Professional Documents
Culture Documents
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1 (1,0 điểm). Tính bước sóng (theo đơn vị nm) của ánh sáng phát xạ khi electron chuyển từ n = 3 về
n = 2 trong ion nguyên tử He+ (1,0 eV = 1,6 x 10-19 J, 1 m = 109 nm)
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy xây dựng giản đồ MO và viết cấu hình electron của ion phân từ N2+. Hãy tính bậc
liên kết của các ion phân tử N2, N2-, N2+ và cho biết chúng là thuận từ hay nghịch từ.
Câu 3 (2,0 điểm). Phản ứng giữa silica và cacbon trong khí clo xảy ra theo phương trình dưới đây:
SiO2 (r) + 2C (graphit) + 2Cl2 (k) → SiCl4 (k) + 2CO (k)
Biết Δ HoSN (kJ/mol) ̵ 910,9 - 657,0 -110,5
o
S (J/mol.K) 41,84 5,74 223,0 330,6 197,6
Hãy xác định ΔGo (kJ/mol) của phản ứng ở 25 oC và cho biết chiều hướng phản ứng ở nhiệt độ này?
Câu 4 (1,0 điểm). Phản ứng phân hủy AsH3 thành As và H2 ở 25oC có hằng số tốc độ của phản ứng là k1 =
3,8x10-3 s-1. Ở 35oC hằng số tốc độ của phản ứng là k2 = 7,2x10-3 s-1. Tính năng lượng hoạt hoá (Ea, kJ/mol)
của phản ứng phân hủy AsH3 ở trên.
Câu 5 (1,0 điểm). Một mẫu khí NH3 được nạp vào bình chân không ở 1052 oC, áp suất ban đầu của NH 3 là
1,0 atm. Ở điều kiện này, khí NH3 phân hủy theo phản ứng: NH3 (k) ⇌ 1/2N2 (k) + 3/2H2 (k). Khi hệ đạt cân
bằng, áp suất riêng phần của NH3 là 0,3 atm. Tính Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt độ trên.
Câu 6 (2,0 điểm). a) Tính pH của dung dịch axit propanoic C 2H5COOH 0,15 M có Ka = 1,3 x10-5 và tính
pH của dung dịch muối NaOCl 0,20 M, biết hằng số điện li KHOCl = 3,5x10-8.
b) Tính pH của dung dịch đệm điều chế bằng cách trộn 900 mL dung dịch HCOOH 0,5 M với 100 mL
dung dịch NaOH 1,5 M biết hằng số điện li KHCOOH = 1,8x10-4.
c) Tính độ tan (s) của muối Ag3PO4 biết tích số tan tương ứng TAg3PO4 = 1,8 x 10-18.
Câu 7 (1,5 điểm). Một pin điện hóa được xây dựng từ 2 nửa phương trình phản ứng oxi hóa/khử có thế
điện cực chuẩn (Eo) tương ứng:
Ag+ + e → Ag Eo(Ag+/Ag) = + 0,80 V
2+
Fe + 2e → Fe Eo(Fe2+/Fe) = - 0,44 V.
a) Hãy viết phương trình làm việc của pin điện hóa kể trên và chỉ ra đâu là catot và anot?
b) Tính ∆Go (theo kJ/mol) của phản ứng ở 25oC.
c) Tính sức điện động (ΔE) của pin làm việc ở 25oC khi nồng độ: [Ag+] = 0,01 M và [Fe2+] = 0,01 M.
------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------
Các hằng số: h = 6,626 x 10-34 J.s; c = 3 x 108 m/s; R = 8,314 J/mol.K, 0,082 L.at/mol.K; F = 96500 C/mol
Đề thi gồm 01 trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁ P Á N ĐỀ SỐ 1
Câu 1: 1,0 điểm Áp dụng công thức cho ion giống hiđro: ½
Thay số: Z(He+) = 2; RH = 109 678 cm-1; nt = 2; nc = 3.
E3=-13,6*Z2/32 (eV)
½
E2=-13,6*Z2/22
ΔE=E3-E2(eV) → J = hC/ λ
1,0
N2 : N = 3, phân tử nghịch từ
N2+: N= 5/2, Ion phân tử thuận từ ½
N2- : N = 5/2 ion phân tử thuận từ
Câu 3 ΔHo = + 32,9 kJ/mol ½
(2,0 điểm) ΔSo = + 226,5 J/mol.K = + 0,2265 kJ/mol ½
ΔG = ΔH -TΔ S = 32,9 kJ – 298 x 0,2265= +32,9 -67,497 = -34,597 kJ/mol ½
ΔG < 0; Tự diễn biến. ½
Câu 4 a) ln(k2/k1) = Ea/R.(1/T1 - 1/T2) ½
(1,0 điểm) ln(7,2.10-3/3,8.10-3) = Ea/8,314(1/298 – 1/308) Ea = 48,77 (kJ/mol) ½
Câu 5 NH3(k) ⇌ 1/2N2(k) + 3/2H2(k)
(1,0 điểm) Ban đầu: 1 atm 0 0
P.ứng: x x/2 3x/2
Cân bằng: 1–x x/2 3x/2
Đề thi gồm 01 trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm