Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết:
Nắm vững nguyên lý thứ nhất, thứ 2 và thứ 3 của nhiệt động học
Nắm vững các khái niệm Q, A, ∆U, P, V, ∆H, ∆S, ∆G và qui định dấu của nó
Biểu thức của khí lý tưởng, các tính các đại lượng trong các quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp,
đẳng tích
Enthalpy tạo thành, enthalpy đốt cháy và định luật Hess về biến thiên enthalpy của các quá
trình
Định nghĩa nhiệt dung khối lương, nhiệt dung mol (C) và mối quan hệ của nhiệt dung C, Q,
và ∆H
Mối quan hệ của nhiệt dung C và nhiệt độ
Cách tính của biến thiên Q, ∆H, ∆C của các quá trình và định luật Kirchhoff
Qp = ∆HT2 = ∆HT1 + ∫ ∆ ư .
Công thức: Cp = Cv + R chỉ áp dụng cho nhiệt dung mol.
Bài tập:
Bài 1: Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi (lỏng –hơi) 10g nước ở 200C. Chấp nhận hơi nước
như khí lý tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở 200C bằng 2451,824 J/g.
Coi quá trình xảy ra ở áp suất thường 1 atm.
(Gợi ý: áp dụng Q = m. = ∆U + A và A = P∆V = n R T.)
hh
Q = m.
∆U = Q – A
A = P.∆V = P (Vhơi - Vlỏng) = P.Vhơi = n.R.T = (10/18) . 8,314 . (20+273)
Bài 3: Cho phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi: 2H2 + CO -------> CH3OH(k)
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ∆Htt ở 298K của CO và CH3OH(k) bằng -110,5 và -201,2 kJ/mol. Nhiệt
dung mol đẳng áp CP của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp (H2) = 27,28 + 3,26.10-3T (J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10-3T (J/mol.K)
Cp (CH3OH) = 15,28 + 105,2.10-3T (J/mol.K)
Tính ΔH0 của phản ứng ở 298 và 500K?
(Gợi ý: tính ∆H500 = ∆H298 + tích phân (∆Cpư ) dT chạy theo cận từ 298K 500K)
Qp = ∆H500 = ∆H298 +∫ ∆ ư.
∆ ư = ( ) − ( ) − . ( )
Bài 4: Cho 100g khí CO2 (được xem như là khí lý tưởng) ở 00C và 1,013.105 Pa (1atm). Xác định
Q, A, ΔU và ΔH trong các quá trình sau. Biết Cp = 37,1 J/(mol.K)
a. Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3.
b. Dãn đẳng áp tới 0,2 m3.
c. Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105 Pa (2 atm) Cp = Cv+R
Bài 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng tích ở mọi nhiệt độ có Cv = 2,5R (R là
hằng số khí). Tính Q, A, U và H khi một mol khí này thực hiện các quá trình sau đây:
a. Dãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ 20dm3 đến 40dm3.
b. Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1 atm; 40dm3) đến (0,5atm; 40dm3).
c. Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm ở 250C
Bài 7: Tính Q, A, U của quá trình nén đẳng nhiệt, thuận nghịch 3 mol khí He từ 1atm đến 5 atm ở
4000K
U = 0
Q = A = nRTln (V2/V1)
P.V = nRT
Bài 9: Biết nhiệt đốt cháy của propan bằng -2220 kJ.mol-1, nhiệt tạo thành của nước bằng -286,0 kJ.
mol-1 và nhiệt hình thành của khí cacbonic bằng -393,5 kJ. mol-1. Hãy tính nhiệt tạo thành của
propan ở 298 K dưới áp suất 1 atm trong các trường hợp sau:
a/ đẳng áp
b/ đẳng tích
C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O
(Gợi ý: mối quan hệ ∆Hpư và ∆Upư )
Nhiệt đốt cháy: là lượng nhiệt phản ứng sinh ra khi đốt cháy 1 mol chất đó với oxy và tạo ra các
oxit có hóa trị cao nhất
Đẳng áp: Qp = ∆Hpư = -2220 kJ
Đẳng tích: Qv = ∆Upư = -2220 kJ ; ∆Hpư = ∆Upư + ∆n. R. T
Bài 10: Cho phản ứng: 1/2N2 + 1/2O2 ------> NO. Ở 250C, 1 atm có ∆Ho298K = 90,37 kJ. Xác định
nhiệt phản ứng ở 558K, biết nhiệt dung mol đẳng áp của 1 mol khí N2, O2 và NO lần lượt là 29,12;
29,36 và 29,86 J.mol-1.K-1.
Áp dụng định luật Kirchoff
∆Cpư
∆HT2 = ∆HT1 + ∫ ∆ ư .
Bài 11: Khử 80g Fe2O3 (r) bằng Al giải phóng 426,3 kJ, đốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 kJ. Tính
∆Htt (Fe2O3 (r )) (Gợi ý: tính ∆Htt của Al2O3 rồi tính ∆Htt của Fe2O3)
2Al +3/2 O2 Al2O3 : tính ∆Hpư trên cho 2 mol Al ∆Htt của Al2O3
Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe : tính ∆Hpư cho 1 mol Fe2O3 tính ∆Htt (Fe2O3 (r ))
Bài 12: Xác định phương trình mô tả sự phụ thuộc nhiệt độ của ∆H0T và tính ∆H01000 của phản ứng:
CH4 (k) -----> Cgr + 2H2 (k). Biết sinh nhiệt mol (nhiệt tạo thành) của CH4 là – 17889 cal/mol.
Cho
Cp (Cgr) = 2,673 + 2,617.10-3.T + 1,169.105T2 (cal.mol-1.K-1)
Cp (H2) = 6,62 + 0,81.10-3.T (cal.mol-1.K-1)
Cp (CH4) = 5,34 + 11,5.10-3.T (cal.mol-1.K-1)
Bài 13: Ở 25oC nhiệt tạo thành H2O(l) theo phản ứng H2 (k)+ ½ O2 (k) → H2O(l) là
0 o
H298 68,37cal / mol . Tính nhiệt tạo thành H2O(l) ở 90 C. Biết:
Cp,H2 6,9cal / mol .K; Cp,O2 7,05cal / mol .K; Cp,H2O 18cal / mol .K
Bài 14: Trên cơ sở các dữ liệu sau hãy tính nhiệt tạo thành của Al2Cl6 (r) khan
2Al + 6HCl(l) ---------> Al2Cl6 (l) + 3H2 ∆H10298 = -1003,2 kj
H2 + Cl2 -------> 2HCl (k) ∆H20298 = -184,1 kj
HCl (k) ---------> HCl (l) ∆H30298 = -72,45 kj
Al2Cl6 (r) ----------> Al2Cl6 (l) ∆H40298 = -643,1 kj