Professional Documents
Culture Documents
Câu1: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng
trường g, dao động điều hòa T phụ thuộc vào
A. m và l
B. m và g
C. l và g
D. m,l,g
Giải:
T =2 π
√ l
g
Câu2: Vật dao động điều hòa với phương trình x=8 cos πt + ( π
6 )
cm. Pha ban đầu của dao
động là
A. π /6 rad
B.- π /6 rad
C. ( πt + π /6 ) rad
D. π /3
Câu3: Một vật thực hiện đông thời hai dao động điều hòa cung phương, cùng tần số , có
phương trình lần lượt là x 1= A1 cos ( ωt +φ 1 ) và x 2= A2 cos ( ωt + φ2 ). Pha ban đầu của vật được
xác định bởi công thức:
A1 sin φ2 + A2 sin φ1
A. tan φ=
A 1 cos φ2 + A2 cos φ 1
A1 sin φ1 + A2 sin φ2
B. tan φ=
A 1 cos φ1 + A2 cos φ 2
A 1 cos φ2 + A2 cos φ 1
C. tan φ=
A1 sin φ2 + A2 sin φ1
A 1 cos φ1 + A2 cos φ 2
D. . tan φ=
A1 sin φ1 + A2 sin φ2
Câu 1: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x=10 cos πt + ( π
2 )
cm. Lực phục hồi( lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t=0,5 s là:
A. 1N
B. 0
C 2N
D. 0,5N
Giải:
Khi t=0,5s thì x=-10cm
Lực kéo về tác dụng lên vật: F = -Kx = −m ω2 x=1N
Câu 2: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x 1=5 cos ( 2 πt +0,75 π ) cm và
x 2=10 cos ( 2 πt +0,5 π ) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
A. 0,25 π
B. 1,25 π
C. 0,5 π
D. 0,75 π
Ta có độ lệch pha giữa hai dao động:
Δφ=0,75 π−0,5 π =0,25 π
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=3 cos πt+ ( π
2)cm, pha dao động
của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 2 π (rad)
B. π (rad)
C. 0,5 π (rad)
D. 1,5 π (rad)
π
Tại t = 1s pha dao động là ( π + =1,5 π rad
2
Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Khi vật đi thẳng (theo một
chiều) từ vị trí biên dương đến li độ -A/2 thì quãng đường của vật bằng:
A. 2A
B. 0,5A
C. 1,5A
D. A
S = A + A/2 = 1,5A
Câu 5: Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng
π
x=−6 cos ( 10t ) cm. Li độ của M khi pha dao động là - bằng :
3
A. 3 cm
B. -3 cm
C. 3 √ 2 cm
D. −3 √ 2 cm
Giải:
- Ban đầu: T0 = 2 π
√ m
k
√ √
30
m− m 0,7 m
- Khi bớt 30% m : 10 = 2 π = √ 0,7 T 0 = 0,84.T0 = 84% T0 =.> giảm
T =2 π k
k
16%
Câu2: Con lắc lò xo khối lượng m1 có T1 = 2s, con lắc lò xo có khối lượng m2 có T2 = 4s,
con lắc lò xo khối lượng m1+m2 có T bằng bao nhiêu?
T 1=2 π
√ m1
k
= 2s
T 2=2 π
√ m2
k
√m1 +m2 m +m m m
T =2 π => T 2=4 π 2 1 2 = 4 π 2 1 +4 π 2 2 = T 21+T 22 = 4 + 16 =20 => T = 2 √ 5 s
k k k k
Câu3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm , chu kì T = 2s. Khi vật có gia tốc
a = 0,25m/s2 thì tỉ số dộng năng và cơ năng của vật là:
A. ¼
B. ¾
C.1
D. 3
Giải:
Áp dụng hệ thức độc lập với thời gian của a và v, công thức cơ năng và động năng của
con lắc lò xò dao động điều hòa:
Ta có T = 2s => ω=π (rad/s)
2 2
2 a v
Áp dụng công thức: A = 4
+ 2 , khi a = 0,25 m/s2 thì v2 = 0,01875 m2/s2
ω ω
1
m v2 2
2 v 3
Tỉ số giữa động năng và cơ năng là : = 2 2=
1 4
k A2 ω A
2
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s và có cơ năng
0,18J . Chọn mốc thế năng tại vị trí cấn bằng , lấy π 2=10 . Tại li đọ 3 √ 2 cm, tỉ số động
năng và thế năng là:
A.1
B.7
C.5/3
D.1/7
Giải :
Áp dụng công thức tính thế năng và định luật bảo toàn cơ năng trong dao động điều hòa
của con lắc lò xo
Ta có cơ năng: W = 0,18J
( ) ( )( )
2
1 2 2 1 2π 2
2 1 2 π 2 3 √2
Thế năng: Wt = m ω x = m x = .0,1 . . = 0,09J
2 2 T 2 0,2 100
Câu 5: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa trên
phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng
lượng dao động của vật là:
A. 0,03J
B. 0,00125J
C. 0,04J
D. 0,02J
Giải:
Tại thời điểm vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng ta có:
{
w=w d +w t 2
=> W = 4Wd = 4 m v =2.1 ( 10.10−2 ) =0,02 J
2
w t =3 wd 2
C.
√3
2
3
D.
2
Giải:
Ý tưởng dựa vào công thức độc lập thời gian : v=ω √ A 2−x 2
||
v 1 ω 1 √ A −x 1
||
2 2
v 1 ω1 3
=> = khi hai vật gặp nhau x 1 = x 2 => = =
v 2 ω 2 √ A 2−x 22 v 2 ω2 2
Câu2 : Vật dao động điều hòa cứ sau 0,5s thì Wd = Wt tìm M
f M2
Wd = Wt => W = 2Wt
1
2 1
2
k A =2 ⋅ k x
2 2
A
=> x=±
√2
M
Giả thiết cho từ M1 -> M2 = M2 -> M3 = 0,5 s
π∕2
0,5= => ω=π => f=1/2 (Hz)
ω
Câu3: Một vật dao động điều hòa trên quãy đạo dài 16 cm Khi vật qua x = 2 cm thì tỉ số
wd
là
wt
A= 8
( )
1 A 2 w 15 wd
X=2 =A/4 => t
w = k = => w d = w => =15
2 4 16 16 wt
Câu4 Một vật dao động điều hòa với x=10 cos 2 πt cm . Tính thời điểm t = 0 đến thời
điểm lần thứ 16, vật có Wd = 3Wt thì tốc độ trung bình bằng bao nhiêu?
A
w d =3 wt ⇒ x=± =± 5
2
Sau đó cứ 4 lần là 1 T M
t16 = t4 + 3T = 5/6 + 3.1 = 23/6 s
M2
Ứng với S = S4 = 12A vì 3T = 12A
S= 35 + 120 = 155 M3 M4