You are on page 1of 3

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC KẾT THÚC HỌC KỲ 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn thi: Hóa Đại cương


Lớp môn học: CHE 1080 Số tín chỉ: 03
Dành cho sinh viên lớp môn học: CHE1080 (học phần Hóa Đại cương cho toàn trường ĐHKHTN)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1 (1,0 điểm). Tính bước sóng (theo đơn vị nm) của ánh sáng phát xạ khi electron chuyển từ n = 3 về
n = 2 trong ion nguyên tử He+ (1,0 eV = 1,6 x 10-19 J, 1 m = 109 nm)
Câu 2 (1,5 điểm). Hãy xây dựng giản đồ MO và viết cấu hình electron của ion phân từ N2+. Hãy tính bậc
liên kết của các ion phân tử N2, N2-, N2+ và cho biết chúng là thuận từ hay nghịch từ.
Câu 3 (2,0 điểm). Phản ứng giữa silica và cacbon trong khí clo xảy ra theo phương trình dưới đây:
SiO2 (r) + 2C (graphit) + 2Cl2 (k) → SiCl4 (k) + 2CO (k)
Biết Δ HoSN (kJ/mol) ̵ 910,9 - 657,0 -110,5
o
S (J/mol.K) 41,84 5,74 223,0 330,6 197,6
Hãy xác định ΔGo (kJ/mol) của phản ứng ở 25 oC và cho biết chiều hướng phản ứng ở nhiệt độ này?
Câu 4 (1,0 điểm). Phản ứng phân hủy AsH3 thành As và H2 ở 25oC có hằng số tốc độ của phản ứng là k1 =
3,8x10-3 s-1. Ở 35oC hằng số tốc độ của phản ứng là k2 = 7,2x10-3 s-1. Tính năng lượng hoạt hoá (Ea, kJ/mol)
của phản ứng phân hủy AsH3 ở trên.
Câu 5 (1,0 điểm). Một mẫu khí NH3 được nạp vào bình chân không ở 1052 oC, áp suất ban đầu của NH 3 là
1,0 atm. Ở điều kiện này, khí NH3 phân hủy theo phản ứng: NH3 (k) ⇌ 1/2N2 (k) + 3/2H2 (k). Khi hệ đạt cân
bằng, áp suất riêng phần của NH3 là 0,3 atm. Tính Kp và Kc của phản ứng ở nhiệt độ trên.
Câu 6 (2,0 điểm). a) Tính pH của dung dịch axit propanoic C 2H5COOH 0,15 M có Ka = 1,3 x10-5 và tính
pH của dung dịch muối NaOCl 0,20 M, biết hằng số điện li KHOCl = 3,5x10-8.
b) Tính pH của dung dịch đệm điều chế bằng cách trộn 900 mL dung dịch HCOOH 0,5 M với 100 mL
dung dịch NaOH 1,5 M biết hằng số điện li KHCOOH = 1,8x10-4.
c) Tính độ tan (s) của muối Ag3PO4 biết tích số tan tương ứng TAg3PO4 = 1,8 x 10-18.
Câu 7 (1,5 điểm). Một pin điện hóa được xây dựng từ 2 nửa phương trình phản ứng oxi hóa/khử có thế
điện cực chuẩn (Eo) tương ứng:
Ag+ + e → Ag Eo(Ag+/Ag) = + 0,80 V
2+
Fe + 2e → Fe Eo(Fe2+/Fe) = - 0,44 V.
a) Hãy viết phương trình làm việc của pin điện hóa kể trên và chỉ ra đâu là catot và anot?
b) Tính ∆Go (theo kJ/mol) của phản ứng ở 25oC.
c) Tính sức điện động (ΔE) của pin làm việc ở 25oC khi nồng độ: [Ag+] = 0,01 M và [Fe2+] = 0,01 M.
------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------
Các hằng số: h = 6,626 x 10-34 J.s; c = 3 x 108 m/s; R = 8,314 J/mol.K, 0,082 L.at/mol.K; F = 96500 C/mol

Đề thi gồm 01 trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁ P Á N ĐỀ SỐ 1
Câu 1: 1,0 điểm Áp dụng công thức cho ion giống hiđro: ½
Thay số: Z(He+) = 2; RH = 109 678 cm-1; nt = 2; nc = 3.
E3=-13,6*Z2/32 (eV)
½
E2=-13,6*Z2/22
ΔE=E3-E2(eV) → J = hC/ λ

λ = 1,64.10-5 (cm) = 1,64.10-7 (m) = 164 (nm)


Câu 2: 1,5 đ Giản đồ MO của N2+
AO (N) MO (N2+) AO (N)

1,0

N2 : N = 3, phân tử nghịch từ
N2+: N= 5/2, Ion phân tử thuận từ ½
N2- : N = 5/2 ion phân tử thuận từ
Câu 3 ΔHo = + 32,9 kJ/mol ½
(2,0 điểm) ΔSo = + 226,5 J/mol.K = + 0,2265 kJ/mol ½
ΔG = ΔH -TΔ S = 32,9 kJ – 298 x 0,2265= +32,9 -67,497 = -34,597 kJ/mol ½
ΔG < 0; Tự diễn biến. ½
Câu 4 a) ln(k2/k1) = Ea/R.(1/T1 - 1/T2) ½
(1,0 điểm) ln(7,2.10-3/3,8.10-3) = Ea/8,314(1/298 – 1/308) Ea = 48,77 (kJ/mol) ½
Câu 5 NH3(k) ⇌ 1/2N2(k) + 3/2H2(k)
(1,0 điểm) Ban đầu: 1 atm 0 0
P.ứng: x x/2 3x/2
Cân bằng: 1–x x/2 3x/2

Theo đầu bài: 1 – x = 0,3 nên x = 0,7 (atm) ½


Kp = P(N2)1/2.P(H2)3/2 : P(NH3)
Thay số, P(N2) = 0,7 : 2 = 0,35 (atm); P(H2) = 1,05 (atm), thu được:
Kp = 0,909.
Đề thi gồm 01 trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Áp dụng công thức: Kp = Kc.(RT)Δn với R = 0,082; T = 1325 K, Δn = 3.
Thu được: Kc = 7,09.10−7 ½
a) Dung dịch C6H5COOH
Câu 6
C2H5COOH C2H5COO- + H+
(2,0 điểm) Ban đầu (M): 0,15 0 0
Phản ứng (M): x x x
Cân bằng (M): 0,15 – x x x

Vậy x2 = 0,15 x Ka - x = 1,39.10-3 (M).


½
Vậy: pH = - log[H+] = -log(1,39.10-3) = 2,85.

OCl- + H2O ↔ HOCl + OH- KHOCl = 3,5.10-8


Ban đầu (M) 0,2 0 0
Phản ứng (M) x à x x
Cân bằng (M) 0,2 – x x x

→ x = 2,39.10-4 => pOH = 3,62 => pH = 10,38 ½

b) HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O


nHCOOH = 0,45 mol
nNaOH = 0,1 mol
Vsau pư = 1 L
→ Sau PƯ: [HCOONa] = 0,15/1 = 0,15 M
[HCOOH] = 0,3/1 = 0,3 M
Dung dịch sau PƯ là dung dịch đệm của axit yếu và muối
pH = pKa + log [HCOONa]/[HCOOH] = -log(1,8.10-4) + lg 0,15/0,3 =
3,74 - 0,3 = 3,44 ½

c. Ag3PO4, T(Ag3PO4 = 1,8 x10-18.


Ag3PO4  3Ag+ + PO4-
(s) 3s s
- Tích số tan: T= [Ag+]3.[PO4-] = (3s)3.s = 1,8 x10-18
- Vậy độ tan: s = 1,606.10-5 (M). ½
a. Phương trình làm việc của pin: Fe + 2Ag+ ↔ Fe2+ + 2Ag(r) ½
Câu 7
(1,5 điểm) b. Eopin = Eo(Ag+/Ag) – Eo(Fe2+/Fe) = 0,80 – (-0,44) = 1,24 (V)
½
∆Go = - nFEo = - 2 x 96500 x 1,24 = -239320 (J/mol)

c. E = Eo + (0,0592/2).log([Ag+]2/[Fe2+]) = 1,1808 (V) ½

Đề thi gồm 01 trang. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like