.364 j 0.68 1.52 26.50 (kV )

1.52
U% 13.82%
11
1.364
Trường hợp bỏ qua thành phần U U% 12.4%
11
b. Hệ số công suất đầu phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2.5
11 0.8 3
U N cos 3RI 11
cos P
N
0.767 trể
UP 11 1.364

c. Hiệu suất tải điện của đường dây


U N cos N 11 0.8
0.928 92.8%
U P cos P 12.364 0.767

Bài 3.3
Dây truyền tải 3 pha 8km, phụ tải 6000kW, UN = 33kV, X = 1Ω/km, cos = 0.8 trể sin 0.6 , UP
= 34.7kV
a. Đường kính dây
8
Cu 1.7 cm 1.7 10 m

2 2
UP U N cos 3RI U N sin 3IX

2
U P2 U N sin 3IX U N cos
R
3I
2
34.752 33000 0.6 227.3 8 33000 0.8
R 3.268( )
227.3

3.268
l 8 8000 4
R 1.7 10 D 8
0.728(cm)
s D 2 1.7 10 8000
4
b. Hiệu suất tải điện
PN2 QN2 62 4.52
P R 3.268 0.169( MW)
U N2 332
PN 6
97.26%
PN P 6.169

c. Hệ số công suất đầu phát


6
33 0.8 3.268
U N cos 3RI 33 0.8
cos P
N
0.782 trể
UP 34.7

Bài 3.4
UP = 13.2kV, SN = 6000kVA, cos = 0.8, Z = 2 + j6Ω/pha
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
a. Điện áp đầu nhận
PN 4.8MW , QN 3.6MVAr
PN R QN X
UP UN
UN
UN2 U PU N PN R QN X 0
UN 10.11(kV )
UN 3.08(kV )

chọn U N 10.11(kV )

b. Hiệu suất tải điện


PN2 QN2 4.82 3.62
P R 2 0.704( MW)
U N2 10.112
PN 4.8
87.2%
PN P 5.504

Bài 3.5

6600
Ta có: Idây 200( A)
33
a. Điện áp thanh cái máy phát (UP, UN: điệnápdây)
2 2
U PHV U N cos I day R U N sin I day X

2 2
33 1 0.2 4 0.2 45 34.978(kV )

34.978
UP 7(kV )
5
b. Hệ số công suất máy phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
U N cos N I day R 33 1 0.2 4
cos P 0.966 trể
UP 34.798

Bài 3.6
Z = 2 + j4Ω/pha, cos N 0.8 sớm sin N 0.6
2 2
U P2 U N cos N 3RI U N sin N 3IX
2 2
SN SN
UN 0.8R 0.6 X 0.8 X 0.6R
UN UN

8 0.64 2 19.36 2
0 SN SN SN
5 1152 1152
S N 1058MVA
SN 0 MVA

Loại SN = 0, chọn SN = 1058MVA PN = 846.4MW


Bài 3.7
Phụ tải 3 pha 20MW, cos = 0.866 trể

Đường dây truyền tải có UP = 138kV


Tổn thất P 5% , R = 0.7Ω/km
Ta có PN = 20 MW QN = 11.55 MVAr
P
5%
P
PN2 QN2 202 11.552
P R 0.7 x
U N2 1382

(Giả sử không tổn hao điện áp UN = 138kV)


0.0196 x
0.05 0.0196 x 1 x 51.02
20
Vậy chiều dài đường dây là 51.02 km
Bài 3.8
345kV, 60Hz, l = 150km, R = 0.1Ω/km, C = 0.02 F/km, L = 1.1mH/km

Sử dụng mạch chuẩn, P = 180MW, cos = 0.9 trể


3
Cảm kháng xL L 1.1 10 2 60 0.415( / km)
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
1 1
Dung kháng xC 6
0.133M .km
C 0.02 10 2 60

Z r jx 0.1 j 0.415 0.427 76.450 / km


Z' jxC 106 j132629 132629 900 / km

Z0 ZZ' (0.427 132629) (76.450 900 ) 237.976 6.7750


Z 0.427
m (76.450 900 ) 1.794 10 3
83.230
Z ' 132629
4
2.115 10 1.781 10 3 j
4
u 2.115 10 ul 0.0317
3
v 1.781 10 vl 0.267
Mạch chuẩn

A ch(ml ) ch(ul )cos(vl ) jsh(ul ) sin(vl )

ch0.0317 cos 0.267 jsh0.317sin 0.267


3
1 1.502 10 j

B Z0 sh(ml ) Z0 (sh(ul )cos(vl ) jch(ul )sin(vl ))

237.976 6.7750 ( sh0.0317 cos 0.267 jch0.0317sin 0.267)


0 3
237.976 6.775 (0.0317 j 4.622 10 )

B 7.621 0.202 j
.
Chọn U N 345 00
.
SN 180 tg 180 j 180 87.178 j
.
SN 180 87.178 j
3I N .
(0.522 0.253 j ) 103 A
UN 345

522 253 j ( A)
. . .
UP AU N 3B I N (1 1.502 10 3 j ) 103 345 00 (7.621 0.202 j ) (522 253 j )

348927 2551.557 j 348.936 0.410 kV

Bài 3.9

Đường dây 3 pha 230kV, z 0.05 j 0.45( / km) , y j 3.4 10 6 (1/ km) , l = 80km

Dùng mạch chuẩn


Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
a. Hằng số mạch ABCD
Ta có
Z zl 4 36 j; Y 272 10 6 j
ZY 4 36 j 272 10 6 j 4
A 1 1 0.9951 j5.44 10 D
2 2
B Z 4 36 j
2 2
Y Z 272 10 6 j 4 36 j
C Y 272 10 6 j
4 4
8
7.398 10 2.713 10 4 j 2.713 10 4 j

b. SN = 200MVA, cos = 0.8 trể, UN = 220kV


• Điện áp đầu phát
. . .
UP AU N B I N
. 220 . 200
UN 127.017(kV ), I N 524.864( A)
3 220 3
. . .
U PP AU N B I N (0.9951 j 5.44 10 4 ) 127.017 103 (4 36 j ) 524.864 36.87 0

139.486 103 14005 j 140.187 5.7330 ( kV )


.
U Pd 242.811(kV )

• Dòng điện đầu phát


. . .
IP CU N D I N (2,713 10 4 j ) 127017 (0.9951 j5.44 10 4 ) 524.864 36.870

418.004 278.688 j 502.39 33.690 ( A)

• Phần trăm sụt áp


UP UN 242.811 220
U 100% 100 10.37%
UN 220

• Hiệu suất tải điện

3U N I N cos N 127017 524.864 0.8


100% 98.09%
3U P I P cos P
140187 502.390 cos(5.7330 33.690 )

c. 306MW, cos = 1, UN = 220kV


• Điện áp đầu phát, dòng điện đầu phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
. 220 . 306
UN 127.017(kV ), I N 803.042( A)
3 220 1 3
. . .
U PP AU N B I N (0.9951 j 5.44 10 4 ) 127.017 103 (4 36 j ) 803.042

132.807 12.6030 (kV )


.
U Pd 230.03 12.6030 (kV )
. . .
IP CU N D I N (2, 713 10 4 j ) 127017 (0.9951 j 5.44 10 4 ) 803.042 799.869 2.50 ( A)

• Phần trăm sụt áp


UP UN 230.03 220
U% 100% 100 5.56%
UN 220

• Hiệu suất tải điện


PN 127017 803.042 1
100% 100% 97.653%
PP 432807 799.869 cos(12.6030 2.50 )

Bài 3.11

Công suất tụ bù QN + QC = Qtải QC = Qtải - QN


Stải = 70MVA, cos = 0.8 Ptải = 56MW, Qtải = 42MVAr

Tổng trở đường dây 2+7j


Hằng số mạch tổng quát dành cho đường dây ngắn
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
. .
UP A B UN
. .
IP C D IN
A D 1
C 0
B R jX 2 7j 7.28 74.0550

Sử dụng công thức 3.117 – 3.118 trong sách Hệ thống điệnTruyền tải và Phân phối, ta có
. . . 2

UP UN UN
PN cos cos
Z Z
69 64 642
56 cos 74.055 cos74.055
7.28 7.28
56 562.637 0.275
cos 74.055 0.347
606.593
74.055 69.696 4.359
. . . 2

UP UN UN
QN sin sin
Z Z
QN 606.593sin(74.055 4.359) 562.637 sin(74.055)

606.593 0.938 562.637 0.962 27.727

QC 42 27.727 14.273MVAr

Bài 3.12

Cảm kháng của dây dẫn


3
112 22
x 0.0029 60 log 0.3938612( / km)
2
6 1.268 10 0.453

Dung kháng của dây dẫn


Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
3 2
1 11 22
x' log 0.2426137( M km)
0.0242 120 3.195
3
2
6 10 0.453
2

Điện trở r ' r 0.0538 0.0269( / km)


2 2

X r jx 0.0269 j 0.3938612( / km)


Z' jx ' j 0.2426137( M km)

Z0 ZZ' 309.481391 1.95356470 309.481391 0.0341rad


m 0.0000435 j 0.0012749
u 0.0000435, v 0.0012749
ul 0.006525, vl 0.19125
A D 0.981791 j 0.0012402
B 3.9858716 j 58.7211965
4
C j 6.145 10

Bài tập chương 4


Bài 4.2
a) Ta có:
X 12 % X 13 % X 23 % 16,1% 16,1% 34,8%
X1 % 1,3% 0%
2 2
X 12 % X 23 % X 13 % 16,1% 34,8% 16,1%
X2% 17, 4%
2 2
X 13 % X 23 % X 12 % 16,1% 34,8% 16,1%
X3% 17, 4%
2 2

Bài 4.7:
Điện kháng tương đối trên máy 1:
Ta có:

𝑋 ′′ 𝑆!"# 𝑈$"# $
𝑋! = % '% ' = 60%
100 𝑆$"# 𝑈!"#
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Tương tự với máy phát số 2:

𝑋 ′′ 𝑆!"# 𝑈$"# $
𝑋$ = % '% ' = 30%
100 𝑆$"# 𝑈!"#

Bài 4.8:
Điện kháng siêu quá độ:
Động cơ 1:
2 2
X '' U dm S .cos 17 6.9 10.0,8
X1 . . cb . . 39, 64%
100 U cb Pdm 100 6.6 5.0, 75

Động cơ 2:
2 2
X '' U dm Scb .cos 15 6.9 10
X2 . . . . 72,87%
100 U cb Pdm 100 6.6 3.0, 75

Động cơ 3:
2 2
X '' U dm Scb .cos 20 6.9 10.0,8
X3 . . . . 66, 62%
100 U cb Pdm 100 6.6 3,5.0, 75

Bài 4.10
Quy về cao áp:
2
PCu ,dm .U dm 2
PN .U dm 8,5.102 3
RB 2
.103 2
.103 .10 2,14
S dm S dm 6302
2
U N %.U dm 5,5.102
ZB .10 .10 8, 73
Sdm 630

XB Z B2 RB2 8, 46

Quy về hạ áp:
2
PCu ,dm .U dm 3
2
PN .U dm 8,5.0, 42 3
RB 2
.10 2
.103 .10 3, 43.10 3

S dm Sdm 6302
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2 2
U N %.U dm 5,5.0, 4
ZB .10 .10 0, 01397
Sdm 630

XB Z B2 RB2 13,5.10 3

Bài 4.11:
Ta có điện trở của các cuộn dây:
∆𝑃. 𝑈%$ 220. 220$
R= $ = = 3.328[Ω]
2. 𝑆đ& 2.40$ . 10'
𝑈)(%+, ) + 𝑈)( %+.) − 𝑈)(.+,)
𝑈(% % = = 0.125[Ω]
2
𝑈)( .+, ) + 𝑈) (%+.) − 𝑈)(%+,)
𝑈(. % = = 0[Ω]
2
𝑈)(%+,) + 𝑈)(,+.) − 𝑈)(%+.)
𝑈(, % = = 0.095[Ω]
2
=>
$
𝑈đ&
𝑋/(% ) = 𝑈(%% . = 151.25[Ω]
𝑆đ&
$
𝑈đ&
𝑋/(. ) = 𝑈(.% . = 0[Ω]
𝑆đ&
$
𝑈đ&
𝑋/(,) = 𝑈(,% . = 114.95[Ω]
𝑆đ&
𝑖34 %𝑆đ&
∆𝑄12 = = 0.44[𝑀𝑉𝐴𝑟]
100

Bài 4.12
P( C T) 560kW

Tính đổi P('C H) và P(T' H) về công suất định mức của máy biến áp:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
'
P (C H ) 260
P(C H) 2
1625kW
0, 42
P(T' H) 250
P(T H) 2
1562,5kW
0, 42
P(C T) P(C H ) P(T H )
PCu (C ) 311, 25kW
2
PCu (T ) P(C T) PCu (C ) 248, 75kW
PCu ( H ) P(C H) PCu (C ) 1313, 75kW

Điện trở các nhánh hình sao:


PCu (C ) .U C2 3
RB (C ) 2
.10 0,59
S dm

PCu (T ) .U C2 3
RB (T ) 2
.10 0, 47
S dm
PCu ( H ) .U C2 3
RB ( H ) 2
.10 2, 48
S dm

Đổi U('C H) % và U ('T H) % theo Sdm :

U ('C H) %
U (C H)%
74%

U ('T H) %
U (T H) % 60%

Điện áp ngắn mạch từng cuộn cao, trung, hạ:


U (C T) % U (C % U (T
9, 6% 74% 60%
H) H) %
U N (C ) 11,8%
2 2
U (C T ) % U (T H ) % U (C H ) % 9, 6% 60% 74%
U N (T ) 2, 2% 0%
2 2
U (C H ) % U (T H ) % U (C T ) % 74% 60% 9, 6%
U N (H ) 62, 2%
2 2
Điện kháng cuộn cao, trung, hạ:
U N (C ) %.U C2 11,8.3302
X (C ) 53,5425
100S dm 100.240
U N (T ) %.U C2
X (T ) 0
100S dm
U N (C ) %.U C2 62, 2.3302
X (H ) 282
100 Sdm 100.240
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
i0 % 0,5
QFe .Sdm .240 1, 2MVA
100 100

Bài 4.14
Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây:
Dòng định mức cuộn 1:
9000
I dm1 75 A
120
Dòng định mức cuộn 2:
9000
I dm 2 100 A
90
Khi quấn thành MB tự ngẫu, cuộn 1 nối cuộn 2:
I dm I dm1 I dm 2 175 A

Công suất tối đa thể cung cấp cho phụ tải mà không vượt quá dòng định mức:
S pt max I dm .U t 175.120 21000VA 21kVA

Bài 4.15:
P=220[KVA]
V=11[kV]
𝑃 220
𝐼= = = 20[𝐴]
𝑉 11
𝑉
𝑅 = = 550[Ω]
𝐼

Bài 4.16
U cb 11kV
Scb 220kVA
U cb2
Z cb 550
Scb
U cb
Z cb 20 A
Z cb
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
U 138
U* 12,55đvtđ
U cb 11

S 2000
S* 9, 09đvtđ
Scb 220

I 60
I* 3 đvtđ
I cb 20

Z 660
Z* 1, 2 đvtđ
Z cb 550

Bài 4.17:
R=25[Ω]
I=125[A]
Công suất cơ bản của hệ thống: 𝑃 = 𝐼. 𝑉 = 25 ∗ 125$ = 390,625[𝐾𝑉]
Điện áp cơ bản của hệ thống: 𝑉 = 𝐼. 𝑉 = 3125[𝑉]

Bài 4.18
I cb 60 A
Z cb 40 A
U cb I cb .Z cb 2400V
Scb U cb .I cb 144000VA 144kVA

I % 30% 0,3
U % 90% 0,9
0,9
Z% .80% 240%
0,3
S % 0,3.0,9.150% 40,5%

I I cb .I % 60.30% 18 A
U U cb .U % 2400.90% 2160V
Z Z cb .Z % 40.240% 96
S Scb .S % 144.40,5% 5832VA

Bài 4.19
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
I=1,2[đvtd], Icb=160[A]
V=0,6[đvtd], Vcb=20[KV]
ta có: V(thực)=Vcb.V=20[KV].0,6=12[KV]
I(thực)=Icb.I=160[A].1,2=192[A]
P(thực)=P.Icb.Vcb=0,5.20[KV].160[A]=1600[KVA]
=>
hệ số công suất: cos(ρ)=P(thực)/(I.V)=1600/(192.12)=0.694
Điện trở của tải: R=P/I2=43.402[Ω].

Bài 4.20
Scb 300kVA
U cb 11kV
U cb2 112
Z cb 403,33
Scb 0,3

a)
Z Z * .Z cb 0, 7.403,33 282,331

b)Trị số này không thay đổi khi chọn lại trị số cơ bản mới là
Scb 2 400kVA
U cb 2 38kV

c)
U cb2 2 382
Z cb 2 3610
Scb 2 0, 4
2 2
U S 11 400
Z *' *
Z . cb . cb 2 0,7. 0,0782 đvtđ
U cb 2 Scb 38 300

Bài 4.21:
6789
Tại máy phát G1: 𝑍5! = 0.1𝑥. = 0.7(đ𝑣𝑡đ)
$789
6:::;89
Tại máy phát G2: 𝑍5$ = 0.15𝑥 = 2.1(đ𝑣𝑡đ)
:.=789
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
6:::;89
Trên đường dây: 𝑍>â? = (10 + 𝑗20) 𝑥 ('' ),
= 0.064 + 𝑗0.129(đ𝑣𝑡đ)
6789
Máy phát G3: 𝑍5' = 0.05𝑥. = 0.175(đ𝑣𝑡đ)
$789

MBA 3MVA:
7𝑀𝑉𝐴
𝑍7/9 = 0.1𝑥. = 0.233(đ𝑣𝑡đ)
3𝑀𝑉𝐴
MBA 2MVA:
7𝑀𝑉𝐴
𝑍5' = 0.15𝑥. = 0.525(đ𝑣𝑡đ)
2𝑀𝑉𝐴

Bài 4.22
a)

10%.202
Z .10 400
100
b)

10%.52
Z .10 25
100
Bài 4.23:
MBA: j0,08 đvtđ
Đường dây:
100
j 60. j 496dvtd
1102
Động cơ:
M1:
2
20 30 100
0,551dvtd
100 33 30

M2:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2
15 30 100
0, 62dvtd
100 33 20

M3:
2
20 30 100
0,331dvtd
100 33 50

Máy phát:
G1:
2
12 33 100
0,12dvtd
100 33 100

G2:
2
10 33 100
0, 2dvtd
100 33 50

Bài tập chương 5


Bài5.1:

Quy đổi giá trị trở kháng sang giá trị dẫn .
j2 -> -j0.5 j0.2 -> -j5 j0.1 -> -j10 j0.4 -> -j2.5
biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng theo công thức :
từ nguồn áp nối tiếp trở ->nguồn dòng song song với trở, giá trị nguồn dòng I = E/z = E.y
Kết quả
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Bài 5.2:
Ma trận tổng dẫn thanh cái:

Y11 Y12 Y13 Y14 j10.5 0 j5 j5


Y21 Y22 Y23 Y24 0 j8 j 2.5 j5
Ybus
Y11 Y11 Y33 Y34 j5 j 2.5 j18 j10
Y41 Y42 Y43 Y44 j5 j5 j10 j 20

Bài5.5:
Đổi sang giá trị tổng dẫn :
Đường dây Tổng dẫn
1-2 2 – j6
1-3 1 – j3
2-3 2/3 – j2
2-4 1 – j3
3-4 2 – j6
Y11 = y12 + y13 = 3-j9 Y12 = Y21 = - y12 = -2+j6
Y13 = Y31 = - y13 = 1 - j3 Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y12 + y23 + y24 = 11/3 – j11 Y32 = Y23 = - y32 = -2/3+j2
Y42 = Y24 = - y24 = -1+j3 Y33 = y13 + y23 + y34 = 11/3 – j11
Y43 = Y34 = - y34 = -2+j6 Y44 = y24 + y34 = 3 – j9
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Kết quả Ybus


3 - 9i -2 + 6i -1 + 3i 0
-2 + 6i 3.6667 -11i -0.6667 + 2i -1 + 3i
-1 + 3i -0.6667 + 2i 3.6667 -11i -2 + 6i
0 -1 + 3i -2 + 6i 3 - 9i

Bài 5.6:

Ta thành lập ma trận tổng trở thanh cái [Z ]TC như sau:

Bước 1: lắp nhánh 1 từ thanh cái chuẩn r đến thanh


cái 1.

[Z ]TC [j1, 2]

Bước 2: lắp nhánh 2 từ thanh cái 1 đến thanh cái 2.


j1, 2 j1, 2
[Z ]TC
j1, 2 j1, 4

Bước 3: lắp thêm nhánh 3 từ thanh cái 1 đến thanh


cái 3.
j1, 2 j1, 2 j1, 2
[Z ]TC j1, 2 j1, 4 j1, 2
j1, 2 j1, 2 j1,5

Bài5.7:
Đây là trường hợp them một nhánh giữa nút cân bằng và nút cũ :
j1.2 j1.2 j1.2 j1.2
j1.2 j1.4 j1.2 j1.2 Z1 Z2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Z(mv) = j1.2 j1.2 j1.5 j1.5 = Z3 Z4
j1.2 j1.2 j1.5 j3

j0.72 j0.72 j0.6


Ta có : Z (mới ) = Z1 – Z2.Z4-1Z3 = j0.72 j0.92 j0.6
J0.6 j0.6 j0.75

Bài 5.8: Thêm một nhánh giữa


nút 2 và nút 3.

Z1 Z2
[Z ]machvong
Z3 Z4

j 0, 72 j 0, 72 j 0, 6
Z1 j 0, 72 j 0,92 j 0, 6
j , 60 j 0, 6 j 0, 75

0,12
Z2 j 0,32
0,15

Z3 j 0,12 0,32 0,15

Z 4 [j 0,62]

j 0, 6968 j 0, 6581 j 0, 6290


1
Z busnew Z1 Z 2 Z 4 Z3 j 0, 6581 j 0, 7548 j 0, 6774
j , 6290 j 0, 6774 j 0, 7137

Bài 5.9:
I13 = Y13( U1 – U3 )
= 1.175 – 4.71 j ( 1∠0 − 1.1∠2.7 ) = 0.5415 ∠ 131.7
S = U1*I1 = 0.446 + j0.22

Bài 5.10:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Hoán đổi dữ liệu 2 máy phát.
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
(7, 05 j 28, 2) ( 5,88 j 23,5) ( 1,175 j 4, 71)
Y bus ( 5,88 j 23,5) (5,88 j 23,5) 0
( 1,175 j 4, 71) 0 (1,175 j 4,38)

Giả thuyết các trị số ban đầu: U 2(0) 1, 0 j 0 và 1


(0)
0o

Thực hiện lần lặp thứ nhất:


1 P2 jQ2
U&2(1) [ Y 21U&1(0) Y 23U&3(0) ]
&(0)*
Y 22 U 2

1 0,8 j 0,6
= [ (5,88 j 23,5) (1,1 0o )] 1,068 1,39o
5,88 j 23,5 1 j0

Q2 Im U&2 [Y 22U&2 Y 12U&1 ] 4.043

U&2 1 U&2 0.9337 0.358 j


Qbu 3.443(dvtd )
Im 1,1 0[(7,05-j28,2) 1,1 0o ( 5,88 j 23,5) 1,068 1,39o ( 1,175 j 4,71) 1 0o] 1,1738
1 P1 jQ1(0)
U&1(1) Y 13U&3 Y 12U&2(1)
Y 11 U&(0)*
1

1 0, 4 j1,1738
( 1,175 j 4, 71) 1 0o ( 5,88 j 23,5) 1, 068 1,39o 1,1 0,96o
7, 05 j 28, 2 1,1 j 0

Bài5.11:

Với sơ đồ như trên, tính lại ma trận Ybus ta có :


Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
7.05 – j27.88 -5.88 + 23.5 -1.175 + j4.71
Ybus = -5.88 + j23.5 5.88 – j23.5 0
-1.175 + j4.71 0 1.175 – j4.71
Điện áp tại nút 2 được tính theo công thức lặp
1 𝑃$ − 𝑄$
𝑈$ = ( − 𝑌$! . 𝑈! )
𝑌$$ 𝑈$∗
Ta thấy biểu thức U2 không phụ thuộc vào việc thay đổi vị trí tụ. Suy ra giá trị vẫn không đổi là
0.967 – j0.26
Q3 = −𝐼𝑚(𝑈' [𝑌'! 𝑈! + 𝑌'$ 𝑈$ + 𝑌'' 𝑈' ] = 0.5181
ð U3 = 1.11∠2.5

Bài 5.13:
Dùng ma trận tổng dẫn thanh cái:
1 500 200 j
Tổng dẫn nhánh 1-2: y12
0.05 j 0.02 29 29

500 200 j 500 200 j


Ma trận: Y bus 29 29 29 29
500 200 j 500 200 j
29 29 29 29
Dùng MATLAB để xác định U 2 và P1 jQ1bằng phương pháp Gauss-Zeidel:
z22=0.05+0.02i;
y11=1/z22;
y12=-500/29+200i/29;
u1=1;
s2=-1+0.6i;
u2_old=1;
for n=1:1:4
disp ('lan lap');
disp(n);

u2_new=z22*((s2/u2_old)-y12*u1)
u2_old=u2_new;
end
s1=u1*(y11*u1+y12*u2_new)

Kết quả:
lan lap 1

u2_new = 0.9380 + 0.0100i

lan lap 2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
u2_new = 0.9340 + 0.0114i

lan lap 3

u2_new = 0.9338 + 0.0115i

lan lap 4

u2_new = 0.9337 + 0.0115i

s1 = 1.0629 - 0.6557i

Vậy sau 4 lần lặp thì ta có: U 2 0.9337 0.0115i

P1 jQ1 1.0629 0.6557i

Bài 5.14:

U&2 1 U&2 0.9337 j 0.358

Q2 Im U&2 [Y 22U&2 Y 12U&1 ] 4.043

Công suất kháng cầnbù: Qbu 3.443(dvtd )

Bài 5.16:
P + jQ = (𝑈! [ 𝑌!$ 𝑈$ + 𝑌!! 𝑈! ]
Không có ma trận tổng dẫn chính xác nên không thể xác định đáp số
Bài5.17 :
Tính ma trận tổng dẫn : y12 = 10/51 – j40/51
Y11 = Y22 = - Y12 = - Y21 = y12 = 10/51 – j40/51
Công thức lặp U2
1 𝑃$ − 𝑄$
𝑈$ = ( − 𝑌$! . 𝑈! )
𝑌$$ 𝑈$∗
Với giá trị khởi đầu là 1∠0
Ta có U2(1) = 0.22 – j1.08
tiếp tục thay lại vào công thức trên ta có
U2(2) = -0.1 + j0.498
U2(3) = 3.39 – j1.08
Kết luận, phép lặp không hội tụ.
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 5.18 + 5.19:
Công suất các nguồn
S2 0.5 j 0.2

S3 1 j 0.5

S4 0.3 j 0.1

Cách tính:
- Cho các giá trị ban đầu:
U&2(0) U&3(0) U&3(0) 1 0o

Nút 1 là nútcânbằng: U&1 1.04 0o

- Tính điện áp tại các nút :


Tính điện áp tại nút 2 :

1 P2 jQ2
U&2(1) Y21U&1 Y23U&3(0) Y24U&4(0)
Y22 &(0)
U2

Tính điện áp tại nút 3: dựavào U&2(1) đãtính ở trên

1 P3 jQ3
U&3(1) Y31U&1 Y32U&2(1) Y34U&4(0)
Y33 U&3(0)

TÍnh điện áp tại nút 4:

1 P4 jQ4
U&4(1) Y41U&1 Y42U&2(1) Y43U&3(1)
Y44 &(0)
U4

Tính điện áp tại nút 2 với lần lặp thứ 2:

1 P2 jQ2
U&2(2) Y21U&1 Y23U&3(1) Y24U&4(1)
Y22 &(0)
U2

Dùng MATLAB để tính:


disp('Thong so bai toan');
y22=3.666-11i;
y33=3.666-11i;
y44=3-9i;
y21=-2+6i;
y23=-0.666+2i;
y24=-1+3i;
y31=-1+3i;
y34=-2+6i;
y41=0;
s2=-0.5-0.2i;
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
s3=1+0.5i;
s4=-0.3-0.1i;
u1=1.04;
u20=1;
u30=1;
u40=1;
disp('thuchien lap');
disp('lan lap 1');
u21=(1/y22)*((s2/u20)-y21*u1-y23*u30-y24*u40)
u31=(1/y33)*((s3/u30)-y31*u1-y23*u21-y34*u40);
u41=(1/y44)*((s4/u40)-y41*1-y24*u21-y34*u31);
disp('lan lap 2');
u22=(1/y22)*((s2/u21)-y21*u1-y23*u31-y24*u41)

Kết quả :
lan lap 1
u21 = 1.0245 - 0.0464i
lan lap 2
u22 = 1.0294 - 0.0267i
Bài 2.20:
1
a. Tổng dẫn nhánh: y12 10 20 j
0.02 j 0.04

10 20 j 10 20 j
Ma trận tổng dẫn: Y bus
10 20 j 10 20 j

Công suất tạinút 2: S&2 280MW j 60MVAr hay S&2 2.8 j 0.6(dvtd )

Nút 1 là nút cân bằng nên U&1 1 0o const

1 P2 jQ2
Phương trình tính điện áp cho nút 2: U&2( n ) Y21U&1
Y22 U&2( n 1)

Giả thiết giá trị ban đầu của U&2(0) 1 0o

Tiến hành bốn lần lặp theo phương pháp Gauss-Seidel:


disp('bai 5.20');
disp('thong so');
y22=10-20i;
y21=-10+20i;
s2=-2.8+0.6i;
u1=1;
u2_old=1;
for n=1:1:4
disp('lan lap thu');disp(n);
u2_new=(1/y22)*((s2/u2_old)-y21*u1)
u2_old=u2_new;
end
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Kết quả:
lan lap thu 1
u2_new = 0.9200 - 0.1000i
lan lap thu 2
u2_new = 0.9257 - 0.1168i
lan lap thu 3
u2_new = 0.9283 - 0.1171i
lan lap thu 4
u2_new = 0.9285 - 0.1167i
b. S12* P12 jQ12 U&2 (Y21U&1 Y22U&2 )

(0.9 j0.1) [( 10 j 20) 1 0o (10 20 j ) (0.9 j 0.1)]

300MW j100MVAr

S& 20MW j 40MVAr .

Bài5.21:

Y11 = y10 = (j0.0125)-1.1.25/0.8 = -125j Y12 = Y21 = - y12 = 0


Y13 = Y31 = - y13 = -(j0.0125)-1/0.8 = 100j Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y20 = (j0.16)-1 = -6.25j Y32 = Y23 = - y32 = 0
Y42 = Y24 = - y24 = (j0.16)-1/1.25 = 5j Y33 = y30 + y34 = (j0.0125)-1 + (j0.2)-1 + (j0.25)-1 = -
89j
Y43 = Y34 = - y34 = j9 Y44 = y40 + y34 = (j0.16)-1/1.25 – 9j = -14j
KếtquảYbus
-j125 0 100j 0
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
0 -j6.25 0 j5
100j 0 -j89 j9
0 j5 j9 j14

Bài5.22:
Với |U2(0)| = 1 𝛿$: = 0 |U1(0)| = 1 𝛿!: = 0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
Ta tính P2và Q 2theogiátrịkhởiđầutheocôngthức

P2 = 10 |U2| |U1|cos ( 106.26 - 𝛿$ + 𝛿! ) + 10 |U2|2cos(-73.74) = 0

Q2 = - 10 |U2| |U1|sin ( 106.26 - 𝛿$ + 𝛿! ) - 10 |U2|2sin( -73.74) = 0


Ta tínhđược
∆𝑃$ = 1.5 ∆𝑄$ = 0.5
Xácđịnh ma trận Jacobi
𝜕𝑃$ 𝜕𝑃$
⎡ ⎤
⎢ 𝜕𝛿$ 𝜕𝑈$ ⎥
⎢𝜕𝑄$ 𝜕𝑄$ ⎥
⎣ 𝜕𝛿$ 𝜕𝑈$ ⎦
Với
𝜕𝑃$
= 10. |𝑈$ |sin (106.26 − 𝛿$ )
𝜕𝛿$
𝜕𝑃$
= 10. cos(106.26 − 𝛿$ ) + 20|𝑈$ |cos (−73.74)
𝜕𝑈$
𝜕𝑄$
= 10. |𝑈$ |cos (106.26 − 𝛿$ )
𝜕𝛿$
𝜕𝑄$
= −10. sin(106.26 − 𝛿$ ) − 20|𝑈$ |sin (−73.74)
𝜕𝑈$
Ta tính được
9.6 2.8
^ _
−2.8 9.6
∆𝑃$ 9.6 2.8 ∆𝛿$
Giả hệ[ ] = ^ _[ ]
∆𝑄$ −2.8 9.6 ∆𝑈$
Ta được∆𝑈$ = 0.09 ∆𝛿$ = 0.13
Suy ra U2(1) = 0.91 𝛿$! = -0.13
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :

U2(2) = 0.8886 𝛿$$ = -0.1464


Bài5.23 :
Z12 =0.12 + j0.16 -> y12 = 3 – j4 = 5 ∠ − 53.13

Với |U2(0)| = 1 𝛿$: = 0 |U1(0)| = 1 𝛿!: = 0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ


P2 = 5 |U2| |U1|cos (126.87- 𝛿$ + 𝛿! ) + 5 |U2|2cos(- 53.13) = 0

Q2 = - 5 |U2| |U1|sin ( 126.87 - 𝛿$ + 𝛿! ) - 5 |U2|2sin( - 53.13) = 0


Ta tính được
∆𝑃$ = 1.5 ∆𝑄$ = 0.5
Xác định ma trận Jacobi
𝜕𝑃$ 𝜕𝑃$
⎡ ⎤
⎢ 𝜕𝛿$ 𝜕𝑈$ ⎥
⎢𝜕𝑄$ 𝜕𝑄$ ⎥
⎣ 𝜕𝛿$ 𝜕𝑈$ ⎦
Với
𝜕𝑃$
= 5|𝑈$ |sin (126.87 − 𝛿$ )
𝜕𝛿$
𝜕𝑃$
= 5. cos( 126.87 − 𝛿$) + 10|𝑈$ |cos (−53.13)
𝜕𝑈$
𝜕𝑄$
= 5. |𝑈$ |cos (126.87 − 𝛿$ )
𝜕𝛿$
𝜕𝑄$
= −5. sin( 126.87 − 𝛿$) − 10|𝑈$ |sin (−53.13)
𝜕𝑈$
Ta tính được
4 3
^ _
−3 4
∆𝑃$ 4 3 ∆𝛿$
Giải hệ[ ]= ^ _[ ]
∆𝑄$ −3 4 ∆𝑈$
Ta được∆𝑈$ = 0.26 ∆𝛿$ = 0.18

Suy ra U2(1) = 0.74 𝛿$! = -0.18


Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :
U2(2) = 0.551 𝛿$$ = -0.296
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

Bài tập chương 7


. . 2
Bài 1: 𝑡𝑟𝑎 𝑏ả𝑛𝑔 𝐴𝐶 − 120: 𝑟- = 0,27 3 4 , 𝑥- = 0,41 3 4 , 𝑏- = 2,79 3 4× 1034
/01 /0 ./0

𝑅5 = 0,27 × 90 = 24,3𝛺 𝑋5 = 0,41 × 90 = 36,9𝛺

𝑆5 = 40 + 𝑗30 𝑀𝑉𝐴, 𝑈5 = 110𝑘𝑉

𝑙5 5 ̇
𝑆566 = 𝑃5 + 𝚥 G𝑄5 − 𝑏75 . 𝑈5 K = 40 + 𝚥(30 − 1,519) = 40 + 𝚥28.48(𝑀𝑉𝐴)
2

𝑃566 𝑅5 + 𝑄566 𝑋5 ̇ 𝑃5 ′′𝑋5 − 𝑄566 𝑅5


∆𝑈5 = +𝚥 = 18,39 + 𝑗7,12(𝑉)
𝑈5 𝑈5

Á𝑝 đầ𝑢 đườ𝑛𝑔 𝑑â𝑦: 𝑈5 + |∆𝑈5 | = 110 + 19,72 = 129,72(𝑉)


8!×: ;"×:
Bài 2: Do đường dây lộ kép nên: 𝑅5 = = 9,6(𝛺), 𝑋5 = = 42,2(𝛺)
5 5

𝑆566 = 𝑆5 − 𝑗𝑏7 𝑙5 𝑈55 = 240 + 𝑗116 − 𝑗(2,71 × 1034 × 200 × 2185 ) = 240 + 𝑗90,24 (𝑀𝑉𝐴)

(𝑑𝑜 𝑑â𝑦 𝑙ộ 𝑘é𝑝)

𝑃5665 + 𝑄5665 2405 + 90,245


∆𝑆5̇ = (𝑅5 + 𝑗𝑋5 ) = (9,6 + 𝑗42,2) = 13,28 + 𝑗58,38(𝑀𝑉𝐴)
𝑈55 2185

̇ + 𝚥122.86(𝑀𝑉𝐴)
𝑆2 = 𝑆566 + ∆𝑆5 − 𝚥𝑏75 𝑙5 𝑈55 = 253.28

𝑃566 𝑅5 + 𝑄566 𝑋5 𝑃5 ′′𝑋5 − 𝑄566 𝑅5


∆𝑈5 ̇ = +𝑗 = 28.03 + 𝑗42,48(𝑉)
𝑈5 𝑈5

𝑈2 = 𝑈5 + ∆𝑈5 ̇ = 246,04 + 𝑗42,48 = 249,67(𝑉)∠9,797


253.28 − 240
∆𝑃% = = 5,5% → 𝜂 = 1 − ∆𝑃% = 94,45%
240
Bài 3: Tổng trở mỗi đoạn dây

𝑍<= = 2,475 + 𝑗3,075(𝛺)

𝑍=> = 2,73 + 𝑗1,326(𝛺)

𝑍>? = 1,82 + 𝑗0,884(𝛺)

𝑍=@ = 3,64 + 𝑗1,768(𝛺)

𝑍@A = 0,91 + 𝑗0,442(𝛺)


Công suất chạy trên mỗi đường dây:

𝑆@A = 0,3 + 𝑗0,4(𝑀𝑉𝐴)


Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
𝑆>? = 0,7 + 𝑗0,7(𝑀𝑉𝐴)

𝑆=> = 1,1 + 𝑗1(𝑀𝑉𝐴)

𝑆=@ = 0,9 + 𝑗1,2(𝑀𝑉𝐴)

𝑆<= = 8,4 + 𝑗7(𝑀𝑉𝐴)

Tổn thất điện áp của đoạn Ab:


1
∆𝑈<? = [(8,4 × 2,475 + 7 × 3,075) + (1,1 × 2,73 + 1 × 1,326) + (0,7 × 1,82 + 0,7 × 0,884)]
35
= 1,386(𝑉)
Tổn thất điện áp của đoạn Ac:
1
∆𝑈<A = [(8,4 × 2,475 + 7 × 3,075) + (0,9 × 3,64 + 1,2 × 1,768) + (0,3 × 0,91 + 0,4 × 0,442)]
35
= 1,376(𝑉)
2,BC4
Như vậy sụt áp lớn nhất trên đoạn Ab và bằng = 3,96%
BD

Bài 4:
E#$ E$$
Tổn thất điện năng hằng năm: (∆𝑃2 + ∆P5 ) × 𝑇0=; = 3𝑟72 𝑙2 + 𝑟75 𝑙5 4 × 𝑇0=; = 79500𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
F$ F$

GHD77
Phần trăm tổn thất điện năng: = 8,37%
(E#JE$)×L%&'

Bài 5:

𝑆0=; 5 1200 5
∆𝑃0=; = 2 × ∆𝑃M@ + 2 × ∆𝑃NO>0 G K = 2 × 1,68 + 2 × 8,5 × G K = 18,77𝑘𝑊
2 × 𝑆đ0 2 × 630

𝑆0=; 5
∆𝑄0=; = 2 × ∆𝑄M@ + 2 × ∆𝑄NO>0 G K
2 × 𝑆đ0
Eđ% Eđ%
Biết∆𝑄M@ = 𝑖7 % và∆𝑄NO>0 = 𝑈Q %
277 277

1200 5
∆𝑄0=; = 2 × 2% × 630 + 2 × 5,5% × 630 × G K = 88,05(𝑘𝑉𝐴𝑟)
2 × 630
Thời gian tổn thất công suất cực đại trong 1 năm:

𝜏 = (11ℎ × 0,95 + 13ℎ × 1) × 213 + (11ℎ × 0,9 + 13ℎ × 0,95) × 152 = 8376,85 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng trạm

𝑆0=; 5
∆𝐴 = 2 × ∆𝑃M@ × 8760 + 2 × ∆𝑃NO>0 × G K × 𝜏 = 158587 𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
2 × 𝑆đ0

Bài 6:

Thời gian tổn thất công suất cực đại với 2 máy:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169

𝜏2 = 16ℎ × (213 + 152 × 0,85) = 5475,2 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng với 2 máy:

16 𝑆0=; 5
∆𝐴2 = 2 × ∆𝑃M@ × 8760 × + 2 × ∆𝑃NO>0 × G K 𝜏2 = 149185𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
24 𝑆đ0 × 2

Thời gian tổn thất công suất cực đại với 1máy:

𝜏5 = 6ℎ × 213 × 0,2 + 8ℎ × 152 × 0,15 = 438 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng với 1 máy:

8 𝑆0=; 5
∆𝐴5 = ∆𝑃M@ × 8760 × + ∆𝑃NO>0 × G K 𝜏5 = 11976𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
24 𝑆đ0 × 2

Tổng tổn thất điện năng hằng năm: ∆𝐴2 + ∆𝐴5 = 161160𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚

Bài 7:

Trên đoạn A-1-2-B, điểm 2 là điểm phân công suất, ta có hình vẽ:

E#:#JE$(:#J:$) (7,4JS7,B)×5J(5JS7,C)×T
Từ đó𝑆R5 = = = 1,15 + 𝑗0,475(𝑀𝑉𝐴)
:#J:$J:) 5J5JT

𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎 𝑆25 = 𝑆5 − 𝑆R5 = 0,85 + 𝑗0,325 (𝑀𝑉𝐴)


Xét mạng phân phối A-1-2, ta có:

𝑆25 = 0,85 + 𝑗0,325(𝑀𝑉𝐴) 𝑍25 = 0,9 + 𝑗0,682(𝛺)

𝑆2B = 1 + 𝑗0,4(𝑀𝑉𝐴) 𝑍2B = 1,35 + 𝑗1,023(𝛺)

𝑆<2 = 2,45 + 𝑗1,02(𝑀𝑉𝐴) 𝑍<2 = 0,9 + 0,682(𝛺)

Sụt áp trên đoạn A-2 là:


1
∆𝑈<5 = × (0,85 × 0,9 + 0,325 × 0,682 + 2,45 × 0,9 + 1,02 × 0,682) = 0,389(𝑘𝑉)
10
Độ sụt áp lớn nhấtlà:
∆𝑈<5
∆𝑈<5 % = = 3,89%
10
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 8:

Tổng trở các đoạn dây là:

𝑍>@ = 31,5 + 𝑗16,25(𝛺) = 𝑍A> = 𝑍?A = 𝑍=?


𝑍>U = 95,25 + 𝑗25,875(𝛺)

𝑍?V = 392 + 𝑗71,6(𝛺)

Công suất chảy trên các đoạn dây là:

𝑆>@ = 20 + 𝑗15(𝑘𝑉𝐴)
𝑆>U = 7,5(𝑘𝑊)

𝑆A> = 95 + 𝑗15(𝑘𝑉𝐴)

𝑆?A = 120 + 𝑗15(𝑘𝑉𝐴)


𝑆?V = 12 + 𝑗9(𝐾𝑉𝐴)

𝑆=? = 132 + 𝑗24(𝐾𝑉𝐴)


1
∆𝑈𝐴 − 𝑔 = r(132 + 120 + 95) × 31,5 + (24 + 15 + 15) × 16,25 + 7,5 × 95,25s = 32.95(𝑉)
380
1
∆𝑈𝐴 − 𝑒 = r(132 + 120 + 95 + 20) × 31,5 + (24 + 15 + 15 + 15) × 16,25s = 33,37(𝑉)
380
1
∆𝑈𝐴 − 𝑓 = (12 × 392 + 9 × 71,6 + 132 × 31,5 + 24 × 16,25) = 26,04(𝑉)
380
BB,BG
Sụt áp lớn nhất: ∆𝑈𝐴 − 𝑒% = = 8,78%
BC7

Bài 9:

𝑆A> = 12𝑘𝑊
𝑆AV = 15𝑘𝑊

𝑆?A = 102𝑘𝑊

𝑆?@ = 15𝑘𝑊

𝑆=? = 127𝑘𝑊

∆𝑈𝑐𝑝 = 5% × 380 = 19(𝑉)

Tiết diện của đoạn A-d:


18,8
(0,127 × 100 + 0,102 × 100 + 0,012 × 200) = 65𝑚𝑚5
19 × 0,38

Sụt áp trên A-b:


0,127 × 100
∆𝑈𝐴 − 𝑏 = 19 × = 9,53(𝑉) → ∆𝑈𝑏 − 𝑒 = 9,46(𝑉)
0,127 × 100 + 0,102 × 100 + 0,012 × 200

Tiết diện đoạn b-e:


Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
18,8
(0,015 × 150) = 11,67𝑚𝑚5 𝑐ℎọ𝑛 𝑑â𝑦 16𝑚𝑚5
9,46 × 0,38

Sụt áp trên A-c:


0,127 × 100 + 0,102 × 100
∆𝑈𝐴 − 𝑐 = 19 × = 17,2(𝑉) → ∆𝑈𝑐 − 𝑓 = 1,8(𝑉)
0,127 × 100 + 0,102 × 100 + 0,012 × 200

Tiết diện đoạn c-f:


18,8
(0,015 × 50) = 10,3𝑚𝑚5 𝑐ℎọ𝑛 𝑑â𝑦 10𝑚𝑚5
2 × 1,8 × 0,38

Bài 10:

Lấy trị số trung bình𝑥7 = 0,4𝛺/𝑘𝑚

Xét đường dây A-b-c:


0,4
∆𝑈 66 = (1,04 × 10B + 0,29 × 3 × 10B ) = 76,4(𝑉) → ∆𝑈AW = 523,6𝑉
10
Tiết diện đoạn dây A-b-c:
31,5
× (1,1 × 10B + 0,6 × 3 × 10B) = 17,45 𝑐ℎọ𝑛 𝑆 = 25𝑚𝑚5
523,6 × 10

Sụt áp trên A-b:


1,1 × 10B
523,6 × = 198,6(𝑉)
1,1 × 10B + 0,6 × 3 × 10B

Sụt áp do cảm kháng trên dây b-f:


0,4
(0,375 × 3 × 10B) = 45(𝑉) → ∆𝑈?V = 600 − 198,6 − 45 = 356,4(𝑉)
10
Tiết diện dây b-f:
31,5
× (0,5 × 3 × 10B) = 13,25 𝑐ℎọ𝑛 𝑆 = 16𝑚𝑚5
356,4 × 10

You might also like