You are on page 1of 8

LUYỆN TẬP

Câu 1: Viết phương trình phản ứng của chuỗi biến hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có):
1 2 3 4 5
Natri bicacbonat ՜ Natri cacbonat ՜ natri photphat ՜ natri nitrat ՜ axit nitric ՜
6 7 8
nhôm nitrat ՜ khí oxi ՜ nitơ monooxit ՜ nitơ đioxit.
t0
(1). 2NaHCO3 ՜ Na2CO3 + CO2↑+ H2O
(2). 3Na2CO3 + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3CO2↑
(3). Na3PO4 + AgNO3 → Ag3PO4↓ + 3NaNO3
𝑡0
(4). NaNO3 (r) + H2SO4 (đ) ՜ NaHSO4 + HNO3
𝑡0 3
(5). Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO↑ + 2H2O (6). 2Al(NO3)3 ՜ Al2O3 + 6NO2↑ + O ↑
2 2
30000 C 1
(7). O2 + N2 2NO (8). NO + O → NO2
2 2
Câu 2: Có hai lọ đựng hai hóa chất X, Y người ta thực hiện các thí nghiệm và thu được
kết quả như sau:
-Thí nghiệm 1: Cho X, Y lần lượt vào hai ống nghiệm chứa dung dịch NaOH dư, đun
nhẹ, thấy: Ống nghiệm chứa X xuất hiện khí mùi khai thoát ra, ống nghiệm chứa Y có
kết tủa trắng.
-Thí nghiệm 2: Cho X, Y lần lượt vào hai ống nghiệm chứa dung dịch HCl dư đều thu
được khí Z. Hấp thụ toàn bộ khí Z vào ống nghiệm chứa dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy
xuất hiện kết tủa trắng.
-Thí nghiệm 3: Cho X, Y lần lượt vào hai ống nghiệm chứa dung dịch BaCl2 dư, lại thấy
ở ống nghiệm chứa X xuất hiện kết tủa trắng, ở ống nghiệm chứa Y không có hiện
tượng.
Hãy cho biết X, Y là chất nào trong số các chất sau: Ba(HCO3)2, (NH4)2SO4, NH4HCO3,
(NH4)2CO3? Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
t0
-Thí nghiệm 1: X + NaOH ՜ khí mùi khai (NH3) → X có ion NH4+
t0
Y + NaOH ՜ kết tủa trắng → Y là Ba(HCO3)2
-Thí nghiệm 2: X + HCl → khí Z → X có ion HCO3- hoặc CO32- → Khí Z là CO2.
-Thí nghiệm 3: X + BaCl2 → kết tủa trắng → X là (NH4)2CO3
t0
(NH4)2CO3 + 2NaOH ՜ Na2CO3 + 2NH3↑+ 2H2O
t0
Ba(HCO3)2 + 2NaOH ՜ Na2CO3 + BaCO3↓ + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + 2CO2↑ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O
(NH4)2CO3 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaCO3↓
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
Na3PO4 , NaHCO3 , NH4Cl , NaCl
Na3PO4 NaHCO3 NH4Cl NaCl
Dd HCl - ↑ không mùi - -
Dd NaOH, t0 - ↑ mùi khai
Dd AgNO3 ↓ vàng ↓ trắng
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O
t0
NH4Cl + NaOH ՜ NaCl + NH3↑ + H2O
Na3PO4 + AgNO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl↓
Câu 4: Cho 16,4 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 220 ml dung
dịch HNO3 2M thu được dung dịch X và V lít khí Y (đktc). (Ca=40, Fe=56, C=12, O=16)
a. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
V
b. Dẫn lít khí Y sinh ra ở trên vào 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, thu được dung dịch
2
Z. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch Z.
a. Gọi x = nCaCO3 và y = nFe2O3
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑+ H2O Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
x → 2x → x y → 6y
mhh: 100x + 160y = 16,4 x = 0,1 (mol)
n HNO3: 2x + 6y = 2. 0,22 y = 0,04 (mol)
0,1.100
%m CaCO3 = .100% = 60,98% → %m Fe2O3 = 100% - 60,98% = 39,02%
16,4
𝑥 0,1
b. n CO2 = = = 0,05 (mol) nNaOH = 0,8. 0,1 = 0,08 (mol)
2 2
nOH− n
NaOH 0,08
T= = = = 1,6 → 1 < T < 2 → 2 muối: NaHCO3, Na2CO3
nCO2 nCO2 0,05
Gọi a = nNaHCO3 và b = nNa2CO3
CO2 + NaOH → NaHCO3 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
a a a b 2b b
n CO2: a + b = 0,05 a = 0,02 (mol)
n NaOH: a + 2b = 0,08 b = 0,03 (mol)
Vdd sau pư = Vdd NaOH = 0,1 (l)
0,02 0,03
[NaHCO3] = = 0,2 (M) [Na2CO3] = = 0,3 (M)
0,1 0,1
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt qua bình (1) chứa H2SO4 đặc và bình (2) chứa dung dịch KOH dư, thấy khối
lượng bình (1) tăng 3,6 gam và khối lượng bình (2) tăng 8,8 gam.
a. Lập CTPT của A biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi là 1,875.
b. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hợp chất hữu cơ A trên, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
vào 0,5 lít dung dịch Ca(OH)2 x(M), thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được m2 gam kết tủa nữa. Biết: m1 + m2 = 45,7.
Tính x.
a. -Ta có: MA = d AൗO2. MO2 = 1,875. 32 = 60 (g/mol)
3,6
-Mặt khác: +mbình 1 tăng = mH2 O = 3,6 (g) → mH = 2 nH2 O = 2. = 0,4 (g)
18
8,8
+mbình 2 tăng = mCO2 = 8,8 (g) → mC = 12 nCO2 = 12. = 2,4 (g)
44
mO = mA – mC – mH = 6 – 2,4 – 0,4 = 3,2 (g)
→ X gồm 3 nguyên tố C, H, O. Gọi CTPT: CxHyOz.
mC mH mO 2,4 0,4 3,2
Ta có tỉ lệ x: y: z = : : = : : = 0,2 : 0,4 : 0,2 = 1 : 2 : 1
12 1 16 12 1 16
→ CTĐGN: CH2O → CTPT: (CH2O)n, n > 1
-Mà: M(CH2 O)n = 60 → 30n = 60 → n = 2 → CTPT: C2H4O2.
10,8
b. n C2H4O2 = = 0,18 (mol) → n CO2 = 2n C2H4O2 = 2. 0,18 = 0,36 (mol)
60
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓+ H2O 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
𝑚1 𝑚1 𝑚 𝑚 𝑚 𝑚
n= 1 n=0,36 - 1 → 0,18 - 1 → 0,18 - 1
100 100 100 100 200 200
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
𝑚 𝑚 𝑚
0,18 - 1 0,18 - 1 0,18 - 1
200 200 200
Suy ra: m2 = m BaCO3↓ + m CaCO3↓
𝑚 𝑚1
= (0,18 - 1 )(197 + 100) = 297. (0,18 - )
200 200
𝑚1
Theo đề bài: m1 + m2 = 45,7 → m1 + 297. (0,18 - ) = 45,7 → m1 = 16 (g)
200
𝑚1 𝑚1
n Ca(OH)2 = + 0,18 - = 0,26 (mol)
100 200
0,26
[Ca(OH)2] = = 0,52 (M)
0,5

You might also like