Professional Documents
Culture Documents
Ba I Gia I Sa CH He Tho NG Die N Truye N Ta I Va Phan Pho I Ho Van Hie N
Ba I Gia I Sa CH He Tho NG Die N Truye N Ta I Va Phan Pho I Ho Van Hie N
Dm =GMD=√3 5.5.8=5,848 ( m )
x 0=2 πf 2 ×10 ln
−4
( )
Dm
r
'
−4
=2× π × 50× 2× 10 × ln
5,848
2,473 ×10
−3
¿ 0,488(Ω /m)
Bài 2.2
x 0=2 πf 2 ×10 ln
−4
( ) Dm
Ds
Với
D m =√ D ab Dbc Dac
3
D s =√ D sa D sb D sc
3
Dab = 4√ d ab d a b d a b d a b
' ' ' '
Dca =√4 d ca d ca ' d c' a d c' a ' =√4 8 ×7,5 ×7,5 × 8=7,75 m
Dsa = √ r a r a d a a d a a =√ ¿ ¿
4 ' ' 4
' ' '
Dsc =D sa =0,11 m
4
Dsb = √ ¿ ¿
−4 6,79
¿ 2 π ×50 × 2× 10 × ln
0.33
¿ 0,19(Ω /m)
Bài 2.3
4
Dsb = Dsc =Dsa =√ ¿ ¿
Ds =√ 0,2123=0,212 m
3
Dm= 1,682 m
−7 Dm
L=2 ×10 × ln =0,454 mH /km/ pha
Ds
Bài 2.4
D ab =D bc= 4√ d ab d a b d a b d a b =√ 2 × ( 2 + 6 ) × 2=3,557 m
4 2 2
' ' ' '
√
4 −1
Dsa =D sc = (1× 10−2 ×e 4 )2 ×(4 2+ 62)=0,237 m
√
4 −1
−2 2
Dsb = (1× 10 ×e 4 ) ×6=0,216 m
0,0242 0,0242
C= = =0,020 ( μF /km )
log
( ) ( )
Dm
Ds
log
3,958
0,23
2.5
(m)
Bài 2.6
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
−2
r =1,38× 10 m
Bài 2.7
Bài 2.8
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 2.9
2 3
Bài 2.10
Dây dẫn AC_400 có đường kính 28 mm nên bán kính r = 14mm = 14x10-3 m
a. Đường dây không hoán vị các pha và các pha theo thứ tự a, b, c từ trái sang phải
c. Tính dòng điện điện dung trên mỗi pha của đường dây
Tương tự
d. Tính tổn hao vầng quang và điện trở rẽ tương đương của đường dây
Chọn:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Chọn
Bài 2.11
a. Không hoán vị
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 3.1
R = 2Ω/pha, X = 6Ω/pha, UN = 22kV, P = 10000kW, = 0.8 trể
Bài 3.2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Phụ tải 2500kVA, 11kV, = 0.8 trể, R = 3Ω/pha, X = 6Ω/pha
Trườnghợp 1: Đường dây 1 pha
Đường dây 1 pha 2 dây nên R’ = 6Ω, X’ = 12Ω
S = 2500kVA = 2.5MVA
a. Phần trăm sụt áp
trể
c. Hiệu suất tải điện của đường dây
trể
c. Hiệu suất tải điện của đường dây
Bài 3.3
Dây truyền tải 3 pha 8km, phụ tải 6000kW, UN = 33kV, X = 1Ω/km, = 0.8 trể , UP
= 34.7kV
a. Đường kính dây
trể
Bài 3.4
UP = 13.2kV, SN = 6000kVA, = 0.8, Z = 2 + j6Ω/pha
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
a. Điện áp đầu nhận
chọn
b. Hiệu suất tải điện
Bài 3.5
Ta có: Idây
a. Điện áp thanh cái máy phát (UP, UN: điệnápdây)
trể
Bài 3.6
Z = 2 + j4Ω/pha, sớm
Ta có PN = 20 MW QN = 11.55 MVAr
Cảm kháng
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Dung kháng
Mạch chuẩn
Chọn
Bài 3.9
c. 306MW, = 1, UN = 220kV
Điện áp đầu phát, dòng điện đầu phát
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 3.11
Sử dụng công thức 3.117 – 3.118 trong sách Hệ thống điệnTruyền tải và Phân phối, ta có
Bài 3.12
Điện trở
Bài 4.7:
Điện kháng tương đối trên máy 1:
Ta có:
( )( )
'' 2
X S 1 cb U 2 cb
X1= =60 %
100 S 2 cb U 1 cb
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Tương tự với máy phát số 2:
( )( )
2
X ' ' S 1 cb U 2 cb
X2= =30 %
100 S 2 cb U 1 cb
Bài 4.8:
Điện kháng siêu quá độ:
Động cơ 1:
Động cơ 2:
Động cơ 3:
Bài 4.10
Quy về cao áp:
Quy về hạ áp:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 4.11:
Ta có điện trở của các cuộn dây:
∆ P . U 2C 220. 2202
R= = =3.328[Ω]
2. S 2đ m 2.402 . 103
U 2đ m
X B ( H )=U rH % . =114.95 [Ω]
Sđ m
i kt % S đ m
∆ Q Fe = =0.44 [MVAr ]
100
Bài 4.12
Tính đổi và về công suất định mức của máy biến áp:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Đổi và theo :
74%
60%
Điện áp ngắn mạch từng cuộn cao, trung, hạ:
Bài 4.14
Máy biến áp 1 pha 2 cuộn dây:
Dòng định mức cuộn 1:
Công suất tối đa thể cung cấp cho phụ tải mà không vượt quá dòng định mức:
Bài 4.15:
P=220[KVA]
V=11[kV]
P 220
I= = =20[ A ]
V 11
V
R= =550 [Ω]
I
Bài 4.16
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
đvtđ
đvtđ
đvtđ
đvtđ
Bài 4.17:
R=25[Ω]
I=125[A]
Công suất cơ bản của hệ thống: P=I .V =25∗1252=390,625[ KV ]
Điện áp cơ bản của hệ thống: V =I .V =3125[V ]
Bài 4.18
Bài 4.19
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
I=1,2[đvtd], Icb=160[A]
V=0,6[đvtd], Vcb=20[KV]
ta có: V(thực)=Vcb.V=20[KV].0,6=12[KV]
I(thực)=Icb.I=160[A].1,2=192[A]
P(thực)=P.Icb.Vcb=0,5.20[KV].160[A]=1600[KVA]
=>
hệ số công suất: cos(ρ)=P(thực)/(I.V)=1600/(192.12)=0.694
Điện trở của tải: R=P/I2=43.402[Ω].
Bài 4.20
a)
b)Trị số này không thay đổi khi chọn lại trị số cơ bản mới là
c)
đvtđ
Bài 4.21:
7 MVA
Tại máy phát G1: ZG 1=0.1 x . =0.7(đ vt đ )
2 MVA
7000 KVA
Tại máy phát G2: ZG 2=0.15 x =2.1( đ vt đ )
0.5 MVA
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
7000 KVA
Trên đường dây: Z d â y =( 10+ j20 ) x =0.064+ j0.129( đ vt đ )
( 33 )2
7 MVA
Máy phát G3: ZG 3=0.05 x . =0.175( đ vt đ )
2 MVA
MBA 3MVA:
7 MVA
Z MBA =0.1 x . =0.233(đ vt đ )
3 MVA
MBA 2MVA:
7 MVA
ZG 3=0.15 x . =0.525(đ vt đ )
2 MVA
Bài 4.22
a)
b)
Bài 4.23:
Đường dây:
Động cơ:
M1:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
M2:
M3:
Máy phát:
G1:
G2:
Quy đổi giá trị trở kháng sang giá trị dẫn .
j2 -> -j0.5 j0.2 -> -j5 j0.1 -> -j10 j0.4 -> -j2.5
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
biến đổi nguồn áp thành nguồn dòng theo công thức :
từ nguồn áp nối tiếp trở ->nguồn dòng song song với trở, giá trị nguồn dòng I = E/z = E.y
Kết quả
Bài5.5:
Đổi sang giá trị tổng dẫn :
Đường dây Tổng dẫn
1-2 2 – j6
1-3 1 – j3
2-3 2/3 – j2
2-4 1 – j3
3-4 2 – j6
Y11 = y12 + y13 = 3-j9 Y12 = Y21 = - y12 = -2+j6
Y13 = Y31 = - y13 = 1 - j3 Y14 = Y41 = y41 = 0
Y22 = y12 + y23 + y24 = 11/3 – j11 Y32 = Y23 = - y32 = -2/3+j2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Y42 = Y24 = - y24 = -1+j3 Y33 = y13 + y23 + y34 = 11/3 – j11
Y43 = Y34 = - y34 = -2+j6 Y44 = y24 + y34 = 3 – j9
Bài 5.6:
Bài5.7:
Đây là trường hợp them một nhánh giữa nút cân bằng và nút cũ :
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
j1.2 j1.2 j1.2 j1.2
j1.2 j1.4 j1.2 j1.2 Z1 Z2
Z(mv) = j1.2 j1.2 j1.5 j1.5 = Z3 Z4
j1.2 j1.2 j1.5 j3
Bài 5.9:
I13 = Y13( U1 – U3 )
= 1.175 – 4.71 j (1 ∠0−1.1 ∠ 2.7 ¿=0.5415∠ 131.7
S = U1*I1 = 0.446 + j0.22
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài 5.10:
Hoán đổi dữ liệu 2 máy phát.
Ma trận tổng dẫn thanh cái:
Bài5.11:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Ta thấy biểu thức U2 không phụ thuộc vào việc thay đổi vị trí tụ. Suy ra giá trị vẫn không đổi là
0.967 – j0.26
Q3 = −ℑ¿ = 0.5181
U3 = 1.11∠2.5
Bài 5.13:
Dùng ma trận tổng dẫn thanh cái:
Ma trận:
u2_new=z22*((s2/u2_old)-y12*u1)
u2_old=u2_new;
end
s1=u1*(y11*u1+y12*u2_new)
Kết quả:
lan lap 1
lan lap 2
lan lap 3
lan lap 4
s1 = 1.0629 - 0.6557i
Bài 5.14:
Cách tính:
- Cho các giá trị ban đầu:
Nút 1 là nútcânbằng:
- Tính điện áp tại các nút :
Tính điện áp tại nút 2 :
Kết quả :
lan lap 1
u21 = 1.0245 - 0.0464i
lan lap 2
u22 = 1.0294 - 0.0267i
Bài 2.20:
Kết quả:
lan lap thu 1
u2_new = 0.9200 - 0.1000i
lan lap thu 2
u2_new = 0.9257 - 0.1168i
lan lap thu 3
u2_new = 0.9283 - 0.1171i
lan lap thu 4
u2_new = 0.9285 - 0.1167i
b.
.
Bài5.21:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Bài5.22:
Với |U2(0)| = 1 δ 02=0 |U1(0)| = 1 δ 01=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
Ta tính P2và Q 2theogiátrịkhởiđầutheocôngthức
❑ ❑
P2 = 10 |U2| |U1|cos ( 106.26 - δ 2 + δ 1 ¿ + 10 |U2|2cos(-73.74) = 0
❑ ❑
Q2 = - 10 |U2| |U1|sin ( 106.26 - δ 2 + δ 1 ¿ - 10 |U2|2sin( -73.74) = 0
Ta tínhđược
∆ P2=1.5 ∆ Q2=0.5
[ ]
∂ P2 ∂ P2
∂ δ2 ∂U 2
∂ Q2 ∂ Q2
∂ δ2 ∂U 2
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
Với
∂ P2
=10.∨U 2∨sin (106.26−δ 2 )
∂ δ2
∂ P2
=10. cos ( 106.26−δ 2 ) +20∨U 2∨cos (−73.74)
∂U 2
∂Q 2
=10.∨U 2∨cos (106.26−δ 2)
∂δ2
∂ Q2
=−10.sin ( 106.26−δ 2 )−20∨U 2∨sin (−73.74)
∂U 2
Ta tính được
[−2.8 9.6 ]
9.6 2.8
Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :
2
U2(2) = 0.8886 δ 2 = -0.1464
Bài5.23 :
Z12 =0.12 + j0.16 -> y12 = 3 – j4 = 5 ∠−53.13
0 0
Với |U2(0)| = 1 δ 2=0 |U1(0)| = 1 δ 1=0 P2 = 1.5 Q2 = 0.5 đvtđ
❑ ❑
P2 = 5 |U2| |U1|cos (126.87- δ 2 + δ 1 ¿ + 5 |U2|2cos(- 53.13) = 0
❑ ❑
Q2 = - 5 |U2| |U1|sin ( 126.87 - δ 2 + δ 1 ¿ - 5 |U2|2sin( - 53.13) = 0
Ta tính được
∆ P2=1.5 ∆ Q2=0.5
[ ]
∂ P2 ∂ P2
∂ δ2 ∂U 2
∂ Q2 ∂ Q2
∂ δ2 ∂U 2
Với
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
∂ P2
=5∨U 2∨sin (126.87−δ 2 )
∂ δ2
∂ P2
=5. cos ( 126.87−δ 2 ) +10∨U 2∨cos (−53.13)
∂U 2
∂Q 2
=5.∨U 2∨cos (126.87−δ 2)
∂δ2
∂ Q2
=−5.sin ( 126.87−δ 2 )−10∨U 2∨sin (−53.13)
∂U 2
Ta tính được
[−34 34]
Giải hệ¿] [ 4
= −3 4 [
3
∆U2
] ] ∆ δ2
Tiếp tục thay vào và tính lại như trên ta được kết quả vòng lặp lần 2 là :
2
U2(2) = 0.551 δ 2 = -0.296
Bài 1: tra bảng AC −120 :r o=0,27 ( kmsΩ ), x =0,41 ( kmΩ ) , b =2,79 ( Ωkm
o o
1
)× 10
−6
S'2' =S 2− j b 0 l 2 U 22=240+ j116− j ( 2,71 ×10−6 ×200 × 2182 )=240+ j 90,24 ( MVA )
Z Aa =2,475+ j 3,075 ( Ω )
Z ad=2,73+ j1,326 ( Ω )
Z db =1,82+ j 0,884 ( Ω )
Z ae=3,64 + j 1,768 ( Ω )
Z ec =0,91+ j 0,442 ( Ω )
Công suất chạy trên mỗi đường dây:
S Aa=8,4 + j 7 ( MVA )
Tổn thất điện áp của đoạn Ab:
1
∆ U Ab =
35
[ ( 8,4 ×2,475+7 × 3,075 ) + ( 1,1× 2,73+1× 1,326 ) +( 0,7 ×1,82+0,7 × 0,884 ) ]
¿ 1,386(V )
Tổn thất điện áp của đoạn Ac:
1
∆ U Ac =
35
[ ( 8,4 × 2,475+7 ×3,075 ) +( 0,9 × 3,64+1,2 ×1,768 ) + ( 0,3 ×0,91+ 0,4 ×0,442 ) ]
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
¿ 1,376(V )
1,386
Như vậy sụt áp lớn nhất trên đoạn Ab và bằng =3,96 %
35
Bài 4:
( )
2 2
S1 S2
Tổn thất điện năng hằng năm: ( ∆ P1 + ∆ P 2) × T max = r 01 l 1 2
+r 02 l 2 ×T max =79500 kWh /năm
U U2
79500
Phần trăm tổn thất điện năng: =8,37 %
( S 1+ S 2 ) × T max
Bài 5:
∆ Pmax =2 × ∆ P Fe +2 × ∆ P Cudm ( )
Smax 2
2 × S đm
=2× 1,68+2 ×8,5 ×
1200 2
2× 630
=18,77 kW ( )
( )
2
Smax
∆ Qmax =2 × ∆Q Fe +2 × ∆ Q Cudm
2× S đm
S đm S
Biết∆ Q Fe =i0 % và∆ Q Cudm =U N % đm
100 100
Thời gian tổn thất công suất cực đại trong 1 năm:
Bài 6:
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 2 máy:
( )
2
16 Smax
∆ A 1=2× ∆ P Fe × 8760 × +2 ×∆ PCudm × τ =149185 kWh/năm
24 S đm ×2 1
Thời gian tổn thất công suất cực đại với 1máy:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
τ 2=6 h ×213 ×0,2+ 8 h× 152× 0,15=438 ( nămh )
Tổn thất điện năng với 1 máy:
( )
2
8 Smax
∆ A 2=∆ P Fe ×8760 × +∆ PCudm × τ =11976 kWh /năm
24 S đm ×2 2
Bài 7:
Trên đoạn A-1-2-B, điểm 2 là điểm phân công suất, ta có hình vẽ:
Z bf =392+ j 71,6 ( Ω )
Công suất chảy trên các đoạn dây là:
Sdg=7,5 ( kW )
Scf =15 kW
Sbc =102 kW
Sbe =15 kW
Sab =127 kW
∆ Ucp=5 % ×380=19 (V )
Tiết diện của đoạn A-d:
18,8
( 0,127 × 100+0,102× 100+0,012 ×200 )=65 mm 2
19× 0,38
Sụt áp trên A-b:
0,127 ×100
∆ UA −b=19× =9,53 ( V ) → ∆ Ub−e=9,46 ( V )
0,127× 100+0,102 ×100+0,012 ×200
Tiết diện đoạn b-e:
Huỳnh Thế Bảo Bài tập trong sách Hệ thống điện 21000169
18,8
( 0,015× 150 )=11,67 m m2 chọn dây 16 mm2
9,46 ×0,38
Sụt áp trên A-c:
0,127 ×100+0,102 ×100
∆ UA −c=19 × =17,2 ( V ) → ∆ Uc−f =1,8 ( V )
0,127 ×100+ 0,102×100+ 0,012× 200
Tiết diện đoạn c-f:
18,8
( 0,015 ×50 )=10,3 mm2 chọn dây 10 m m2
2× 1,8× 0,38
Bài 10: