Professional Documents
Culture Documents
x=−1+ √ 5
x=−1− √ 5 [
Vậy S={−1− √5 ;−1+ √ 5 }
Bài 2…
Bài 3a ¿ x 2−3 x−7=0(a=1 ; b=−3; c=−7) Δ=b 2−4 ac=37> 0Vậy PT luôn có 2 n0 phân biệt
{
−b
x 1 + x 2=
=3
b ¿ Theo hệ thức Viete tacó a A=( 3 x1 + x 2 ) ( 3 x2 + x 1 )¿ 3 ( x 21 + x 22) + 10 x 1 x2
c
x 1 x 2= =−7
a
¿ 3 [ ( x 1+ x2 ) 2−2 x 1 x 2 ] +10 x 1 x 2¿ 3 [ 32−2. (−7 ) ]+10. (−7 ) ¿−1
Bài 4 Đổi 8 giờ 30 phút =8,5 giờ Gọi x ( giờ ) làthời gian hai xe gặp nhau ( x >8,5 )
Thời gian người đầu tiên di chuyển là x −7Thời gian người thứ hai di chuyển là x−8,5
Quãng đường người đầu tiên điđược 40 ( x−7 )Quãng đường người thứ hai đi được 60 ( x−8,5 )
Do quãng đường 2 người đi được lúc gặp nhau là như nhau nên ta có PT 40 ( x−7 )=60 ( x−8,5 ) ⇔ x=11,5(nhận)
Vậy 2 người gặp nhaulúc 11 giờ 30 phút và cách điểm A là40 ( 11,5−7 )=180 (km)
2
4
π . 42 .90 ∙π
=4 π ( c m )
2
Bài 5 Diện tích phần hình quạt trònlà 4
360 Diện tích phần nửa hìnhtrònlà =2 π ( c m2 )
2
Diện tích phần gạch sọc là 4 π −2 π =2 π ( c m )
2
Bài 6Gọi x , y lần lượt là giá ban đầu của sản phẩm I , II ( x , y> 0 )
Tổng số tiền của 2 món hàng không tính thuế là120−10=110 ( nghìn đồng )Thuế VAT mặt hàng I là 10%x=0,1 x
Vậy giá gốc của mỗi loại hàng hoá là 60 nghìn đồng và 50 nghìnđồng
a ¿ Ta có MC là đướng kính (O ) ⇒ ^
MDC=90 ° Xét tứ giác ABCD có ^BAC =^ BDC=90 °⇒ Tứ giác ABCD nội tiếp
b ¿ Ta có tứ giác MDSC nộitiếp ⇒ ^ SCM Mà ^
ADB=^ ADB=^ ACB ( cùng chắn cung AB )⇒ ^
SCM =^
ACB
SCBc ¿ Gọi F là giao điểm của AB và CD Ta có ^
⇒ CA là phân giác ^ MEC=90 ° ( góc nộitiếp chắn nửa đường tròn )
{
AC ⊥ BF
⇒ EM ⊥ BC ( 1 ) Xét Δ BFC có BD ⊥ CF ⇒ M làtrực tâm Δ BFC ⇒ FM ⊥ BC (2 )
AC cắt BD tại M
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ⇒ F , M , E thẳng hàng⇒ AB , EM ,CD đồng quy Ta có ^
ADB= ^
SCM ( cmt ) ( 3 )
Lại có CM là phân giác ^ MDE=^
ECS⇒ M làđiểm chính giữa cung ES⇒Cung EM =Cung SM ⇒ ^ SCM ( 4 )
Từ ( 3 ) và ( 4 ) ⇒ DM là phân giác ^
ADE
⇔ ( x −3 ) ( x +3 ) ( x 2+ 2 )=0 ⇔ [ x=−3
x=3 ( do x + 2>0 )
2
Vậy S={−3 ; 3 }
Bài 3 x 2+ 4 x−1=0( a=1 ; b=4 ;c=−1 ) Δ=b 2−4 ac=17>0 ⇒ PT có 2n 0 phân biệt
{
−b
x 1 + x 2= =−4 x 1 x 2 5 x 21 + x 22 5 ( x1 + x 2 )2−2 x 1 x 2 5 (−4 )2−2.(−1) 5
Theo hệ thức Viete ta có a
A= + + ¿ + ¿ + ¿ +
c x2 x1 2 x1 x2 2 x1 x 2 2 −1 2
x 1 x2 = =−1
a
31
¿−
2
Bài 4 Gọi x , y lần lượt là số người của trường A , B ( x , y ∈ N ¿ ) Số người đậu của trường A là 80 %x=0,8 x
Bài 5 Độ dàiđường sinh của ống quế là √ 10 2+3 2=√ 109 ( cm)
Diện tích xung quanh của ống quế là 3,14.3 . √ 109=9,42 √ 109 ( c m )
2
Bài 6Gọi x là giá ban đầu của chiếc TV ( x> 0 ) Số tiền thu được sau khi bán60 chiếc TV đầu là60. ( 1−40 % ) x=36 x
Số tiền thu được sau khi bán 40 chiếc TV sau là ( 1−15 % ) .0,6 x =20,4 x Ta có PT 36 x +20,4 x=282⇔ x=5 ( nhận )
Vậy gia ban đầu của một chiếcTV là 5 triệu
{^ ^
^
MSC chung
SMB= SCM ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung bằng góc nội tiếp chắn cung đó )
⇒ ΔSMB đồng dạng Δ SCM ( g−g )
2 2 2 2
SM SB SB MB SB MB SB MB
⇒ = 2
⇒ S M =SB . SC b ¿ Ta có = ( Δ SMB đồng dạng Δ SCM ) ⇒ = ⇒ =
SC SM SM MC SM
2
MC
2
SB . SC M C 2
2 2
SB M B SC M C
⇒ = ⇒ = c ¿ Ta có ^
SMB=^
MBA ( SM // AB , so≤trong ) Mà ^
SMB=^
SCM ⇒ ^
MBA= ^
SCM
SC M C 2 SB M B2
180 °− ^
AKB ^
AKB
Gọi K làtâm đường tròn ( BCA )⇒ ΔBAK cân tại K ⇒ ^
KBA = =90°− =90 °− ^
ACB=90 °− ^
MBA
2 2
⇒^KBA + ^MBA=90 °= ^ MBK ⇒ MB là tiếp tuyếnđường tròn ( BCA )
[
⇔ x=√ 6 ( do x 2+ 1> 0 )Vậy S={−√ 6 ; √ 6 }
x=−√ 6
HỌC TOÁN CÙNG KIỆT 3
Bài 2…
Bài 3a ¿ 5 x 2−3 x−2=0 ( a=5 ;b=−3 ; c=−2 ) Δ=b 2−4 ac=49> 0⇒ PT luôncó 2 n0 phân biệt
{
−b
x 1 + x 2==3
Theo hệ thức Viete ta có a
c −2
x 1 x2= =
2 2 2 2
b ¿ A=x1 + x 2−3 x 1 x 2¿ ( x 1+ x2 ) −5 x 1 x2¿ 3 −5 ∙( )
−2
5
¿ 11
a 5
Bài 4 Gọi x là chiềurộng miếng đất ( x >0 ) ⇒ Chiều dài là 4 x Diện tích miếng đất là 4 x . x=4 x 2
Diện tích mảngđất khi thay đổi chiều dài ,rộng theo đề bài là ( x −2 ) .2 .4 x=8 x ( x−2 )Ta có PT 8 x ( x−2 )−4 x 2=20
[
⇔ x=5 ( nhận ) Vậy chiềudài là 4.5=20 ( m ) và chiềurộng là 5 ( m )
x=−1(loại)
2
1,7
∙ π ≈ 2,27 ( m )
2
Bài 5 Đường kínhthực tế của chiếc khăn là 1,2+0,25.2=1,7 ( m ) Diện tích của khăn là
4
2
22 1,4
Bài 6Thể tích hầmbiogas là ∙ ∙ 2+1∙ 1,4 ∙ 2=5,88 ( m3 )
7 4
^ =OEK
Bài 7 a ¿ Xét tứ giác OKEF có OFK ^ =90 °⇒Tứ giác OKEF nội tiếp
Ta có ^ ^
CED=90 ° ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )⇒ O DCE ( cùng phụ C
FD= ^ ^DE )
^ OKE
Mà OFD= ^ ( tứ giác OKEF nội tiếp )⇒ ^ ^ ⇒ T ứ giác OCKE nộitiếp ⇒ OCK
DCE=OKE ^ + OEK
^ =180 °
^
⇒OCK =90 ° ( do O
^KE=90 ° )⇒CK làtiếp tuyếncủa ( O ) Ta có {
CK =EK ( tính chất 2 tiếp tuyếncắt nhau )
OC=OE ( ¿ R )
^ =^
⇒ OK là đường trung trực của CE⇒OK // DE ( cùng ⊥ CE )⇒ COM ODF ( đồng vị ) Lại có OC // KF ( cùng ⊥ AB )
^ =^
⇒ COM ^
OKF ( so≤trong )⇒ O ^
KF=ODF= ( ¿ ^
COM )b ¿ Xét Δ ODF và Δ EDC có {^
DOF=^
^
C
CED ( ¿ 90 ° )
DE chung
DF OD DF R
⇒ ΔODF đồng dạng Δ EDC ( g−g )⇒ = ⇒ = ⇒ DE . DF =2 R c ¿ GọiT là hình chiếucủa M lênCD
2
CD DE 2 R DE
^ OFK
Xét tứ giácOCKF có COF= ^ =OCK^ =90 °⇒ Tứ giác OCKF làhình chữ nhật
1
⇒ M là trung điểm của CF và OK ⇒ T là trung điểm của OC⇒ TM là đường trung bình của Δ OCF⇒TM = OF
2
Ta có ^
KIF=45 ° ⇒ Δ KIF vuông cân tại F ⇒ IF=KF Mà KF =OC=R (tứ giác OCFK là hình chữ nhật )
Cũng có ^KIF=45° ⇒ ΔOEI vuông cân tại E ⇒OE=EI =R ⇒ OI =R √ 2 ( Pythagore )⇒ OF =R √2−R
R √ 2−R
=√
R 3 TM 2 2−1
Ta có DT =OT +OD= + R= R Xét Δ DMT vuông tại T có tan ^
MDC= =
2 2 DT 3 3
R
2
Vậy S= { 1− √ 61 1+ √ 61
6
;
6 } 4 2 2 x=−2
[
b ¿ x + x −20=0⇔ ( x +2 ) ( x−2 ) ( x +5 )=0 ⇔ x=2 ( do x +5> 0 )Vậy S={−2 ; 2 }
2
Bài 2…
Bài 3a ¿ x 2+ 3 x −10=0 ( a=1 ; b=3 ;c =−10 ) Δ=b 2−4 ac=49> 0⇒ PT có 2n o phân biệt
{
−b
x 1 + x 2= =−3 x +2 x + 2 x 2 + x 2+ 2 ( x 1 + x 2 ) ( x1 + x 2 )2−2 x 1 x 2+ 2 ( x 1 + x 2 )
a
b ¿ Theo hệ thức Viete tacó A= 1 + 2 ¿ 1 2 ¿
c x2 x1 x1 x2 x1 x2
x 1 x 2= =−10
a
(−3 )2−2. (−10 ) +2. (−3 ) ¿− 23
¿
−10 10
Bài 4 Gọi x , y lần lượt là số người của lớp 9 A , 9 B ( x , y ∈ N ¿ ) Số khẩu trang lớp 9 A ủng hộ là3 x
Bài 6Ở hình thức 1 :Số tiền phảitrảlà 3.15000+10.15000.75 %=157500( đồng)Ở hìnhthức 2 :
Do mua3 cái được tặng 1nên nếu mua13 cái thì chỉ cần mua 10 cái Số tiền phải trảlà 10.15000=150000(đồng)
Vậy hình thức2 có lợi hơn
{^
MBF=^ MEC(tứ giác BFEC nội tiếp)
^ chung
EMC
⇒ Δ MBF đồng dạng Δ MEC ( g−g ) ⇒
MF MB
=
MC ME
⇒ MF . ME=MB . MC
Mà ^AFE= ^ BFD= ^
ACB ( tứ giác BFEC nội tiếp )⇒ ^ AFE Mà ^ ^
^
B FD + ^
{
DFC=90 ° ^ ^
AFE+ EFC =90 °
⇒ DFC= EFC
IH IF
⇒ FH là phân giác của ^
DFI Xét Δ DFI có FH là phân giác trong ⇒ = (1)
HD DF
Lại có AF ⊥ FH ⇒ FA là phân giác ngoài của Δ DFI ⇒ FA là phân giác ^
IFP Xét Δ IFP có FLlà phân giác trong
IL IF IL IF IH IL
⇒ = ⇒ = ( Do DF=PF )( 2 )Từ ( 1 ) và ( 2 ) ⇒ = ⇒ HL // DP ( Thalesđảo )
PL PF PL DF HD PL
HỌC TOÁN CÙNG KIỆT 5
[
x=−1
Đề 5Bài 1a ¿ 3 x 2+5=2 ( x+5 )⇔ 3 x 2−2 x−5=0⇔ ( x +1 ) ( 3 x−5 )=0 ⇔
x= {
5 Vậy S= −1;
3
5
3 }
b ¿ ( x−3 ) ( x+ 3 ) ( x +5 ) =480⇔ ( x −9 ) ( x + 5 )=480Đặt k=x −9 PT ⇔ k ( k +14 )=480⇔ k +14 k −480=0
2 2 2 2 2
[ [ x=−5
x=5
⇔ ( k−16 )( k +30 )=0 ⇔ [
k =16 ⇔ x 2−9=16 ⇔
k =−30 2
x −9=−30 [ 2
x =−21( vô lí )
Vậy S={−5 ; 5 }
Bài 2…
Bài 3a ¿ 2 x2 +3 x−13=0( a=2 ; b=3 ; c=−13 ) Δ=b 2−4 ac=113>0 ⇒ PT có 2n 0 phân biệt
{
−b −3
x 1 + x 2= =
b ¿ Theo hệ thức Viete tacó a 2
? ? ? Biểu thức bị lỗi? ? ?
−13
x1 x 2=
2
52
∙23=287,5 π ( c m )=0,02875 π ( m )
2 2
Bài 5 Diện tích xung quanh của cân lăn là2 π ∙
4
100
Diện tích lăn 1000 vòng là 1000.0,02875=28,75 ( m ) Số cây lăn cần là ≈ 4 ( cây )
2
28,75
Bài 6 Số tiền vốn là700.18=12600(triệu đồng)Số tiền cần thu được là12600 ( 1+20 % )=15120(triệu đồng)
Số tiền bán số điện thoại cònlại là15120−525.25,2=1890( triệu đồng)
1890
Giá 1 cái điện thoại còn lại là =10,8(triệu đồng)
700−525
{
Ta có AM =BM (tính chất 2tiếp tuyến cắt nhau)⇒ OM là đường trungtrực của AB⇒OM ⊥ AB
OA=OB ( ¿ R )
AC BC ^ ^
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ⇒ = ⇒ AC . BD= AD . BC c ¿ Ta có ^
EIH = EBO= ECO=90°
AD BD
MEI= ^
⇒ 5 điểm E , I , C , O , B thuộc đường tròn đường kính OE ⇒ ^ ICB ( tứ giác EICB nội tiếp )
Lại có IE // BH ( cùng ⊥ OM )⇒ M ^ ^ (đồng vị)
EI = MBA
Bài 2…
Bài 3a ¿ 2 x2 +6 x−5=0( a=2 ; b=6 ; c=−5 ) Δ=b 2−4 ac=76>0 Vậy PT luôn có 2 n0 phân biệt
{
−b
x 1 + x 2= =−3 x 1 +3 x 2 +3 x 21 + x 22+ 3 ( x1 + x 2 ) ( x1 + x 2 )2−2 x 1 x 2+ 3 ( x1 + x 2 )
b ¿ Theo hệ thức Viete tacó a
A= + ¿ ¿
c −5 x2 x1 x x x1 x2
x 1 x2= = 1 2
a 2
¿
(−3 )2−2 ∙ ( −52 )+2 ∙(−3 ) ¿− 16
−5 5
2
Bài 4 Gọi x , y lần lượt là số câutrả lời đúng , sai ( x , y ∈ N ¿ ) Số điểm nhận được là 10 x Số điểm bị trừ là 5 y
Theo bài ra ta có hệ PT {10 xx+−5y =20
y =140 { y=4
⇔ x =16 (nhận)Vậy có 16 câu trảlời đúng và 4 câu trả lời sai
10 5 25
= ( m) Diện tích chân đống cát là π ∙ 2 ≈ 7,96 ( m )
2
Bài 5 Bánkính chân đống cát là
2π π π
{
Ta có AB= AC ( tính chất 2 tiếp tuyếncắt nhau ) ⇒ OA làđường trung trực của BC⇒ OA ⊥ BC
OB=OC ( ¿ R )
BAE
{
^ chung
b ¿ Xét Δ ABD và Δ AEB có ^ ^ ⇒ Δ ABD đồng dạng Δ AEB ( g−g )⇒
ABD= AEB
AD AB
AB
=
AE
⇒ AD . AE= A B
2
Mà A B2= AH . AO ( hệ thức lượng trong Δ ABO vuông tại B có BH là đường cao )⇒ AH . AO=AD . AE
{
^ chung
OAE
AH AD
c ¿ Ta có AH . AO=AD . AE( cmt )⇒ = Xét Δ ADH và Δ AOE có AH AD
AE AO = ( cmt )
AE AO
⇒ Δ ADH đồng dạng Δ AOE ( c−g−c )⇒ ^ AHD=^ AEO Mà ^ AEO=^ DBC ( cùng chắn cung CD ) ⇒ ^
AHD=^DBC
[
−1
Đề 7a ¿ 2 x −5 x −3=0 ⇔ ( 2 x +1 ) ( x−3 )=0 ⇔
2
x=3
2 Vậy S=
x=
−1
2 { }
; 3 b ¿ x ( x +7 )=3 ( x−1 )+ 8⇔ x2 + 4 x−5=0
⇔ ( x −1 )( x +5 )=0⇔ [
x=1
x=−5
Vậy S={−5 ;1 }
Bài 2…
Bài 3a ¿ 3 x 2−5 x−8=0( a=3 ;b=−5 ; c=−8 ) Δ=b 2−4 ac=121>0Vậy PT luôn có 2 n0 phân biệt
{
−b 5
x 1 + x 2=
=
b ¿ Theo hệ thức Viete tacó a
c −8
x 1 x 2= =
3 2
()
A=3 ( x 21+ x 22 ) −4 x 1 x2¿ 3 ( x 1+ x 2 ) −10 x 1 x 2¿ 3 ∙
5 2
3 ( )
−10 ∙
−8
3
¿ 35
a 3
{
⇔ x=235 (nhận)Vậy trường có 235 học sinh và 15 giáo viên
y=15
[ 2
Bài 5 Diện tích phần∈đậm theo hơn vị cm là ( 0,3+0,3 ) −4 ∙
360 ]
π . 0,32 .90
∙10000 ≈ 772,57 ( c m )
2
Bài 6a ¿ Gọi x , y lần lượt là giá niêm yết của 1 đôi giày và 1 bộ quần áo ( x , y >0 )
Theo bài ra ta có hệ PT
{3x+x −2y =850000
y =50000 { y=500000
⇔ x=350000 (nhận)
Vậy giá niêm yết của 1 đôi giày là 350000 đồng và 1bộ quần áolà 500000 đồng
b ¿ Số tiền phảitrả ở lần khuyến mãi đầu là 5.500000 ( 1−25 % ) +3.350000 ( 1−20 % )¿ 2715000 ( đồng ) >2000000
Vậy số tiền ngườiđó phải trảlà2715000. ( 1−10 % )=2443500( đồng)
[
−1
x=
Vậy S= {
−√ 17−7 √ 17−7
4
;
4 }
b ¿ 4 x +7 x −2=0⇔ ( 2 x +1 ) (2 x−1 ) ( x +2 )=0⇔
4 2 2
x=
2 ( do x 2+ 2> 0 )
1
2
Vậy S= {−12 ; 12 }
Bài 2…
{
−b 5
= x 1 + x 2=
x 1 +1 x 2+1
a 3
Bài 33 x 2−5 x−4=0 ( a=3 ; b=−5 ; c=−4 )Theo hệ thức Viete tacó A= +
c −4 x2 x1
x 1 x2 = =
a 3
¿
2 2 2
() ( )
x 1 + x 2+ x1 + x 2 ( x1 + x 2 ) −2 x 1 x 2+ x1 + x 2 3
¿ ¿
5 2
−2 ∙
−4
3
+2 ∙
5
3
¿−
79
x1 x2 x1 x2 −4 12
3
Bài 4 Gọi x , y lần lượt là số học sinh và giáo viên ( x , y ∈ N ¿ ) Số tiền phảitrả cho học sinh là 60000 x
Số tiền phảitrả cho giáo viên là 80000 y Theo bài ra ta có hệ PT {60000 x +80000
x + y =250
y =15300000
⇔ {x=235 (nhận)
y=15
Vậy trường có 235 học sinh và 15 giáo viên
5760000
Bài 5 Số tiền nhận được mỗi giờ làmbình thườnglà =120000 ( đồng )
48
Số tiền nhận được mỗi giờ làmthêm là120000.150 %=180000 ( đồng )
1440000
Tổng số tiền làm thêm nhận được là 7200000−5760000=1440000( đồng) Số giờ làm thêmlà =8( giờ )
180000
Bài 6Do chiềucao ly bằng3 lần chiềucao rượu nên theo hệ quả Thales ta có bán kính ly bằng 3 lầnbán kính rượu
Từ đó suy ra thể tích ly bằng 12 lần thể tích rượuVậy thể tíchly là 12.2=24 ( c m3 )
^ =^
Bài 7 a ¿ Ta có BEC BFC=90 ° ( góc nộitiếp chắn nửa đường tròn ) Mà BF cắt CE tại H ⇒ H là trực tâm của Δ ABC
⇒ AD ⊥ BC Xét tứ giác AEDC có ^ AEC= ^ ADC=90 ° ⇒ Tứ giác AEDC nộitiếp
b ¿ Xét tứ giác BEHD có ^BEH + ^
BDH =90 °+90 °=180 ° ⇒ Tứ giác BEHD nội tiếp
⇒^ ABF= ^ FDH = ^
EDH ( cùng chắn cung HE )Tương tự tứ giác CFHD nội tiếp⇒ ^ ACE ( cùng chắn cung HF )
⇒^
ABF + ^
ACE=^
EDH + ^
FDH Mà ^
ABF= ^ BAC )⇒ 2 ^
ACE ( cùng phụ ^ FCE= ^
FDE
IMF=2 ^
⇒^ MCF ( tínhchất góc ngoài )⇒ ^ FDE ( ¿ 2 ^
IMF=^ FCE ) Xét Δ IED và Δ IFM có { ^
EID= ^
FIM ( Đối đỉnh )
IDE= ^
^ IMF ( cmt )
IE ID
⇒ ΔIED đồng dạng Δ IFM ( g−g )⇒ = ⇒ IE . ℑ=IF . IDc ¿ Xét Δ SIC có SI // FM
IF ℑ
SI IC IK IH
⇒ = ( hệ quả Thales )⇒ SI =IC ( FM =MC ) ( 1 ) Xét Δ HMF có IK // FM ⇒ = ( hệ quả Thales )
FM MC FM HM
IH ¿
⇒ IK =IH ( FM =HM )⇒¿ IH ( IK =¿ ) Do đó = ⇒ HT // SC ( Thales đảo ) (2 )
IC SI
Từ ( 1 ) và ( 2 ) ⇒ Tứ giác SHTC là hìnhthang cân⇒ Tứ giác SHTC nội tiếp