Professional Documents
Culture Documents
Câu I (5 điểm):
Cho sơ đồ:
X Y Z S X
Biết X, Y, Z là các hợp chất chứa lưu huỳnh với các số oxi hóa khác nhau. Xác định các chất thích hợp
và viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ trên.
Câu II (4 điểm):
Hoàn thành các phương trình phản ứng và cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron các
phản ứng sau:
1. KClO3 + HBr …
2. NaClO + KI + H2SO4 …
3. FexOy + HNO3 NpOq + …
4. FeS2 + Br2 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 + NaBr + H2O
2. Dung dịch A chứa 356 gam hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho A tác dụng với 0,4 mol Cl 2. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn B chỉ chứa 2 muối và có khối lượng 282,8 gam. Hãy
xác định % về khối lượng các chất trong X và trong B.
Câu V (5 điểm):
1. Hợp chất A tạo bởi ba nguyên tử của hai nguyên tố ở cùng một nhóm A, có tổng số proton là 32.
a) Hãy xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và cho biết kiểu liên kết trong A.
b) Trình bày tính chất hóa học của A và viết các phương trình hóa học minh họa.
2. Oxi hóa 12,6 gam Fe bằng oxi thu được 17,4 gam hỗn hợp chất rắn A (gồm 4 chất). Hòa tan hoàn
toàn A bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được V lít khí SO2 (đktc).
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính V.
c) Xác định thể tích dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) tối thiểu đã tham gia phản ứng.
--------------------------------------------------------
Biết H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127;
Na = 23; K = 39; Fe = 56; Ba = 137;Mn = 55
Đáp án Điểm
Câu I 5đ
Chọn đúng chất (VD: X-H2SO4 ; Y-H2S ; Z-SO2 ; …) 0,5đ
Viết 9 phương trình: 9 x 0,5 = 4,5đ
Chú ý: - Bị tắc ở một phương trình nào đó coi như sai hết
- Thiếu điều kiện hoặc không cân bằng trừ 0,25đ của pt
- Viết sai sản phẩm: không tính điểm pt
Câu II 4đ
Mỗi pt 1đ:
1/ KClO3 + 6HBr 3Br2 + KCl + 3H2O
2/ NaClO + 2KI + H2SO4 I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
3/ (5p-2q)FexOy + (18p-8q)xHNO3 (3x-2y)NpOq + (5p-2q)xFe(NO3)3 + (9p-q)xH2O
4/ 2FeS2 + 15Br2 + 38NaOH 2Fe(OH)3 + 4Na2SO4 + 30NaBr + 26H2O
Câu III 2đ
1/ Trong hỗn hợp A, gọi số mol O2 là x và số mol O3 là y
0,5đ
CTCT :
Liên kết cộng hóa trị phân cực
Tính chất hóa học: - Tính oxit axit 1đ
- Tính oxi hóa, tính khử
2/ a. Xác định A và 7 PTHH
PTHH gồm 3 pt tạo oxit A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 1đ
Và 4 pt của các oxit với H2SO4 đặc nóng
b. Fe Fe3+ + 3e
0,225 0,225 0,675
số mol Fe2(SO4)3 n = ½ = 0,1125 mol = 3. =0,3375 mol
mO = 17,4 – 12,6 = 4,8 gam nO = 0,3 mol
O + 2e O2- ; S+6 + 2e S+4
0,3 0,6 x 2x x
Theo định luật bảo toàn e: 0,675 = 0,6 + 2x x = 0,0375 = nSO2 VSO2 = 0,84 lít 1đ
Từ pthh = 0,3375 + 0,0375 = 0,375 mol.
0,5đ
= 36,75 gam mdd = 37,5 gam Vdd = 20,38 ml