Professional Documents
Culture Documents
BÀI2
BÀI2
Lớp 14DHSH02
Câu 2: Vai trò trong thí nghiệm này của các chất EDTA: chất chuẩn hóa
Câu 3: Sử dụng pipet bâu lấy lấy chính chính xác xác hương Mỹ 50g, đêm PH =
10, NaOH Sử dụng bình định mức mức lấy nước cấp 100ml
Câu 4:
+ Độ cứng tổng, do Ca 2+ và Mg2+ gây ra trong nước
+ Độ cứng riêng phần là do ion Ca2+ hoặc ion Mg2+ gây ra trong suốt
+ Theo qui ước quốc tế, độ cứng tổng và độ cứng riêng phần được biểu diễn qua đại
lượng (mg/l) CaCO3
Câu 5: Chỉ thị ETOO và MUR sử dụng trong thí nghiệm là dạng rắn
+ Nhược điểm, chi phí thấp nhưng dễ hỏng, khó khăn trong việc bảo quản
Câu 6 vì sử dụng chỉ thị MUR sẽ nhận biết được ion Ca2+ từ đó xác định được độ
cứng riêng phần
Câu 7: Vì ở pH = 10 thì các ion kim loaki xem như phản ứng hết Ngoài ra pH=10
và sử dụng chỉ thị ETRO sẽ xác định được chính xác độ cứng chuẩn hóa dung dịch EDTA
Câu 8: Trong thí nghiệm bài này. Ta nhất thiết phải cho đệm thuốc trước khi cho
chỉ thị. Nếu ta cho ngược lại thì ảnh hưởng đến sự lên màu của chỉ thị hoặc dẫn đến sai
sót
Độ cứng tổng
ETOO
N EDTA × Vtb EDTA × ĐCaCO
(mg/L)CaCO3 = 3
×1000 × f (Với chỉ thị ETOO)
V mẫu
Cách pha:
B1: nạp đầy buret bằng dung dịch EDTA cần hiệu chỉnh
B2: hút chính xác 5mL dung dịch MgSO4 0,02N thêm ít nước cất tráng thành bình,
10 mL đệm pH 10 và vài hạt chỉ thị ETOO. Tiến hành chuẩn độ đến khi dung dịch
chuyển từ màu đỏ nho sang xanh.
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích EDTA tiêu tốn cho mỗi lần chuẩn độ.
Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VEDTA trung bình).
Định điểm cuối: H2Y2- + MgIndm-2 (đỏ nho) = MgY2- + Indm- (xanh) + 2H+
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
- Màu dung dịch trước điểm kết thúc chuẩn độ: đỏ nho
- Màu dung dịch sau điểm kết thúc chuẩn độ: xanh
5 ,5+5 , 7+5 , 6
VEDTA trung bình = =¿5,6 mL
3
0,019+0,018+0,018
CEDTA trung bình = =¿0,018 N
3
Độ lệch chuẩn:
S=
0,001
τ . S 4 , 3.0,0016
Sai số: ε = = =¿ 0,003
√n √3
Tính toán:
N ( MgSO 4 ) . V (MgSO 4 ) 0 , 02 ×5
NEDTA ¿ = =0,018 N
Vtb ( EDTA) 5,6
2. Thí nghiệm 2: Xác định độ cứng tổng cộng trong nước cấp
Cách pha:
B1: nạp đầy buret bằng dung dịch EDTA cần hiệu chỉnh
B2:Bình tam giác lấy chính xác 100 mL nước cấp, thêm 10mL đệm pH 10 và vài
hạt chỉ thị ETOO. Tiến hành chuẩn độ đến khi dung dịch chuyển từ màu đỏ nho sang
xanh.
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích EDTA tiêu tốn cho mỗi lần chuẩn độ.
Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VEDTA trung bình).
Định điểm cuối: H2Y2- + MgIndm-2 (đỏ nho) = MgY2- + Indm- (xanh) + 2H+
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
-Màu dung dịch trước điểm kết thúc chuẩn độ: đỏ nho
-Màu dung dịch sau điểm kết thúc chuẩn độ: xanh
0,018.4 , 5.100
ĐCT1 = × 1000× 1=40 ,5 mg/L CaCO3
100.2
0,018.4 , 4.100
ĐCT3 = ×1000 ×1=39 ,6 mg/L CaCO3
100.2
4 ,5+5+ 4 , 4
VEDTA trung bình = =¿4,6 mL
3
40 , 5+45+ 39 ,6
ĐCT trung bình = =¿41,7 N
3
Độ lệch chuẩn:
√ √
2 2 2 2 2 2
S = (C 1−Ctb ) +(C 2−Ctb) +(C 3−Ctb) = (40 , 5−41, 7) +(45−41 ,7) +(39 ,6−41, 7) =¿
n−1 3−1
2,893
τ . S 4 , 3.2,893
Sai số: ε = = =¿ 7,2
√n √3
Tính toán:
0,018.4 , 6.100
= × 1000× 1=41 , 4 mg/L CaCO3
100.2
B1: nạp đầy buret bằng dung dịch EDTA cần hiệu chỉnh
B2: Bình tam giác lấy chính xác 100 mL nước cấp, thêm 2mL dung dịch NaOH
10% và vài hạt chỉ thị MUR. Tiến hành chuẩn độ đến khi dung dịch chuyển từ màu hồng
sang tím hoa cà.
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích EDTA tiêu tốn cho mỗi lần chuẩn độ.
Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VEDTA trung bình).
Định điểm cuối: H2Y2- + CaIndm-2 (hồng) = CaY2- + Indm- (tím hoa cà) + 2H+
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
-Màu dung dịch trước điểm kết thúc chuẩn độ: hồng
-Màu dung dịch sau điểm kết thúc chuẩn độ: tím hoa cà
0,018.3 ,3.100
ĐCRP1 = ×1000 ×1=29 ,7 mg/L CaCO3
100.2
N ( EDTA)×V 2(EDTA)× Đ(CaCO 3)
-Lần 2: 3,2 mL ĐCRP2 = × 1000× f
Vm
0,018.3 , 2.100
ĐCRP2 = ×1000 ×1=28 , 8 mg/L CaCO3
100.2
0,018.3 , 4.100
ĐCTP3 = × 1000× 1=30 , 6 mg/L CaCO3
100.2
3 ,3+ 3 ,2+3 , 4
VEDTA trung bình = =¿3,3 mL
3
40 , 5+45+ 39 ,6
ĐCRP trung bình = =¿29,7 N
3
Độ lệch chuẩn:
S=
0,9
τ . S 4 , 3.0 ,9
Sai số: ε = = =¿ 2,2
√n √3
Tính toán:
0,018.3 ,3.100
= ×1000 ×1=29 ,7 mg/L CaCO3
100.2