Professional Documents
Culture Documents
Ghi chú: học sinh được sử dụng bảng HTTH và máy tính cá nhân.
Đáp Án :
Hướng dẫn giải Điểm
Câu1(1 điểm): Nêu được H2O2,SO2, FeCl2, là chất vừa thể hiện tính
oxihoa vừa thể tính khử còn H2S thể hiện tính khử và viết được phương
trình minh họa
H2O2 + Ag2O → 2Ag + O2 + H2O( chất khử)
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 +8 H2O
H2O2 + KI → I2 + 2KOH ( Chất oxihoa) 0,25 .4
* Viết phương trình minh họa cho mỗi chất =1 đ
Câu 2: (1 điểm)
eY = 50- 42= 8 suy ra PY = 8 =nY .Vậy Y là nguyên tố Oxi 0,25 đ
Ta có : Z =p = 8 ; A= p+ n= 16
Mặt khác trong anion XY ta có: eX +3eY + 2 = 42 0,25 đ
Suy rs eX = 16 = pX =nX
Câu 5:( 1điểm) Nung nóng hỗn hợp 4 chất: I2 thăng hoa, thu hồi làm 0,25 đ
lạnh, tía tạo lại.
Ba chất còn lạ cho nước vào khuấy đều:
- Na2SO3 tan hoàn toàn 0,25 đ
- S không tan, nổi lên trên gạn tách ra.
- BaSO4 không tan, lắng xuống, lọc tánh ra. 0,25 đ
Cô cạn nước lọc, thu được chất rắn là Na2SO3 0,25 đ
Phần trăm thể tích mõi khí trong hỗn hợp khí: %Cl2
b) sự oxihoa Sự khử
Mg -2e → Mg2+ Cl2 + 2e→ 2Cl-
0,25 đ
Al -3e → Al 3+
O2 + 4e → 2O 2-
0,125 .
Câu7 ( 1 điểm) Viết và cân bằng mỗi phương trình 8=1đ
Câu 8(2 điểm):a. (0,5đ)CTTQ của hai muối của kim loại kiềm : RCl
Phản ứng xảy ra: RCl + AgNO3 → AgCl + RNO3 0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ