Professional Documents
Culture Documents
Giải
Giải
Bài 2.2
𝐷'
𝑥( = 2𝜋𝑓2 × 10!) ln ; <
𝐷*
Với
𝐷' = #A𝐷+, 𝐷,- 𝐷+-
Bài 2.3
"
𝐷*, = 𝐷*- = 𝐷*+ = A(1,5 × 10!& )& × 3& = 0,212 𝑚
#
𝐷* = A0,212$ = 0,212 𝑚
"
𝐷+, = 𝐷,- = 𝐷-+ = √1 × 4 × 2 × 1 = 1,682 𝑚
Dm= 1,682 m
/$
𝐿 = 2 × 10!. × 𝑙𝑛 = 0,454𝑚𝐻/𝑘𝑚/𝑝ℎ𝑎
/%
Bài 2.4
"
𝐷+, = 𝐷,- = "A𝑑+, 𝑑+,′ 𝑑+′, 𝑑+′,′ = A2 × (2& + 6& ) × 2 = 3,557 𝑚
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
" "
𝐷+- = A𝑑+- 𝑑+-′ 𝑑+′- 𝑑+′-′ = √4 × 6 × 6 × 4 = 4,899 𝑚
#
𝐷' = A3,557 × 3,557 × 4,899 = 3,958 𝑚
!0 "
𝐷*+ = 𝐷*- = E(1 × 10!& × 𝑒 1) )& × (4& + 6& ) = 0,237 𝑚
" !0
𝐷*, = E(1 × 10!& × 𝑒 1) )& × 6 = 0,216 𝑚
2.5
Dsa 4
(15.10 3.e 1/4 2
) .0,52 0, 076(m)
Dsb Dsc Dsa 0, 076(m)
Ds 3 Dsa .Dsb .Dsc 0, 076(m)
Dm 18,9
x0 0, 0029 f log( ) 0, 0029.50.log( ) 0,347 / km / pha
Ds 0, 076
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 2.6
𝑟 = 1,38 × 10!& 𝑚
"
𝐷*+ = 𝐷*, = 𝐷*- = A(1,38 × 10!& )& × (3 × 7)& = 0,538 𝑚
"
𝐷+, = 𝐷,- = "A𝑑+, 𝑑+,′ 𝑑+′, 𝑑+′,′ = √7 × 28 × 14 × 7 = 11,773 𝑚
"
𝐷+- = "A𝑑+- 𝑑+-′ 𝑑+′- 𝑑+′-′ = √14 × 35 × 7 × 14 = 14,80 𝑚
Bài 2.7
2
r 1cm 10 ( m)
3
Dm 5 6 7 5.944( m)
0.0242
Cn 0.0242
8.723 10 3 ( F / km)
D log
5.944
log m 10 2
r'
Bài 2.8
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
4
Dab 4 dab d ab' d a'b d a'b' 5 5.3 4.7 5 5(m)
Dbc Dab 5(m)
4
Dca 10 10.3 9.7 10 10(m)
3
Ds' 6 r3 Daa' Dbb' Dcc' 6 2.5 10 2
0.33 0.087(m)
0.0242 0.0242
Cn 0.013( F / km)
D 3 2
5 10
log td' log
Ds 0.087
Bài 2.9
2 3
3 d3 2 3
d 2.38(m)
r' r' 3
2
Bài 2.10
Dây dẫn AC_400 có đường kính 28 mm nên bán kính r = 14mm = 14x10-3 m
a. Đường dây không hoán vị các pha và các pha theo thứ tự a, b, c từ trái sang phải
1 1
xaa xbb xcc 0.0029 f log 0.0029 50 log 1
0.285 / km
r' 14 10 e 3 4
22000
1 900 00 2 50 8.392 10 9
3
0.335 900 A / km
Tương tự
.
' 6
I b jU bn Cn 10 0.335 300 A / km
.
' 6
I c jU cn Cn 10 0.335 1500 A / km
d. Tính tổn hao vầng quang và điện trở rẽ tương đương của đường dây
3.92b
0.97
Ø Chọn: 273 t
m0 1
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Dtd 10.709
log log 2.884
r 14 10 3
Dtd
U0 21.1m0 r 2.303 log
r
= 21.1 1 0.97 1.4 2.303 2.884
= 190.314 kV
220
Uf 127.017 kV U0
3
Không có tổn hao vầng quang
0.8
Ø Chọn
m0 0.8
241 r 2 5
P f 25 U f U0 10
Dtd
241 0.011284 2 5
50 25 127.017 125.568 10
0.8 10.709
0.015 kW / km / pha
U2 2202
3
7682539.683
Pth 6.3 10
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 2.11
Bài 3.1
R = 2Ω/pha, X = 6Ω/pha, UN = 22kV, P = 10000kW, cos = 0.8 trể
0.6
QN 1000tg 1000 7500kW
0.8
2 2 2 2
PN R QN X PN X QN R 10 2 7.5 6 10 6 7.5 2
UP UN 22
UN UN 22 22
PN R QN X PN X QN R 2 6 1.5 12 2 12 1.5 6
j U U j j
UN UN 11 11
3.04
U% 27.64%
11
2.73
Trường hợp bỏ qua thành phần U U% 24.8%
11
b. Hệ số công suất đầu phát
2500
11 0.8 6
U N cos N RI 11
cos P 0.74 trể
UP 11 2.73
U N cos N 11 0.8
0.866 86.6%
U P cos P 13.73 0.74
1.52
U% 13.82%
11
1.364
Trường hợp bỏ qua thành phần U U% 12.4%
11
b. Hệ số công suất đầu phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2.5
11 0.8 3
U N cos 3RI 11
cos P
N
0.767 trể
UP 11 1.364
Bài 3.3
Dây truyền tải 3 pha 8km, phụ tải 6000kW, UN = 33kV, X = 1Ω/km, cos = 0.8 trể sin 0.6 , UP
= 34.7kV
a. Đường kính dây
8
Cu 1.7 cm 1.7 10 m
2 2
UP U N cos 3RI U N sin 3IX
2
U P2 U N sin 3IX U N cos
R
3I
2
34.752 33000 0.6 227.3 8 33000 0.8
R 3.268( )
227.3
3.268
l 8 8000 4
R 1.7 10 D 8
0.728(cm)
s D 2 1.7 10 8000
4
b. Hiệu suất tải điện
PN2 QN2 62 4.52
P R 3.268 0.169( MW)
U N2 332
PN 6
97.26%
PN P 6.169
Bài 3.4
UP = 13.2kV, SN = 6000kVA, cos = 0.8, Z = 2 + j6Ω/pha
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
a. Điện áp đầu nhận
PN 4.8MW , QN 3.6MVAr
PN R QN X
UP UN
UN
UN2 U PU N PN R QN X 0
UN 10.11(kV )
UN 3.08(kV )
chọn U N 10.11(kV )
Bài 3.5
6600
Ta có: Idây 200( A)
33
a. Điện áp thanh cái máy phát (UP, UN: điệnápdây)
2 2
U PHV U N cos I day R U N sin I day X
2 2
33 1 0.2 4 0.2 45 34.978(kV )
34.978
UP 7(kV )
5
b. Hệ số công suất máy phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
U N cos N I day R 33 1 0.2 4
cos P 0.966 trể
UP 34.798
Bài 3.6
Z = 2 + j4Ω/pha, cos N 0.8 sớm sin N 0.6
2 2
U P2 U N cos N 3RI U N sin N 3IX
2 2
SN SN
UN 0.8R 0.6 X 0.8 X 0.6R
UN UN
8 0.64 2 19.36 2
0 SN SN SN
5 1152 1152
S N 1058MVA
SN 0 MVA
B 7.621 0.202 j
.
Chọn U N 345 00
.
SN 180 tg 180 j 180 87.178 j
.
SN 180 87.178 j
3I N .
(0.522 0.253 j ) 103 A
UN 345
522 253 j ( A)
. . .
UP AU N 3B I N (1 1.502 10 3 j ) 103 345 00 (7.621 0.202 j ) (522 253 j )
Bài 3.9
Đường dây 3 pha 230kV, z 0.05 j 0.45( / km) , y j 3.4 10 6 (1/ km) , l = 80km
Bài 3.11
Sử dụng công thức 3.117 – 3.118 trong sách Hệ thống điệnTruyền tải và Phân phối, ta có
. . . 2
UP UN UN
PN cos cos
Z Z
69 64 642
56 cos 74.055 cos74.055
7.28 7.28
56 562.637 0.275
cos 74.055 0.347
606.593
74.055 69.696 4.359
. . . 2
UP UN UN
QN sin sin
Z Z
QN 606.593sin(74.055 4.359) 562.637 sin(74.055)
QC 42 27.727 14.273MVAr
Bài 3.12
Bài 4.7:
Điện kháng tương đối trên máy 1:
Ta có:
𝑋 ′′ 𝑆!"# 𝑈$"# $
𝑋! = % '% ' = 60%
100 𝑆$"# 𝑈!"#
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Tương tự với máy phát số 2:
𝑋 ′′ 𝑆!"# 𝑈$"# $
𝑋$ = % '% ' = 30%
100 𝑆$"# 𝑈!"#
Bài 4.8:
Điện kháng siêu quá độ:
Động cơ 1:
2 2
X '' U dm S .cos 17 6.9 10.0,8
X1 . . cb . . 39, 64%
100 U cb Pdm 100 6.6 5.0, 75
Động cơ 2:
2 2
X '' U dm Scb .cos 15 6.9 10
X2 . . . . 72,87%
100 U cb Pdm 100 6.6 3.0, 75
Động cơ 3:
2 2
X '' U dm Scb .cos 20 6.9 10.0,8
X3 . . . . 66, 62%
100 U cb Pdm 100 6.6 3,5.0, 75
Bài 4.10
Quy về cao áp:
2
PCu ,dm .U dm 2
PN .U dm 8,5.102 3
RB 2
.103 2
.103 .10 2,14
S dm S dm 6302
2
U N %.U dm 5,5.102
ZB .10 .10 8, 73
Sdm 630
XB Z B2 RB2 8, 46
Quy về hạ áp:
2
PCu ,dm .U dm 3
2
PN .U dm 8,5.0, 42 3
RB 2
.10 2
.103 .10 3, 43.10 3
S dm Sdm 6302
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2 2
U N %.U dm 5,5.0, 4
ZB .10 .10 0, 01397
Sdm 630
XB Z B2 RB2 13,5.10 3
Bài 4.11:
Ta có điện trở của các cuộn dây:
∆𝑃. 𝑈%$ 220. 220$
R= $ = = 3.328[Ω]
2. 𝑆đ& 2.40$ . 10'
𝑈)(%+, ) + 𝑈)( %+.) − 𝑈)(.+,)
𝑈(% % = = 0.125[Ω]
2
𝑈)( .+, ) + 𝑈) (%+.) − 𝑈)(%+,)
𝑈(. % = = 0[Ω]
2
𝑈)(%+,) + 𝑈)(,+.) − 𝑈)(%+.)
𝑈(, % = = 0.095[Ω]
2
=>
$
𝑈đ&
𝑋/(% ) = 𝑈(%% . = 151.25[Ω]
𝑆đ&
$
𝑈đ&
𝑋/(. ) = 𝑈(.% . = 0[Ω]
𝑆đ&
$
𝑈đ&
𝑋/(,) = 𝑈(,% . = 114.95[Ω]
𝑆đ&
𝑖34 %𝑆đ&
∆𝑄12 = = 0.44[𝑀𝑉𝐴𝑟]
100
Bài 4.12
P( C T) 560kW
Tính đổi P('C H) và P(T' H) về công suất định mức của máy biến áp:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
'
P (C H ) 260
P(C H) 2
1625kW
0, 42
P(T' H) 250
P(T H) 2
1562,5kW
0, 42
P(C T) P(C H ) P(T H )
PCu (C ) 311, 25kW
2
PCu (T ) P(C T) PCu (C ) 248, 75kW
PCu ( H ) P(C H) PCu (C ) 1313, 75kW
PCu (T ) .U C2 3
RB (T ) 2
.10 0, 47
S dm
PCu ( H ) .U C2 3
RB ( H ) 2
.10 2, 48
S dm
U ('C H) %
U (C H)%
74%
U ('T H) %
U (T H) % 60%
Bài 4.14
Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây:
Dòng định mức cuộn 1:
9000
I dm1 75 A
120
Dòng định mức cuộn 2:
9000
I dm 2 100 A
90
Khi quấn thành MB tự ngẫu, cuộn 1 nối cuộn 2:
I dm I dm1 I dm 2 175 A
Công suất tối đa thể cung cấp cho phụ tải mà không vượt quá dòng định mức:
S pt max I dm .U t 175.120 21000VA 21kVA
Bài 4.15:
P=220[KVA]
V=11[kV]
𝑃 220
𝐼= = = 20[𝐴]
𝑉 11
𝑉
𝑅 = = 550[Ω]
𝐼
Bài 4.16
U cb 11kV
Scb 220kVA
U cb2
Z cb 550
Scb
U cb
Z cb 20 A
Z cb
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
U 138
U* 12,55đvtđ
U cb 11
S 2000
S* 9, 09đvtđ
Scb 220
I 60
I* 3 đvtđ
I cb 20
Z 660
Z* 1, 2 đvtđ
Z cb 550
Bài 4.17:
R=25[Ω]
I=125[A]
Công suất cơ bản của hệ thống: 𝑃 = 𝐼. 𝑉 = 25 ∗ 125$ = 390,625[𝐾𝑉]
Điện áp cơ bản của hệ thống: 𝑉 = 𝐼. 𝑉 = 3125[𝑉]
Bài 4.18
I cb 60 A
Z cb 40 A
U cb I cb .Z cb 2400V
Scb U cb .I cb 144000VA 144kVA
I % 30% 0,3
U % 90% 0,9
0,9
Z% .80% 240%
0,3
S % 0,3.0,9.150% 40,5%
I I cb .I % 60.30% 18 A
U U cb .U % 2400.90% 2160V
Z Z cb .Z % 40.240% 96
S Scb .S % 144.40,5% 5832VA
Bài 4.19
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
I=1,2[đvtd], Icb=160[A]
V=0,6[đvtd], Vcb=20[KV]
ta có: V(thực)=Vcb.V=20[KV].0,6=12[KV]
I(thực)=Icb.I=160[A].1,2=192[A]
P(thực)=P.Icb.Vcb=0,5.20[KV].160[A]=1600[KVA]
=>
hệ số công suất: cos(ρ)=P(thực)/(I.V)=1600/(192.12)=0.694
Điện trở của tải: R=P/I2=43.402[Ω].
Bài 4.20
Scb 300kVA
U cb 11kV
U cb2 112
Z cb 403,33
Scb 0,3
a)
Z Z * .Z cb 0, 7.403,33 282,331
b)Trị số này không thay đổi khi chọn lại trị số cơ bản mới là
Scb 2 400kVA
U cb 2 38kV
c)
U cb2 2 382
Z cb 2 3610
Scb 2 0, 4
2 2
U S 11 400
Z *' *
Z . cb . cb 2 0,7. 0,0782 đvtđ
U cb 2 Scb 38 300
Bài 4.21:
6789
Tại máy phát G1: 𝑍5! = 0.1𝑥. = 0.7(đ𝑣𝑡đ)
$789
6:::;89
Tại máy phát G2: 𝑍5$ = 0.15𝑥 = 2.1(đ𝑣𝑡đ)
:.=789
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
6:::;89
Trên đường dây: 𝑍>â? = (10 + 𝑗20) 𝑥 ('' ),
= 0.064 + 𝑗0.129(đ𝑣𝑡đ)
6789
Máy phát G3: 𝑍5' = 0.05𝑥. = 0.175(đ𝑣𝑡đ)
$789
MBA 3MVA:
7𝑀𝑉𝐴
𝑍7/9 = 0.1𝑥. = 0.233(đ𝑣𝑡đ)
3𝑀𝑉𝐴
MBA 2MVA:
7𝑀𝑉𝐴
𝑍5' = 0.15𝑥. = 0.525(đ𝑣𝑡đ)
2𝑀𝑉𝐴
Bài 4.22
a)
10%.202
Z .10 400
100
b)
10%.52
Z .10 25
100
Bài 4.23:
MBA: j0,08 đvtđ
Đường dây:
100
j 60. j 496dvtd
1102
Động cơ:
M1:
2
20 30 100
0,551dvtd
100 33 30
M2:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
2
15 30 100
0, 62dvtd
100 33 20
M3:
2
20 30 100
0,331dvtd
100 33 50
Máy phát:
G1:
2
12 33 100
0,12dvtd
100 33 100
G2:
2
10 33 100
0, 2dvtd
100 33 50
Quy đổi giá trị trở kháng sang giá trị dẫn .
j2 -> -j0.5 j0.2 -> -j5 j0.1 -> -j10 j0.4 -> -j2.5
biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng theo công thức :
từ nguồn áp nối tiếp trở ->nguồn dòng song song với trở, giá trị nguồn dòng I = E/z = E.y
Kết quả
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 5.2:
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
Bài5.5:
Đổi sang giá trị tổng dẫn :
Đường dây Tổng dẫn
1-2 2 – j6
1-3 1 – j3
2-3 2/3 – j2
2-4 1 – j3
3-4 2 – j6
Y11 = y12 + y13 = 3-j9 Y12 = Y21 = - y12 = -2+j6
Y13 = Y31 = - y13 = 1 - j3 Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y12 + y23 + y24 = 11/3 – j11 Y32 = Y23 = - y32 = -2/3+j2
Y42 = Y24 = - y24 = -1+j3 Y33 = y13 + y23 + y34 = 11/3 – j11
Y43 = Y34 = - y34 = -2+j6 Y44 = y24 + y34 = 3 – j9
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 5.6:
Ta thành lập ma trận tổng trở thanh cái [Z ]TC như sau:
[Z ]TC [j1, 2]
Bài5.7:
Đây là trường hợp them một nhánh giữa nút cân bằng và nút cũ :
j1.2 j1.2 j1.2 j1.2
j1.2 j1.4 j1.2 j1.2 Z1 Z2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Z(mv) = j1.2 j1.2 j1.5 j1.5 = Z3 Z4
j1.2 j1.2 j1.5 j3
Z1 Z2
[Z ]machvong
Z3 Z4
j 0, 72 j 0, 72 j 0, 6
Z1 j 0, 72 j 0,92 j 0, 6
j , 60 j 0, 6 j 0, 75
0,12
Z2 j 0,32
0,15
Z 4 [j 0,62]
Bài 5.9:
I13 = Y13( U1 – U3 )
= 1.175 – 4.71 j ( 1∠0 − 1.1∠2.7 ) = 0.5415 ∠ 131.7
S = U1*I1 = 0.446 + j0.22
Bài 5.10:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Hoán đổi dữ liệu 2 máy phát.
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
(7, 05 j 28, 2) ( 5,88 j 23,5) ( 1,175 j 4, 71)
Y bus ( 5,88 j 23,5) (5,88 j 23,5) 0
( 1,175 j 4, 71) 0 (1,175 j 4,38)
1 0,8 j 0,6
= [ (5,88 j 23,5) (1,1 0o )] 1,068 1,39o
5,88 j 23,5 1 j0
1 0, 4 j1,1738
( 1,175 j 4, 71) 1 0o ( 5,88 j 23,5) 1, 068 1,39o 1,1 0,96o
7, 05 j 28, 2 1,1 j 0
Bài5.11:
Bài 5.13:
Dùng ma trận tổng dẫn thanh cái:
1 500 200 j
Tổng dẫn nhánh 1-2: y12
0.05 j 0.02 29 29
u2_new=z22*((s2/u2_old)-y12*u1)
u2_old=u2_new;
end
s1=u1*(y11*u1+y12*u2_new)
Kết quả:
lan lap 1
lan lap 2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
u2_new = 0.9340 + 0.0114i
lan lap 3
lan lap 4
s1 = 1.0629 - 0.6557i
Bài 5.14:
Bài 5.16:
P + jQ = (𝑈! [ 𝑌!$ 𝑈$ + 𝑌!! 𝑈! ]
Không có ma trận tổng dẫn chính xác nên không thể xác định đáp số
Bài5.17 :
Tính ma trận tổng dẫn : y12 = 10/51 – j40/51
Y11 = Y22 = - Y12 = - Y21 = y12 = 10/51 – j40/51
Công thức lặp U2
1 𝑃$ − 𝑄$
𝑈$ = ( − 𝑌$! . 𝑈! )
𝑌$$ 𝑈$∗
Với giá trị khởi đầu là 1∠0
Ta có U2(1) = 0.22 – j1.08
tiếp tục thay lại vào công thức trên ta có
U2(2) = -0.1 + j0.498
U2(3) = 3.39 – j1.08
Kết luận, phép lặp không hội tụ.
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 5.18 + 5.19:
Công suất các nguồn
S2 0.5 j 0.2
S3 1 j 0.5
S4 0.3 j 0.1
Cách tính:
- Cho các giá trị ban đầu:
U&2(0) U&3(0) U&3(0) 1 0o
1 P2 jQ2
U&2(1) Y21U&1 Y23U&3(0) Y24U&4(0)
Y22 &(0)
U2
1 P3 jQ3
U&3(1) Y31U&1 Y32U&2(1) Y34U&4(0)
Y33 U&3(0)
1 P4 jQ4
U&4(1) Y41U&1 Y42U&2(1) Y43U&3(1)
Y44 &(0)
U4
1 P2 jQ2
U&2(2) Y21U&1 Y23U&3(1) Y24U&4(1)
Y22 &(0)
U2
Kết quả :
lan lap 1
u21 = 1.0245 - 0.0464i
lan lap 2
u22 = 1.0294 - 0.0267i
Bài 2.20:
1
a. Tổng dẫn nhánh: y12 10 20 j
0.02 j 0.04
10 20 j 10 20 j
Ma trận tổng dẫn: Y bus
10 20 j 10 20 j
Công suất tạinút 2: S&2 280MW j 60MVAr hay S&2 2.8 j 0.6(dvtd )
1 P2 jQ2
Phương trình tính điện áp cho nút 2: U&2( n ) Y21U&1
Y22 U&2( n 1)
Kết quả:
lan lap thu 1
u2_new = 0.9200 - 0.1000i
lan lap thu 2
u2_new = 0.9257 - 0.1168i
lan lap thu 3
u2_new = 0.9283 - 0.1171i
lan lap thu 4
u2_new = 0.9285 - 0.1167i
b. S12* P12 jQ12 U&2 (Y21U&1 Y22U&2 )
300MW j100MVAr
Bài5.21:
Bài5.22:
Với |U2(0)| = 1 𝛿$: = 0 |U1(0)| = 1 𝛿!: = 0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
Ta tính P2và Q 2theogiátrịkhởiđầutheocôngthức
𝑙5 5 ̇
𝑆566 = 𝑃5 + 𝚥 G𝑄5 − 𝑏75 . 𝑈5 K = 40 + 𝚥(30 − 1,519) = 40 + 𝚥28.48(𝑀𝑉𝐴)
2
𝑆566 = 𝑆5 − 𝑗𝑏7 𝑙5 𝑈55 = 240 + 𝑗116 − 𝑗(2,71 × 1034 × 200 × 2185 ) = 240 + 𝑗90,24 (𝑀𝑉𝐴)
̇ + 𝚥122.86(𝑀𝑉𝐴)
𝑆2 = 𝑆566 + ∆𝑆5 − 𝚥𝑏75 𝑙5 𝑈55 = 253.28
Bài 4:
E#$ E$$
Tổn thất điện năng hằng năm: (∆𝑃2 + ∆P5 ) × 𝑇0=; = 3𝑟72 𝑙2 + 𝑟75 𝑙5 4 × 𝑇0=; = 79500𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
F$ F$
GHD77
Phần trăm tổn thất điện năng: = 8,37%
(E#JE$)×L%&'
Bài 5:
𝑆0=; 5 1200 5
∆𝑃0=; = 2 × ∆𝑃M@ + 2 × ∆𝑃NO>0 G K = 2 × 1,68 + 2 × 8,5 × G K = 18,77𝑘𝑊
2 × 𝑆đ0 2 × 630
𝑆0=; 5
∆𝑄0=; = 2 × ∆𝑄M@ + 2 × ∆𝑄NO>0 G K
2 × 𝑆đ0
Eđ% Eđ%
Biết∆𝑄M@ = 𝑖7 % và∆𝑄NO>0 = 𝑈Q %
277 277
1200 5
∆𝑄0=; = 2 × 2% × 630 + 2 × 5,5% × 630 × G K = 88,05(𝑘𝑉𝐴𝑟)
2 × 630
Thời gian tổn thất công suất cực đại trong 1 năm:
ℎ
𝜏 = (11ℎ × 0,95 + 13ℎ × 1) × 213 + (11ℎ × 0,9 + 13ℎ × 0,95) × 152 = 8376,85 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng trạm
𝑆0=; 5
∆𝐴 = 2 × ∆𝑃M@ × 8760 + 2 × ∆𝑃NO>0 × G K × 𝜏 = 158587 𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
2 × 𝑆đ0
Bài 6:
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 2 máy:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
ℎ
𝜏2 = 16ℎ × (213 + 152 × 0,85) = 5475,2 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng với 2 máy:
16 𝑆0=; 5
∆𝐴2 = 2 × ∆𝑃M@ × 8760 × + 2 × ∆𝑃NO>0 × G K 𝜏2 = 149185𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
24 𝑆đ0 × 2
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 1máy:
ℎ
𝜏5 = 6ℎ × 213 × 0,2 + 8ℎ × 152 × 0,15 = 438 G K
𝑛ă𝑚
Tổn thất điện năng với 1 máy:
8 𝑆0=; 5
∆𝐴5 = ∆𝑃M@ × 8760 × + ∆𝑃NO>0 × G K 𝜏5 = 11976𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
24 𝑆đ0 × 2
Tổng tổn thất điện năng hằng năm: ∆𝐴2 + ∆𝐴5 = 161160𝑘𝑊ℎ/𝑛ă𝑚
Bài 7:
Trên đoạn A-1-2-B, điểm 2 là điểm phân công suất, ta có hình vẽ:
E#:#JE$(:#J:$) (7,4JS7,B)×5J(5JS7,C)×T
Từ đó𝑆R5 = = = 1,15 + 𝑗0,475(𝑀𝑉𝐴)
:#J:$J:) 5J5JT
𝑆>@ = 20 + 𝑗15(𝑘𝑉𝐴)
𝑆>U = 7,5(𝑘𝑊)
𝑆A> = 95 + 𝑗15(𝑘𝑉𝐴)
Bài 9:
𝑆A> = 12𝑘𝑊
𝑆AV = 15𝑘𝑊
𝑆?A = 102𝑘𝑊
𝑆?@ = 15𝑘𝑊
𝑆=? = 127𝑘𝑊
Bài 10: