You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN BÁO CÁO THÍ NGHIỆM

BÀI 1: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT RẮN

Xác nhận của Giáo viên hướng dẫn


Lớp:..................Tổ.....................
Họ tên:........................................

I MỤC ĐÍCH THÍ NGHIỆM

Xác định khối lượng riêng của vật rắn

II TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM ( bao gồm cả dụng cụ đo và sai số dụng cụ)


- 1 thước kẹp 0 150mm, chính xác 0,02mm;
- 1 cân kỹ thuật 0 200g, chính xác 0,02g;
- 2 mẫu vật cần đo (vòng đồng, viên bi thép).
Trình tự thí nghiệm:
1. Đo kích thước và xác định thể tích của các vật rắn có hình dạng đối xứng
- Đo kích thước để xác định thể tích của một chiếc vòng đồng bằng thước kẹp
- Xác định thể tích của viên bi thép (khối cầu)
2. Cân khối lượng của một vật trên cân kỹ thuật

III CÔNG THỨC TÍNH VÀ CÔNG THỨC KHAI TRIỂN SAI SỐ


M
- Khối lượng riêng được tính bằng: ¿ V
π
- Thể tích của khối trụ rỗng(vòng đồng) tính theo công thức: V = ( D 2 −d 2 ) h
4
π
- Thể tích của viên bi thép hình cầu tính theo công thức: V = D3
6
IV BẢNG SỐ LIỆU

A.1. Xác định thể tích của chiếc vòng đồng (khối trụ rỗng)

Bảng 1 Độ chính xác của thước kẹp : 0,02 (mm)


Lần đo D D d d h h
-3 -3
-3
(10 m) (10 m) (10-3 m) (10 m) (10-3 m) (10-3 m)
1 34,92 0,34 25,08 0,01 6,78 0,03
2 34,94 0,36 25,06 0,03 6,74 0,01
3 33,90 0,68 25,12 0,03 6,72 0,03
Trung bình 34,587 0,460 25,087 0,023 6,747 0,023

1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo đường kính ngoài D, đường kính trong d và độ cao h (đo
trực tiếp):
DDdcD  m
d  (d)dc  d  0,02 + 0,023 (10-3 m)
h  (h)dc  h = 0,02 + 0,023 = 0,043 (10-3 m)

2. Tính sai số và kết quả phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng (đo gián tiếp):

∆V ∆ π D́. ∆ D+ d́ . ∆ d ∆ h 0,005 34,587.0,480+25,087.0,04 3 0,04 3


δ= = + 2. + = + 2. + =
V π 2
D́ − d́ 2
h́ 3,14 34,587 2−25,0872 6,747
0,07

π 3,14
V́ = .( D́2 –d´2).h́ = .(34,5872 – 25,0872).6,747 = 3003 (10-9 m3)
4 4
→ V   V́   0,07 . 3003 (10-9 m3)

3. Viết kết quả của phép đo thể tích V của chiếc vòng đồng :
V1  V1  V1  3003 210 (10-9 m3)
A.2. Xác định thể tích của viên bi thép (khối cầu)

Bảng 3: Xác định thể tích của viên bi thép (khối

cầu)

Lần đo 1 2 3 Trung bình


D (10-3 m) 7,98 7,98 8,00 D= -3
7,987 (10 m)
D (10-3 m) 0,007 0,007 0,013 D = 0,009 (10-3 m)

D  (D) dc  D 103 m)
Tương tự như trên tính giá trị V và V rồi ghi kết quả
Lưu ý:   3,14 ,   0,005

1 1 ∆V ∆π 3∆ D
V́ 2= π D́ 3 = .3,14 .7,9873 = 266,6 (10-9 m3) => = + = 0,012
6 6 V π D́

∆ V = 0,012.266,6 = 3 (10-9 m3)

V2 = V́ 2 ± ∆V 2= 266,6 ± 3 (10-9 m3)

B.1 Xác định khối lượng

Bảng 4 Xác định khối lượng của vòng đồng, khối thép, viên bi thép

Lần Cân có tải


đo m1(10-3 kg) ∆ m1(10-3 kg) m2(10-3 kg) ∆ m2(10-3 kg)
1 25,96 0,007 2,08 0,007
2 25,98 0,013 2,08 0,007
3 25,96 0,007 2,06 0,013
TB 25,967 0,009 2,073 0,009

1. Tính sai số tuyệt đối của phép đo


∆m1 = (∆m1)ht + ∆ ´m1 = 0,02 + 0,009 = 0,029 x10-3 (kg)
∆m2 = (∆m2)ht + ∆ ´m2 = 0,02 + 0,007 = 0,029 x10-3 (kg)

2. Viết kết quả của phép đo khối lượng của


m1 = ḿ 1 ± ∆m1 = ( 25,967 ± 0,029) x10-3 (kg)
m2 = ḿ 2 ± ∆m2 = ( 2,073 ± 0,029 ) x10-3 (kg)
C. Xác định khối lương riêng của vật rắn đối xứng

M
¿ ( kg/m3)
V

∆ ρ ∆m ∆V
ρ́
= ḿ + V́
ḿ 1 25,967 .10−3 3
ρ́1= = −9 = 8647 (kg/m )
V́ 1 3003.10
∆ ρ1 ∆ m 1 ∆V1 0,029 210
ρ́1
=
ḿ 1
+
V́ 1
= 25,967 + 3003
= 0,07 => ∆ ρ 1 = 0,07.8647 = 605,3 (kg/m3)

ḿ2 2,073. 10−3


ρ́2 = = = 7775,7 (kg/m3)
V́ 2 266,6 .10−9

∆ ρ2 ∆ m2 ∆V2 0,0 29 3
ρ́2
=
ḿ 2
+
V́ 2
= 2,073 + 266,6
= 0,025 => ∆ ρ 1 = 0,025.7775,7 = 194,4 (kg/m3)

Vòng đồng
ρ1= ρ́1 ± ∆ ρ 1 = 8,647 ± 0,605 x 103 (kg/m3)

Viên bi thép
ρ2= ρ́2 ± ∆ ρ 2 = 7,776 ± 0,194 x 103 (kg/m3)

You might also like