You are on page 1of 17

HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

NHIỆT PHÂN MUỐI CACBONNAT


CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH KIỀM

3. Nhiệt phân muối


Câu 1: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít
khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Hướng dẫn giải
n H SO = n H O = nCO = 0,2
 2 4 2 2

+  RCO + H SO ⎯⎯
3 2 4
→ chaát raén X + muoái + CO2 + H 2 O  m X = 110,5 gam
 12 gam
115,3 gam 0,2.98 gam ? gam 0,2.44 gam 0,2.18 gam
.
n CO = 0,5
 2
+ chaát raén X ⎯⎯ → chaát raén Z + CO2  chaát raén Z = 88,5 gam

 110,5 ? gam 0,5.44

Câu 2: Một dung dịch có chứa a mol HCO3− ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl− . Cô
cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là
A. 96,6 gam. B. 118,8 gam. C. 75,2 gam. D. 72,5 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Hướng dẫn giải
+ BTÑT : n HCO − = 2n Ca2+ + 2n Mg2+ + n Na+ − n Cl− = 0,6 mol.
3

+ Baûn chaát phaûn öùng (thay Ca2 + , Mg 2 + baèng M 2 + ) :


M 2 + + 2HCO3− ⎯⎯
→ MCO3  + CO2  + H 2 O
0,3 mol
0,6 mol 0,3 mol

MCO3 : 0,3 mol 


 Phaûn öùng xaûy ra vöøa ñuû  Muoái khan goàm  
NaCl : 0,8 mol 
 m muoái = (0,3.60 + 0,1.24 + 0,2.40) + 0,8.58,5 = 75,2 gam
m MCO m NaCl
3

Câu 3: Dung dịch E chứa các ion: Ca2 + , Na+ , HCO3− , Cl − trong đó số mol của Cl− gấp đôi số mol của ion
Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một
nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác,
nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,84. B. 6,84. C. 5,92. D. 14,94.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Phan Bội Châu, năm 2016)
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 1
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

1 1
 2 dd E ⎯⎯⎯⎯
NaOH dö
→ 0,04 mol CaCO3   dd E coù n Ca2+ = 0,04
+  2
 1 dd E ⎯⎯⎯⎯⎯
Ca(OH)2 dö 1
→ 0,05 mol CaCO3   dd E coù n HCO − = 0,05
 2  2 3

1
+ BTÑT cho dd E : n Na+ + 2 n Ca2+ = n Cl− + n HCO −  x = 0,03
2 3
x 0,04 2x 0,05

Ca : 008 
2+

 + 
Na : 0,06  coâ caïn
 ⎯⎯⎯→ Ca + 2 HCO3 ⎯⎯ → CaCO3 + CO2  + H 2 O
2+ −
+
HCO3 : 0,1

0,05
0,1 0,05
Cl − : 0,12 
 
dd E

CaCO3 : 0,05
 
 CaCl 2 : 0,03   m chaát raén = 0,05.100 + 0,03.111 + 0,06 .58,5 = 11,84 gam
NaCl : 0,06  m CaCO m CaCl m NaCl
  3 2

chaát raén

Câu 4: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt
độ cao, thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của
quá trình phân hủy CaCO3 là
A. 37,5%. B. 75%. C. 62,5%. D. 8,25%.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Việt Yên – Bắc Giang, năm 2016).
Hướng dẫn giải
CaCO3 
CaCO3 : 80 gam   
  t o CaO 
+ Sô ñoà phaûn öùng : Al 2 O3 : 10,2 gam  ⎯⎯→   + CO2 
Fe O : 9,8 gam  Al2 O3 : 10,2 gam 
 2 3  Fe O : 9,8 gam  .
100 gam
 2 3 
73,6 gam

100 − 73,6 0,6.100


 n CaCO pö
= n CO = = 0,6  H = = 75%
3 2
44 80
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 5: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại
chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO 3 chiếm phần
trăm theo khối lượng là
A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016).
Hướng dẫn giải
CaCO3  t o CaO 
+ Sô ñoà phaûn öùng :   ⎯⎯→   + CO2 
MgO  MgO 
30 gam 20 gam .
30 − 20 10.100
 n CaCO = n CO =  %m CaCO = = 75,76%
3 2
44 3
44.30
Câu 6: Nung nóng 34,8 gam hỗn hợp X gồm RCO3 và MCO3, thu được m gam chất rắn Y và 4,48 lít CO2
(đktc). Nung Y cho đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z và khí CO2, dẫn lượng khí CO2
này qua dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thêm CaCl2 dư thì được 10 gam kết tủa. Hòa tan hoàn toàn
Z trong V lít dung dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giá trị m và V lần lượt là:
A. 26 và 1,5. B. 21,6 và 1,5. C. 26 và 0,75. D. 21,6 và 0,6.

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 2
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
RCO3  RO, RCO3 
(1)  → CO2  + 
 ⎯⎯   m = 34,8 − 0,2.44 = 26 gam
MCO3  0,2 mol

 MO, MCO3 
34,8 gam Y, m gam

RO, RCO3  t o RO 


  ⎯⎯→   + CO2  .
MO, MCO3  MO 
Y Z
CaCl
(2) CO2  ⎯⎯⎯
→ K 2 CO3 ⎯⎯⎯
KOH 2
→ CaCO3 
0,1 mol

n CO ôû (2) = nCaCO = 0,1 n HCl = 2n(RO, MO) = 0,6



 2 3
 0,6
n(RO, MO) = nCO2 ôû (1), (2) = 0,3 VHCl = = 1,5M
 0,4

Câu 7: Cho 37,95 gam hỗn hợp gồm 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng, thu
được dung dịch X, chất rắn Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 4 gam muối
khan. Nung chất rắn Y thấy khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Z và 4,48 lít CO 2 (đktc).
Khối lượng chất rắn Z là
A. 26,95 gam. B. 27,85 gam. C. 29,15 gam. D. 23,35 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở GD và ĐT Bắc Ninh, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
MgCO3 
  + H 2 SO4 ⎯⎯
→ chaát raén Y + muoái + CO2  + H 2 O (1)
RCO3  ? ?
4 gam
0,05 mol ?
37,95 gam
o
Y ⎯⎯
t
→ Z + CO2  (2) .
0,2 mol

H 2 SO4 phaûn öùng heát


 ÔÛ (1) muoái cacbonat coøn dö  
n H2SO4 = n H2O = n CO2 = 0,05
m Y = m muoái cacbonat + m H SO − m muoái sunfat − m CO − m H O = 35,75
 2 4 2 2

 37,95 0,05.98 4 0,05.44 0,05.18



m Z = m Y − m CO2 = 26,95
 35,75 0,2.44

Câu 8: Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2 + , Mg2 + , HCO3− , Cl − trong đó nồng độ HCO3− là 0,002M và
Cl− là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch
Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O
gần nhất với khối lượng là
A. 2,574 gam. B. 0,229 gam. C. 0,085 gam. D. 0,286 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lý Thường Kiệt, năm 2016)
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 3
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

4.10−4 + 1,6.10 −3
+ n HCO − = 4.10−4 ; n Cl− = 1,6.10 −3  n (Ca2+ , Mg2+ ) = = 1.10 −3.
3 2
+ Baûn chaát phaûn öùng ñun noùng 200 ml X :
M2 + + 2HCO3− ⎯⎯
→ MCO3  +CO2  + H 2 O
(M2 + : Ca2 + , Mg2 + ) .
Cl − : 1,6.10−3 
  2+ −3 
+ Na2 CO3 .10H 2 O ⎯⎯
→ MCO3  + ...
M : 0,8.10 
0,8.10−3
dd Y

 n Na CO .10H O = 0,8.10 −3  m Na CO .10H O = 0,2288 gam gaàn nhaát vôùi 0,229


2 3 2 2 3 2

Câu 9: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1
lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít
dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0
gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Long Phu – Vĩnh Long, năm 2016).
Hướng dẫn giải
CO32 − 
TN1: 1 lít dd X + dd BaCl 2 dö ⎯⎯ → 0,06 mol BaCO3   
+ o
 HCO3− 
TN2 : 1 lít dd X + dd CaCl 2 dö ⎯⎯→ 0,07 mol CaCO3   + 
t

Na 
dd X

+ Baûn chaát phaûn öùng :


NaOH + NaHCO3 ⎯⎯
→ Na2 CO3 + H 2 O
TN1: Ba2 + + CO32 − ⎯⎯
→ BaCO3 
Ca2 + + CO32 − ⎯⎯ → CaCO3 
TN2 :  2 +
Ca + 2HCO3 ⎯⎯ → CaCO3  +CO2  + H 2 O

n CO 2− = n BaCO = 0,06

+ 1 lít dd X coù  3  n Na+ = 0,06.2 + 0,02 = 0,14.
3

n HCO3− = 2.(0,07 − 0,06) = 0,02

n NaOH bñ = 2n CO 2− trong 1 lít X = 0,12 m = 4,8 gam


 
 3
  0,16
n NaHCO3 = 2n CO32− trong 1 lít X + 2n HCO3− trong 1 lít X = 0,16 a = = 0,08M .
 2

Câu 10: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+; a mol K+; 0,15 mol Cl− và b mol HCO3− . Thêm vào cốc
0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc chỉ chứa duy nhất 1 muối. Đun
sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn là
A. 16,775 gam. B. 27,375 gam. C. 21,175 gam. D. 18,575 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình, năm 2016).
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 4
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

Ca2 + : 0,1 mol 


 + 
K : a mol K : a mol 
+
 Ca(OH)2 0,1 mol
+ −  ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → CaCO 3
 +  − 
Cl : 0,15 mol  Cl : 0,15 mol 
HCO − : b mol  muoái duy nhaát
 3 
a = 0,15 a = 0,15
+ BTÑT :   .
0,1.2 + a = 0,15 + b  b = 0,2
Ca2 + : 0,1 mol 
 + 
K : 0,15 mol  ñun ñeán caïn CaCO3 : 0,1 mol 
+ −  ⎯⎯⎯⎯→ CO2  +    m chaát raén = 21,175
Cl : 0,15 mol  KCl : 0,15 mol 
HCO − : 0,2 mol  chaát raén
 3 

Câu 11: Dung dịch E chứa các ion: Ca2 + , Na+ , HCO3− , Cl − trong đó số mol của Cl− gấp đôi số mol của ion
Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một
nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, cô
cạn dung dịch E và nung chất rắn đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 11,84. B. 6,84. C. 9,64. D. 14,94.
Hướng dẫn giải
1 1
 2 dd E ⎯⎯⎯⎯
NaOH dö
→ 0,04 mol CaCO3   dd E coù n Ca2+ = 0,04
+  2
 1 dd E ⎯⎯⎯⎯⎯
Ca(OH)2 dö 1
→ 0,05 mol CaCO3   dd E coù n HCO − = 0,05
 2  2 3

1
+ BTÑT cho dd E : n Na+ + 2 n Ca2+ = n Cl− + n HCO −  x = 0,03
2 3
x 0,04 2x 0,05

Ca : 008 
2+

 + 
Na : 0,06  coâ caïn , nung .
+  ⎯⎯⎯⎯⎯ → Ca2 + + 2 HCO3− ⎯⎯
→ CaO + 2CO2  + H 2 O
 HCO 3

: 0,1 0,05 0,05
0,1
Cl − : 0,12 
 
dd E

CaO : 0,05 
 
 CaCl2 : 0,03  m chaát raén = 0,05.56 + 0,03.111 + 0,06.58, 5 = 9,64 gam
NaCl : 0,06  m CaO m CaCl m NaCl
  2

chaát raén

Câu 12: Dung dịch X chứa các ion: Na + ; Ba 2+ ; HCO3− . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng
với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun
sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi,
thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1: V2 bằng
A. 1: 3. B. 3: 2. C. 2: 1. D. 1: 1.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau, năm 2016)
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 5
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

 m
P1: Na , HCO3 , Ba ⎯⎯⎯⎯
KOH dö
+ − 2+
→ mol BaCO3
+ 197
P2 : Na+ , HCO − , Ba2 + ⎯⎯⎯⎯⎯ Ba(OH)2 dö 4m
→ mol BaCO3
 3
197
 m
n Ba2+ = 197 mol
 m 
P1: n Ba2+ = n BaCO3 = 197 mol 1  4m
  dd X coù n HCO − = mol
P2 : n 4m 3  3 197
= n BaCO = mol
 HCO3− 3
197  2m
n Na+ = 197 mol

 m   m 
Ba(HCO3 )2 : mol 
 ñun soâi ñeán caïn 

Na2 CO3 : mol 

+ P3  197 197
 ⎯⎯⎯⎯⎯→ CO2  +  
NaHCO : 2m mol  2m
BaCO : m mol 
 3
197  197
mol  3
197 
(raén Y)
to
Nung Y : BaCO3 ⎯⎯→ BaO + CO2 
m
mol
197

 V1 : V2 = 2 :1

4. Dung dịch kiềm tác dụng với CO2, SO2


* Mức độ vận dụng.
Câu 1: Hấp thụ 3,36 lít SO2 (đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 18,3 gam. B. 9,5 gam. C. 13,5 gam. D. 12,6 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Chu Trinh – Bình Thuận, năm 2017)
Hướng dẫn giải
• Caùch 1: Xaùc ñònh vaø tính soá mol caùc anion taïo muoái
n SO = 0,15 n − 0,15 n = n OH− − nSO = 0,05
 SO 2−
 1  OH = 2 3
2
+ 2
n NaOH = 0,1; n KOH = 0,1 n SO 0,1 n HSO3− = n SO2 − n SO32− = 0,1
2

taïo ra caû SO32− , HSO3−

Na+ : 0,1 mol; K + : 0,1 mol  coâ caïn


  ⎯⎯⎯→ m muoái = m ion = 18,3 gam
SO3 : 0,05 mol; HSO3 : 0,1 mol 
2− −

dd spö

• Caùch 2 : Quy ñoåi vaø BTKL


 KOH : 0,1  quy ñoåi
→ H SO + KOH : 0,1  ⎯⎯
 
SO2 +  ⎯⎯⎯⎯
 ⎯⎯⎯ ⎯ → muoái + HOH
2 3
+  0,15 NaOH : 0,1 0,15
 NaOH : 0,1 0,2


BTKL : m muoái = m H2SO3 + m (NaOH, KOH) − m HOH = 18,3 gam
* PS : Neáu nH + / H SO  nOH −  nHOH = nH + .
2 3
.
Neáu nH + / H SO  nOH −  nHOH = nOH − .
2 3

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 3,84. B. 2,56. C. 3,20. D. 1,92.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 6
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

Na+ : 0,12 mol 


t o
NaOH  
+ Sô ñoà phaûn öùng : S ⎯⎯ → SO2 ⎯⎯⎯⎯
0,12 mol
→ SO32− : x mol 
  .
HSO3 : x mol 

+ BTÑT : 3x = 0,12  x = 0,04  m S = 0,08.32 = 2,56 gam

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu
được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là
A. 150. B. 180. C. 140. D. 200.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2016)
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
NaOH : 2,75V  Na+ : 2,75V; K + : 2V 
CO2 +   ⎯⎯
→   .
K 2 CO3 : V HCO3 : x; CO3 : y 
− 2−
0,4 mol

dd X

BTNT C : 0,4 + V = x + y
 x = 0,25; y = 0,35
+ BTÑT : 2,75V + 2V = 2y + x 
BTKL : 2,75V.23 + 2V.39 + 61x + 60y = 64,5 V = 0,2 lít = 200 ml

Câu 4: Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 40. B. 30. C. 25. D. 20.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hoàng Hoa Thám, năm 2017)
Hướng dẫn giải
n CO = 0,4 n − CaCO3 
+ 2  1  OH  2   
n Ca(OH)2 = 0,3 n CO Ca(HCO3 )2 
2

saûn phaåm

• Caùch 1: Döïa vaøo baûn chaát phaûn öùng


CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯
→ CaCO3  + H 2 O (1)
mol : 0,3 → 0,3 → 0,3
CO2 + CaCO3 + H 2 O ⎯⎯
→ Ca(HCO3 )2 (2)
mol : 0,1 → 0,1

n CaCO3 thu ñöôïc = 0,3 − 0,1 = 0,2


ÔÛ (1) : n CaCO taïo thaønh = 0,3 
 3

ÔÛ (2) : n CaCO3 bò hoøa tan = 0,1 m CaCO3 thu ñöôïc = 20 gam
Hoaëc ta coù theå tính theo phaûn öùng ñoäc laäp nhö sau :
CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯
→ CaCO3  + H 2 O (1)
mol : x → x → x
2CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯
→ Ca(HCO3 )2 + H 2 O (2)
mol : 2y  y
x + y = 0,3 x = 0,2
   m CaCO = 20 gam
x + 2y = 0,4 y = 0,1
3

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 7
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

• Caùch 2 : Döïa vaøo söï baûo toaøn nguyeân toá


n CaCO = x  BTNT C : x + 2y = 0,4 x = 0,2
Ñaët  3
   m CaCO = 20 gam
n Ca(HCO3 )2 = y BTNT Ca : x + y = 0,3 y = 0,1
3

• Caùch 3 : Söû duïng coâng thöùc tính nhanh


BTNT C : n CO 2− + n HCO − = n CO

+ Xaây döïng coâng thöùc :   n CO 2− = n OH− − n CO
3 3 2

BTÑT : 2n CO32− + n HCO3− = n OH− 3 2

+ Söû duïng coâng thöùc : n CO 2− = n OH− − n CO = 0,2  n CaCO = 0,2  20 gam


3 2 3

• Caùch 4 : Söû duïng dungdòch aûo


Ca2 + : 0,3  Ca2 + : 0,3 
   
+ CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯
→ CO32 − : 0,4  ⎯⎯
→ HCO3− : 0,2  ⎯⎯
→ CaCO3
   
H : ? = 0,2  CO3 : 0,2 
0,4 0,3 + 2− 0,2 mol

dd aûo 1 dd aûo 2

 20 gam CaCO3

* PS : Gheùp H + trong dung dòch aûo 1 vôùi CO32 − seõ ñöôïc dung dich aûo 2.
• Caùch 5: Söû duïng phöông phaùp ñoà thò (seõ trình baøy ôû baøi 4). .

Câu 5: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55. B. 3,94. C. 1,97. D. 4,925.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Hướng dẫn giải
• Caùch 1: Tính theo phöông trình phaûn öùng
n CO = 0,15 n − 0,17 HCO3− 
+ 2  1  OH =  2  Taïo thaønh  2− 
n KOH = 0,05; n Ba(OH)2 = 0,06 n CO 0,15 CO3 
2

+ Phöông trình phaûn öùng :


CO2 + OH − ⎯⎯
→ HCO3−
mol : x → x → x
CO2 + 2OH ⎯⎯
→ CO32 − + H 2 O

mol : y → 2y → y
n CO = x + y = 0,15 x = 0,02 n CO32−  n Ba2+
 2  
n OH− = x + 2y = 0,17 y = 0,13 n BaCO3 = 0,02  3,94 gam
• Caùch 2 : Söû duïng BTÑT vaø BTNT
n CO = 0,15 n − 0,17 HCO3− 
+ 2  1  OH =  2  Taïo thaønh  2− 
n KOH = 0,05; n Ba(OH)2 = 0,06 n CO 0,15 CO3 
2

n HCO − + n CO 2− = n CO = 0,15 n = 0,13 n CO 2−  n Ba2+


 2  HCO3− 
 3 3
  3
n HCO3− + 2n CO32− = n OH− = 0,17 n CO32− = 0,02 n BaCO3 = 0,02  3,94 gam

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 8
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP
• Caùch 3 : Söû duïng coâng thöùc giaûi nhanh
n CO = 0,15 n − 0,17 HCO3 

+ 2  1  OH =  2  Taïo thaønh  2− 
n KOH = 0,05; n Ba(OH)2 = 0,06 n CO 0,15 CO3 
2

 n CO 2− = n OH− − n CO = 0,02  n Ba2+ = 0,06  n BaCO = 0,02  3,94 gam


3 2 3

• Caùch 4 : Söû duïng dung dòch aûo


Ba2 + : 0,06  Ba2 + : 0,06 
 +   + 
Ba(OH)2 : 0,06  K : 0,05  K : 0,05 
CO2 +   ⎯⎯
→  → BaCO3
 ⎯⎯

 KOH : 0,05 
  CO 3
2−
: 0,15   HCO 3

: 0,13 
0,15 0,02
H + : ? = 0,13 CO 2 − : 0,02 
   3 
dd aûo

 m BaCO = 3,94 gam


3

• Caùch 5: Söû duïng phöông phaùp ñoà thò (seõ trình baøy ôû baøi 4). .

Câu 6: Sục 8,96 lít khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 1M, KOH 1M và NaOH 3M, thu được m1
gam kết tủa và dung dịch X chứa m2 gam chất tan. Giá trị m1 và m2 lần lượt là
A. 19,7 và 22,8. B. 19,7 và 29,0. C. 39,4 và 29,0. D. 19,7 và 26,6.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Ngô Quyền – Bình Thuận, năm 2017)
Hướng dẫn giải
• Caùch 1: Tính soá mol cuûa caùc anion taïo thaønh
n CO = 0,4 n −
+ 2  n OH− = 0,6  1  OH = 1,5  2
n Ba(OH)2 = 0,1; n KOH = 0,1; n NaOH = 0,3 n CO
2

taïo ra caû HCO3− vaø CO32−

n BaCO = 0,1
 3

n CO 2− = n OH− − n CO = 0,2  n Ba2+ = 0,1  Na+ : 0,3 mol 


 2  + 
 3  K : 0,1 mol 
n HCO3− = n CO2 − n CO32− = 0,2 dd X coù  
CO3 : 0,1 mol 
2−

 HCO − : 0,2 mol 
  3 
m
 BaCO3 = 19,7 gam

m chaát tan = n ion = 0,3.23 + 0,1.39 + 0,1.60 + 0,2.61 = 29 gam

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 9
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

• Caùch 2 : Söû duïng dung dòch aûo


BaCO3 : 0,1
Ba2 + : 0,1 
 + 
Ba(OH)2 : 0,1 K : 0,1 
  CO2 : 0,4  + 
+ KOH : 0,1  ⎯⎯⎯⎯ → Na : 0,3 
NaOH : 0,3  CO 2 − : 0,4 
   3 
H + : ? = 0,2 
 
dung dòch aûo

K + : 0,1 
 + 
Na : 0,3 
 
CO3 : 0,3
2−

H + : 0,2 
 
* PS : + Tính n H+ trong dung dòch aûo baèng baûo toaøn ñieän tích.
+ Neáu n H+ = n CO 2−  chæ taïo ra HCO3− vaø seõ khoâng coù keát tuû a.
3

+ Neáu n ñieän tích döông  n CO 2− thì ion coøn laïi laø OH − .


3

Câu 7: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3.
Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là
A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Hướng dẫn giải
0,075.22,4
+ nCO = nK CO + nKHCO = 0,075  %nCO = = 28% .
2 2 3 3 2 6
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12 gam FeS2 cho toàn bộ khí thu được vào V ml dung dịch
NaOH 25% (d =1,28 g/ml). Giá trị tối thiểu của V cần dùng là
A. 100. B. 200. C. 50. D. 150.
Hướng dẫn giải
BTNT S : n SO = n FeS + 2 n FeS = 0,4
 2 2
0,4.40
+ 0,2 0,1  Vdd NaOH 25% = = 50 ml .
n 25%.1,28
= n NaHSO = nSO = 0,4
 NaOH min 3 2

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 23,0 gam. B. 18,9 gam.
C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.
Hướng dẫn giải
nSO = 0,2 muoái taïo thaønh laø Na2 SO3
+ 2  .
n NaOH = 0,4 m Na2SO3 = 0,2.126 = 25,2 gam

Câu 10: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau
phản ứng là
A. 10,6 gam. B. 11,6 gam. C. 13,7 gam. D. 12,7 gam.
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 10
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

 CO + NaOH ⎯⎯⎯ quy ñoåi


⎯ → H CO + NaOH ⎯⎯ → muoái + HOH
 2 ⎯⎯⎯ ⎯ 2 3
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
 0,15 mol 0,15 mol
+ .
BTKL : m muoái = m H2CO3 + m NaOH − m H2O = 13,7 gam

 0,15.62 0,2.40 0,2.18

Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được
dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là
A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45. D. 41,85.
Hướng dẫn giải
NaOH : 0,25 quy ñoåi NaOH : 0,25
  ⎯⎯⎯→
+ CO2 ⎯⎯⎯   + H 2 CO3 ⎯⎯
→ chaát tan + HOH

+ KOH : 0,3  0,4 KOH : 0,3  0,4
0,55 .


BTKL : m chaát tan = m bazô + m H2 CO3 − m H2 O = 41,7 gam

Câu 12: X là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí X qua bình
đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5aM, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức
liên hệ giữa m và a là
A. m = 203a. B. m = 193,5a. C. m = 129a. D. m = 184a.
Hướng dẫn giải
SO2 , CO2  XO2 (M = 54)
+ quy ñoåi
⎯⎯⎯⎯
 XO2 + KOH ⎯⎯⎯ ⎯→ H XO + KOH
2 3
BTNT X : n H XO = n XO = a Pö taïo ra KHXO vaø K XO
3 2 3
+ 2 3 2
 .
BTNT H : n KOH = 1,5a n
 HOH = n KOH = 1,5a

 m muoái = m KOH + m H XO3 − m H O = 129a


2 2

1,5a.56 72a 1,5a.18

Câu 13: Cho m gam FeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít SO2 (đktc). Hấp thụ
V lít SO2 này vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Na2SO3 0,25M, thu đựơc dung dịch Y
chứa 2 muối có tỉ lệ số mol n NaHSO3 : n Na2SO3 = 2 :1. Giá trị của m là
A. 4,8. B. 5,6. C. 21,0. D. 8,4.
Hướng dẫn giải
H2 SO4 ñaëc noùng NaHSO3 : 2y mol 
+ Sô ñoà phaûn öùng : FeS2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → SO2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
NaOH: 0,4 mol
Na2 SO3 : 0,1 mol
→ 
x mol
Na2 SO3 : y mol 
BTNT Na : 4y = 0,6 y = 0,15
+  .
BTNT S : x + 0,1 = 3y x = 0,35
0,7
+ BTE : 15n FeS = 2n SO  n FeS =  m FeS = 5,6 gam
2 2 2
15 2

Câu 14: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít,
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,5. D. 0,7.
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 11
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

5,91
+ n CO 2− trong Y = n BaCO = = 0,03 mol.
3 3
197
+ Sô ñoà phaûn öùng :
Na+ : (0,02 + 0,1x) mol 
Na CO : 0,01 mol   
CO2 +  2 3 → CO32 − : 0,03 mol
 ⎯⎯ .
NaOH : 0,1x mol   
HCO3 : y mol
0,05 mol −

dd Y

BTNT C : 0,03 + y = 0,05 + 0,01 y = 0,03


 
BTÑT : 0,02 + 0,1x = 0,03.2 + y  x = 0,7

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M,
thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016).
Hướng dẫn giải
NaOH : 0,2 mol  Na : 0,4 mol 
+
+ Sô ñoà phaûn öùng : CO2 +   ⎯⎯
→  
V lít
Na2 CO3 : 0,1 mol  ... 
dd spö

• Neáu dd spö chöùa NaHCO3 thì m NaHCO = 0,4.84 = 33,6 gam  19,9 gam.
3

• Neáu dd spö chöùa Na2 CO3 thì m NaHCO = 0,2.106 = 21,2 gam  19,9 gam. .
3

NaOH : x mol  40x + 106y = 19,9 x = 0,1


 dd spö chöùa    
Na2 CO3 : y mol  x + 2y = 0,4 y = 0,15
 n CO = n CO 2− spö − n CO 2− bñ = 0,15 − 0,1 = 0,05 mol  VCO = 1,12 lít
2 3 3 2

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào
dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,2. B. 12,0. C. 24,0. D. 48,0.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ BTNT S : 2n FeS = n SO = n BaSO = 0,2  n FeS = 0,1 mol  12 gam .
2 2 3 2

Câu 17: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị m là
A. 29,55. B. 39,40. C. 23,64. D. 19,70.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nhã Nam – Bắc Giang, năm 2017).
Hướng dẫn giải
nCO = 0,15 nOH− Phaûn öùng taïo ra CO32−
+ 2
 2 .
n Ba(OH)2 = 0,2 nCO2 n BaCO3 = nCO2 = 0,15  29,55 gam

Câu 18: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau
phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. giảm 6,8 gam. B. tăng 13,2 gam. C. giảm 16,8 gam. D. tăng 20 gam.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Chu Trinh – Bình Thuận, năm 2017).
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 12
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

+ Sô ñoà phaûn öùng : CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯


→ CaCO3  +Ca(HCO3 )2
0,3 mol 0,25 mol
.
 n CaCO = n OH− − n CO = 0,2 mol  m dd giaûm = 0,2.100 − 0,3.44 = 6,8 gam
3 2
m CaCO m CO
3 2

Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,82. B. 3,94. C. 19,70. D. 9,85.
Hướng dẫn giải
Ba2+ : 0,08  Ba2+ : 0,08 
   
→ CO32− : 0,1  ⎯⎯
+ CO2 + Ba(OH)2 ⎯⎯ → CO32− : 0,06  ⎯⎯→ BaCO3
 +   −  .
H : ? = 0,04  HCO3 : 0,04 
0,1 0,08 0,06 mol

 m BaCO = 11,82 gam


3

Câu 20: Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0M, thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ
kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 3,36. C. 1,344. D. 3,136.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phan Thiết – Bình Thuận, năm 2017).
Hướng dẫn giải
+ Töø giaû thieát suy ra : CO2 + Ba(OH)2 ⎯⎯
→ Ba(HCO3 )2 + BaCO3 
0,1 mol 0,06 mol

BTNT Ba : n Ba(HCO ) = n Ba(OH) − n BaCO = 0,04


 3 2 2 3 .
 0,1 0,06
+  VCO = 3,136 lít
BTNT C : n CO2 = 2 n Ba(HCO3 )2 + n BaCO3 = 0,14
2

 0,04 0,06

Câu 21: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2
dư vào dung dịch X, thu được kết tủa và dung dịch Y; đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện.
Khoảng giá trị của V là
A. V ≤ 1,12. B. 2,24 < V < 4,48. C. 1,12 < V < 2,24. D. 4,48≤ V ≤ 6,72.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lê Quy Đôn – Đà Nẵng, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ Töø giaû thieát suy ra X chöùa 2 muoái.
+ Sô ñoà phaûn öùng :
BaCO3 
Na CO 
CO2 + NaOH ⎯⎯ → 2 3 
0,2 mol NaHCO3 
dd X .
Ba , Na  t o
2+ +

 −
⎯⎯→ BaCO3 
HCO3 , Cl 

dd Y

n
 1  NaOH  2  0,1  n CO  0,2  2,24  VCO  4,48
n CO 2 2
2

Câu 22: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch T gồm NaOH 0,2M và Na2CO3 0,1M, thu được
dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư, thu được b mol kết tủa.
- Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư, thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là
Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 13
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

A. 1,120. B. 3,360. C. 2,688. D. 4,480.


Hướng dẫn giải
1 CaCl2 b 1 b
 2 dd X ⎯⎯⎯→ 100 mol CaCO3   2 dd X coù 100 mol CO3
2−

+ 
 1 dd X ⎯⎯⎯⎯
Ca(OH)2

3b
mol CaCO3   dd X coù
1 2b
mol HCO3−
 2 100  2 100 .
 1 4b
BTÑT : dd X coù n Na+ = = 0,04  b = 1
+ 2 100 
BT NT C : n CO = n − + n 2− − n − n CO2 = 0,5  11,2 lít
 2 HCO3 / X CO3 / X CO3 / T

Câu 23: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M, thu được
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Tuyên Quang, năm 2016)
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
NaOH : 0,06  NaHCO3  coâ caïn , nung BaO 
CO2 dö +   ⎯⎯
→  ⎯⎯⎯⎯⎯ → .
Ba(OH)2 : 0,05 Ba(HCO3 )2  Na2 CO3 
m gam

BTNT Ba : n BaO = n BaCO = 0,05


 3

+ n NaOH  m = 10,83 gam


BTNT Na : n Na2 CO3 = = 0,03
 2

Câu 24: Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M; KOH 0,2M và Ba(OH)2
0,4M. Kết thúc phản ứng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
lớn nhất của V là
A. 3,136. B. 12,544. C. 14,784. D. 16,812.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trần Phú – Đà Nẵng, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ VCO max
khi :
2

NaOH : 0,3 mol  NaHCO3 : 0,3 mol 


   
CO2 + KOH : 0,1 mol → BaCO3  + KHCO3 : 0,1 mol
 ⎯⎯ .
Ba(OH) : 0,2 mol  0,14 mol
 Ba(HCO ) (0,2 − 0,14)mol 
 2   3 2 
+ n CO max
= n BaCO + 2n Ba(HCO + n NaHCO + n KHCO = 0,66  VCO = 14,784 lít
2 3 3 )2 3 3 2 max

Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2 M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,6. B. 17,7. C. 21,7. D. 10,85.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc, năm 2016).
Hướng dẫn giải
n SO = 0,2 n − 0,25
+ 2  1  OH = 2
n NaOH = 0,05; n Ba(OH)2 = 0,1 n SO 0,2
2
.
taïo ra caû SO32− , HSO3−

 n SO 2− = n OH− − n SO = 0,05  n Ba2+  n BaSO = 0,05  10,85 gam


3 2 3

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 14
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

Câu 26: Nung nóng 16,8 gam MgCO3 với hiệu suất phản ứng phân hủy 75%. Đem hết lượng khí thoát ra
cho hấp thụ vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1,2M và Ca(OH)2 0,4M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 10. B. 5. C. 15. D. 4.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận, năm 2017).
Hướng dẫn giải
 16,8.75%
nCO2 = n MgCO3 pö = = 0,15 mol n − 0,2
+ 84  1  OH = 2
nCa(OH) = 0,04 mol; n NaOH = 0,12 mol nCO 0,15
 2
2
.
2−
Phaûn öùng taïo ra caû CO3 vaø HCO3−

 nCO 2− = nOH− − nCO = 0,05  n Ca2+  n CaCO = 0,04  m CaCO = 4 gam


3 2 3 4

Câu 27: Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100
ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 19,70. C. 3,94. D. 7,88.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Triệu Sơn – Thanh Hóa, năm 2016).
Hướng dẫn giải
n(CO, N ) + n CO = 1,1 n(CO, N ) = 1
+ 2 2
 2

28n(CO, N2 ) + 44n CO2 = 32,4 n CO2 = 0,1


n NaOH = 0,04 n − n − 0,12
+  OH = 1  OH = 2 .
n Ba(OH)2 = 0,04 n CO2 n CO
2
0,1
taïo ra CO32− , HCO3−

 n CO 2− = n OH− − n CO = 0,02  n Ba2+  n BaCO = 0,02  3,94 gam


3 2 3

Câu 28: Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa m1 gam muối. Giá trị của
m và m1 lần lượt là:
A. 19,7 và 16,8. B. 39,4 và 16,8. C. 13,64 và 8,4. D. 39,8 và 8,4
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016).
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
Ba2 + : 0,1 
 + 
Ba(OH)2 : 0,1 Na : 0,2 
CO2 +   ⎯⎯
→   BaCO3  + NaHCO3 .
0,3

 NaOH : 0,2 
  CO 3
2−
: 0,3  0,1 mol 0,2 mol
 H + : 0,2 
 
dd aûo

 m1 = 19,7 gam; m 2 = 16,8 gam

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1
lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho
Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Ngô Gia Tự – Phú Yên, năm 2017).
Hướng dẫn giải

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 15
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

+ Töø giaû thieát suy ra Y chöùa caû HSO3− .


+ Baûn chaát phaûn öùng :
BaSO3 : 0,1 mol
FeS2 ⎯⎯
→ SO2
X

Na+ , Ba2 +  NaOH .


 − 
⎯⎯⎯→ BaSO3
 HSO3 
Y

n = 0,4 n SO = 0,3
n Ba(OH) = 0,15  OH−  2
+ 2
  n − − n = n 2−  
n KOH = 0,1 n FeS2 = 0,15  18 gam
SO
 OH 2 SO3

 0,4 ? 0,1

Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,6. Cho m gam X tác dụng hoàn
toàn với 250 ml dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác
dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,6. B. 5,52. C. 27,88. D. 8,39.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lý Thường Kiệt – Bình Thuận, năm 2017).
Hướng dẫn giải
+ Sô ñoà phaûn öùng :
CO (M = 28)  Na+ : 0,75
  NaOH : 0,25 mol    CaCl2 dö
N 2 (M = 28)  +  → CO32 −
 ⎯⎯  ⎯⎯⎯⎯ → CaCO3 
CO (M = 44) Na2 CO3 : 0,25 mol   
HCO3
− 0,15 mol
 2  dd Y 
M X = 39,2 dd Z

 n 2− = n = 0,15  n CO 2− / Y = 0,25 .
 CO3 / Z CaCO3
3

+ BTÑT : n HCO − / Z = n Na+ − 2n CO 2− / Z = 0,45
 3 3

BTNT C : n CO2 = n CO32− / Z + n HCO3− / Z − n CO32− / Y = 0,35


n CO 39,2 − 28 11,2 7 0,35.3
+ Ñöôøng cheùo : 2
= = =  n(CO, N ) =  m X = 19,6
n(CO, N ) 44 − 39,2 4,8 3 2
7
2

Câu 31: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp
BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28. B. 59,10. C. 39,40. D. 66,98.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lê Lợi – Bình Thuận, năm 2017).
Hướng dẫn giải
+ n Ba(OH) = 0,3; n NaOH = 0,2; n BaCl = 0,24; n KOH = 0,3.
2 2

Ba(OH)2 : 0,3 n OH− 0,8 CO3 


2−

+ CO2 +    1  =  2 ⎯⎯
→  −
NaOH : 0,2  n CO 0,6 HCO3 
0,6 2

dd X

 n CO 2− = n OH− − n CO = 0,2  n Ba2+  n BaCO = 0,2. .


3 2 3

Na+ : 0,2 
  BaCl2 : 0,24  n = 0,3  n Ba2+ = 0,34
 CO32−
 Ba2 + : 0,1  +   ⎯⎯
→ 
HCO − : 0,4  KOH : 0,3  n BaCO3 = 0,3  59,1 gam
 3 
dd Y

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 16
HÓA HỌC 11 GV: TRẦN NGUYÊN GIÁP

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí
CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 141,84. B. 94,56. C. 131,52. D. 236,40.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Hướng dẫn giải
+ Ta coù : n Ba(OH) = 0,72; n CO = 1,8; n H = 0,3.
2 2 2

+ Sô ñoà phaûn öùng :


Ba : 0,72 
  quy ñoåi Na, Na2 O  H2O NaOH : x  CO2
Na : x  ⎯⎯⎯   ⎯⎯⎯ →  ⎯⎯⎯ → BaCO3 
Ba(OH)2 : 0,72 
1,8 mol
O : y  Ba, BaO  m =?
  131,4 gam
131,4 gam

m hoãn hôïp = m Ba + m Na + m O m = 0,72.137 + 23x + 16y = 131,4


+   hoãn hôïp
BTE : 2n Ba + n Na = 2n O + 2n H2 BTE : 0,72.2 + x = 2y + 0,3.2

n OH− 2,28 n CO 2− = n OH− − n CO = 0,48  n Ba2+


x = 0,84  3 2
 1 = 2
y = 0,84 n CO 1,8 n BaCO3 = n CO32− = 0,48  94,56 gam
2

taïo ra CO32− vaø HCO3−


.

Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,15M, KOH
0,25M và NaOH 0,12M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,97. B. 1,4. C. 1,95. D. 2,05.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lý Tự Trọng – Nam Định, năm 2016)
Hướng dẫn giải
Hướng dẫn giải
+ n Na CO = 0,015 mol; n KOH = 0,025 mol; n NaOH = 0,012 mol.
2 3

M + : 0,067  M + : 0,067 
Na+  quy ñoåi    
+  +  ⎯⎯⎯→ M + ta coù: CO2 + OH − : 0,037  ⎯⎯ → dd X HCO 3− : x 
K  CO 2 − : 0,015  
CO3 : y 
0,045 mol 2−
 3 
BTÑT : x + 2y = 0,067 x = 0,053
+ 
BTNT C : x + y = 0,045 + 0,015 y = 7.10
−3

 BaCl2 dö + dd X  BaCO3   m BaCO = 1,379 gam gaàn nhaát vôùi 1,4 gam
3

7.10−3 mol

Facebook: www.facebook.com/thaygiaphoa 17

You might also like