Professional Documents
Culture Documents
2. (2 điểm)Cho 5,8 gam FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X và hỗn hợp Y
gồm CO2, NO. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa m
gam Cu tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất. Tính m?
Câu 4 (4,5 điểm):
1. (3 điểm)Nung nóng 18,56 gam hỗn hợp A gồm FeCO3 và một oxit sắt trong không khí tới khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được khí CO2 và 16 gam chất rắn là một oxit sắt duy nhất. Cho khí CO2 hấp thụ hết vào
400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa.
Xác định công thức của oxit sắt.
2( 1,5 điểm). Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 100ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch và kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y và pH của dung dịch X.
..................................HẾT.......................................
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI KỲ THI OLYMPIC CÁC MÔN VĂN HÓA
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG NĂM HỌC 2017-2018
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
CÂU MỤC ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 5đ
1(2,5đ) 1.
Ta có: B là MSO4; D là M(OH)2.
Theo giả thiết có phương trình: 258= 2M + 96 + 34
→ M = 64 (Cu) 0,5đ
Thay vào phương trình ta có:
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 (1)
(B) (D) (E)
CuSO4 + BaCl2 → BaSO4 + CuCl2 (2)
(B) (G)
Cu(OH)2 t0
CuO +H2O (3)
(D) (A)
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O →(NH4)2SO4 + Cu(OH)2 (4)
(B) (H) (D)
3CuO + 2NH3 t0
3Cu + N2 + 3H2O (5)
(A) (T)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (6)
(T) (L)
Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2 NaNO3 (7)
(L) D
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2NH3 + 2H2O (8) 2,0 đ
(H) Z
2(2đ) – Đơn chất P hoạt động mạnh hơn đơn chất N2 vì liên kết giữa các
nguyên tử photpho kém bền hơn liên kết N N 0,75đ
- Photpho trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ vì trong mạng lưới tinh thể
Photpho trắng mối liên kết giữa các phân tử P4 ở các nút lưới là liên kết
rất yếu, trong khi đó photpho đỏ có cấu tạo phân tử dạng polime bền 0,75
hơn (P4)n
- - Nito lỏng có nhiệt độ rất thấp -196oC nên có thể bảo quản
an toàn các mẫu vật 0,5
Câu 2 5,5điểm
1(4đ) a) Cu tan, dd xuất hiện màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không 0,5
khí
3Cu 2 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O
3 2 2NO O 2NO
2 2
0,5đ
b) Có kết tủa trắng rồi kết tủa tan
0,5
2NH3 2H2O ZnCl2 Zn(OH)2 2NH4Cl
Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4](OH)2 0,5
c) Có kết tủa trắng và có khí không màu thoát ra 0,5
2KHSO4 Ba(HCO3 )2 BaSO4 2CO2 K 2SO4 2H 2O
2H+ + SO42- + Ba2+ + 2HCO3- BaSO4 + 2H2O + 2CO2 0,5
d) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng. 0,5
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl 0,5đ
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
1đ
2 Dùng quỳ tím và nhận biết đúng 1,5đ
( 1,5đ)
Câu 3 5đ
1(3đ) nY = 0,8 mol; nZ = 0,25 mol nNO 0,55mol 2
0,5đ
Vì khi qua dung dịch NaOH chỉ có khí NO2 hấp thụ nên Z phải chứa khí
H2 và khí A (M Z 7, 6) .
1
Ta có n H n HCl 0, 2 mol nA = 0,05 mol. 0,5đ
2
2
0, 2.2 0, 05.MA 0,5đ
MZ 7, 6 MA = 30 A là NO.
0, 25
Áp dụng bảo toàn electron ta có: 2x = 0,4 + 0,55 + 0,15 x = 0,55 mol. 0,5đ
b = 0,55.24 = 13,2 gam.
n HNO3 ( pu ) n NO ( pu) n NO (muoi) = 0,55 + 0,05 + 2 (0,55 – 0,2) = 1,3 mol.
3 3
1,3
HNO3 13M a = 13M. 0,5đ
0,1
1(2đ) n Fe3 n FeCO3 0, 05mol; n NO 3n Fe3 0,15mol 0,5đ
3
Câu 4 4,5đ
1(3đ) - Tính số mol CO2
CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O
0,04 0,04 0,04
2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2
0,04 0,02
Số mol CO2 : 0,08 mol 1đ
- FeCO3 : 0,08 mol ≈ 9,28 gam FexOy : 9,28 gam 0,5đ
- FeCO3 : 0,08 + O2 Fe2O3 : 0,1 mol
FexOy : a mol 1đ
Xa = 0,12 ; ya = 0,16 0,5đ
Fe3O4
2(1,5đ) PT: H + OH- H2O
+