You are on page 1of 9

Đề 3

Câu 1:Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong
chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10−3 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
A. 10−7 C B.±10−7C C. −10−7C D.
10−13C
q2 9 q
2
Câu 1:Áp dụng: F = 9.109. 2 hay 9.10 -3
= 9.10 . 2 → q = ± 10 C
-7
r 0,1
Câu 2:Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có
hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 4 bóng B. 2 bóng C. 40 bóng
D.20 bóng
Câu 2:Để đèn có Uđm = 12 V sáng bình thường ở U = 240 thì các bóng đèn phải mắc
nối tiếp nhau.
U
Số bóng cần mắc tương ứng n = = 20 bóng.
U đm
Câu 3:Một đoạn dây dài ℓ = 50 cm mang dòng điện cường độ I = 5 A được đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, sao cho đoạn dây dẫn vuông góc với đường sức từ. Độ
lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng:
A.0,4 N B.0,2 N C.0,5 N
D.0,3 N
Câu 3:Áp dụng F = BIℓsinα = 0,2.5.0,5.sin90 = 0,5 N  Chọn C
Câu 4:Vật AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính cho ảnh thật lớn gấp 3 lần vật.
Dời vật xa thấu kính thêm 3 cm thì ảnh vẫn là ảnh thật và dời 18 cm so với ảnh ban đầu. Tiêu
cự thấu kính là:
A. 6 cm B. 9 cm C. 12 cm D.
18 cm
Câu 4:

d
'
d . d' 3 d
▪ Ban đầu k = − = -3  d’ = 3d  f = '
= (1)
d d +d 4

' d 1 . d '1 (d +3)(3 d − 18)


▪ Lúc sau: d1 = d + 3; d = d’ - 18 = 3d - 18  f =
1 '
= (2)
d 1+ d 1
( d +3 ) +(3 d − 18)

Giải hệ (1) và (2) ta được d = 24 cm, d’ = 72 cm và f = 18 cm  Chọn D


Câu 5:Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao
động của các vật lần lượt là x 1 = A1cosωt (cm) và x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482
(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1 = 3 cm với vận tốc v 1 = -18 cm/s.
Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 8 cm/s. B.8√ 3 cm/s. C. 24 cm/s. D.
24√ 3 cm/s.
Câu 5:
Khi x1 = 3 cm thay vào phương trình 64x12 + 36x22 = 482 (*)  x2 = 6,93 cm
Đạo hàm (*) ta được 128x1v1 + 72x2v2 = 0 (**)
Thay x1 = 3 cm; x2 = 6,93 cm; v1 = -18 cm/s vào (**)  v2 = 13,8 cm/s = 8√ 3 cm/s
Câu 6:Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con
lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí
cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 60 cm/s. C.80 cm/s. D.
40 cm/s.

Câu 6:Vận tốc ở vị trí cân bằng là vmax = a.ω = A


√ k
m
= 80 cm/s

Câu 7:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động
điều hòa. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là
1s thì khối lượng m bằng
A.50 g. B. 100 g. C. 800 g. D.
200 g.

Câu 7:Ta có T = 2π
√ m
k
T m

hay T ~ √ m 2 = 2 = 0,5  m2 = 0,25m1 = 50 g
T1 m1
Câu 8:Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng
cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4
lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s. Biết sai số tuyệt đối khi
dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết
quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?
A. T=2,06±0,2s B. T=2,13±0,02s C. T=2,00±0,02s
D.T=2,06±0,02s
Câu 8:
T1 T 2 T 3 T 4
+ + +
▪ Chu kì trung bình 10 10 10 10 = 2,0575 s ≈ 2,06 s.
T=
4
0,2
▪ Sai số tuyệt đối trong mỗi lần đo: ∆T = = 0,02 s
10
Câu 9:Đơn vị của tần số góc là
A.rad/s. B. m/s2. C. m/s. D.
rad/s2.
Câu 9:Đơn vị của tần số góc là rad/s.
Câu 10:Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi.
C. luôn có hại. D. có biên độ giảm dần theo thời
gian.
Câu 10:Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 11:Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = A1cosωt và
π
x2 = A2cos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là
2
A. A = A1 + A2. B. A = |A1 - A2| √ 2
C.A = A 1 + A 2.
2
D.


A = ¿ A 21 − A 22∨¿ ¿.

Câu 11:Vì hai dao động vuông pha nên A = √A 2


1
2
+ A 2.
Câu 12:Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần
a và a, được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó.
A. vuông pha với nhau B.cùng pha với nhau C. lệch pha π D.
π
lệch pha
6
Câu 12:A = A1 + A2 = a + a = 2a → cùng pha với nhau
Câu 13:Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua
theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha
nhau
π π 3π
A. B. C. D.
4 3 4

3
Câu 13:
▪ Từ đồ thị ta tính được, bước sóng λ = 8 ô.
2 πd 2 π .(3 ô) 3 π
▪ Độ lệch pha giữa M và O: ∆φ = = =
λ (8 ô) 4
Câu 14:Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không B.không truyền được trong chân
không
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong thép D. truyền trong thép chậm hơn
trong nước
Câu 14:Sóng siêu âm không truyền được trong chân không
Câu 15:Một sợi dây thẳng dài có đầu O dao động với tần số f, vận tốc truyền sóng là 50
(cm/s). Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha cách nhau
là 40 cm. Tìm tần số:
A. 2,5 Hz B.0,625 Hz C. 5 Hz D.
10 Hz
Câu 15:
λ
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm ngược pha d = = 40 cm λ = 80 cm
2
v 50
Vậy f = = = 0,625 Hz
λ 80
Câu 16:Biết mức cường độ âm của 1 âm tại một điểm tăng thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm của
âm đó tăng lên gấp bao nhiêu lần?
A. 1550 lần B.1000 lần C. 2000 lần D.
3000 lần

Câu 16:L2 – L1 = log ()


I2
I1
= 3  I2 = 103I1 tăng 1000 lần

Câu 17:Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz. Quan sát trên dây đàn ta thấy có 3
bụng sóng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 4000 cm/s B. 4 m/s C. 4 cm/s D.
40 cm/s
2 fl 2.100 .0,6
Câu 17:Áp dụng v = = = 4 m/s  Chọn B
k 3
π
Câu 18:Đặt điện áp u=U0cos(ωt + ) vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong
4
mạch là i = I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng
3π π π
A. B. C. − D.
4 2 2


4
π π π 3π
Câu 18:Mạch chỉ có tụ thì φi – φu = hay φi – = ⇒φi =
2 4 2 4
Câu 19:Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm
kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC≠ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R
đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại P MAX, khi đó:
ZL Z L . ZC
A. R = B.R0= |ZL– ZC| C. R0= D.
ZC 2
R0= |ZL+ ZC|
Câu 19:R thay đổi để Pmax thì R0= |ZL– ZC|
Câu 20:Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A.điện năng thành cơ năng B. điện năng thành hóa năng
C. cơ năng thành nhiệt năng D. điện năng thành quang năng
Câu 20:Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi điện năng thành cơ năng
Câu 21:Trong mạch RLC, khi ZL = ZC khẳng định nào sau đây là sai:
A. điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại
B. cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại
C.điện áp trên hai đầu cuộn cảm và trên tụ điện đạt cực đại
D. hệ số công suất đạt cực đại
Câu 21:Khi ZL = ZC thì mạch có cộng hưởng thì UL = UC không cực đại
Câu 22:Một khung dây có từ thông dạng: Φ = 4.10–3.cos4πt (Wb). Tìm suất điện động cực đại
của khung.
A. 8π (mV) B.16π (mV) C. 4π (mV) D.
2π (mV)
Câu 22:E0 = ωΦ0 = 4π.4.10-3 = 16π.10-3 = 16π mV
Câu 23:Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều i = I 0cos(ωt + φ) được tính theo công
thức
I0 I0
A. I = I0√ 2 B. I = C. I= D.
2 √2
I=
√2
I0
I0
Câu 23:Cường độ hiệu dụng I =
√2
Câu 24:Cuộn thứ cấp của một máy biến áp có 1600 vòng, cuộn sơ cấp có 400 vòng. Bỏ qua
hao phí máy biến áp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là 200 V. Tìm điện áp hiệu
dụng 2 đầu cuộn sơ cấp.
A.50 V B. 60 V C. 100 V D.
120 V
N1 400
Câu 24:U1 = U2. = 200. = 50 V.
N2 1600
Câu 25:Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở. Điều chỉnh để R =
R1 = 20 W và R = R2 = 60 W thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để
R = R3 = 10 W và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P’. Giá trị của R 4
bằng
A. 70 W. B. 120 W. C. 50 W. D.
80 W.
Câu 25:
2 2
U U
Với 2 giá trị của R mà công suất như nhau thì Pmax = =
2 √ R1 R 2 2 √ R 3 R 4
 R1R2 = R3R4 20.60 = 10.R4 R4 = 120 Ω  Chọn B
Câu 26:Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn
mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có giá trị thay đổi được. Ban
đầu điều chỉnh giá trị R = R0 thì các điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ
điện lần lượt là U R = 50 V, UL = 90 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi giá trị biến trở tới giá trị R =
0

2R0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu biến trở khi đó là
A.20√ 10 V. B. 10√ 10 V. C. 50√ 2 V. D.
62,5 V.
Câu 26:

√ 2
▪ Điện áp hai đầu mạch U = U 2R + ( U L − U C ) = 50√ 2 V
0

5 9
▪ Với R = R1 = R0 thì R1 = ZC; ZL = ZC.
4 4
U U 10
10 U R = . R2 = . Z

(√ 104 Z ) +( 94 Z − Z )
▪ Khi R = R2 = 2R0 thì R2 = ZC Z2 2
2 2 4 C
4 C C C

50 √ 2 10
UR= .

(√ 104 ) +( 54 )

2
2 2 4 = 20√ 10 V  Chọn A

Câu 27:Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị phụ thuộc vào thời gian như hình i (A)

vẽ bên. Chu kì của mạch dao động này có giá trị


1 t (ms)
A.1,8ms. B.0,8 ms. 1,8

C.1,6 ms. D.1,0 ms.


T
Câu 27:Từ đồ thị ta được: =¿ 1,8 – 1 = 0,8 ms → T = 1,6 ms
2
1
Câu 28:Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện
π
4
dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
π
A. 5.10π5 Hz B. 2,5.106 Hz C. 5π.106 Hz
D.2,5.105 Hz *
1 1
=
Câu 28:f = 2 π √ LC

√ 1
π
4
. 10−3 . . 10− 9
π
= 2,5.105 Hz

Câu 29:Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1μH và tụ
điện có điện dung 9μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất để
Q0
điện tích trên một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại Q 0 xuống còn là:
2
A. 5π.10-7s. B. 5.10-7s. C.π.10-6s. * D.
10-6s.
Câu 29:
Chu kỳ T = 2π√ LC = 6π.10-6 s
t dao động điều hòa t T
t= Q0 →
Q0
A→
A = = π.10-6s
2
→ 2 6
Câu 30:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,38 μm. Ánh sáng này có màu
A. vàng B. đỏ C. lục
D.tím *
Câu 30:Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,38 μm. Ánh sáng này có màu
tím *
Câu 31:Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song
lệch theo các hướng khác nhau là:
A.Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. * C. Thấu kính hội tụ. D.
Buồng ảnh.
Câu 31:Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song
song lệch theo các hướng khác nhau là: Ống chuẩn trực.
Câu 32:Khoảng cách giữa hai khe S1,S2 trong thí nghiệm giao thoa khe Young là 1 mm,
khoảng cách từ màn đến hai khe bằng 3m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp trên màn là
16,2 mm, bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là:
A. 0,54 µm. B. 5.10-6m. C. 0,5 µm.
D.0,6 µm. *
Câu 32:
10 vân liên tiếp → 9i = 16,2 mm  i = 1,8 mm
ai
λ= = 0,6 μm
D
Câu 33:Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến
nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B.Chất khí ở áp suất thấp.
C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 33:Khi nghiên cứu quang phổ của các chất thì chất khí ở áp suất thấp khi bị nung
nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục
Câu 34:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn
sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng cách từ vân trung tâm đến vân
tối gần vân trung tâm nhất là
A.0,55 mm. * B. 1,1 mm. C. 1,0 mm. D.
2,2 mm.
Câu 34:
λD
i= = 1,1 mm
a
i
Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối gần nhất là d = = 0,55 mm
2
Câu 35:Nguyên tử hydro quỹ đạo K có bán kính 0,53.10-10m. Tìm bán kính của quỹ đạo O:
A. 0,106.10-10m B. 2,65.10-10m C. 8,48.10-10m
D.13,25.10-10m *
Câu 35:rO = 25r0 = 13,25.10-10m
Câu 36:Điều kiện để có hiện tượng quang điện xảy ra là ánh sáng kích thích phải có
A. cường độ lớn. B. bước sóng λ ≤ λ0. C. bước sóng λ bất kỳ. D.
bước sóng λ > λ0.
Câu 36:
Điều kiện để có hiện tượng quang điện xảy ra là ánh sáng kích thích phải cóbước
sóng λ ≤ λ0 Chọn B
Câu 37:Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là:
A ℎA
A. λ0.A = hc B. λ0 = C. λ0 = D.
ℎc c
c
λ0 = *
ℎA
ℎc
Câu 37:Ta có λ0 = λ0.A = hc  Chọn A
A
20 MeV
Câu 38:Hạt nhân Nêon 10 Ne có khối lượng mNe = 19,987u; 1u = 931,5 . Năng lượng
c2
nghỉ của hạt nhân đó có giá trị:
A. 12,86354MeV B. 186,1798MeV C.18617,89MeV D.
12863,54MeV
Câu 38:E = mc2 = 19,987u.c2 = 19,987.931,5 = 18617,89MeV
19
Câu 39:Trong phản ứng hạt nhân: 9 F + p → 168O + X , hạt X là:
A. Pôzitron B.Hạt α C. Electron D.
Prôtôn
19
Câu 39:Trong phản ứng hạt nhân: 9 F + 11 p → 168O + AZ X , hạt X là α
60
Câu 40:Hạt 27Co có cấu tạo gồm:
A.27 prôton và 33 nơtron B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 33 prôton và 27 nơtron D. 33 prôton và 27nơtron
60
Câu 40:Hạt 27Co có cấu tạo gồm: 27 prôton và 33 nơtron.

You might also like