You are on page 1of 6

IV. AXIT NITRIC: HNO3 có tính axit và tính oxi hóa mạnh.

HNO3 là một axit: 2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 + H2O HNO3 + NaOH →NaNO3+H2O
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + H2O
Nguội Không tác dụng (thụ động hóa) với Al, Fe, Cr.
𝑡0
+5 Đặc +Kim loại ՜ Muối(kim loại hóa trị cao nhất) + NO2↑(nâu đỏ) + H2O
HNO3 (1Cu – 4 đặc, tương tự Zn và Mg; 1Fe – 6 đặc, tương tự Al).
Nóng 𝑡0
Cu + 4HNO3 (đặc) ՜ Cu(NO3)2 (xanh) + 2NO2↑(nâu đỏ) + 2H2O
𝑡0
Fe + 6HNO3 (đặc) ՜ Fe(NO3)3 (vàng nâu) + 3NO2↑(nâu đỏ) + 3H2O
𝑡0
+Phi kim (C, S, P) ՜ (CO2, H2SO4, H3PO4) + NO2↑(nâu đỏ) + H2O
𝑡0
P + 5HNO3 (đặc) ՜ H3PO4 + 5NO2↑(nâu đỏ) + H2O S tăng 6 x 1
0 +5 𝑡0 +6 +4 N giảm 1 x 6
S +6HNO3 (đặc) ՜ H2SO4 + 6NO2↑(nâu đỏ) + 2H2O
𝑡0
+Hợp chất sắt (II), Fe3O4 ՜ Fe(NO3)3 + NO2↑(nâu đỏ) + H2O
𝑡0
FeO + 4HNO3 (đặc) ՜ Fe(NO3)3 + NO2↑(nâu đỏ) + 2H2O
Loãng +Kim loại ՜ Muối(kim loại hóa trị cao nhất) + NO↑(không màu) + H2O
HNO3 (3Cu – 8 loãng – 2NO).
3Cu + 8HNO3 ՜ 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
Fe + 4HNO3 ՜ Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O
+Hợp chất sắt (II), Fe3O4 ՜ Fe(NO3)3 + NO↑(không màu) + H2O
+2 +5 +3 +2
3Fe(OH)2+10HNO3 ՜3Fe(NO3)3 + NO↑(không màu) +8H2O Fe tăng 1 x 3
𝑡0
PTN: NaNO3 (rắn) + H2SO4 (đặc) ՜ NaHSO4 + HNO3 N giảm 3 x 1

Điều chế CN: NH3 ՜ NO ՜ NO2 ՜ HNO3


𝑡0 𝑡0 1
K, Na ՜ Muối nitrit (gốc NO2) + O2. KNO3 ՜ KNO2 + O↑
2 2
𝑡0 𝑡0 3
Mg → Cu ՜ Oxit + NO2 + O2. 2Al(NO3)3 ՜ Al2O3 + 6NO2 ↑ + O ↑
2 2
𝑡0 𝑡0 1
*Muối nitrat của: Ag ՜ Ag + NO2 + O2. AgNO3 ՜ Ag + NO2↑ + O↑
2 2
BÀI TẬP
Bài 1: X là một muối trung hòa. Biết rằng:
• X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí mùi khai.
• Mặt khác, X phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, dư sinh ra khí Y, biết rằng khí Y
không làm mất màu dung dịch brom.
a) Hãy lập luận để xác định muối X?
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn?
c) Viết phương trình hóa học nhiệt phân muối X?
Giải:
𝑡0
a) X + NaOH ՜ khí mùi khai: NH3 → X có ion NH4+
+ H2SO4 → khí Y, Y không làm mất màu dung dịch Br2 →Y là CO2 → X có ion CO32-
Suy ra muối X: (NH4)2CO3.
𝑡0 𝑡0
b) (NH4)2CO3 + 2NaOH ՜ Na2CO3 + 2NH3↑+ 2H2O NH4+ + OH- ՜ NH3 ↑ + H2O
(NH4)2CO3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 + CO2 ↑ + H2O CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O
𝑡0
c) (NH4)2CO3՜ 2NH3↑ + CO2↑ + H2O
Bài 2: Y là một muối axit. Biết rằng:
• Y phản ứng với dung dịch HCl, sinh ra chất khí T có mùi trứng thối.
• Mặt khác, Y phản ứng với dung dịch KOH dư, đun nóng sinh ra khí Z có mùi khai.
a) Hãy lập luận để xác định muối Y?
b) Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn?
c) Viết phương trình hóa học điều chế Y từ Z và T?
Giải:
a) Y + HCl → Khí T mùi trứng thối: H2S → Y có ion HS-
𝑡0
+ KOHdư ՜ Khí Z mùi khai: NH3 → Y có ion NH4+
Vậy muối Y là: NH4HS
b) NH4HS + HCl → NH4Cl + H2S↑ HS- + H+ → H2S↑
𝑡0 𝑡0
NH4HS + 2KOHdư ՜ K2S + NH3 ↑+ 2H2O NH4+ + HS- + OH- ՜ S2- + NH3 ↑+ 2H2O
c) NH3 + H2S → NH4HS
Bài 3: Hỗn hợp X chứa amoni sunfat và amoni nitrat.
• Cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 20,97 gam kết tủa trắng.
• Cũng hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 5,6 lít khí
mùi khai (đktc).
a) Tính khối lượng hỗn hợp X? b) Tính nồng độ mol từng ion trong 0,25 (Lít) dd X?
Giải: a) *Td dd BaCl2: (NH4)2SO4 + BaCl2 → 2NH4Cl + BaSO4↓
20,97
0,09 n= = 0,09 (mol)
233
5,6
*Td NaOH: n NH3 = = 0,25 (mol) b) Bảo toàn NH4+:
22,4
𝑡0
(NH4)2SO4 + 2NaOH ՜ 2NH3↑+ 2H2O + Na2SO4 n NH4+ = 2n (NH4)2SO4 + 1n NH4NO3
0,09 0,18 = 2. 0,09 + 1. 0,07 = 0,25 (mol)
𝑡0 0,25
NH4NO3 + NaOH ՜ NH3↑ + H2O + NaNO3 [NH4+] = = 1 (M)
0,25
0,09
0,07 0,25 – 0,18 = 0,07 [SO42-] = = 0,36 (M)
0,25
- 0,07
mX = m (NH4)2SO4 + m NH4NO3 [NO3 ] = = 0,28 (M)
0,25
= 0,09. 132 + 0,07. 80 = 17,48 (gam).
Bài 4: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X.
a) Tính khối lượng của chất rắn X?
b) Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc) màu nâu đỏ (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Tính V?
𝑡0
Giải: 2NH3 + 3CuO ՜ 3H2O + N2 + 3Cu
0,448 16
Bđ: n= =0,02 n= =0,2
22,4 80
Pư: 0,02 → 0,03 → 0,03
Spư: 0 0,17 0,03
a) Ta có: mrắn X = mCuO dư + mCu = 0,17. 80 + 0,03. 64 = 15,52 (gam)
b) Rắn X gồm CuOdư và Cu. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
0,17 0,34
𝑡0
Cu + 4HNO3 (đặc) ՜ Cu(NO3)2 + 2NO2 ↑ + 2H2O
0,03 0,06
V NO2 (đktc) = 0,06. 22,4 = 1,344 lít.

You might also like