Professional Documents
Culture Documents
Bài 3
Bài 3
Lớp 14DHSH02
C % ×mdd 10 ×100
m K CrO = = =10(g)
2 4
100 100
C N × V × M 0 , 05 ×1000 × 97 , 18
m KSCN = = =4 , 91(g)
10 × z × p 10 ×1 × 99
Câu 3: pha trong nước cất 1 lần không được vì nước cất 1 lần vẫn còn lẫn ít tạp
chất nên sẽ dẫn đến kết tủa và sai số.
Câu 4:
- TN2: chuẩn độ trực tiếp
- TN3: chuẩn độ ngược
Câu 5: Vì ở điều kiện môi trường không thích hợp thì các chất có thể thủy phân
hoặc xảy ra những phản ứng phụ gây sai số, mất tác dụng chỉ thị hoặc phản ứng tạo
tủa ngoài ý muốn.
Câu 6:
AgNO3 0,1N dùng pipet bầu 25 ml.
AgNO3 0,05N dùng pipet bầu 5 ml.
KSCN dung pipet vạch.
Mẫu xác định độ mặn dung bình định mức, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.
Câu 7: Ag bắt đầu kết tủa khi:
C Ag
+¿
×C Cl
−¿ −9,75 ¿
=10 =¿C −9,75 ¿
Ag +¿ = 10 =8, 89× 10−9 (N ) ¿
0, 02
Sau khi vừa xuất hiện Ag2 CrO 4 thì nồng độ NaCl chỉ còn 0,1% nên:
C Ag ×C
+¿
¿ mà C Cl =0 , 01× 0 ,2=2 ×10 (N)¿
−¿ −9,75
−¿ −3
Cl =10 ¿
C
Ag =
+¿ 10−9 ,75
2× 10
−5
−6
=8 ,89 ×10 (M )¿
Ta có :
Khi Ag2 CrO 4 bắt đầu kết tủa :
C Ag
+¿
+C CrO 2−¿ −11, 95 ¿
4 =10 ¿
C
CrO4
2−¿
=
10−11,95
(8 ,89 ×10 )
−6 2
=0,014(N )¿
Câu 8:
- TN1: vừa xuất hiện màu vàng cam
−¿ → AgCl↓(trắng đục) ¿
Ag+¿+Cl ¿
2 Ag+ ¿+CrO 4 ¿
Khi Ag2 CrO 4 bắt đầu kết tủa thì lượng NaCl gần như hết.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu vàng cam.
- TN2: Xuất hiện màu ánh cam.
- TN3: Xuất hiện màu đỏ nhạt.
Câu 9:
- Vai trò của Nitrobenzen trong thí nghiệm 3: nitrobenzene sẽ bị AgCl hấp thụ
làm cho phản ứng chậm lại, màu được bền, ngăn cản phản ứng AgCl với
−¿¿
SCN .
- Có cách khác: để AgCl↓ trước sau đó mới chuẩn lượng dư của AgNO3 trong
dung dịch bằng KSCN.
Câu 10:
Vì khi pH ≥ 3 sẽ mất tác dụng của chỉ thị do tạo tủa Fe(OH )3.
Thể tích dung dịch AgNO3 0,1N dùng để pha chế 100ml dung dịch AgNO3 0,05N:
V ( o ,5 N ) . N (0 , 05 N ) 100.0 , 05
V0,1N = = =50 ml
N (0 , 1 N ) 0,1
Cách pha:
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích AgNO3 0,05N tiêu tốn cho mỗi lần
chuẩn độ. Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VAgNO3 0,05N trung bình).
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
Dung dịch màu vàng trong Dung dịch màu đỏ gạch và có ↓trắng đục
mNaOH = 0,23g
N ( AgNO 3 ) . V 1. mĐ ( NaCl )
-Lần 1: 4,6 mL Độ mặn (1) = ×100 × f
m (m)
0 , 05.4 , 6.40
¿ ×100 × 20=80 %
1000.0 , 23
N ( AgNO 3 ) . V 2. mĐ ( NaCl )
-Lần 2: 4,4 mL Độ mặn (2) = ×100 × f
m (m)
0 , 05.4 , 4.40
¿ × 100 ×20=76 ,52 %
1000.0 , 23
N ( AgNO 3 ) . V 3. mĐ ( NaCl )
-Lần 3: 4,4 mL Độ mặn (3) = ×100 × f
m (m)
0 , 05.4 , 4.40
¿ × 100 ×20=76 ,52 %
1000.0 , 23
4 ,6+ 4 , 4+ 4 , 4
VAgNO3 0,05N trung bình = =¿4,467 mL
3
80+76 , 52+76 , 52
Độ mặn trung bình = =¿77,68%
3
Độ lệch chuẩn:
S=
2,009
τ . S 4 , 3.2,009
Sai số: ε = = =¿ 4,99
√n √3
Tính toán:
0.05 .4,467.40
¿ ×100 ×20=77 , 68 %
1000.0 ,23
B1: nạp đầy buret bằng dung dịch KSCN cần chuẩn hóa
B2: hút chính xác 5mL AgNO3 0,05N thêm 1 mL HNO3 (1:1), ít nước cất 2 lần
tráng thành bình và 3 giọt phèn sắt (III) 5%. Tiến hành chuẩn độ đến khi dung dịch có
màu cam nhạt
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích KSCN tiêu tốn cho mỗi lần chuẩn độ.
Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VKSCN trung bình).
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
Dung dịch không màu Dung dịch phức đỏ máu và có ↓trắng đục
Ta có VAg+×NAg+ = VKSCN×NKSCN
4 ,6+ 4 , 6+ 4 , 7
VKSCN trung bình = =¿ 4,633 mL
3
0,054+ 0,054+0,053
CKSCN trung bình = =¿ 0,054 N
3
Số thí nghiệm lặp: n = 3
Độ lệch chuẩn:
S=
0,001
τ . S 4 , 3.0,001
Sai số: ε = = =¿ 0,003
√n √3
Tính toán:
NKSCN ¿ N ¿ ¿N
B2: hút chính xác 5mL dung dịch mẫu đã chuẩn bị ở phần 4.1 thêm chính xác 10
mL AgNO3 0,05N, ít nước cất 2 lần tráng thành bình, tiếp tục thêm 1 mL HNO3 (1:1) và 5
giọt nitrobenzen, 4 giọt phèn sắt (III) 5%. Tiến hành chuẩn độ đến khi dung dịch có màu
cam nhạt.
B3: Thực hiện chuẩn độ 3 lần, đọc thể tích KSCN 0,05N tiêu tốn cho mỗi lần
chuẩn độ. Lấy kết quả trung bình từ 3 lần chuẩn độ (VKSCN 0,05N trung bình).
Nhận xét sự biến đổi màu của dung dịch trong quá trình chuẩn độ:
Dung dịch không màu Dung dịch phức đỏ máu và có ↓trắng đục
4 ,5+ 4 , 7+ 4 , 6
VAgNO3 0,05N trung bình = =¿4,6 mL
3
95 , 66+92 , 17+93 , 92
Độ mặn trung bình = =¿93,92%
3
Độ lệch chuẩn:
S=
1,745
τ . S 4 , 3.1,745
Sai số: ε = = =¿ 4,33
√n √3
Tính toán:
Độ mặn (%NaCl) =
[ N ( AgNO 3 ) . V ( AgNO 3 )−N ( KSCN ) .Vtb (KSCN )]. mĐ ( NaCl )
×100 × f
m ( m)